Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.35 KB, 8 trang )

Chó ý: §Ò gåm 2 trang ®¸nh m¸y!
BÀI KIỂM TRA TIN HỌC 10
Thời gian làm bài 45 phút
I- Hãy khoanh tròn phương án ghép đúng nhất trong trong các câu sau.(5 điểm)
1. Biểu diễn nhị phân của số Hexa 6B là
A. 1101100; B. 1010010; C. 1101011; D. 1100110;
2. Mã hoá thông tin thành dữ liệu là quá trình …
A. chuyển thông tin về dạng mã ASCII; B. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác
không hiểu được; C. chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được;
D. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.
3. Dãy 111101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 37; B. 61; C. 51. D. 77;
4. Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Mục đích của thuật toán được xác định; B. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ
dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định; C. Không thể thực hiện
thuật toán hai lần với cùng một Input mà nhận được hai Output khác nhau;
D. Số các bước thực hiện là xác định. (Hãy chọn phương án đúng nhất.)
5. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 22 trong hệ thập phân?
A. 10111. B. 10110; C. 10101; D. 11101;
6. Bộ nhớ ngoài là…
A. bộ nhớ lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ bộ nhớ trong; B. đĩa cứng, đĩa CD, đĩa
mềm và thiết bị nhớ flash;C. bộ nhớ dùng để lưu trữ những dữ liệu không cần truy cập với tốc
độ cao; D. bộ nhớ đặt bên ngoài máy tính;
7. Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm;
B. Máy tính, mạng và phần mềm; C. Người quản lí, máy tính và mạng internet;
D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu.
8. Chức năng của CPU là:
A. Thực hiện các phép toán số học và logic;(1) B. Điều khiển, phối hợp
các thiết bị của máy tính thực hiện đúng chương trình đã định;(3) C.


Cả (1), (2) và (3);
D. Cả (1) và (3); E. Điều khiển các thiết bị ngoại vi;(2) F.

Cả (1) và (2);
9. Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
A. Người dùng thường không thể thay đổi được nội dung của bộ nhớ ROM;
B. Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
C. Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
D. Bộ nhớ ROM có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ RAM;
10. Điền tên các bộ phận và mũi tên vào hình sau để tạo thành sơ đồ cấu trúc máy tính:

Họ và tên: …………………………
Lớp: . ……..
Điểm: …….
Chó ý: §Ò gåm 2 trang ®¸nh m¸y!
II- Cho dãy N số nguyên a
1
, a
2
,…, a
N
. Có thuật toán tính số m được mô tả bằng cách liệt kê
như sau: (2 điểm)
Bước 1: Nhập N, các số hạng a
1
, a
2
,…, a
N
;

Bước 2: m ← a
1
; k ← 1;
Bước 3: Nếu k = N thì đưa ra giá trị m, rồi kết thúc;
Bước 4: k = k+1;
Bước 5: Nếu m < a
k
thì m ← a
k
;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Hãy cho biết m là gì? (khoanh tròn phương án đúng)
A. Tổng của N số đã cho; B. Giá trị lớn nhất của dãy;
C. Giá trị nhỏ nhất của dãy; C. A, B, C đều sai.
III- Trình bày thuật toán giải bài toán sau: (3 điểm)
Bài toán: Đếm các số dương trong dãy số A = { a
1
, a
2
,…, a
N
} cho trước.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA TIN HỌC 10
Họ và tên: …………………………
Lớp: .. ………..
Điểm: …….

Chó ý: §Ò gåm 2 trang ®¸nh m¸y!
Thời gian làm bài 45 phút
I- Hãy khoanh tròn phương án ghép đúng nhất trong trong các câu sau.(5 điểm)
1. Biểu diễn nhị phân của số Hexa 9C là
A. 10010010; B. 10101101; C. 10011100; D. 11001100;
2. Mã hoá thông tin thành dữ liệu là quá trình …
A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính. B. chuyển thông
tin về dạng mã ASCII; C. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được;
D. chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được;
3. ROM là bộ nhớ …
A. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng
thường không thay đổi được; B. lưu trữ dữ liệu, khi tắt máy dữ liệu trong
ROM bị xoá; C. chứa hệ điều hành MSDOS; D. chứa các dữ liệu quan trọng;
4. Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Máy tính, phần mềm và dữ liệu. B. Người quản lí, máy tính và mạng internet;
C. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm;
D. Máy tính, mạng và phần mềm;
5. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 75 trong hệ thập phân?
A. 1001101; B. 1011110; C. 1001111. D. 1001011;
6. Xử lí thông tin là …
A. biến thông tin không nhìn thấy thành thông tin nhìn thấy được; B. biến thông tin
thành dữ liệu; C. tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho. D. biến thông tin
đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra);
7. Nguyên lí Phôn Nôi-man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây:
A. Mã hoá nhị phân;(1) B.

Truy cập theo địa chỉ;(4) C.

CPU, bộ nhớ
chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;(2) D.


(1), (2) và (3); E. Điều khiển bằng
chương trình và lưu trữ chương trình;(3) F.

(1), (3) và (4);
8. Xử lí thông tin là …
A. tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho. B. biến thông tin thành dữ
liệu; C. biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra);
D. biến thông tin không nhìn thấy thành thông tin nhìn thấy được;
9. Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Mục đích của thuật toán được xác định; B. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ
dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định; C. Không thể thực hiện
thuật toán hai lần với cùng một Input mà nhận được hai Output khác nhau;
D. Số các bước thực hiện là xác định.
10. Điền tên các bộ phận và mũi tên vào hình sau để tạo thành sơ đồ cấu trúc máy tính:

Chó ý: §Ò gåm 2 trang ®¸nh m¸y!
II- Cho dãy N số nguyên a
1
, a
2
,…, a
N
. Có thuật toán tính số d được mô tả bằng cách liệt kê
như sau: (2 điểm)
Bước 1: Nhập N, các số hạng a
1
, a
2
,…, a

N
;
Bước 2: d ← 0; k ← 1;
Bước 3: Nếu k > N thì đưa ra giá trị d, rồi kết thúc;
Bước 4: d ← d + a
k
;
Bước 5: k = k+1;
Bước 6: Quay lại bước 3.
Hãy cho biết d là gì? (khoanh tròn phương án đúng)
A. Tổng của N số đã cho; B. Giá trị lớn nhất của dãy;
C. Giá trị nhỏ nhất của dãy; C. A, B, C đều sai.
III- Trình bày thuật toán giải bài toán sau: (3 điểm)
Bài toán: Cho N và dãy số A = { a
1
, a
2
,…, a
N
}. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy là
số chẵn.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA TIN HỌC 10
Họ và tên: …………………………
Lớp: … ………..
Điểm: …….
Chó ý: §Ò gåm 2 trang ®¸nh m¸y!

Thời gian làm bài 45 phút
I- Hãy khoanh tròn phương án ghép đúng nhất trong trong các câu sau.(5 điểm)
1. Biểu diễn nhị phân của số Hexa 8E là:
A. 10001110; B. 10001111; C. 10001001; D. 11101010;
2. Bộ nhớ ngoài là…
A. bộ nhớ lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ bộ nhớ trong; B. bộ nhớ dùng để lưu trữ
những dữ liệu không cần truy cập với tốc độ cao; C. đĩa cứng, đĩa CD, đĩa
mềm và thiết bị nhớ flash;D. bộ nhớ đặt bên ngoài máy tính;
3. Nguyên lí Phôn Nôi-man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây:
A. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình;(3) B. (1), (2) và (3); C.
CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào/ra;(2) D.

Mã hoá nhị phân;(1)
E.

(1), (3) và (4); F. Truy cập theo địa chỉ;(4)
4. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 93 trong hệ thập phân?
A. 1110111. B. 1011011; C. 1011101; D. 1010101;
5. Dãy 1100011 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 69. B. 87; C. 75; D. 99;
6. Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và mạng internet; B. Sự quản lí và điều khiển
của con người, phần cứng và phần mềm; C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu. D. Máy tính,
mạng và phần mềm;
7. Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
A. Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
B. Bộ nhớ ROM có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ RAM; C. Người dùng thường
không thể thay đổi được nội dung của bộ nhớ ROM; D. Bộ nhớ ROM có tốc độ
truy cập cao hơn;
8. Điền từ thích hợp vào ô trống trong phát biểu về thuật toán dưới đây.

Thuật toán để giải một bài toán là một dãy …………………………… được sắp xếp theo một
………………………………… sao cho sau khi thực hiện các thao tác đó, từ ………… của bài
toán, ta nhận được …………. cần tìm.
9. Thanh ghi là …
A. Không là thành phần của CPU; B. Là bộ nhớ chỉ đọc; C. Là bộ nhớ truy cập
ngẫu nhiện; D. Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các
lệnh và dữ liệu đang được xử lí; E. Là một phần của bộ nhớ trong;
10. Điền tên các bộ phận và mũi tên vào hình sau để tạo thành sơ đồ cấu trúc máy tính:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×