Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trung tâm GDTX Chu Văn An - ĐỀ VẬT LÝ 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.51 KB, 10 trang )

Trung tâm GDTX Chu Văn An TP.HCM ĐỀ THI THỬ TỐT
NGHIỆP THPT
Họ tên: Năm học: 2010 - 2011
Lớp: Thời gian: 60 phút
Đề 527
Chọn câu đúng (A,B,C,D) ghi vào đúng ô trả lời dưới đây :

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

TL

Câu 1. Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền
đi lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Giảm 100 lần B. Tăng 100 lần C. Tăng 10000 lần
D. Giảm 10000 lần
Câu 2. Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo:
A. 27 nơtron và 60 proton B. 27 proton và 33 nơtron
C. 33 proton và 27 nơtron D. 33 proton và 60 nơtron
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật biến thiên với
chu kỳ là:
A. T B. 0,5T C. 1,5T
D. 2T
Câu 4. Một sơi dây đàn hồi dài 2m, hai đâu cố định. Sơi dây được cho rung với


tần số 50 Hz. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 30 m/s B. 60 m/s C. 40 m/s
D. 50 m/s
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên
tục từ đỏ đến tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì
khác nhau
D. Khi chiếu một chùm sáng trắng song song truyền qua một lăng kính thì tia
tím lệch ít nhất
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp
cùng pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn
sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng B. Một nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Một bước sóng
Câu 7. Một lò xo có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, gắn vào lò xo một vật có
khối lượng 100 g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2 cm rồi buông cho
vật dao động điều hòa, lấy g = 10 m/s
2
. Độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo
tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:
A. 1N B. 3 N C. 0N
D. 2N
Câu 8. Cho mạch dao động LC. Khi tăng hệ số tự cảm L của cuộn cảm lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch:
A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần
D. Tăng lên 4 lần
Câu 9. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R nối tiếp với tụ điện C.

Nếu dung kháng Z
C
= R thì cường độ dòng điện qua điện trở luôn:
A. Sớm pha
2

so với điện áp ở hai đầu mạch B. Trể pha
4

so với điện
áp ở hai đầu mạch
C. Sớm pha
4

so với điện áp ở hai đầu mạch D. Trể pha
2

so với điện
áp ở hai đầu mạch
Câu 10. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 55 µm. Công thoát electeon
của kim loại này là:
A. 2,45 eV B. 2,26 eV C. 2,8 eV
D. 1,88eV
Câu 11. Đặt một điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một
điện trở R = 50 Ω, nối tiếp với một tụ điện C, nối tiếp với cuộn cảm có L thay đổi.
Khi thay đổi L thì cường độ hiệu dụng có giá trị cưc đại là:
A.
2
2
A B.

2
A C. 2 A
D. 2
2
A
Câu 12. Đặt một điện áp u = 220
2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Biết R = 100 Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực
đại là:
A. 220 W B. 440 W C. 484 W
D. 242 W
Câu 13. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C. Chọn
phát biểu đúng:
A. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào
thời điểm ta xét
B. Tổng trở của mạch bằng ω.C
C. Dòng điện sớm pha
2

so với điện áp
D. Dung kháng không phụ thuộc tần số dòng điện
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng :
A. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon của ánh
sáng đỏ
B. Năng lượng của các photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có năng lượng xác định
Câu 15. Chọn phát biểu sai :
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng

bức
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
Câu 16. Sau thời gian bằng hai chu kỳ bán rã thì:
A. Số nguyên tử bị phân rã là hai phần ba so với lúc ban đầu
B. Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại bằng một phần tư so với lúc ban đầu
C. Khối lượng chất phóng xạ chỉ còn một nửa so với ban đầu
D. Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại bằng ba phần tư so với lúc ban đầu
Câu 17. Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ liên tục do các chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn, chỉ phụ
thuộc nhiệt độ của nguồn
C. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có đặc trưng riêng của nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối
Câu 18. Trong nguồn phóng xạ P
32
15
có 10
8
nguyên tử với chu kỳ bán rã T = 14
ngày. Bốn tuần lể trước đó, số nguyên tử P
32
15
trong nguồn đó là:
A. 16.10
8
nguyên tử B. 2.10
8

nguyên tử C. 4.10
8
nguyên tử
D. 10
12
nguyên tử
Câu 19. Một sóng âm có tần số 450 Hz truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s.
Giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm thì chúng dao động:
A. Ngược pha với nhau B. Cùng pha với nhau C. Lệch pha nhau
4

D. Lệch
pha nhau
2


Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp ở hai đầu:
A. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. Cuôn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện
C. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
D. Cuôn cảm luôn vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện
Câu 21. Một con lắc lò xo được cho dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại vị trí
vật có li độ x = 3 cm thì :
A. Động năng của vật bằng thế năng B. Thế năng bằng 3 lần
động năng
C. Động năng bằng 3 lần thế năng D. Động năng của vật
bằng một nửa thế năng
Câu 22. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ treo vào một sợi dây không dãn
chiều dài l. Tại nơi có gia tốc g, kéo hòn bi lệch khỏi phương thẳng đứng một góc

5
0
rồi buông tay cho con lắc dao động điều hòa thì chu kỳ dao động là 2s. Nếu kéo
hòn bi lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 10
0
rồi buông tay thì chu kỳ dao
động của con lắc là:
A. 2s B. 3s C. 4s
D. 1s
Câu 23. Năng lượng liên kết riêng:
A. Lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ B. Lớn nhất đối với các
hạt nhân nặng
C. Lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình D. Giống nhau với mọi hạt
nhân
Câu 24. Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. Năng lượng liên kết càng nhỏ B. Năng lượng liên kết
riêng càng nhỏ
C. Năng lượng liên kết càng lớn D. Năng lượng liên kết
riêng càng lớn
Câu 25. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm, dao động của điện trường và từ trường
luôn cùng pha với nhau
B. Sóng điện từ là sóng dọc truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ truyền đi với cùng vận tốc trong mọi môi trường
D. Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao
động cùng phương với phương truyền sóng
Câu 26. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong quang phổ vạch phát xạ các vạch sáng nằm cách đều nhau
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vạch tối nằm cách đều nhau
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt

độ
D. Vị trí của vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với vị trí vạch sáng trong
quang quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó
Câu 27. Nhận xét nào sau đây về mạch dao động LC là không đúng:
A. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện
B. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện
C. Năng lượng từ trường tập trung trong cuôn cảm
D. Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa
Câu 28. Chọn phát biểu không đúng về sự phát quang :
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng
kích thích
B. Sự phát quang của các chất rắn là lân quang
C. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau thì khác nhau
Câu 29. Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 25µH và tụ điện C = 112,6 pF.
Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là:
A. 100m B. 250m C. 150m
D. 200m
Câu 30. Tính quang dẫn là tính chất :
A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng
B. Tăng điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng
C. Tăng điện trở của kim loại khi được chiếu sáng D. Giảm điện trở của kim
loại khi được chiếu sáng.
Câu 31. Điều nào sau đây không đúng khi nói về biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
B. Phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
C. Phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần
D. Không phụ thuộc vào chu kỳ của hai dao động thành phầN.
Câu 32. Chọn phát biểu sai:

A. Sự truyền sóng cơ là sự truyền pha dao động
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C. Sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với vận tốc xác định
D. Trong sự truyền sóng các phần tử vật chất của môi trường cũng được truyền
đi theo sóng
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1
=540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng
vân i
1
= 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
=
600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân là:
A. 0,45mm B. 0,6mm C. 0,4mm
D. 0,5mm
Câu 34. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến thiên điều hòa:
A. Ngược pha với li độ B. Cùng pha với li độ C. Trễ pha
2

so với li độ D.
Sớm pha
2

so với li độ
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng:
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa
ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng khúc xạ ánh

sáng
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Tại điểm M cách vân sáng chính
giữa 1,26mm là vân sáng hay vân tối bâc (thứ):
A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 5
D. Vân sáng bậc 5
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos (10t +
2

) cm. Gốc
thời gian được chọn là lúc:
A. Vật đi qua vị trí có li độ x = +A B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương của trục tọa độ
C. Vật đi qua vị trí có li độ x = - A D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
của trục tọa độ
Câu 38. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung C có giá trị thay
đổi. Khi điện dung C có giá trị thỏa mãn điều kiện
1
LC


thì điều nào sau đây
không đúng:
A. Công suất trung bình trong mạch đạt cực đại
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cưc đại
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cưc đại
Câu 39. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Nếu tăng tần số dòng điện
trong mạch thì:

A. Điện trở tăng B. Cảm kháng và dung kháng đều giảm C. Cảm kháng tăngD.
Dung kháng tăng
Câu 40. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 60 Ω, nối tiếp với cuộn
cảm thuần L =
0,8

H, tần số dòng điện bằng 50 Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 1 B. 0,8 C. 0,7
D. 0,6

Hết
Đề 158 Đề 259 Đề 365 Đề 489 Đề 527 Đề 638
1. B 1. A 1. C 1. A 1. D 1. B
2. D 2. B 2. A 2. B 2. B 2. A
3. C 3. D 3. D 3. C 3. B 3. C
4. C 4. C 4. D 4. D 4. D 4. B
5. C 5. C 5. A 5. A 5. D 5. C
6. C 6. A 6. C 6. D 6. B 6. B
7. D 7. B 7. D 7. C 7. C 7. A
8. D 8. D 8. D 8. A 8. B 8. D
9. A 9. B 9. B 9. A 9. C 9. C
10. B 10. C 10. B 10. D 10. B 10. B
11. D 11. B 11. B 11. B 11. B 11. A
12. A 12. B 12. C 12. B 12. C 12. B
13. C 13. B 13. C 13. C 13. C 13. A
14. B 14. B 14. B 14. B 14. B 14. A
15. B 15. D 15. C 15. C 15. A 15. C
16. A 16. D 16. A 16. D 16. B 16. D
17. B 17. A 17. D 17. C 17. A 17. A
18. B 18. C 18. D 18. C 18. C 18. C

19. A 19. A 19. C 19. C 19. D 19. D
20. D 20. C 20. D 20. A 20. B 20. D
21. A 21. B 21. B 21. B 21. C 21. D
22. D 22. D 22. C 22. B 22. A 22. A
23. A 23. C 23. B 23. C 23. C 23. D
24. C 24. A 24. D 24. B 24. C 24. C
25. B 25. A 25. C 25. A 25. A 25. D
26. D 26. A 26. C 26. A 26. D 26. A
27. C 27. D 27. A 27. D 27. A 27. C
28. A 28. A 28. A 28. B 28. A 28. C
29. D 29. B 29. D 29. A 29. A 29. D
30. B 30. B 30. B 30. D 30. A 30. A
31. A 31. D 31. A 31. A 31. A 31. A
32. D 32. D 32. B 32. D 32. D 32. D
33. A 33. D 33. D 33. C 33. C 33. B
34. C 34. A 34. A 34. D 34. D 34. B
35. B 35. C 35. B 35. D 35. B 35. C
36. C 36. A 36. A 36. C 36. A 36. B
37. C 37. C 37. A 37. B 37. D 37. C
38. B 38. D 38. B 38. D 38. D 38. B
39. A 39. C 39. A 39. B 39. C 39. B
40. D 40. C 40. C 40. A 40. D 40. D

×