Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập tốt nghiệp thpt môn Địa lí năm 2009 - phần 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.56 KB, 7 trang )

đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 4
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (8,0 ủim)
Cõu I (3,0 ủim)
1. Trỡnh by v ủa hỡnh ca ủng bng sụng Cu Long.
2. Nờu nh hng ca ủụ th hoỏ ủn phỏt trin kinh t - xó hi nc ta.
Cõu II (2,0 ủim)
1. Nờu tỡnh hỡnh phỏt trin ca ủng b (ủng ụ tụ) ca nc ta.
2. Cho bng s liu
SN LNG THAN, DU M CA NC TA
(n v : triu tn)
Nm 1990 1995 2000 2005
Than 4,6 8,4 11,6 34,1
Du m 2,7 7,6 16,3 18,5
V biu ủ ct th hin sn lng than, du m ca nc ta qua cỏc nm v nhn
xột.
Cõu III. (3,0 ủim)
1. Trỡnh by th mnh ca Tõy Nguyờn ủ phỏt trin cõy cụng nghip lõu nm.
2. Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 22), hóy nhn xột v s phõn b cụng
nghip ca vựng Bc Trung B.
3. Gii thớch ti sao ngi dõn ng bng sụng Cu Long cn sng chung vi l.
PHN RIấNG
(2,0 ủim). Thớ sinh hc chng trỡnh no ch ủc lm mt cõu dnh
cho chng trỡnh ủú.
Cõu IV.a. Theo chng trỡnh c bn (2,0 ủim)
1. Nờu nh hng ca thiờn nhiờn nhit ủi m giú mựa ủn sn xut nụng nghip


nc ta.
2. Trỡnh by cỏc nhõn t bờn ngoi ch yu nh hng ti t chc lónh th cụng
nghip nc ta.
Cõu IV.b. Theo chng trỡnh nõng cao (2,0 ủim)
1. Nờu ý ngha kinh t, vn hoỏ - xó hi v quc phũng ca v trớ ủa lớ nc ta.
2. Trỡnh by cỏc nhõn t bờn trong ch yu nh hng ti t chc lónh th cụng
nghip nc ta.
đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 5
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (8,0 ủim)
Cõu I (3,0 ủim)
1. Nờu khỏi quỏt v Bin ụng.
2. Cho bng s liu
S DN THNH TH V T L DN THNH TH
TRONG DN S C NC, GIAI ON 1990 - 2005
Nm S dõn thnh th
(triu ngi)
T l dõn thnh th
trong dõn s c rnc (%)
1990 12,9 19,5
1995 14,9 20,8
2000 18,8 24,2
2005 22,3 26,9
a) V biu ủ kt hp ct v ủng th hin quỏ trỡnh ủụ th hoỏ nc ta, giai ủon
1990 - 2005.

b) Nhn xột v s thay ủi s dõn thnh th v t l dõn thnh th trong tng s dõn
c nc, giai ủon 1990 - 2005.
Cõu II (2,0 ủim)
1. Nn nụng nghip nhit ủi ca nc ta cú nhng thun li v khú khn gỡ ?
2. Da vo tlat a lớ Vit Nam (trang 14), hóy nờu s phõn b trõu, bũ, ln
nc ta.
Cõu III. (3,0 ủim)
1. Nờu cỏc th mnh v thc trng phỏt trin kinh t ca vựng kinh t trng ủim
phớa Nam
2. Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam (trang 23), hóy trỡnh by hin trng phỏt trin v
phõn b cụng nghip ca Duyờn hi Nam Trung B.
PHN RIấNG
(2,0 ủim). Thớ sinh hc chng trỡnh no ch ủc lm mt cõu dnh
cho chng trỡnh ủú.
Cõu IV.a. Theo chng trỡnh c bn (2,0 ủim)
1. Phõn tớch cỏc ủc ủim ca ngun lao ủng nc ta.
2. Trỡnh by cỏc bin phỏp bo v ủa dng sinh hc nc ta.
Cõu IV.b. Theo chng trỡnh nõng cao (2,0 ủim)
1. Trỡnh by v vic xoỏ ủúi gim nghốo nc ta.
2. Phõn tớch vic s dng ủt trung du v min nỳi nc ta.
đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
II. DNH CHO B TC TRUNG HC PH THễNG

Đề 1

(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)

Cõu I (3,0 ủim)
1. Nờu cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn vựng bin nc ta.
2. Trỡnh by hin trng s dng ti nguyờn ủt nc ta.
3. Phõn tớch ủc ủim phõn b dõn c nc ta.
Cõu II. (3,5 ủim)
Cho bng s liu:
C CU LAO NG PHN THEO KHU VC THNH TH,
NễNG THễN NM 1996 V NM 2005
(n v: %)
Ngnh
Nm
Tng Nụng thụn Thnh th
1996 100 79,9 20,1
2005 100 75,0 25,0
1. Da vo bng s liu hóy v biu ủ hỡnh trũn th hin c cu lao ủng phõn theo
khu vc thnh th, nụng thụn nc ta nm 1996 v nm 2005.
2. Nhn xột s thay ủi c cu lao ủng phõn theo nụng thụn v thnh th nc ta.
Cõu III (3,5 ủim)
1. Da vo Atlat a lớ (trang 16), hóy k tờn cỏc ngnh cụng nghip ca mi trung
tõm sau : H Ni, Nng, TP H Chớ Minh, Cn Th.
2. Nờu nhng thun li v t nhiờn ủi vi vic phỏt trin ngh cỏ Duyờn hi Nam
Trung B.
3. Phõn tớch cỏc hn ch ch yu ca ng bng sụng Cu Long ủi vi s phỏt
trin kinh t xó hi.
đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 2

(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)

Cõu I (3,0 ủim)
1. Trỡnh by ủc ủim chung ca ủa hỡnh nc ta.
2. Nờu cỏc th mnh ca khu vc ủi nỳi nc ta ủi vi phỏt trin kinh t - xó hi.
3. Nờu mt s chuyn bin v c cu lao ủng trong cỏc ngnh kinh t quc dõn
nc ta hin nay.
Cõu II. (3,5 ủim)
Cho bng s liu:
GI TR XUT, NHP KHU CA NC TA, GIAI ON 1990 - 2005
(n v: t USD)
Nm 1990 1992 1996 2000 2005
Xut khu 2,4 2,6 7,3 14,5 32,4
Nhp khu 2,8 2,5 11,1 15,6 36,8
1. Da vo bng s liu, hóy v biu ủ ủng th hin giỏ tr xut, nhp khu ca
nc ta, giai ủon 1990 - 2005.
2. Nhn xột s thay ủi giỏ tr xut, nhp khu ca nc ta, giai ủon 1990 - 2005.
Cõu III (3,5 ủim)
1. Da vo Atlat a lớ (trang 21), hóy k tờn cỏc m khoỏng sn v cỏc nh mỏy
thu ủin vựng Trung du v min nỳi Bc B.
2. Trỡnh by v ti nguyờn ủt ng bng sụng Cu Long.
3. Ti sao trong khai thỏc ti nguyờn rng Tõy Nguyờn, cn ht sc chỳ trng khai
thỏc ủi ủụi vi tu b v bo v vn rng ?


đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết

Đề 3
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)

Cõu I (3,0 ủim)
1. Nờu ý ngha kinh t, vn húa - xó hi v quc phũng ca v trớ ủa lớ Vit Nam.
2. Trỡnh by ủc ủim ca min Nam Trung B v Nam B.
3. Trỡnh by cỏc phng hng gii quyt vic lm nc ta hin nay.
Cõu II. (3,5 ủim)
Cho bng s liu:
C CU GI TR SN XUT CễNG NGHIP THEO GI THC T
PHN THEO 3 NHểM NGNH
(n v: %)
Nm 1996 2005
Cụng nghip ch bin 79,9 83,2
Cụng nghip khai thỏc 13,9 11,2
Cụng nghip sn xut, phõn phi ủin, khớ ủt,
nc
6,2 5,6
1. Da vo bng s liu, hóy v biu ủ trũn th hin c cu giỏ tr sn xut cụng
nghip nc ta nm 1996 v nm 2005.
2. Nhn xột s thay ủi c cu giỏ tr sn xut cụng nghip nc ta.
Cõu III (3,5 ủim)
1. Da vo Atlat a lớ (trang 24), hóy k tờn cỏc ngnh ca mi trung tõm cụng
nghip : Vng Tu, Cn Th, Biờn Hũa.
2. Trỡnh by v vic phỏt trin kinh t bin vựng Trung du v min nỳi Bc B.
3. Nờu cỏc hn ch ca t nhiờn ng bng sụng Cu Long ủi vi phỏt trin kinh
t ca vựng.

đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí




Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 4
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)

Cõu I (3,0 ủim)
1. Nờu ủc ủim ca di ủng bng ven bin min Trung.
2. Trỡnh by nh hng ca Bin ụng ủn khớ hu v ủa hỡnh nc ta.
3. Trỡnh by v c cu lao ủng theo thnh th v nụng thụn nc ta.
Cõu II. (3,5 ủim)
1. Da vo Atlat a lớ Vit Nam (trang 14), nờu s phõn b cỏc cõy mớa, lc, da,
h tiờu nc ta.
2. Chng minh rng c cu cụng nghip ca nc ta cú s phõn húa v mt lónh th.
3. Trỡnh by tỡnh hỡnh phỏt trin ca cụng nghip khai thỏc du khớ nc ta.
Cõu III (3,5 ủim)
Cho bng s liu
S LNG TRU V Bề, NM 2005
(n v : nghỡn con)

C nc Trung du v min
nỳi Bc B
Tõy Nguyờn
Trõu 2922,2 1679,5 71,9
Bũ 5540,7 899,8 616,9
1. V biu ủ ct th hin s lng trõu v bũ ca c nc, Trung du v min nỳi
Bc B, Tõy Nguyờn.
2. Hóy tớnh t trng ca trõu, bũ Trung du v min nỳi Bc B, Tõy Nguyờn trong
tng ủn trõu, bũ c nc.
3. Gii thớch ti sao hai vựng trờn ủu cú th mnh v chn nuụi gia sỳc ln ?

đề cơng ôn tập tốt nghiệp thpt năm 2009 môn địa lí



Trờng THPT Trần Hng Đạo Giáo viên: Đoàn Kim Thiết
Đề 5
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao ủ)
Cõu I (3,0 ủim)
1. Trỡnh by ủc ủim ca ủai cn nhit ủi giú mựa trờn nỳi.
2. Nờu cỏc vựng thng xy ra l quột nc ta v cỏc bin phỏp hn ch thit hi do l
quột gõy ra.
3. Da vo tlat a lớ Vit Nam (trang 11) v kin thc ủó hc, chng minh rng phõn
b dõn c nc ta cha hp lớ gia ủng bng vi trung du, min nỳi.
Cõu II. (3,5 ủim)
1. Da vo Atlat a lớ Vit Nam (trang 17), nờu tờn cỏc nh mỏy nhit ủin nc ta.
2. Nờu vai trũ ca ngnh lõm nghip nc ta.
3. Nờu nhng thun li ủi vi phỏt trin ngnh thy sn ca nc ta.
Cõu III (3,5 ủim)
1. Cho bng s liu
GI TR SN XUT CễNG NGHIP PHN THEO THNH PHN KINH T
CA VNG ễNG NAM B (GI SO SNH NM 1994)
(n v : t ủng)
Nm

Giỏ tr sn xut
cụng nghip

1995 2005
Tng s 50508 199622
Nh nc 19607 48058

Ngoi Nh nc 9942 46738
Khu vc cú vn ủu t nc ngoi 20959 104826
a) V biu ủ ct th hin giỏ tr sn xut cụng nghip phõn theo thnh phn kinh t
ca ụng Nam B qua cỏc nm.
b) Nờu nhn xột v giỏ tr sn xut cụng nghip phõn theo thnh phn kinh t ca
ụng Nam B qua cỏc nm.
2. Trỡnh by kh nng v hin trng khai thỏc tng hp cỏc th mnh v nụng
nghip ca vựng ủi trc nỳi v ủng bng Bc Trung B.

×