Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.12 KB, 24 trang )

CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH
VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
1. Tổng quan về chứng từ sổ sách kế toán
2. Các hình thức kế toán
3. Hướng dẫn thực hành trên bộ sổ KT theo hình thức
NKC, CTGS
4. Cách ghi sổ và sữa sai kế toán
5. So sánh các hình thức kế toán
NỘI DUNG

Hệ thống chứng từ kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống sổ sách kế toán

Hệ thống báo cáo tài chính
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT NAM

CHỨNG TỪ BẮT BUỘC

CHỨNG TỪ HƯỚNG DẪN
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN

Tài khoản loại 0 – 4

Tài khoản loại 5 - 9
HÌNH THÖÙC KEÁ TOAÙN

Nhật ký Sổ cái



Nhật ký chung

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chứng từ
Nội dung, kết cấu và phương pháp ghi sổ
HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
1. Nhật ký chung
2. Sổ cái
3. Sổ chi tiết
07/30/14
Người thực hiện: Hồng D
ương Sơn
8
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ gốc
Nhật ký
đặc biệt
Nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Bảng tổng

hợp chi tiết
Sổ nhật ký chung

Nhật ký thu tiền

Nhật ký chi tiền

Nhật ký mua hàng

Nhật ký bán hàng

Nhật ký chung
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết

Sổ tài sản cố định

Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa

Thẻ kho

Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh


Sổ nhật ký chung
Năm 200
Ngày Chứng từ Diễn giải Đã

ghi
sổ
cái
Số hiệu tài
khoản
Số phát sinh
Số Ngày
tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
Số trang trước
chuyển sang
Cộng chuyển
sang trang sau
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Năm 200
Tên tài khoản
Số hiệu:
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Trang
sổ NK

chung
Số hiệu tài
khoản đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày
tháng
NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
Số trang trước
chuyển sang
Cộng chuyển
sang trang sau
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm 200
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ
TK

Ghi Có các tài khoản
Số Ngày

tháng
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số trang trước
chuyển sang
Cộng chuyển sang
trang sau
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm 200
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Ghi Có
TK

Ghi Nợ các tài khoản
Số Ngày
tháng
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số trang trước

chuyển sang
Cộng chuyển sang
trang sau
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Năm 200
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản ghi Nợ Phải trả
người
bán
(Ghi Có)
Số Ngày
tháng
Hàng
hóa
NVL Tài khoản khác
Số
hiệu
Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số trang trước
chuyển sang

Cộng chuyển sang
trang sau
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Năm 200
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Phải thu từ
người mua
(Ghi Nợ)
Ghi Có TK doanh thu
Số Ngày
tháng
Hàng
hóa
Thành
phẩm
Dịch vụ
1 2 3 4 5 6 7 8
Số trang trước
chuyển sang
Cộng chuyển sang
trang sau

Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nội dung, kết cấu và phương pháp ghi sổ
HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
1. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2. Sổ cái
3. Sổ chi tiết
07/30/14
Người thực hiện: Hồng D
ương Sơn
18
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát sinh
Sổ Cái
Bảng
tổng
hợp
chi tiết
Chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:
Ngày tháng năm 200
STT Số chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7
Cộng x x
Kèm theo chứng từ gốc
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
(Ký, họ tên)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 200
Bộ (Sở)
Đơn vị
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền

Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng
1 2 3 4 5 6
Cộng - Cộng tháng
- Lũy kế từ đầu quý
SỔ CÁI
Số hiệu
Bộ (Sở)
Đơn vị
Ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK
đối
ứng
Số tiền Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nơ Có
1 2 3 4 5 6
- Công số phát sinh tháng

- Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Năm 200
Tên tài khoản
07/30/14
Người thực hiện: Hồng D
ương Sơn
22
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ
Nhật ký
chứng từ
Bảng kê Thẻ và sổ kế
toán chi tiết
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
chi tiết
07/30/14
Người thực hiện: Hồng D
ương Sơn
23
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Nhật ký Sổ cái
BCTC

Bảng tổng hợp
chi tiết
NHẬT KÝ SỔ CÁI
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
Cách ghi sổ kế toán

Giai đoạn 1: Mở sổ

Giai đoạn 2: Ghi sổ

Giai đoạn 3: khóa sổ
Đầu kỳ, kế toán ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản,
sổ chi tiết kế toán trong sổ kế toán
Ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản
trong sổ kế toán trên cơ sở chứng từ gốc
Cuối kỳ, kế toán tìm số dư cuối kỳ của các tài khoản
và ghi vào sổ kế toán bằng cách cộng số phát sinh
nợ, phát sinh có rồi tính số dư cuối kỳ

×