Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra tin học lớp 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.34 KB, 11 trang )

PHN TRC NGHIM: (7)Hóy khoanh trũn vo nhng cõu tr li ỳng
Cõu 1: Khi soan thao vn ban, gia s ta cõn thay thờ ch viờt nam thanh ch Viờt Nam ta thc hiờn
lờnh:
A. Edit/ Replace B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/Clear
Cõu 2: Biu din ca s 13,585 di dng du phy ng l:
A. 1,3585
ì
10
2
B. 135,85
ì
10
0
C. 0,13585
ì
10
2
D. 13,585
ì
10
1

Cõu 3: Chc nng no sau õy khụng thuc h son tho vn bn?
A. nh dng kớ t; B. Qun lớ h thng tp tin;
C. Thay i kiu ch; D. Cn l cho vn bn.
Cõu 4: Mun m mt file vn bn ó cú sn, ta dựng lnh:
A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open
Cõu 5: Trong Word, t hp phớm no cho phộp chn ton b vn bn:
A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A
Cõu 6: TCP/IP l:
A. Phng tin truyn thụng. B. B giao thc truyn thụng.


C. a ch ca mỏy tớnh trờn mng. D. Cỏch kt ni internet.
Cõu 7: Trong cỏc thit b di õy, thit b no khụng phi l thit b mng?
A. Webcam B. Hub C. V mng D. Modem
Cõu 8: B nh trong gm cú :
A. RAM v CPU B. RAM v ROM C. RAM v CD D. CD v a cng
Câu 9: Trong MS Word, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đồng kẻ đơn gạch chân cho khối văn bản đang
đợc đợc quét chọn ta thực hiện nh sau:
A. Nhn t hp phớm: Ctrl + U, Ctrl + I v Alt + B
B. Nhn t hp phớm: Ctrl + B, Ctrl + I v Ctrl + U
C. Nhn t hp phớm: Ctrl + U, Ctrl + B v Ctrl + I
D. Cỏc ý trờn u ỳng
Cõu 10: To bng trong word ta thc hin
A. Table -> Insert -> Table B. Table -> Delete -> Table
C. Table -> Select -> Table D. Table -> Insert Table -> Table
Cõu 11: di chuyn mt on vn bn, thc hin:
A. Nhn Ctrl + C ri nhn Ctrl + V. B. Nhn Ctrl + X ri nhn Ctrl + V.
C. Vo Edit / Copy ri vo Edit / Paste. D. Vo File / Cut ri vo File / Paste
Cõu 12: Phỏt biu no sau õy l khụng chớnh xỏc?
A. Mng mỏy tớnh ln nht l mng Internet.
B. Yahoo, Google, Microsoft cựng l ch s hu ca Internet.
C. Cú hng trm triu ngi s dng Internet nhng khụng cú ai l ch s hu ca nú
D. Mng Internet s dng b giao thc TCP/IP.
TRNG THPT NGUYN NG CHI KIM TRA HC K II
H & tờn: MễN: TIN HC 10 Mó : 432
Lp:. Ngy kim tra:
im Li phờ ca thy cụ
Câu 13: Các tệp sau đây tệp nào là hợp lệ trong hệ điều hành Windows
A. Bài \tập.doc B. Ng_to.pas C. Visual/Basic D. Anh.jpg?bmp
Câu 14. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. FileBullets and Numbering B. ToolsBullets and Numbering

C. FormatBullets and Numbering D. EditBullets and Numbering
PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A
1
, A
2
, …, A
N
;
Bước 2: i ←1; Tong ← 0;
Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị tong rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu A
i
>0 và A
i

2 thì Tong ← Tong +A
i
;
Bước 5: Gán i ← i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào ?





Câu 2: (2đ) Hãy viết 4 câu thơ sau theo kiểu TELEX. Định dạng 4 câu căn giữa và in nghiêng
Ngôi sao nào thổn thức giữa trời khuya
Dịu dàng quá lời thì thầm của gió

Ngủ ngoan thôi ngọn cỏ mềm bé nhỏ
Biết đâu chừng thiên sứ đứng vây quanh















PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
Câu 1: Giả sử cần sửa một văn bản đang có trên đĩa mềm, cách thực hiện nào là tốt nhất?
A. Đọc văn bản từ đĩa mềm, sửa rồi lưu lại lên đĩa mềm.
B. Đọc văn bản từ đĩa mềm, sửa rồi lưu lại lên đĩa cứng.
C. Sao chép văn bản từ đĩa mềm sang đĩa cứng, sửa rồi sao chép văn bản đã sửa từ đĩa cứng
sang đĩa mềm.
D. Đổi tên văn bản trên đĩa mềm, sửa rồi ghi lên đĩa cứng.
Câu 2: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đơng Đơ” ta thực hiện:
A. View -> Replace B. Edit -> Repalce C. Format -> Replace D. Insert-> Repace
Câu 3: Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
A. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
C. Nháy chuột một lần vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.

D. Khơng thực hiện được.
Câu 4: 40
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 110000 B. 100100 C. 101000 D. 101010
Câu 5: Hệ điều hành nào dưới đây khơng phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
A. Linux B. Windows 2000 C. UNIX D. MS-DOS
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. thanh ghi và RAM B. ROM và RAM C. thanh ghi và ROM D. cache và ROM
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng nhất : Hệ thống tin học gồm các thành phần :
A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm C. Máy tính, mạng và phần mềm
B. Người quản lí, máy tính và Internet D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 8: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A. ROM B. Ổ cứng C. RAM D. Đĩa CD
Câu 9: Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây khơng hợp lệ?
A. 2/toan.pas B. tin10.txt C. AnBinh.doc D. THPT_C.jpg
Câu 10: Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng?
A. B. http:///www.NgheAn.gov.vn
C. www.thanhnien.com.vn D. google.com.vn
Câu 11: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên vào máy?
A. Trò chơi B. Tập gõ bàn phím C. Hệ điều hành D. Tất cả đều sai
C©u 12 :
WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
A. Windows Wide Web. C. World Win Web.
B. World Wide Web. D. .Wourld Wide Web.
C©u 13:
Phần mềm nào dưới đây khơng phải là phần mềm trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Netscape Navigator C. Microsoft FrontPate D. Google Chrome
Câu 14: Để gộp nhiều ơ trong bảng lại với nhau ta thực hiện:
A. Table/Merge B. Table/Split Cell C. Table/Select D. Table/Merge Cell

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ & tên:…………………………… MƠN: TIN HỌC 10 Mã đề: 231
Lớp:………. Ngày kiểm tra:………………
Điểm Lời phê của thầy cơ
PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A
1
, A
2
, …, A
N
;
Bước 2: i ←1; Tong ← 0;
Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị tong rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu A
i
<0 và A
i

2 thì Tong ← Tong +A
i
;
Bước 5: Gán i ← i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào ?






Câu 2: (2đ) Hãy viết 4 câu thơ sau theo kiểu TELEX. Định dạng 4 câu căn trái và in đậm
Rồi một ngày sóng nông nỗi đi xa
Bao kẻ đến hẹn hò cùng với biển
Biển ngỡ rằng sóng không về vĩnh viễn
Nên đành lòng hò hẹn với vầng trăng.

















PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
Câu 1: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong C. USB D. Đĩa mềm
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là :
A. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết tài liệu ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ;
B. Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
C. Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
D. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu

Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng : Thông tin là
A. tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết C. các tín hiệu vật lý
B. dữ liệu của máy tính D. tin tức thu nhận được truyền thông
Câu 4: Trong soạn thảo MS word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới
Câu 5: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân ?
A. 1010010 B. 1101010 C. 0011111 D. 1100110
Câu 6: Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
A. Edit -> AutoCorrect Options B. Window -> AutoCorrect Options
C. View -> AutoCorrect Options D. Tools -> AutoCorrect Options
Câu 7: Chức năng nào sau đây không thuộc hệ soạn thảo văn bản?
A. Định dạng kí tự; B. Quản lí hệ thống tệp tin;
C. Thay đổi kiểu chữ; D. Căn lề cho văn bản.
Câu 8: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Câu 9: Web động là các trang Web:
A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ
B. Có thể có nhiều video,ảnh động D. Không đáp án nào đúng
Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. thanh ghi và RAM B. ROM và RAM C. cache và ROM D. thanh ghi và ROM
Câu 11: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Cells B. Table - Merge Cells C. Tools - Split Cells D. Table - Split Cells
Câu 12: Trong soạn thảo MS Word, để đóng tập tin đang mở ta thực hiện :
A. File – Close B. Edit – Close C. View – Close D. Tools – Close
Câu 13: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản

B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
Câu14: Các tệp sau đay tệp nào là hợp lệ trong hệ điều hành Windows
A. De kiem tra.doc B. Nen*pas C. Visual/Basic D. Anh.jpg?bmp
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ & tên:…………………………… MÔN: TIN HỌC 10 Mã đề: 850
Lớp:………. Ngày kiểm tra:………………
Điểm Lời phê của thầy cô
PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A
1
, A
2
, …, A
N
;
Bước 2: i ←1; Tong ← 0;
Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị tong rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu A
i
>0 và A
i


2 thì Tong ← Tong +A
i
;
Bước 5: Gán i ← i+1, quay lại Bước 3.

Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào ?





Câu 2: (2đ) Hãy viết 4 câu thơ sau theo kiểu TELEX. Định dạng 4 câu căn đều và gạch chân
Tôi được đi dưới bầu trời tổ quốc
Tiếng reo vui đất nước gọi tương lai,
Lòng tưởng nhớ bao người xưa đã khuất
Cho tôi cùng tiếp bước cha anh .















PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
Câu 1: Tập tin có phần mở rộng là JPG là:
A. Tệp do hệ soạn thảo văn bản Microshoft Word tạo ra C. Tệp dữ liệu ảnh
B. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngơn ngữ lập trình Pascal D. Tệp chương trình Photoshop

Câu 2: Trong soạn thảo Winword, cơng dụng của tổ hợp Ctrl + F là :
A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang
Câu 3: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thơng tin hơn?
A. 14 MB B. 440 KB C. 4 GB D. 6400 Byte
Câu 4: Khi mất điện, thơng tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố?
A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. CPU
Câu 5: Các tên tệp sau đây tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS DOS
A. Setupphotoshop.exe B.Bai toan.doc C. sapxep.pas D.| Ngto.bat
Câu 6: Muốn làm việc được với máy tính ta cần:
A. Cài phần mềm Microshoft Word vào máy tính C. Nạp Phần mềm Photoshop
B. Nạp hệ điều hành D. Rê chuột rồi nhấp chuột trái
Câu 7. Số 75
10
được biểu diễn trong hệ thập phân là :
A. 1001011
2
B. 110010
2
C. 1001101
2
D. 1000101
2

Câu 8: Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
A. Shift+Home B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home
Câu 9: Muốn ngắt trang từ vị trí con trỏ văn bản, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl + Enter C. Nhấn Ctrl + Shift + Enter D. Nhấn Shift + Enter
Câu 10: Hãy chọn cách thiết đặt một địa chỉ IP đúng:
A. 192.168.1.1 B. 192.16 C. 192.168.1 D. 192.168.1.2.1

Câu 11: Giao thức truyền thơng là bộ các …… cụ thể phải tn thủ trong việc trao đổi…… giữa các thiết bị
truyền ……
Các từ còn thiếu trong đoạn văn trên lần lượt là:
A. Qui tắc, dữ liệu, thơng tin B. Thơng tin, qui tắc, dữ liệu
C. Qui tắc, thơng tin, dữ liệu D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?
A. Mạng máy tính lớn nhất là mạng Internet.
B. Yahoo, Google, Microsoft cùng là chủ sở hữu của Internet.
C. Có hàng trăm triệu người sử dụng Internet nhưng khơng có ai là chủ sở hữu của nó
D. Mạng Internet sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
C©u 13:
Hãy chọn phương án ghép đúng. HTTP là
A.
Ngơn ngữ để tạo các tệp siêu văn bản; B. Quy tắc để viết địa chỉ của một trang web;
C.
Giao thức để gửi và nhận thư điện tử. D. Giao thức truyền tệp siêu văn bản
Câu 14: Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS word, muốn tách một ơ thành nhiều ơ, ta thực hiện:
A. Table -> Cells B. Table -> Merge Cells C. Tools -> Split Cells D. Table -> Split Cells
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ & tên:…………………………… MƠN: TIN HỌC 10 Mã đề: 765
Lớp:………. Ngày kiểm tra:………………
Điểm Lời phê của thầy cơ
PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A
1
, A
2
, …, A
N

;
Bước 2: i ←1; Tong ← 0;
Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu A
i
<0 và A
i


2 thì Tong ← Tong +A
i
;
Bước 5: Gán i ← i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào ?






Câu 2: (2đ) Hãy viết 4 câu thơ sau theo kiểu TELEX. Định dạng 4 câu vừa đậm vừa nghiêng
Cánh buồm ơi trở lại với em
Anh tìm gì giữa rập rờn sóng vỗ
Biển loang lổ màu trời xanh, mây đỏ
Cánh buồm anh lạc lõng màu nâu .


















PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
Câu 1: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
C©u 2: Phát biểu nào về Website dưới đây là phù hợp nhất?
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web;
B. Là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chức.
C. Là một trang chủ;
D.Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập;
Câu 3: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện :
A. Insert - New B. View - New C. File - New D. Edit - New
Câu 4: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do dùng chung một loại ngơn ngữ gọi là ngơn ngữ siêu văn bản
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngơn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngơn ngữ giữa các máy tính
Câu 5: Số 1101101
2

được biễu diễn trong hệ thập phân là:
A. 108
10
B. 110
10
C. 109
10
D. 112
10
Câu 6: Cách tổ chức thư mục và tập tin theo hệ điều hành Windows không cho phép:
A. Thư mục chứa các thư mục con và tệp C. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên
B. Thư mục chứa các thư mục cùng tên D. Thư mục con chứa các tệp và thư mục con khác
Câu 7: Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.fr do nước nào quản lý?
A. Mỹ. B. Pháp. C. Việt Nam. D. Hàn Quốc.
Câu 8: Để đóng một văn bản đang mở, thực hiện:
A. FileExit B. FileClose C. Ctrl + F4 D. Edit Close
Câu 9. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì sử
dụng font:
A) ABC B) .VNITimes C) Time New Roman D) .VnTimes
Câu 10: Trong mơ hình mạng khách – chủ (client – server), từ Client chỉ:
A. Máy tính đang kết nối internet. B. Máy khách.
C. Vừa là máy khách, vừa là máy chủ. D. Máy chủ.
Câu 11: Biểu diễn của số 13,585 dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,13585
×
10
2
B. 135,85
×
10

0
C. 0,13585
×
10
3
D. 13,585
×
10
1

Câu 12: Để truy cập đến một trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt đó là:
A. Photoshop B. Máy tìm kiếm
C. Microsoft Word D. Trình duyệt web
Câu 13: Thế nào là siêu văn bản?
A. Là một ngơn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết tới siêu văn bản khác
C. Là ngơn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng và liên kết tới các trang web khác
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thơng tin hơn?
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ & tên:…………………………… MƠN: TIN HỌC 10 Mã đề: 162
Lớp:………. Ngày kiểm tra:………………
Điểm Lời phê của thầy cơ
A. 2400 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 2 TB
PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A
1
, A
2

, …, A
N
;
Bước 2: i ←1; dem ← 0;
Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị dem rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu A
i
>0 và A
i

2 thì dem ← dem + 1 ;
Bước 5: Gán i ← i+1, quay lại Bước 3.
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào ?






Câu 2: (2đ) Hãy viết 4 câu thơ sau theo kiểu TELEX. Định dạng 4 câu căn giữa và gạch chân
Biển dại khờ ôm ấp một niềm tin,
Thuyền mãi mãi chỉ là của Biển.
Dù lòng thuyền có trăm bờ vạn bến,
Có bao giờ thuyền xa biển được đâu














×