Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ VẬT LÝ 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.02 KB, 8 trang )

ĐỀ VẬT LÝ 2
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu )
Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ
C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao
động là:
A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm
Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao động
trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là:
A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s
Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50
N/m, dao động điều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân
bằng là:
A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D.
2cm/s
Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X
1
= 2Cos(t ) cm và X
2
= 5Cos(t +

)cm.
Phương trình dao động tổng hợp là:


A. X = 3Cos(t +

) cm B. X = 7Cos(t +

) cm C. X = 3Cos(t ) cm
D. X = 7Cos(t )cm
ĐỀ 02
Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là :
A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ
cùng tần số
C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng
kết hợp
Câu 8. Chọn câu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm
D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không
Câu9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S
1,
S
2

cócùng phương trình dao động u
0
=ACost. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn
là d
1
và d
2,
có biên độ dao động cực đại (k là số nguyên).

A. d
1
– d
2
= k
2

B. d
1
+ d
2
= k C.d
1
– d
2
= k D.d
1

– d
2
= (2k+1)
2


Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ lan truyền
sóng V, chu kì T và tần số f:
A.  = V.f =
V
T
B.  = V.T=

V
f
C. V =
T
1
=
f

D. f =
T
1
=
V


Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i =2
2
Cos100t(A) qua điện trở R=5.Trong thời
gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra :
A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J
Câu 12. Chọn câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3
2
Cos(100t+
2

)(A)
chạy qua một đoạn mạch .
A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz
C. Cường độ cực đại 3
2

A D. Cường độ dòng điện sớm pha
2

so với
điện áp 2 đầu đoạn mạch
Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L =
2

H, C =
100


F mắc nối tiếp.
Cho dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch
bằng: A. 100
2
 B. 100 C.50 D.200
Câu 14. Cho mạch AB ( Hình v
ẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp
2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết Z
L
> Z
C
A

B
A.  =
2

B.  = -

2

C.  =
4

D.  =


2


Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết Z
C
> Z
L.
Để đoạn mạch xảy
ra cộng hưởng điện ta cần:
A. Giảm Z
C
bằng cách giảm C sao cho Z
C
= Z
L
B. Tăng tần số f sao
cho Z
C
= Z
L
C. Tăng Z
L

bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao
cho Z
C
= Z
L

Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R =
10, L= 0,2 (H),C =
100


F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB
bằng:
A. Không tính được vì không biết  B. 60W C. 40W D. 20W
Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều
1 pha có rôto gồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:
A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750
vòng / phút
Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C=
2

pF và độ tự cảm L=
5

mH.
Tần số dao động riêng của mạch là:
L
C
A. 2.10
7


Hz B.5.10
6
k.Hz C.5.10
6
MHz
D.5 MHz
Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10
-6
H và
một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 20pF đến C
2
= 200pF. xác định
dải sóng mà máy có thể thu được:
A.


= 18,8m – 59,6m. B.


=13,3m – 66,6m. C.


= 11m – 75m.
D.


= 15,6m – 41m.

Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ :
A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng
ngang.
C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán
sắc.
Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức
(các ký hiệu dùng như sách giáo khoa) A.
D
ax
B.
a
D

C.
D
a


D.
D
x


Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một
đoạn 2,5mm là :
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D.
Vân tối thứ 2.
Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại :

A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc. B. Để tiệt trùng các
dụng cụ phẫu thuật trong y tế.
C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học D. Để làm phát
quang một số chất.
Câu 24. Tia tử ngoại :
A. Do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài
hơn bước sóng của tia X.
C. Trong y học dùng để sưởi ấm.
D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại.
Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng :
A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn
B.Làm phát quang một số chất
C.Làm khuếch đại ánh sáng
D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :
A.Có lưỡng tính sóng- hạt B. Được tạo thành bởi các hạt gọi
là phôtôn
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Tốc độ các phôtôn là 3.10
8
m/s
Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm :
A.Quang điện trở B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao
thông
C.Pin nhiệt điện D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
Câu 28. Chọn câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử :
A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định
B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên
những quỹ đạo có bán kính xác định
C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động

D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh
sáng có bước sóng đó
Câu 29 . Chọn câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là:
A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng
Câu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:
A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền C. Thu năng
lượng.
B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn D. Các câu
trên đều đúng
Câu31. Xác định các hạt x trong phản ứng: F
19
9
+ H
1
1
O
16
8
+ X
A.
1
1
H B.
2
1
H C.
3
2
He D.
4

2
He
Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững C. Có số khối càng lớn
D. Có điện tích càng lớn
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )
A.Theo chương trình chuẩn ( 8 câu ): ( Dành riêng cho học sinh học theo
chương trình chuẩn )
Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (t+
2

) (cm) ở thời điểm t =
3
1
s thì
vật ở vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu ?
A. X = 0, v = 6cm/s B. X = 3cm, v = -3 3 cm/s
C. X = -3 3 cm, v = -3

cm/s D. X = 3cm, v = 3 3 cm/s
Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20cm/s và gia tốc có độ
lớn cực đại của vật là 4m/s
2
.
Lấy 
2
= 10 thì biên độ dao động của vật là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1

= 100V thì hiệu điện thế
đo được ở cuộn 2 là U
2
= 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế
đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các
cuộn dây.
A. 25V B.50V C.100V D.200V
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở
thuần r và độ tự cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào?
A. z =
222
)( LrR

 B. z =
22
)( LrR

 C. z =
22
)()( LrR


D. z = R +
22
)( Lr


Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục
A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Tất Cả đều đúng
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây không phải của tia
rơnghen:
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên
mạnh
C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang
một số chất
Câu 39. Chọn câu đúng:
A. Trong phóng xạ 
-
hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân
mẹ
B. Trong phóng xạ 
-
hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân
mẹ
C. Trong phóng xạ  hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng
thấp lên mức năng lượng cao
D. Trong phóng xạ 
-
số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị
Câu 40. Khối lượng nguyên tử của
56
26
Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết
riêng là:
A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn
D. 8,65 MeV/1nuclôn



ĐỀ 03

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×