Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC ĐỊA 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.05 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THCS
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ
LỚP: 7
CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG

Học kỳ: I Năm học: 2010-2011
1
1. Môn học: Địa Lí
2. Chương trình:
Cơ bản
Nâng cao
Khác
Học kỳ: I Năm học: 2010-2011
3. Họ và tên giáo viên
Điện thoại:
Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn:
Điện thoại: E-mail:
Lịch sinh hoạt tổ:
Phân công trực Tổ:
4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
Chủ đề Kiến thức Kĩ năng
I.
THÀNH
PHẦN
NHÂN
VĂN
CỦA
MÔI


TRƯỜNG
T1: Trình bầy được quá trình
phát triển và tình hình gia tăng
dân sô thế giới, nguyên nhân và
hậu quả của nó.
T2:- Nhận biết được sự khác
nhau giữa các chủng tộc Môn-
gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
về hình thái bên ngoài của cơ
thể( màu da, tóc, mắt, mũi) và
nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc.
- Trình bày và giải thích ở mước
độ đơn giản sự phân bố dân cư
không đồng dều trên thế giới.
T3: So sánh được sự khác nhau
N1: Đọc và hiểu cách xây
dượng tháp tuổi. Đọc biểu đồ gia
tăng dân số thế giới để thấy được
tình hình gia tăng dân số thế
giới.
N2: Đọc các bản đồ, lược đồ:
Phân bố dân cư thế giới, các siêu
đô thị trên thế giới, phân bố dân
cư châu Á để nhận biết các vùng
đông dân, thưa dân trên thế giới
và ở châu Á.
N3: Xác định trên bản đồ, lược
2
II. CÁC

MÔI
TRƯỜNG
ĐỊA LÍ

HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA
CON
NGƯỜI
giữa quần cư nông thôn và quần
cư đô thị về hoạt động kinh tế,
mật độ dân số, lối sống. Biết sơ
lược quá trình đô thị hóa và sự
hình thành các siêu đô thị trên
thế giới. Biết một số các siêu đô
thị trên thế giới.
T4: Củng cố kiến thức đã toàn
chương: Khái niện mất độ dân
số, sự phân bố dân số không
đồng đều trên thế giới. Khái
niện đô thị siêu đô thị và sự
phân bố các siêu đô thị ở châu
Á.
T5: Biết vị trí đới nóng trên bản
đồ thự nhiên thế giới. Trình bày
và giải thích ở mước độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của các môi trường đới
nóng:

- Môi trường xích đạo ẩm.
- Môi trường nhiệt đới.
- môi trường nhiệt đới gió
mùa.
T6: Phân biệt được sự khác
nhau giữa 3 hình thức canh tác
trong nông nghiệp ở đới nóng.
T7: Biết những thuận lợi và khó
khăn của điều kiện tự nhiên đối
với sản xuất nông nghiệp ở đới
nóng.
Biết một số cây trồng, vật nuôi
chủ yếu ở đới nóng.
đồ “Các siêu đô thị trên thế giới”
vị trí của một số siêu đô thi. Sự
phân bố các siêu đô thị trên thế
giới.
N4: Nhận biết các thể hiện mật
độ dân số, các đô thị trên lược đồ
dân số, khai thác thông tin trên
lược đồ dân số, nhận dạng tháp
tuổi.
N5: Đọc các bản đồ lược đồ: các
kiểu môi trường địa lí ở đới
nóng.
- Đọc được lược đồ khí hậu xích
đạo ẩm, sơ đồ lắt cắt rùng rậm
xanh quanh năm, nhận biết được
môi trường xích đạo ẩm.
- Củng cố kĩ năng nhận biết về

môi trường địa lí.
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, biểu
đồ nhận biết khí hậu qua biểu đồ
khí hậu.
N6: Rèn kĩ năng phân tích tranh
ảnh địa lí. Kĩ năng phân tíc bản
đồ, lược đồ khu vực thâm canh
lúa nước ở châu Á. N7: Luyện kĩ
năng mô tả địa lí qua tranh ảnh,
phán đoán địa lí về mối quan hệ
giữa khí hậu với nông nghiệp và
đất trồng. Xách định vị trí các và
khu vực sản xuất nhiều cây
lương thực và cây công nghiệp.
3
T8: Phân tích mối quan hệ giữa
dân số với tài nguyên, môi
trường ở đới nóng.
T9: Trình bày được vấn đề di
dân, sự bùng nổ đô thị ở đới
nóng, nguyên nhân và hậu quả
của nó.
T10:Đặc điểm khí hậu xích đạo
ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió
mùa.Đặc điểm của các kiểu môi
trường ở đới nóng.
T11:Biết được vị trí của đới ôn
hòa trên bản đồ tự nhiên thế
giới, Trình bày và giải thích
( mức đơn giản) về 2 đặc điểm

tự nhiên cơ bản của môi trường
đới ôn hòa.
T12: Hiểu và trình bày được dặc
điểm của các ngành kinh tế nông
nghiệp và công nghiệp ở đới ôn
hòa.
T13: Trình bày được những đặc
điểm cơ bản của đô thị hóa và
các vấn đề môi trường, kinh tế -
xã hội đặt ra ở các đô thị đới ôn
hòa.
T14: Biết được tình trạng ô
nhiễm không khí và ô nhiễm
nước ở đới ôn hoà: nguyên nhân
và h ậu quả.

N8: Đọc và phân tích biểu đồ các
mối quan hệ (Hình10.1), phân
tích số liệu thống kê.
N9: Phân tích các sự vật hiện
tượng địa lí, rèn kĩ năng đọc,
phân tích tranh ảnh địa lí.
N10: Kĩ năng nhận biết các môi
trường của đới nóng qua ảnh địa
lí, qua biểu đồ khí hậu.
Kĩ năng phân tích mối quan hệ
giữa chế độ mưa với chế độ sông
ngòi, giữa khí hậu với môi
trường.
N11: Xác định trên bản đồ, lược

đồ vị trí của dới ôn hòa, các kiểu
môi trường ở đới ôn hòa. Nhận
biết các kiểu môi trueoengf ở đới
ôn hòa ( Ôn đới hải dương, Ôn
đới lục địa, địa trung hải )
N12: Quan sát tranh ảnh, nhận
xét và trình bày một số đặc
điểmcủa các hoạt động sản xuất
nông nghiệp và công nghiệp
N13: Bản đồ dân cư và các đô thị
thế giới, ảnh một số đô thị lớn
của các nước phát triển.
- N14: Ảnh chụp trái đất với lỗ
thủng tầng ôzôn, các ảnh về ô
nhiễm không khí và nước ở
các nước phát triển và ở nước
ta.
4
T15: Củng cố một số kiến thức
cơ bản về:
- Các kiểu khí hậu đới ôn hoà.
- Các kiểu rừng đới ôn hoà.
- Ô nhiễm không khí ở đới ôn
hoà.
T16: Nắm được đặc điểm cơ bản
của hoang mạc (khí hậu cực kì
khô hạn và khắc nghiệt) và phân
biệt được sự khác nhau giữa
hoang mạc nóng và hoang mạc
lạnh. Biết được cách thích nigh

của động vật và thực vật với môi
trường hoang mạc.
T17: Học sinh hiểu được các
hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người trong các
hoang mạc, thấy được khả năng
thích ứng của con người đối với
môi trường. Biết nguyên nhân
hoang mạc hoá đang mở rộng
trên thế giới và các biện pháp
cải tạo, chinh phục hoang mạc,
ứng dụng vào cuộc sống.
T18: Biết được vị trí của đới
ạnh trên bản đồ tự nhiên thế
giới. Trình bày và giải thích
một số đặc điểm tự nhiên của
đới lạnh. Biết được sự thích nghi
của động vật và thực vật với môi
trường đới lạnh.
T19:Trình bày và giải thích các
hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người đới lạnh.
Biết được một số vấn đề lớn để
giải quyết
T20: Trình bày và giải thích một
số đặc điểm tự nhiên cơ bản c ủa
môi trường vùng núi. biết được
sự khác nhau về đặc điểm cư trú
N15: Nhận biết được kiểu khí
hậu qua biểu đồ khí hậu. Phân

tích ảnh địa lí. Biết vẽ, đọc, phân
tích biểu đồ gia tăng lượng khí
thải độc hại.
N16: Đọc và phân tích 2 biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa. Đọc và
phân tích ảnh địa lí, lược đồ địa
lí.
N17: Rèn luyện kĩ năng phân
tích ảnh địa lí.
N18: Rèn luyện kĩ năng đọc,
phân tích bản đồ và ảnh địa lí,
đọc biểu đồ khí hậu đới lạnh.
Đọc phân tích biểu đồ nhiệt độ
lượng mưa. lập sơ đồ mối quan
hệ giữa thành phần tự nhiên
N19: Quan sát tranh ảnh, nhận
xét về một số cảnh quan, hoạt
động kinh tế của con người ở đới
lạnh ( kinh tế cổ truyền và kinh
tế hiện đại)
N20: Đọc và phân tích tầng th ực
vật theo độ cao ở vùng núi để
thấy được sự khác nhau giữa
5
III:
THIÊN
NHIÊN
VÀ CON
NGƯỜI
Ở CÁC

CHÂU
LỤC
của con người ở một số vùng núi
trên thế giới.
T21: Trình bày và giải th ch c ác
hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở v ùng
núi. nêu những vấn đề về môi
trường đặt ra trong quá trình
phát triển kinh tế ở vùng núi.
T22: Phân biệt đựơc lục địa và
châu lục. Biết tên 6 lục địa và 6
châu lục trên thế giới. Biết được
một số chỉ tiêu ( chỉ số phát triển
con người…) để phân loại các
nước trên thế giới thành 2 nhóm:
phát triển và đang phát triển.
T23: Biết được vị trí, địa lí, giới
hạn của châu Phi trên bản đồ thế
giới. Trình bày được đặc điểm
về hình dạng lục địa, về địa
hình và khoáng sản của châu
Phi. trình bày và giải thích đặc
điểm của thiên nhiên châu Phi.
T24: - Học sinh nắm vững sự
phân bố các môi trường tự nhiên
châu Phi, giải thích được nguyên
nhân dẫn đến sự phân bố đó.
- Nắm được cách phân tích một
bản đồ khí hậu châu Phi và xác

định được trên bản đồ các môi
trường tự nhiên châu Phi, vị trí
của đặc điểm có biểu đồ đó.
T25: Trình bày một số đặc điểm
cơ bản về dân cư, xã hội châu
Phi.Biết đuợc châu phi có tốc độ
đô thị hoá khá nhanh và sự bùng
nổ dân số đô thị. Nguyên nhân
vùng núi ở đới nóng với vùng
núi ở đới ôn hoà. Quan sát tranh
ảnh và nhận xét về các cảnh
quan.
N21:Quan sát tranh ảnh và nhận
xét về các dân tộc các hoạt động
kinh tế ở vùng núi.
N22: Đọc bản đồ, lược đồ về thu
nhập bình quân đầu người của
các nước trên thế giới. Nhận xét
bảng số liệu về chỉ số phát triển
con người (HDI) của một số
quốc gia trên thế giới để thấy
được sự khác nhau v ề HDI giữa
nước phát triển và nước đang
phát triển.
N23: Xác định trên bản đồ lược
đồ tự nhiên để hiểu và trình bày
đặc điểm tự nhiên. Phân tích một
số biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
để hiểu và trình bày đặc điểm
của các môi truờng tự nhiên ở

châu Phi.
N24: - Rèn luyện kĩ năng phân
tích biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa của một địa điểm, rút ra đặc
điểm khí hậu của địa điểm đó.
- Kĩ năng xác định vị trí của địa
điểm trên lược đồ các môi
trường tự nhiên châu Phi.
N25: Sử dụng bản đồ, lược đồ
dân cư để hiểu và trình bày đặc
điểm dân cư các khu vực châu
Phi. Phân tích bảng số liệu về tỉ
6
và hậu quả.
T26: Trình bày và giải thích đặc
điểm kinh tế chung và các ngành
kinh tế của châu Phi.
lệ gia tăng dân số, tỉ lệ dân thành
thị ở một số quốc gia châu Phi.
N26: Sử dụng bản đồ, lược đồ
kinh tế để hiểu và trình bày đặc
điểm kinh tế của châu lục. Quan
sát và nhận biết đựơc một số các
ngành nông nghiệp và công
nghiệp
5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực
tế
- Có ý thức và tham gia tích cực bảo vệ môi trường.
- Tôn trọng các giá trị kinh tế - văn hoá của nhân dân lao động nước
ngoài và trong nước.

- Có thaid độ tích cực các sự kiện xảy ra ở các châu lục và trên thế
giới.
6. Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Lớp 7
1. Dân số A1: Trình bày
được qua trình
phát triển và tình
hình gia tăng thế
giới, biết được
dân số trên thế
giới.
B1: Hiểu và
phân tích được
tháp tuổi và
phân tích các
biểu đồ.
C1: So sánh sự
gia tăng tự
nhiên của dân
số
2. Sự bùng nổ dân cư, A2: Biết được sự B2: Nhận xét C2: So sánh sự
7
các chủng tộc trên thế
giới.
phân bố dân cư
trên thế giới, các

chủng tộc trên
thế giới.
được tình hình
dân số và
chủng tộc trên
thế giới. chỉ
được sự phân
bố dân cư trên
lược đồ
phân bố các dân
tộc và chủng tộc
trên thế giới
3. Quần cư. Đô thị
hoá
A3: Biết được
quần cư nông
thôn và quần cư
đô thị , quá trình
đô thị hoá và sự
hình thành các
siêu đô thị
B3: Đọc các
bản đồ các siêu
đô thị, sự phân
bố các siêu đô
thị trên TG.
C3: So sánh sự
khác nhau giữa
quần cư nông
thôn và quần cư

thành thị về
hoạt động kinh
tế, mật độ dân
số, lối sống. So
sánh sự phân bố
các siêu đô thị
trên thế giới.
4. Thực hành: phân
tích lược đồ dân số và
tháp tuổi
A4: Biết đọc
lược đồ và nhận
dạng tháp tuổi
B4: Đọc và
phân tích lược
đồ và tháp tuổi
C4: So sánh mật
độ dân số, tháp
tuổi giữa các
năm
5. Đới nóng. Môi
trường xích đạo ẩm
A5: Biết được vị
trí đới nóng trên
bản đồ tự nhiên
thế giới
B5: Xác đinh
đới nóng trên
bản đồ, biết
được một số

tính chất của
môi trường.
C5: Giải thích
một số đặc điểm
tự nhiên của
môi trường
6: Môi trường nhiệt
đới
A6: Biết vị trí
môi trường nhiệt
đới trên bản đồ,
các đặc điểm của
môi trường
B6: Trình bày
và giải thích
các đặc điểm
của môi trường
C6:So sánh môi
trường nhiệt đới
viới môi trường
xích đạo ẩm.
7.Môi trường nhiệt
đới gió mùa
A7: Biết vị trí
môi trường nhiệt
đới gió mùa trên
bản đồ, các đặc
điểm của môi
trường
B7: Trình bày

và giải thích
các đặc điểm
của môi trường
C7:So sánh môi
trường nhiệt đới
viới môi trường
xích đạo ẩm,
môitrường nhiệt
đới gió mùa.
8. Các hình thức cạnh A8: Biết đuợc B8: Phân biệt C8: So sánh 3
8
tác trong nông nghiệp
ở đới nóng
các hình thức
canh tác trong
nông nghiệp
sự khác nhau
giữa 3 hình
thức
hình thức và so
sánh khu vực
thâm canh lúa
nước vối phân
bố dân cư
9.Hoạt động sản xuất
nông nghiệp ở đới
nóng
A9: Hiểu được
đặc điểm SX
nông nghiệp, biết

m ột số loại c ây
trồng, vật nuôi ở
đới nóng
B9: Xác định đ
ược một số cây
trồng vật nuôi
ở bản đồ
C9: Giải thích
mối quan hệ
giữa tự nhiên và
ngành nông
nghiệp
10.Dân số và sức ép
dân số tới tài nguyên ,
môi trưòng ở đới nóng
A10: Biết được
tình hình dân số
ở môi trường đới
nóng
B10: Phân tích
mối quan hệ
giữa dân số và
tài nguyên môi
trưưòng
C10: Phân tích
biểu đồ, vẽ
được sơ đồ thể
hiên tác động
tiêu cực việc gia
tăng dân số

11.Di dân và sự bùng
đô thị ở đới nóng
A11: Nắm được
nguyên nhân của
di dân và đô thị
hoá đới nóng.
Biết được nguyên
nhân hình thành
và những vấn đề
đang đặt ra cho
các đô thị, siêu
đô thị ở đới nóng.
B11: Trình bày
được vấn đề di
dân, sự bùng
nổ đô thị
C11: Quan sát
tranh ảnh và
giải thích, nhận
xét tốc độ gia
tăng dân đô thị
12.Th ực h ành: Nh ận
bi ết đ ặc đi ểm m ôi tr
ư ờng đ ới n óng
A12: Đặc điểm
khí hậu xích đạo
ẩm, nhiệt đới và
nhiệt đới gió
mùa.Đặc điểm
của các kiểu môi

trường ở đới
nóng.
B12: Nhận biết
các môi trường
của đới nóng
qua ảnh địa lí,
qua biểu đồ khí
hậu.
C12: Phân tích
mối quan hệ
giữa chế độ
mưa với chế độ
sông ngòi, giữa
khí hậu với môi
trường.
13: Môi trường đới ôn
hoà
A13: Nắm được 2
đặc điểm cơ bản
của môi trường
B12: Phân biệt
được sự khác
nhau giữa các
C12: So sánh
với đặc điểm t ự
nhiên của môi
9
đới ôn hoà: Tính
chất thất thường
do vị trí trung

gian ; tính chất đa
dạng thể hiện ở
sự biến đổi của
thiên nhiên về
thời gian lẫn
không gian. Nắm
được sự thay đổi
của nhiệt độ và
lượng mưa khác
nhau có ảnh
hưởng đến sự
phân bố các kiểu
rừng ở đới ôn
hoà.
kiểu khí hậu
của đới ôn hoà
qua biểu đồ khí
hậu.
trường đới nóng
14: Hoạt động nông
nghiệp ở đới ôn hoà
A14: Học sinh
hiểu cách sử dụng
đất đai nông
nghiệp ở đới ôn
hoà. Biết hai hình
thức tổ chức sản
xuất nông nghiệp
chính theo hộ gia
đình và theo

trang trại ở đới ôn
hoà.
B14: Biết hai
hình thức tổ
chức sản xuất
nông nghiệp
chính theo hộ
gia đình và theo
trang trại ở đới
ôn hoà.
C14: So sánh
nền nông
nghiệp với đới
nóng
15: Hoạt động công
nghiệp ở đới ôn hoà
A15: nắm được
nền nông nghiệp
hiện đại của các
nước ôn đới, thể
hiện trong công
nghệ chế biến.
B15: Biết và
phân biệt được
các cảnh quan
công nghiệp
phổ biến ở đới
ôn hoà, khu
công nghiệp,
trung tâm công

nghiệp và vùng
công nghiệp.
C15: Nhận biết
qua tranh ảnh
và chỉ lược đồ
16: Đô th ị hoá ở đới A16: Hiểu được B16: phân tích C16: So sánh
10
ôn hoà những đặc điểm
cơ bản của đô thị
hoá cao ở đới ôn
hoà Nắm được
các vấn đề nảy
sinh trong quá
trình đô thị hoá ở
các nước phát
triển và cách giải
quyết.
vấn đề đô thị
hoá ở đới ôn
hoà.
tình hình đô thị
ở đới ôn hoà và
đới nóng
17: Ô nhiễm môi
trường ở đới ôn hoà
A17: Biết được
nguyên nhân gây
ô nhiễm không
khí, nước ở các
nước phát triển.

Hậu quả do ô
nhiễm không hkí
và nước gây ra
cho thiên nhiên
và con người
B17: Nhận xét
và trình bày
một số đặc
điểm của ô
nhiễm môi
trường
C17: Phân tích
tranh ảnh để
thấy sự ô nhiễm
môi trường, tìm
đua ra biện
pháp giải quyết.
18: Thực hành: nhận
biết đặc điểm môi
trường đới ôn hoà
A18: Nhận biết
được kiểu khí hậu
qua biểu đồ khí
hậu.
B18: Phân tích
ảnh địa lí.
C18: Biết vẽ,
đọc, phân tích
biểu đồ gia tăng
lượng khí thải

độc hại.
19. Môi trường hoang
mạc
A19: Nắm được
đặc điểm cơ bản
của hoang mạc
B19: phân biệt
được sự khác
nhau giữa
hoang mạc
nóng và hoang
mạc lạnh.
C19: phân tích
2 biểu đồ nhiệt
độ và lượng
mưa.Đọc và
phân tích ảnh
địa lí, lược đồ
địa lí.
20. Hoạt động kinh tế
của con người ở
hoang mạc
A20: Hiểu được
các hoạt động
kinh tế cổ truyền
và hiện đại của
con người trong
các hoang mạc
Biết nguyên nhân
B20: nhận biết

tình hình phát
triển kinh tế ở
đới hoang mạc
C20: phân tích
ảnh địa lí. So
sánh các hoạt
động kinh tế ở
hoang m ạc với
các vùng khác
11
hoang mạc hoá
đang mở rộng
trên thế giới và
các biện pháp cải
tạo
21.Môi trường đới
lạnh
A21: Nắm được
đặc điểm cơ bản
của đới lạnh
B21: Đọc, phân
tích bản đồ và
ảnh địa lí, đọc
biểu đồ khí hậu
đới lạnh.
C21: So sánh
môi trường đới
lạnh với đới
nóng và đới ôn
hoà để thấy

được sự khác
biệt của các đới
khí hậu
22. Hoạt động kinh tế
của con người ở đới
lạnh
A22: nắm được
các hoạt động
kinh tế cổ truyền
ở đới lạnh.
Những khó khăn
cho hoạt động
kinh tế ở đới
lạnh.
B22: Đọc, phân
tích bản đồ và
ảnh địa lí, kĩ
năng vẽ sơ đồ
các mối quan
hệ.
C22: So sánh ho
ạt đ ộng kinh t ế
đới lạnh với đới
nóng và đới ôn
hoà để thấy
được sự khác
biệt của các
hoạt động kinh
tế
23.Môi trường vùng

núi:
A23: Nắm được
những đặc điểm
cơ bản của môi
trường vùng núi,
Biết được cách
cư trú khác nhau
ở các vùng núi
trên thế giới.
B23: Đọc, phân
tích ảnh địa lí
và cách đọc lát
cắt một ngọn
núi
C23: Giải th ích
đặc điểm cơ bản
tự nhiên của
môi trường
vùng núi.
24. Hoạt động kinh tế
của con người ở
vùng núi
A24: Biết được
sự tương đồng về
hoạt động kinh tế
cổ truyền ở các
vùng núi trên thế
giới. Biết được
điều kiện phát
triển kinh tế vùng

núi và những hoạt
động kinh tế hiện
B24: Giải thích
c ác hoạt động
kinh tế của con
người vùng núi.
C24: Đọc và
phân tích ảnh
địa lí.
12
đại ở vùng núi.
25. Thế giới rộng lớn
và đa dạng
A25: hiểu được
sự khác nhau
giữa lục địa và
châu lục.
B25: Phân biệt
được lục địa và
châu lục, phân
loại các nước
trên thế giới
C25: Đọc bản
đồ, phân tích, so
sánh số liệu
thống kê.
26. Thiên nhiên châu
Phi
A26: Nắm được
đặc điểm, vị trí

địa lí, địa hình và
khoáng sản của
châu Phi. nắm
vững đặc điểm và
sự phân bố các
môi trường tự
nhiên
B26: Đọc và
phân tích lược
đồ tìm ra vị trí
địa lí, đặc điểm
địa hình và
phân bố khoáng
sản của châu
Phi. Phân tích
mối quan hệ
giữa các yếu tố
địa lí
C26: So sánh
đặc điểm thiên
nhiên châu phi
và các châu lục
khác
27. Thực hành: phân
tích lược đồ phân bô
các môi trường tự
nhiên, biểu đ ồ l ư ợng
m ưa ở ch âu Phi
A27: Nắm vững
sự phân bố các

môi trường tự
nhiên châu Phi,
Nắm được cách
phân tích một
bản đồ khí hậu
châu Phi
B27: giải thích
được nguyên
nhân dẫn đến sự
phân bố các
môi tr ường.
C27: phân tích
biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa
của một địa
điểm, rút ra đặc
điểm khí hậu
của địa điểm đó.
định vị trí của
địa điểm trên
lược đồ các môi
trường tự nhiên
châu Phi.
28. Dân cư xã hôi
châu Phi
A28: Nắm vững
sự phân bố dân
cư rất không đều
ở châu Phi. Hiểu
rõ sự bùng nổ dân

số không thể
kiểm soát được
và sự xung đột
sắc tộc triền miên
đang cản trở sự
phát triển của
B28: Trình bày
m ột số đặc
điểm cơ bản về
dân cư, xã hội
châu phi.
C28: Phân tích
lược đồ phân bố
dân cư và đô thị
châu Phi rút ra
nguyên nhân
của sự phân bố
đó.
- Phân tích số
liệu thống kê sự
gia tăng dân số
của một số quốc
13
châu Phi. gia, dự báo khả
năng và nguyên
nhân bùng nổ
dân số.
29.Kinh tế châu Phi A29: Nắm vững
đặc điểm nông
nghiệp châu Phi:

Hiểu rõ sự đô thị
hoá không tương
xứng với trình độ
phát triển công
gnhiệp nên nhiều
vấn đề kinh tế -
xã hội cần giải
quyết.
B29: Trình bày
và giải thích
đặc điểm kinh
tế chung và các
ngành kinh tế
của châu Phi
C29: Đọc và
phân tích lược
đồ, hiểu rõ sự
phân bố các
ngành nông
nghiệp và công
nghiệp châu
Phi, nắm được
cấu trúc nền
kinh tế.
14
7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành)
Học Kì I: 19 tuần, 36 tiết
Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự
chọn
Tổng số

tiết
Ghi
chú

thuyết
Thực
hành
Bài tập, Ôn
tập
Kiểm
tra
27 4 3 2 0 36
8. Lịch trình chi tiết
Chương Bài học Tiết
Hình thức tổ
chức DH
PP/ học liệu,
PTDH
KT-
ĐG
PHẦN MỘT: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
(03 tiết lí thuyết +0 tiết bài tập + 01 tiết thực hành = 04 tiết)
Bài 1: Dân số 1 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
Bản đồ phân bố
dân cư thế giới.
Bài tập
1,2,3(sg

k/6
Bài 2: Sự phân bố
dân cư. Các chủng
tộc trên thé giới.
2 Trực quan,
gợi mở, nêu
vấn đề, so
sánh.
Bản đồ phân bố
dân cư thế giới
Bài tập
1,2,3(sg
k/9
Bài 3: Quần cư.
Đô thị hóa
3 Trực quan,
gợi mở, so
sánh, diễn
giảng
Bản đồ phân bố
dân cư thế giới.
Lược đồ các đô
thị trên thế giới
Bài tập
1,2(sgk/
12
Bài 4: Thực hành:
Phân tích lược đồ
dân số và tháp
tuổi

4 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ tự nhiên
châu Á
PHẤN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
( tiết lí thuyết + tiết bài tập + tiết thực hành = tiết)
Chương
I
Bài 5: Đới nóng.
Môi trường xích
đạo ẩm.
5 Trực quan,
nêu vấn đề,
gợi mở, vấn
đáp.
Bản đồ khí hậu
thế giới, bản đồ
các môi trường
tự nhiên thế
giới, tranh ảnh
rừng rậm xanh
quanh năm và
rừng sác, các
biểu đồ và lược
đồ trong sách
giáo khoa.
Bài tập
1,2,3
(sgk/18

Bài 6: Môi trường
nhiệt đới.
6 Trực quan, so
sánh, gợi mở,
Bản đồ khí hậu
thế giới, biểu đồ
Bài tập
1,2,3
15
nêu vấn đề. khí hậu nhiệt
đới hình 6.1,
6.2 trang 22
sách giáo khoa,
ảnh xavan,
đồng cỏ và
động vật của
xavan.
(sgk/22
Bài 7: Môi trường
nhiệt đới gió mùa.
7 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ khí hậu
Việt Nam, bản
đồ các môi
trường địa lí thế
giới.
Bài tập
1,2,

(sgk/25
Bài 8: Các hình
thức canh tác
trong nông nghiệp
ở đới nóng.
8 Trực quan, so
sánh, gợi mở,
nêu vấn đề.
bản đồ dân cư
và nông nghiệp
châu Á, Đông
Nam Á ;
Bài tập
1,2,3
(sgk/28
Bài 9: Hoạt động
sản xuất nông
nghiệp ở đới
nóng.
9 Trực quan,
gợi mở, so
sánh, diễn
giảng, nhóm
Tranh ảnh về
xói mòn đất,
bản đồ tự nhiên
thế giới.
Bài tập
1,2,3,4
(sgk/32

Bài 10: Dân số và
sức ép dân số tới
TN, MT ở đới
nóng.
10 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Biểu đồ về mối
quan hệ giữa
dân số và lương
thực châu Phi,
biểu đồ dân cư
thế giới, biểu đồ
gia tăng tự
nhiên của các
nước đang phát
triển.
Bài tập
1,2
(sgk/35
Bài 11: Di dân và
sự bùng nổ đô thị
ở đới nóng.
11 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ dân cư
và đô thị thế
giới.
Bài tập

1,2,3
(sgk/38
Bài 12: Thực
hành: nhận biết
đặc điểm môi
trường đới nóng.
12 Trực quan,
gợi mở, so
sánh, diễn
Bản đồ các môi
trường địa lí thế
giới, tranh ảnh
về các cảnh
quan của đới
16
giảng, nhóm nóng.
Ôn t ập 13
Kểm tra vi ết 1
tiết
14
Chương
II
Bài 13: Môi
trường đới ôn hoà
15 Trực quan, so
sánh, gợi mở,
nêu vấn đề.
nhóm
Bản đồ các môi
trường địa lí,

bản đồ tự nhiên
thế giới
Bài tập
1,2
(sgk/45
Bài 14: Hoạt động
nông nghiệp ở đới
ôn hoà
16 Trực quan,
gợi mở, so
sánh, diễn
giảng, nhóm
Bản đồ nông
nghiệp Bắc Mĩ,
tranh ảnh về sản
xuất chuyên
môn hoá ở đới
ôn hoà.
Bài tập
1,2
(sgk/49
Bài 15: Hoạt động
công nghiệp ở đớ i
ôn hoà
17 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
Bản đồ công
nghiệp chung

Châu Mĩ.
Bài tập
1,2,3
(sgk/52
Bài 16: Đô thị hoá
ở đới ôn hoà
18 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
Bản đồ dân cư
và các đô thị thế
giới, ảnh một số
đô thị lớn của
các nước phát
triển.
Bài tập
1,2
(sgk/55
Bài 17: Ô nhiễm
môi trường ở đới
ôn hoà
19 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở, diễn
giảng
Ảnh chụp trái
đất với lỗ thủng
tầng ôzôn, các

ảnh về ô nhiễm
không khí và
nước ở các
nước phát triển
và ở nước ta.
Bài tập
1,2
(sgk/58
Bài 18: Thực
hành:
20 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
Bản đồ tự nhiên
thế giới, biểu đồ
các kiểu khí hậu
phóng to, ảnh
các kiểu rừng
ôn đới.
Chương
Bài 19: Môi
trường hoang mạc
21 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
Bản đồ các môi
trường địa lí,
lược đồ các đai
Bài tập
1,2
17

III mở, diễn
giảng
khí áp trên thế
giới.
(sgk/63
Bài 20: Hoạt động
kinh tế của con
người ở hoang
mạc
22 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở, diễn
giảng
tranh ảnh về
hoạt động kinh
tế ở hoang mạc.
Bài tập
1,2
(sgk/66
Chương
IV
Bài 21: Môi
trường đới lạnh
23 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
Bản đồ các môi
trường địa lí,

ảnh các động
vật đới lạnh
Bài tập
1,2,3
(sgk/70
Bài 22: Hoạt động
kinh tế của con
người ở đới lạnh
24 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ các môi
trường địa lí,
Bản đồ kinh tế
châu Nam Cực.
Bài tập
1,2,3
(sgk/73
Chương
V
Bài 23:Môi trường
vùng núi
25 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở, diễn
giảng
Lát cắt ngọn núi
Anpơ,1 số tranh
ảnh vùng núi.

Bài tập
1,2
(sgk/76
Bài 24: Hoạt động
kinh tế của con
người ở vùng núi
26 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Ảnh các hoạt
động kinh tế và
lễ hội vùng núi.
Bài tập
1,2
(sgk/78
Bài 25: Thế giới
rộng lớn và đa
dạng
27 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
- bản đồ tự
nhiên thế
giới.
Bài tập
1,2
(sgk/81
Chương
VI

Bài 26: Thiên
nhiên châu phi
28 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
- bản đồ tự
nhiên châu
Phi, bản đồ
tự nhiên thế
giới.
Bài tập
1,2
(sgk/81
Bài 27: Thiên
nhiên châu phi
29 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ tự nhiên
châu Phi, Lược
đồ phân bố
lượng mưa, Các
môi trường tự
nhiên,Tranh ảnh
về xavan và
hoang mạc
Bài tập
1,23
(sgk/84

18
Bài 28: Thực hành 30 Trực quan,
nhóm, nêu
vấn đề, gợi
mở.
Bản đồ các môi
trường tự nhiên
châu Phi, biểu
đồ khí hậu của
4 địa điểm.
Bài 29: Dân cư, xã
hội châu Phi
31 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng
Bản đồ phân bố
dân cư và đô thị
châu Phi, bảng
số liệu thống kê
sự gia tăng dân
số một số quốc
gia ở châu Phi.
Bài tập
1,2
(sgk/81
Bài 30: Kinh t ế
châu phi
35:36 Trực quan,
nhóm, gợi mở,
diễn giảng

Bản đồ kinh tế
châu Phi, một
số hình ảnh về
nông nghiệp và
công nghiệp
châu Phi. bản
đồ kinh tế châu
Phi, bản đồ
phân bố dân cư
và đô thị châu
Phi.
-
Bài tập
1,2
(sgk/81
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi
trên lớp, làm bài test ngắn…
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức
KTĐG
Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng 1 1 Theo bài trước
Kiểm tra 15’ 2 1 1 bài thực hành tiết 12 và bài tự luận tiết 16
Kiểm tra 45’ 1 2 Tiết 14: các bài đã học từ tiết 1đến tiết 12
Kiểm tra 90’ 1 3 Tiết 34: các bài đã học ở k ì I

10.Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT của Sở
GD-ĐT ban hành)
19

Tuần Nội dung Chủ đề
Nhiệm vụ học
sinh
Đánh giá


11.Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá
6 Bài 12: Thực
hành: nhận
biết đặc
điểm môi
trường đới
nóng.
Đọc bản
đồ các môi
trường địa
lí thế giới,
tranh ảnh
về các cảnh
quan của
đới nóng.
Làm việc theo nhóm:
Xác định ảnh và hoàn
thiện vào bảng theo
mẫu
đại diện nhóm trình
bày, báo cáo kết
quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung.

GIÁO VIÊN
Lò Thị Thuý Ngọc
TỔ TRƯỞNG
Trần Thị Hoa
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Đức Ân
20

×