ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
THPT NĂM HỌC 2010 – 2011
TỔ TOÁN TIN - THPT TX SAĐEC
25.26.27.28
ĐỀ25
I. Phần chung(7 điểm)
Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x
3
– 3x
a). Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b). Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
x
3
– 3x + m = 0
Câu II : (3đ)
1). Giải phương trình : lg
2
x – lg
3
x + 2 = 0
2). Tính tích phân : I =
/2
0
osxdx
x
e c
3). Cho hàm số f(x) = x
3
+ 3x
2
+ 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ.
Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích
hình chóp S.ABCD
II. Phần riêng : (3đ)
1.Chương trình chuẩn :
Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1),
D(-1;1;2)
1). Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện
2). Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu Va : Giải phương trình : x
2
+ x + 1 = 0 trên tâp số phức
2.Chương trình nâng cao :
Câu VIb: Cho 2 đường thẳng d
1
:
4
3
4
x t
y t
z
, d
2
:
2
1 2 '
'
x
y t
z t
1.Tính đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d
1
và d
2
2.Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d
1
và
d
2
Câu Vb: Giải phương trình: x
2
+ (1 + i)x – ( 1 – i) = 0 trên tâp số phức
==== ====
ĐỀ26
I). PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (3 điểm) Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
.
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết nó song song với đường (d)
4
y x
Câu II (3 điểm).
1). Giải phương trình :
6.25 13.15 6.9 0
x x x
2). Tính tích phân :
2
2
1
ln
e
x xdx
3). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
( ) sin sin 3
f x x x
.
Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và các cạnh bên tạo với đáy một góc
. Hãy tính thể tích của khối chóp
theo a và
II). PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1.Theo chương trình Chuẩn :
Câu IVa (2 điểm)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0
; 2), B(-1 ; 1 ; 5), C(0 ; -1 ; 2) và D(2 ; 1 ; 1)
1). Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và song song với CD.
2). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D.
Câu Va (1 điểm) Tìm môđun của số phức
8 3
1
i
z
i
==== ====
ĐỀ27
I/ PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm) Cho hàm số y= x
4
-4x
2
+m có đồ thị là (C).
1/ Khảo sát hàm số với m=3.
2/ Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Hãy xác định m
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía
trên và phía dưới trục hoành bằng nhau.
Câu II: (3,0điểm)
1/ Giải phương trình:
4 3 2 2
1
log 2log 1 log (1 3log )
2
x
2/ Tính tích phân sau :
2
1
ln
( ln )
1 ln
e
x
I x dx
x x
.
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
trên đoạn [-1;2]
Câu III: (1,0điểm) Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R
3
. Hai điểm
A,B nằm trên đường tròn đáy sao cho góc hợp bỡi AB và trục của hình trụ là 30
0
.
1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
2/ Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm) Cho mặt cầu
2 2
2
: 1 1 11
S x y z
và hai đường
thẳng
1
1
1
:
1 1 2
y
x z
d
và
2
1
:
1 2 1
y
x z
d
.
1/ Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với (S) đồng thời song song d
1
,
d
2
.
2/ Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d qua tâm của (S) đồng thời
cắt d
1
và d
2
.
Câu V.a : (1,0điểm) Tìm số phức z để cho :
. 3( ) 4 3
z z z z i
B/ Chương trình nâng cao:
Câu IV.b : (2,0điểm)
Trong không gian Oxyz, Cho điểm I(1;1;1) và đường thẳng d:
2 4
4
3 2
x t
y t
z t
.
1/ Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc H của I trên đường thẳng d .
2/ Viết pt mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A,B sao cho AB=16
Câu V.b : (1,0điểm) Tìm số phức z thỏa mãn hệ:
1
1
3
1
2
z
z i
z i
i
==== ====
ĐỀ28
I/ PHẦN CHUNG(7,0 điểm)
Câu I: (3,0điểm)
1/ Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
+3x
2
+mx+1 cắt đường thẳng y=1 tại ba
điểm phân biệt C(0;1) ,D , E. Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm D và E
vuông góc với nhau .
2/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ở câu 1/ khi m= 0.
Câu II: (3,0điểm)
1/ Giải phương trình:
2 3
3 2 3 2
log log (8 ).log log 0
x x x x
2/ Tính tích phân : I =
cos
( ).sin
0
x
e x xdx
3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 3
y x x
trên [-3;2]
Câu III: (1,0điểm) Một thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác
vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
2/ Tính thể tích của khối nón tương ứng.
II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A/ Chương trình chuẩn:
Câu IV.a : (2,0điểm)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
1 2
2
3
x t
y t
z t
và mp (P) :2x-y-2z+1 = 0 .
1/ Tìm các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
mp (P) bằng 1
2/ Gọi K là điểm đối xứng của I(2;-1;3) qua đường thẳng d . Xác định toạ độ
K.
Câu V.a : (1,0điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z
4
– 2z
2
– 8 = 0 .
B/ Chương trình nâng cao:
Câu IV.b : (2,0điểm) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng :
(d
1
):
3
2 4
5
2 3
y
x z
, (d
2
):
4
1 4
3 2 1
y
x z
.
1/ Viết phương trình đường vuông góc chung d của d
1
và d
2
.
2/ Tính toạ độ các giao điểm H , K của d với d
1
và d
2
. Viết phương trình mặt
cầu nhận HK làm đường kính.
Câu V.b : (1,0điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình (H) được giới hạn bỡi
các đường sau :
2
1
0; 1; 0;
4
x x y y
x
khi nó quay xung quanh trục Ox.
==== ====