Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Phn I
C IM T CHC B MY K TON V HèNH
THC K TON CA CễNG TY TNHH N.G.V
1. Tỡm hiu chung v t chc k toỏn ca cụng ty
1.1. Ch k toỏn ca Cụng ty
Cụng ty TNHH N.G.V l mt doanh nghip nh ỏp dng ch k toỏn
theo Quyt nh s 144 /2001/ Q - BTC ban hnh 21/12/2001 quy nh sa
i b sung ch k toỏn ca cỏc doanh nghip va v nh thay th mt
phn quyt nh s 1177 TC / Q/ CKT
1.2. Niờn k toỏn v n v tin t trong ghi s k toỏn Cụng ty.
thun tin cho vic ghi chộp v lp bỏo cỏo ti chớnh
- Niờn k toỏn Cụng ty bt u t ngy 01/1/N v kt thỳc l ngy
31/12/ N.
- n v tin t s dng trong Cụng ty l tin Vit Nam, cũn cỏc ngoi t
khỏc u c quy i ra tin Vit Nam ghi s.
1.3. Phng phỏp khu hao TSC Cụng ty
Hin nay trong ch qun lý v s dng TSC quy nh rt nhiu ch
khu hao: khu hao tng hp, khu hao theo s d gim dn, khu hao
tng s, khu hao theo s lng sn phm ... nhng Cụng ty ỏp dng theo
phng phỏp khu hao theo thi gian. Theo phng phỏp ny vic khu hao
c tớnh nh sau:
NG. TSC
- Mc khu hao hng nm =
TG. S dng
- Mc khu hao nm = NG. TSC x t l khu hao.
Giáo Viên Hớng Dẫn 1 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
1.4. Phng phỏp hch toỏn thu GTGT Cụng ty
Cụng ty TNHH N.G.V hch toỏn thu GTGT theo phng phỏp khu
tr. Theo phng phỏp ny thu GTGT u vo c hch toỏn vo ti khon
133 (Thu GTGT u vo c khu tr) giỏ tr hng hoỏ, vt t mua vo cú
thu. Thu GTGT u ra c coi l khon thu h ngõn sỏch Nh nc v
khon l phớ trong doanh thu bỏn hng.
1.5. Phng phỏp hch toỏn hng tn kho Cụng ty
- Hng tn kho ca Cụng ty l ti sn lu ng ca doanh nghip di
hỡnh thỏi vt cht. Hng tn kho ca doanh nghip l do mua ngoi s dng
vo sn xut kinh doanh cũn tha t quý ny chuyn sang quý sau, nm trc
chuyn sang nm sau.
- Hng tn kho ca doanh nghip bao gm: nguyờn liu vt liu, cụng
c dng c, sn phm d dang, sn phm hon thnh (sn phm ó lm xong
nhng cha vn chuyn cho khỏch hng)
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn.
Theo phng phỏp ny ngi k toỏn v TSC vt t phn ỏnh thng
xuyờn liờn tc trong phm vi nhp, xut vt t, sn phm hng hoỏ trờn hng
tn kho. Giỏ tr hng tn kho trờn s k toỏn cú th c xỏc nh vo bt k
thi im no trong k k toỏn. Nhng nguyờn tc s tn kho trờn s k toỏn
luụn trựng vi s tn kho thc t.
1.6. Ch chng t k toỏn Cụng ty TNHH N.G.V ang ỏp dng cỏc loi
chng t bao gm:
- Cỏc chng t liờn quan n tin t: Phiu thu, phiu chi, giy ngh
tm ng, giy ngh thanh toỏn tm ng, biờn lai thu tin, bng kim kờ qu.
- Cỏc chng t liờn quan n ti sn c nh: Biờn bn giao nhn ti sn
c nh, th TSC, biờn bn thanh lý TSC, biờn bn ỏnh giỏ TSC.
Giáo Viên Hớng Dẫn 2 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
- Cỏc chng t liờn quan n hng tn kho: Phiu nhp kho, phiu xut
kho, th kho, biờn bng kim kờ vt t, sn phm, hng hoỏ.
- Cỏc chng t cú liờn quan n lao ng tin lng: Bng chm cụng,
bng thanh toỏn tin lng, phiu ngh hng BHXH, bng thanh toỏn BHXH
- Cỏc chng t liờn quan n bỏn hng: Hoỏ n bỏn hng, hoỏ n
GTGT (lp 3 liờn), hoỏ n tin in, hoỏ n tin nc, phiu mua hng
Tt c cỏc chng t nờu trờn Cụng ty u ly theo mu chng t quy
nh chung theo Quyt nh 1177TC/ Q- CKT ngy 01/1/1997 ca B ti
chớnh ban hnh v Quyt nh 144/2001sa i b sung ban hnh 21/12/2001.
1.7. Cỏc loi s k toỏn ni Cụng ty ang ỏp dng
- S chi tit thanh toỏn: TK131, TK 331; S chi phớ qun lý, kinh doanh,
chi phớ sn xut; S chi tit tm ng; S qu tin mt; S cỏi; S TSC; S
chi tit TK131, TK 331, TK 152.
1.8. Cỏc bỏo cỏo doanh nghip ni Cụng ty phi lp
H thng bỏo cỏo quỏ trỡnh kinh doanh Cụng ty cú y h thng s
sỏch bỏo cỏo v c ghi chộp y , trung thc hot ng hng ngy, thỏng,
quý, nm. Cỏc phõn xng phũng ban cung cp y cỏc s liu thng kờ
bỏo cỏo cho cỏc phũng ban liờn quan Cụng ty lm chc cỏc thụng tin v
kinh t. nh k lp bỏo cỏo gi c quan cp trờn:
+ Bng cõn i k toỏn mu s B01- DN
+ Bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh: mu s B02 - DN
+ Bỏo cỏo lu chuyn tin t: mu s B03 - DN
2. T chc b mỏy k toỏn
* Nhim v: Cụng tỏc k toỏn Cụng ty tng hp Phũng K toỏn vi
chc nng v nhim v:
Giáo Viên Hớng Dẫn 3 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
- Ghi chộp, tớnh toỏn v phn ỏnh s hin cú, tỡnh hỡnh luõn chuyn v s
dng ti sn, vt t, tin vn, quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh Cụng
ty, t chc h thng s sỏch k toỏn, lp quy trỡnh luõn chuyn chng t hp
lý, nhm phn ỏnh kp thi, chớnh xỏc, trung thc v cú h thng, ton b cỏc
nghip v kinh t phỏt sinh m bo s cõn i gia ngun vn v quỏ trỡnh
s dng vn ca Cụng ty mi thi im.
- Lp cỏc loi bỏo cỏo theo quy nh v bỏo cỏo cn thit cho lónh o
Cụng ty v c quan qun lý cp trờn, cỏc c quan liờn quan.
- Tham gia lp v theo dừi vic thc hin k hoch sn xut kinh doanh,
phc v tt cho cụng tỏc thng kờ v thụng tin trong Cụng ty.
- Phi hp cht ch vi cỏc phũng ban, i sn xut kinh doanh, phn
u hon thnh tt cỏc mc tiờu kinh doanh, phn u hon thnh tt cỏc mc
tiờu kinh t do Cụng ty ra, m bo cho sn xut kinh doanh t hiu qu
cao nht, nõng cao doanh li cho Cụng ty.
S B MY K TON
Giáo Viên Hớng Dẫn 4 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Kế toán trởng
KT thanh
toán
KT
NVL
Kế toán tiền
lơng
KT T.Hợp
G.Thành
KT T.Thụ
S.Phẩm
Nhân viên kế toán ở các phòng xuất
nhập khẩu
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
- K toỏn trng: Chu trỏch nhim cao nht v hot ng kinh doanh
ca Cụng ty, t chc iu hnh b mỏy k toỏn, kim tra, thc hin ghi chộp
luõn chuyn chng t, ngoi ra k toỏn trng cũn hng dn ch o lu tr
ti liu s sỏch k toỏn la chn ci tin hỡnh thc k toỏn cho phự hp vi
tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Chc nng quan trng nht ca k
toỏn trng l tham mu cho ban giỏm c giỳp giỏm c a ra nhng quyt
nh ỳng n trong hot ng kinh doanh ca Cụng ty.
- Th qu: Cú nhim v thu v chi tin khi cú chng t hp l, cp nht
hng ngy, lờn bỏo tn qu ngy, thỏng, nm.
- K toỏn Ti sn c nh kiờm cụng c dng c, nguyờn vt liu
+ Hng ngy cn c vo phiu nhp kho, k toỏn tin hnh kim tra tớnh
hp l ca chng t, xem ú l vt liu, ph tựng gỡ? Thuc loi vt t no?
ghi vo s chi tit nhp vt liu (s chi tit ny c m rng cho tng
loi vt liu nh: Nguyờn vt liu chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ph tựng
thay th).
+ Hng thỏng cn c vo nguyờn giỏ TSC hin cú v t l khu hao.
K toỏn tin hnh tớnh toỏn s khu hao trong k, ng thi cn c vo cỏc
chng t tng, gim ti sn c nh trong thỏng lp bng kờ theo dừi chi
tit v nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li ca ti sn c nh, lp chng t ghi s,
vo s ng ký chng t ghi s v vo s cỏi cỏc ti khon cú liờn quan khi cú
nghip v phỏt sinh ca ti sn c nh, ngoi ra cũn cú nhim v theo dừi
tỡnh hỡnh Nhp Xut Tn kho cỏc loi nguyờn vt liu, ghi chộp ỳng n
chi phớ nguyờn vt liu phỏt sinh trong k v phõn b hp lý cho cỏc i
tng chi phớ, cung cp s liu kp thi cho k toỏn tng hp giỏ thnh v
theo dừi v phõn tớch phn ỏnh tỡnh hỡnh bin ng ca cụng c dng c, cui
thỏng phõn b cho cỏc i tng liờn quan .
- K toỏn tin lng:
Giáo Viên Hớng Dẫn 5 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
+ Cú nhim v hch toỏn ỳng thi gian, s lng, cht lng, kt qu
lao ng ca cỏn b cụng nhõn viờn trong ton Cụng ty. Tớnh ỳng cỏc khon
tin lng, ph cp cho cụng nhõn viờn, ng thi tớnh toỏn, phõn b hp lý
chớnh xỏc chi phớ tin lng, tin cụng v cỏc khon trớch BHXH, BHYT,
KPC cho cỏc i tng s dng cú liờn quan.
- K toỏn thanh toỏn: Hng ngy cn c vo chng t mua, bỏn, chu
hng hoỏ, vt t, k toỏn tin hnh ghi vo s chi tit ti khon 331 hoc s
chi tit ti khon 131 theo tng hoỏ n tng ng vi i tng khỏch hng
hay ngi bỏn, ngoi ra cú nhim v giỏm sỏt vic thanh toỏn vi ngõn hng,
lp u nhim thu, chi tin gi ngõn hng, theo dừi tin mt.
- K toỏn thnh phm tiờu th sn phm: cú nhim v theo dừi tỡnh
hỡnh nhp - xut - tn cỏc loi thnh phm, phn ỏnh tỡnh hỡnh tiờu th thnh
phm ca Cụng ty theo dừi cỏc khon thanh toỏn, cỏc khon gim tr.
- K toỏn tng hp giỏ thnh: chu trỏch nhim hch toỏn chi tit v tng
hp chi phớ phỏt sinh trong k cho cỏc i tng phõn b, tp hp chi phớ cho
tng i tng, tin hnh tớnh giỏ nhp kho, m s hch toỏn chi tit v s
tng hp chi phớ sn sut v tớnh giỏ thnh ca Cụng ty. ng thi cú nhim
v tp hp s liu tng phn hch toỏn ghi vo s k toỏn tng hp v lp
bỏo cỏo ti chớnh, bỏo cỏo qun tr.
3. T chc cụng tỏc k toỏn.
3.1. H thng s k toỏn ỏp dng.
- Hỡnh thc k toỏn ỏp dng ti Cụng ty TNHH N.G.V l hỡnh thc Nht
ký chung v ỏp dng theo h thng ti khon do B Ti chớnh quy nh.
- H thng s ti Cụng ty:
Chng t c ỏnh s liờn tc trong tng thỏng, hoc cho c nm v
chng t gc kốm theo c k toỏn trng duyt trc v ghi vo s k toỏn.
- Cụng ty ó v ang ỏp dng cỏc loi s k toỏn sau:
Giáo Viên Hớng Dẫn 6 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
+ S nht ký chung
+ Chng t ghi s
+ S cỏi tng hp
- Cỏc s k toỏn chi tit gm:
+ S qu tin mt
+ S tin gi ngõn hng
+ S cụng n
+ S chi phớ SXKD (621, 622,627)
+ S chi tit TK 131,136, 138
+ S chi tit TK 341
+ S chi tit TK 331
+ S chi tit TK 142
+ S chi tit TK 211
+ S chi tit TK 152, 153
+ S theo dừi doanh thu
3.2 Phng phỏp ghi s.
Hng ngy k toỏn cn c vo chng t gc hoc bng tng hp chng
t gc ghi vo s Nht ký chung v s th k toỏn chi tit. S liu trờn s
nht ký chung s l cn c ghi vo s cỏi. Cui thỏng cn c s liu trờn
s, th k toỏn chi tit ghi vo bng tng hp chi tit. i chiu s liu trờn
s cỏi v bng tng hp chi tit. Cui thỏng cng s d cui k ca cỏc ti
khon trờn s cỏi lp bng cõn i phỏt sinh. Cui thỏng cn c vo s liu
trờn bng cõn i phỏt sinh v bng tng hp chi tit lp bỏo cỏo ti chớnh.
Giáo Viên Hớng Dẫn 7 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
S TRèNH T GHI S NHT Kí CHUNG
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
3.3 H thng ti khon s dng.
- Ti khon loi 1:
+ TK 111: tin mt, TK 112: tin gi ngõn hng, TK 131: phi thu ca
khỏch hng; TK 136: phi thu ni b; TK 1388: phi thu khỏc; TK 141: tm
ng; TK 51: hng mua ang i ng; TK 152: nguyờn vt liu; TK 153:
Cụng c, dng c, TK 154 chi phớ SXKD d dang; TK 155: thnh phm; TK
156: hng hoỏ
- Ti khon loi 2:
+ TK 211: ti sn c nh; TK 214: hao mũn TSC
Giáo Viên Hớng Dẫn 8 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bng tng hp chi tit
Chứng từ gốc
(bảng tổng hợp chứng từ gốc)
Nht ký chung
S cỏi
Bng cõn i phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
- Ti khon loi 3:
+ TK 311: vay ngn hn; TK 331: phi tr cho ngi bỏn; TK 333: thu
v cỏc khon phi np ngõn sỏch; TK 334: phi tr cho CNV; TK 336: phi
tr ni b; TK 338: phi tr phi np khỏc.
- Ti khon loi 4:
+ TK 411: ngun vn kinh doanh; TK 421: Lói cha phõn phi; TK 431:
qu khen thng phỳc li.
- Ti khon loi 5:
+ TK 511: Doanh thu bỏn hng; TK 512: DT ni b
- Ti khon loi 6:
+ TK 621: Chi phớ vt liu trc tip; TK 622: CP nhõn cụng trc tip;
TK 627: chi phớ sn xut chung; TK 642: CP qun lý doanh nghip.
- Ti khon loi 7:
+ TK 711: Thu nhp hot ng ti chớnh; TK 721: Thu nhp bt thng.
- Ti khon loi 8:
+ TK 811: Chi phớ hot ng ti chớnh; TK 821: chi phớ bt thng.
- Ti khon loi 9:
+ TK 911: Xỏc nh kt qu SXKD.
Giáo Viên Hớng Dẫn 9 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Phn II
NGHIP V K TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG
I - K toỏn tin lng
1. Lao ng v phõn loi lao ng.
1.1. Lao ng
Lao ng l s hao phớ cú mc ớch th lc v trớ lc ca ngi nhm tỏc
ng vo cỏc vt t nhiờn tao thnh vt phm ỏp ng nhu cu ca con
ngi hoc thc hin cỏc hot ng kinh doanh
1.2. Phõn loi lao ng
Do lao ng trong doanh nghip cú nhiu loi khỏc nhau, thun li
cho vic qun lớ v hch toỏn cn thit phi phõn loi lao ng.Phõn loi lao
ng l vic sp xp lao ng vo cỏc nhúm khỏc nhau theo nhng c trng
nht nh.
Lao ng chia theo nhng tiờu thc nh sau:
+ Phõn loi lao ng theo thi gian lao ng: Ton b lao ng trong
doanh nghip c chia thnh cỏc loi sau:
- Lao ng thng xuyờn trong danh sỏch: Lao ng thng xuyờn trong
danh sỏch l lc lng lao ng do doanh nghip trc tip qun lớ v tri tr
lng gm: Cụng nhõn viờn sn xut kinh doanh c bn v cụng nhõn viờn
thuc cỏc hot ng khỏc
- Lao ng mang tớnh thi v: L lc lng lao ng lm vic ti cỏc
doanh nghip do cỏc nghnh khỏc chi tr lng.
+ Phõn loi theo quan h vi quỏ trỡnh sn xut:
Gm: - Lao ng trc tip sn xut.
Giáo Viên Hớng Dẫn 10 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
- Lao ng giỏn tip sn xut.
- Lao ng trc tip sn xut: L nhng ngi trc tip tin hnh cỏc
hot ng sn xut kinh doanh to ra sn phm hay tr tip thc hin cỏc
cụng vic nhim v nht nh. Trong lao ng trc tip c phõn loi nh
sau:
+ Theo ni dung cụng vic m ngi lao ng thc hin thỡ lao ng
trc tip c chia thnh: Lao ng sn xut kinh doanh chớnh, lao ng sn
xut kinh doanh ph tr, lao ng ph tr khỏc.
+ Theo nng lc v trỡnh chuyờn mụn lao ng trc tip c chia
thnh cỏc loi sau:
* Lao ng cú tay ngh cao: Bao gm nhng ngi ó qua o to
chuyờn mụn v cú nhiu kinh nghim trong cụng vic thc t cú kh nng
m nhn cỏc cụng vic phc tp ũi hi trỡnh cao.
* Lao ng cú tay ngh trung bỡnh: Bao gm nhng ngi ó qua o to
chuyờn mụn nhng thi cụng tỏc thc t cha nhiu hoc cha c o to
qua lp chuyờn mụn nhng cú thi gian lm vic thc t tng i di, c
trng thnh do hc hi t kinh nghim thc t.
* Lao ng ph thụng: Lao ng khụng phi qua o to vn lm c
Lao ng giỏn tip sn xut: L b phn lao ng tham gia mt cỏch
giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Lao ng giỏn tip gm: Nhng ngi ch o, phc v v qu lớ kinh
doanh trong doanh nghip. Lao ng giỏn tip c phõn loi nh sau:
+ Theo ni dung cụng vic v ngh nghip chuyờn mụn loi lao ng
ny c phõn chia thnh: Nhõn viờn k thut, nhõn viờn qun lớ kinh t, nhõn
viờn qun lớ hnh chớnh.
+ Theo nng lc v trỡnh chuyờn mụn lao ng giỏn tip c chia
thnh nh sau:
Giáo Viên Hớng Dẫn 11 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
* Chuyờn viờn chớnh: L ngi cú trỡnh t i hc tr lờn, cú trỡnh
chuyờn mụn cao, cú kh nng gii quyt cỏc cụng vic mang tớnh tng hp,
phc tp.
* Chuyờn viờn: L nhng ngi lao ng ó tt nghip i hc, trờn i
hc, cú thi gian cụng tỏc di, trỡnh chuyờn mụn cao.
* Cỏn s: L nhng ngi lao ng ó tt nghip i hc, cú thi gian
cụng tỏc cha nhiu.
* Nhõn viờn: L nhng lao ng giỏn tip vi trỡnh chuyờn mụn thp
cú th ó qua o to cỏc lp chuyờn mụn, nghip v hoc cha qua o to.
Phõn loi lao ng trong doanh nghip cú ý ngha to ln trong vic nm
bt thụng tin v s lng v thnh phn lao ng trong doanh nghip, v s
b trớ lao ng trong doanh nghip t ú thc hin quy hoch lao ng lp k
hoch lao ng. Mt khỏc, thụng qua phõn loi lao ng trong ton doanh
nghip v tng b phn giỳp cho vic lp d toỏn chi phớ nhõn cụng trong chi
phớ SXKD, lp k hoch qu lng v thun li cho cụng tỏc kim tra tỡnh
hỡnh thc hin k hoch v d toỏn ny.
+ Phõn loi lao ng theo chc nng ca lao ng trong quỏ trỡnh SXKD
- Lao ng thc hin chc nng sn xut, ch bin: Bao gm nhng lao
ng tham gia tr tip hoc giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut ch to sn phm
hay thc hin cỏc lao v dch v nh: Cụng nhõn trc tip sn xut, nhõn viờn
phõn xng
- Lao ng thc hin chc nng bỏn hng: L nhng lao ng tham gia
hot ng tiờu th sn phm, hng húa, lao v, dch v nh: Nhõn viờn bỏn
hng, tip th, nghiờn cu th trng
- Lao ụng thc hin chc nng qun lớ: L nhng lao ng tham gia
hot ng sn xut kinh doanh v qun lớ hnh chớnh nh: Cỏc nhõn viờn qun
lớ kinh t, nhõn viờn qun lớ hnh chớnh
Giáo Viên Hớng Dẫn 12 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng giỳp cho vic tp hp chi phớ lao ng
c kp thi chớnh xỏc phõn nh c chi phớ v chi phớ thi kỡ.
Vi cỏc hỡnh thc phõn loi lao ng nh trờn thỡ hin nay ti cụng ty
TNHH N.G.V hin nay ang ỏp dng hỡnh thc phõn loi lao ng theo chc
nng lao ng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
TT Ch tiờu S/lng %
1 Tng s lao ng 157 100
- Nam 101 78,2
- N 56 21,8
2 Lao ng qun lý 64 24,9
3 Lao ng sn xut 193 75,05
- Cụng nhõn s cp 42 16,3
- L hp ng khng thi hn 128 49,8
- Lao ng hp ng cỳ thi hn (1-3 nm) 23 8,95
Bng s lng c th s lao ng ca cụng ty TNHH N.G.V
2. Cỏc hỡnh thc tin lng v ch tin lng
2.1 Cỏc hỡnh thc tr lng.
Vic tớnh v tr chi phớ lao ng cú th thc hin theo nhiu hỡnh thc
khỏc nhau, tu theo c im hot ng kinh doanh, tớnh cht cụng vic v
trỡnh qun lý ca doanh nghip.
Hin nay Cụng ty ỏp dng mt hỡnh thc tr lng chớnh. ú l tr lng
theo thi gian m c th l hỡnh thc tr tin lng thỏng.
Vic xỏc nh tin lng phi tr cho ngi lao ng cn c vo h s
mc lng cp bc, chc v v ph cp trỏch nhim (nu cú).
Ngoi ra, tu theo tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca Cụng ty, nu
Cụng ty t c mc doanh thu theo ch tiờu, k hoch ra thỡ cỏc cỏn b,
cụng nhõn viờn trong Cụng ty s c hng thờm mt h s lng ca Cụng
ty, cú th l 1,5 hoc tu theo mc li nhun t c.
Giáo Viên Hớng Dẫn 13 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Thi gian tớnh lng, tớnh thng, ph cp, tr cp v cỏc khon khỏc
phi tr cho ngi lao ng l theo thỏng.
Vớ d: Anh Li Vit Cng, k toỏn thanh toỏn ca Cụng ty cú h s
lng l 3,94; ph cp trỏch nhim l 0,2. Ngoi ra, do hot ng kinh doanh
nm 2008 t li nhun cao, hon thnh vt mc ch tiờu ra nờn ton b
cỏc cỏn b cụng nhõn viờn trong Cụng ty c hng thờm mt h s lng
ca Cụng ty l 2. Vy mc lng thỏng 2/2008 ca anh Cng s l:
(3,94 + 0,2 + 2) x 540.000 (5% BHXH v 1% BHyt)/tng lng = 3.116.664
(5% BHXH v 1% BH yt ngi lao ng bt buc phi úng, 19% cũn li do cụng ty tr)
Ngoi ch tin lng, Cụng ty cũn tin hnh xõy dng ch d tin
thng cho cỏc cỏ nhõn, tp th cú thnh tớch trong hot ng kinh doanh
nhm khuyn khớch ngi lao ng cú nhiu úng gúp hn cho s phỏt trin
ca Cụng ty.
2.2. Mt s ch khỏc.
Nhu cu cỏ nhõn l nhng iu kin v vt cht v tinh thn i vi s
tn ti ca mt ngi bỡnh thng. Nhu cu cha c tho món thng gõy
ra s thụi thỳc ngi tiờu dựng hng ti hnh ng tho món c nú.
Nhu cu tn ti trong tt c mi ngi v chỳng thng khụng c tho món
y . Hn na, mt nhu cu khi ó c tho món thng sinh ra mt lot
nhu cu khỏc tip theo v c th tip din.
Con ngi cú cỏc dng nhu cu:
Nhu cu sinh lý: Thc n, nc ung, nh
Nhu cu an ton: Cụng vic ngh nghip n nh, iu kin lm vic tt
Nhu cu xó hi: Giao tip xó hi, tham gia t chc.
Nhu cu t hon thin bn thõn
Giáo Viên Hớng Dẫn 14 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Da vo nhng nhu cu ú m Nh nc ta ó cú quy nh v tin lng
nh sau: Theo quy nh ca Nh nc: Tin lng ti thiu hng thỏng ca
ngi lao ng hin nay l 540.000 ng.
Tin lng ti thiu cú nhng c im:
+ Tng ng vi trỡnh lo ng n gin nht
+ Cng lao ng nh nhng trong iu kin bỡnh thng
+ ỏp ng nhu cu tiờu dựng mc ti thiu
+ Tng ng vi giỏ c t liu sinh hot ch yu cỏc vựng cú mc
trung bỡnh nc ta.
* Ch ph cp
Ph cp l tin cụng lao ng b sung thờm vo tin lng c bn, bự
p thờm khi ngi lao ng phi lm vic trong iu kin khụng n nh
hoc khụng thun li m cha c tớnh n hoc tớnh cha y khi xỏc
nh lng c bn.
Vic a ra ch ph cp l nhm to iu kin cho cỏn b cụng nhõn
viờn mt s ngnh, vựng khc phc nhng khú khn v sinh hot, nõng cao
tinh thn trỏch nhim, n nh lao ng nõng cao hiu sut cụng tỏc qun
lý. ng thi cng l mt bin phỏp ỏnh giỏ ỳng n hn v iu kin
lm vic cỏc ngnh, cỏc vựng.
Tin ph cp = lng cp bc (chc v) * mc ph cp
VD: Anh Trn Vn Hựng nhõn viờn phũng hnh chớnh s lng l 3,96;
ph cp trỏch nhim l 0,2. H s lng ca Cụng ty l 2. Vy mc lng
thỏng 2/2008 ca anh Cng s l:
(3,96+ 0,2 + 2) x 540.000 x 20% = 2.606.000
Giáo Viên Hớng Dẫn 15 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
II. K TON CHI TIT TIN LNG.
1. Chng t s dng
1.1. Chng t s dng theo dừi lao ng ti cng ty TNHH N.G.V.
Cụng ty TNHH N.G.V thụng qua danh sỏch lao ng thc hin vic
theo dừi v lao ng. Danh sỏch c qun lý theo cỏc b phn ca cụng ty,
cỏc hp ng lao ng do phũng hnh chớnh nhõn s lp v qun lý .
Vic thc hin hỡnh thc tr lng thớch hp cho ngi lao ng, kt
hp cht ch gia li ớch chung ca xó hi vi li ớch ca doanh nghip v
ngi lao ng s cú tỏc dng l ũn by kinh t, khuyn khớch ngi lao
ng chp hnh tt k lut lao ng, cú trỏch nhim vi cụng vic, khụng
ngng hc hi, sỏng to, nõng cao trỡnh v kin thc cng nh k nng
cụng vic.
Bờn cnh ch tin lng, tin thng, cỏn b, cụng nhõn viờn trong
Cụng ty cũn c hng cỏc khon tr cp thuc Qu Bo him xó hi, Bo
him Y t trong cỏc trng hp m au, thai sn theo ỳng ch hin hnh
ca nh nc.
Theo hỡnh thc tớnh lng trờn, hng thỏng k toỏn tin lng ca Cụng
ty s tin hnh tớnh lng phi tr cho ngi lao ng, ng thi tớnh cỏc
khon trớch theo lng nh Bo him xó hi, Bo him y t. Bng thanh toỏn
tin lng s c k toỏn tin lng (ngi lp bng lng) ký, ghi rừ h tờn
ri chuyn cho K toỏn trng kim tra, ký xỏc nhn, sau ú Giỏm c Cụng
ty ký duyt. Cụng ty s tin hnh tr lng cho nhõn viờn lm hai k:
- K I: Tm ng lng (Vo cỏc ngy mng 5 hng thỏng)
- K II: Cui thỏng cn c vo bng quyt toỏn lng v cỏc khon trớch
theo lng tr i s tm ng u thỏng v thanh toỏn s cũn li cho ngi lao
ng.
Giáo Viên Hớng Dẫn 16 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Bng Tm ng lng K I v Bng thanh toỏn lng K II s c lu
ti Phũng k toỏn. Mi ln lnh lng, nhõn viờn Cụng ty phi trc tip ký
vo ct Ký nhn. Nu cú ngi nhn thay thỡ phi ghi KT (ký thay) v ký
tờn.
Bờn cnh ú, thun tin cho vic theo dừi s ngy cụng lm vic thc
t, ngy ngh vic, ngng vic, ngh BHXH, ngh hp, ngh phộp lm cn
c thanh toỏn cho ngi lao ng cỏc khon ph cp, tin thng, cỏc ch
BHXH nh m au, thai sn, BHXH tr thay lng Cụng ty cú s dng Bng
Chm cụng theo quy nh hin hnh ca Nh nc.
Mi phũng ban trong Cụng ty phi lp bng chm cụng hng thỏng cho
cỏc nhõn viờn trong phũng mỡnh. Hng ngy, ngi c phõn cụng cụng vic
chm cụng phi cn c theo tỡnh hỡnh thc t ca phũng mỡnh chm cụng
cho tng ngi, ghi vo ngy tng ng trong cỏc ct t 1 n 31 theo ký
hiu quy nh trong chng t nh sau:
- Lng thi gian +
- m, iu dng ụ
- Tai nn T
- Ngh phộp P
- Hi ngh, hc tp H
- Ngh thai sn TS
- Ngh khụng lng T
2
- Ngng vic N
- Ngh bự NB
- Con m C
- Cui thỏng ngi chm cụng v ph trỏch b phn ký vo bng chm
cụng v chuyn bng chm cụng cựng cỏc chng t liờn quan nh phiu ngh
Giáo Viên Hớng Dẫn 17 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
hng BHXH cú xỏc nhn ca cỏn b Y t, ... v b phn k toỏn nhõn
viờn k toỏn kim tra, i chiu quy ra cụng tớnh ph cp tin n tra ca
Cụng ty cho cụng nhõn viờn v cỏc ch BHXH (thai sn), ch lng
BHXH (m au, tai nn ri ro)
K toỏn tin lng s cn c vo cỏc ký hiu chm cụng ca tng ngi
v tớnh ra s ngy cụng theo tng loi tng ng ca tng cỏn b cụng nhõn
viờn trong Cụng ty.
C th bng chm cụng phũng K toỏn ca Cụng ty thỏng 3 nm 2008
nh sau:
Biu 8: Bng chm cụng - phũng kinh doanh thỏng 4/2008.
STT
H tờn
Bc
lng
Ngy trong thỏng Tng cng
lm vic
H s
thng
1 2 3 3
1. Dng Vn Minh 3.64 * * * * 26 0.3
2. on Th Thu Võn 2.26 * * 0 * 25 0.2
3. Nguyn Kiu Oanh 2.02 * 0 0 * 22 0.1
Hin nay cụng ty ang s hỡnh thc chng t ghi s theo dừi cỏc
khon lng phi tr cho cụng nhõn viờn.
Di õy l mt s mu chng t ghi s v theo dừi lng ca nhõn viờn
cụng ty TNHH N.G.V:
Giáo Viên Hớng Dẫn 18 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Chng t ghi s
Ngy 05/3 S: 08
Trớch yu
S hiu
TK
S tin Ghi chỳ
N Cú
Thanh toỏn tm ng lng k I
thỏng 4/08 cho ton Cụng ty
334 111 24.500.000
Cng: 15.500.000
Kốm theo chng t gc: Bng thanh toỏn tm ng lng k I thỏng 3/08
Ngi lp K toỏn trng
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
1.2. Chng t s dng theo dừi kt qu lao ng.
S ngy lm vic thc t trong thỏng ca tng ngi c xỏc nh da
vo bng chm cụng. Vic chm cụng do cỏc trng phũng m nhn. n
cui thỏng cỏc cỏn b gi lng chm cụng v phũng ti chớnh k toỏn. Cn
c vo ú k toỏn tin lng tớnh ra s tin phi tr cho tng ngi trong
thỏng.
Mu bng chm cụng cú dng nh sau:
Biu 8: Bng chm cụng - phũng hnh chớnh - thỏng 12/2005.
STT
H tờn
Bc
lng
Ngy trong thỏng Tng cng
lm vic
H s
thng
1 2 3 3
1. V Trng Tun 3.68 * * * * 26 0.3
2. Nguyn quang Minh 2.26 * * 0 * 25 0.2
3. V vn Ngc 2.02 * 0 0 * 22 0.1
Giáo Viên Hớng Dẫn 19 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
tớnh lng thi gian ta phi xỏc nh c xut lng ngy v s
ngy lm vic thc t ca ngi lao ng ú.
Tin lng mt ngy cụng lao ng c tớnh nh sau:
Lng ngy = Lng c bn/30
Trong ú:
Lng ngy: Sut lng ngy ca mt lao ng.
Lng c bn: Lng cp bc theo ch mt ó quy nh.
Lng c bn c xỏc nh nh sau:
Lng c bn = (540.000) x (H s) lng.
Lng thỏng n gin s c tớnh l:
Lng thỏng n gin = (Lng ngy) x (ngy cụng thc t)
Lng trỏch nhim c tớnh :
Lng trỏch nhim = (Lng thỏng c bn) x (H s trỏch nhim).
* T ú ta thy lng thc t ca mt lao ng nhn c trong thỏng:
Lng thc t = (Lng thỏng n gin) + (Lng trỏch nhim) + (Ph
cp)
Vớ D : Ch Dng Hng Trang k toỏn trng Cụng ty cú h s lng
l 3,98 s ngy cụng thc t l 26 ngy, h s lng trỏch nhim l 0,3 .
Sut lng ngy: Lng ngy = 1.404.000/30 = 46.800
Lng thỏng theo cp bc:
Lng thỏng c bn = 540.000 x 26 = 1.404.000
Lng trỏch nhim:
Lng trỏch nhim = 1.404.000x 4 = 5.616.000
Lng thc t nhn c:
Giáo Viên Hớng Dẫn 20 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Lng thc t = 46.800 + 1.404.000 + 5.616.000 = 7.066.800
Ngoi phn lng chớnh hng thỏng ngi lao ng cũn c nhn thờm
khon ph cp v tin n tra.
Vớ D: Trong thỏng 4/2008 ch Trang c nhn 450.000 n tra,
40.000 ph cp.
Tng thu nhp ca chỳ trong thỏng 12 l:
Tng thu nhp = 7.066.800 + 450.000 + 40.000 = 7.568.000.
Giáo Viên Hớng Dẫn 21 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Trần Thị Huyền K14 - KT1
Bng 1: Lng ca cỏn b qun lý v nhõn viờn vn phũng cụng ty.
Thỏng 4/2008
Bng 1: Lng ca cỏn b qun lý cụng ty TNHH N.G.V Mu s 02- TTL
n v: Cụng ty TNHH N.G.V Ban hnh theo Q1141-TC/CKT
B phn: Cỏn b qun lý ngy 1/11/95 ca BTC
H v tờn
Bc
lng
S ngy
cụng
Lng
c bn
Ph cp
khỏc
Tin n
ca
Tng s
c nhn
Cỏc khon phi khu tr
T/ng
k I
K II c
lnh
BHXH BHYT QTT
Nguyn Gia Qu 4,32+0,4 26 1.100.000 40.000 450.000 3.183.000 55.000 11000 11000 500000 2.606.000
Lờ Ngc Long 3,84+0,3 26 908.500 40.000 450.000 7.556.800 45.500 9.100 9.100 500000 3.098.000
V Trng Tun 3,68+0,2 26 803.700 40.000 450.000 3.060.600 40.100 8.000 8.000 300000 2.607.600
Ng Quang Minh 2,26+0,1 24 670.000 40.000 450.000 4.530.700 20.900 4.200 4.200 300000 4.248.700
V Vn Ngc 2,18+0,1 26 795.500 40.000 450.000 3.750.000 21.800 4.300 4.300 300000 5266.000
Phm Thanh thu 2,18+0,1 26 800.500 40.000 450.000 5.650.000 21.800 4.300 4.300 200000 4.345.000
Lờ Cụng Khụi 1,54 25 750.500 40.000 450.000 6.590.500 13.500 2.800 2.800 200000 3.780.500
Ng ỡnh Võn 2,02 26 650.600 40.000 450.000 3.980.800 18.400 3.700 3.700 150000 2.651.800
Giáo Viên Hớng Dẫn 22 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập tổng quan Trần Thị Huyền K14 - KT1
Bng 2: Bng tng hp thanh toỏn tin lng phũng ti chớnh k hoch.
BNG TNG HP THANH TON LNG Mu s 02-TTL
n v: Cụng ty TNHH N.G.V Ban hnh theo Q1141-TC/CKT
B phn: TC - KH Thỏng 4/2008 ca BTC
H v tờn
Bc
lng
S ngy
cụng
Lng
c bn
Ph cp
khỏc
Tin n
ca
Tng s
c nhn
Cỏc khon phi khu tr
T/ng
k I
K II c lnh
BHXH BHYT QTT
Nguyn Trng Sn 2,26 26 3.500.000 30.000 120.000 3.532.600 175.000 35.000 4.100 250.000 2.282.600
Trn Huy Ton 2,04 26 3.371.200 30.000 120.000 496.300 168.500 33.712 3.700 250.000 2.246.300
Ng Thanh Hng 1,78 26 2.324.000 30.000 120.000 451.200 116.200 23.240 3.300 200.000 2.021.200
Phm Hu Thng 1,78 26 3.500.000 30.000 120.000 451.200 175.000 35.000 3.300 150.000 2.301.200
Trn Duy Hng 1,64 26 2.299.000 30.000 120.000 428.000 114.000 22.990 3.000 200.000 1.228.000
Mai Thuý Hin 1,64 26 3.000.000 30.000 120.000 428.000 150.000 30.000 3.000 150.000 2.278.200
Phm Thanh Thuý 1,25 26 3.227.500 30.000 120.000 361.500 111.400 32.275 2.300 100.000 2.261.500
Giáo Viên Hớng Dẫn 23 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập tổng quan Trần Thị Huyền K14 - KT1
1.3. K toỏn chi tit tin lng cho ngi lao ng
Cú bng lng thỏng 3/2008 ca phũng k toỏn Cụng ty nh sau:
m bo i sng sinh hot cho cỏc cỏn b, cụng nhõn viờn trong Cụng
ty, c u thỏng Cụng ty cho tm ng lng k I. Tu thuc vo mc lng c
bn ca tng ngi m h cú th ng lng theo nhu cu ca mỡnh nhng
khụng c vt quỏ mc lng c bn ca cỏn b cụng nhõn viờn.
C th trong thỏng 3/2008 cú bng thanh toỏn tm ng lng K I nh
sau:
BNG THANH TON TM NG LNG PHềNG K TON K I
Thỏng 3/2008
n v: Cụng ty TNHH N.G.V.
Stt H v tờn Chc danh Tm ng k I Ký nhn
1 Nguyn th Hoa K toỏn tin lng
500.000
2 Lờ Thu H K toỏn NVL
600.000
3 Phớ Anh Dng K toỏn Thnh phm
500.000
4 Li Vit Cng
K toỏn TT 400.000
5 V Kim Hu
K toỏn giỏ thnh 500.000
6 Dng Hng Trang K toỏn trng
1000.000
Cng: 3.500.000
NGI LP BIU K TON TRNG GIM C CễNG TY
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn)
Giáo Viên Hớng Dẫn 24 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến
Báo cáo thực tập tổng quan Trần Thị Huyền K14 - KT1
Cn c vo bng thanh toỏn tm ng tin lng k I, k toỏn tin lng
lp phiu chi tm ng lng k I cho nhõn viờn phũng k toỏn:
n v:
a ch:
Tele
Fax:
PHIU CHI
Ngy 5 thỏng 3 nm 2008
Quyn s: 02
S: 20
N TK : 334
Cể TK: 1111
Mu s: 02-TT
Q s 1141-
TC/Q/CKT
Ngy 1thỏng 11nm1995
ca B Ti chớnh
H tờn ngi nhn tin: Dng Hng Trang
a ch: Phũng K toỏn
Lý do chi: Thanh toỏn tm ng lng k I thỏng 3/2008
S tin: 1.000.000 (Vit bng ch) Mt triu ng chn
Kốm theo: 01 chng t gc: Bng tm ng tin lng k I thỏng 3/2008.
ó nhn s tin (vit bng ch): Mt triu ng chn.
Ngy 05 thỏng 3 nm 2008
Th trng n v
(Ký, h tờn, úng du)
K toỏn
trng
(Ký, h tờn)
Ngi lp phiu
(Ký, h tờn)
Ngi nhn
(Ký, h tờn)
Th qu
(Ký, h tờn)
Ngy 25/3, Cụng ty thanh toỏn nt s tin lng cũn li cho cỏn b cụng
nhõn viờn sau khi ó tr i 5% BHXH, 2% BHYT v 1% KPC. K toỏn tin
lng lp phiu chi thanh toỏn tin lng K II thỏng 3/2008 cho Cụng ty:
n v:
a ch:
Tele
Fax:
PHIU CHI
Ngy 25 thỏng 3 nm 2008
Quyn s: 02
S: 32
N TK: 334
Cú TK : 1111
Mu s: 02-TT
Q s 1141-
TC/Q/CKT
Ngy 1 thỏng 11 nm1995
ca B Ti chớnh
H tờn ngi nhn tin: Dng Hng Trang
a ch: Phũng K toỏn
Lý do chi: Thanh toỏn lng k II thỏng 3/2008
Giáo Viên Hớng Dẫn 25 Thạc Sỹ. Nguyễn Bình Yến