Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Ví dụ mẫu báo cáo thực tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 45 trang )

Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong th c t cu c s ng hi n nay vi c s n xu t ra c a c i v t ch tự ế ộ ố ệ ệ ả ấ ủ ả ậ ấ
đ c thay th b i máy móc là xu h ng t t y u c a xã h i nh m gi iượ ế ở ướ ấ ế ủ ộ ằ ả
phóng s c lao đ ng c a con ng i.ứ ộ ủ ườ
M t h th ng s n xu t t đ ng giúp s n ph m có ch t l ng cao,ộ ệ ố ả ấ ự ộ ả ẩ ấ ượ
s n ph m đ ng đ u, cho phép thay đ i ki u dáng s n xu t m t cách linhả ẩ ồ ề ổ ể ả ấ ộ
ho t phù h p v i nhu c u c a con ng i là đi u t t y u c a cu c s ng,ạ ợ ớ ầ ủ ườ ề ấ ế ủ ộ ố
nh ng v n đ m b o v m t kinh t và th i gian chuy n đ i m u mã linhư ẫ ả ả ề ặ ế ờ ể ổ ẫ
ho t… là m t đi u c p thi t đ i v i n n s n xu t công nghi p hi n đ i.ạ ộ ề ấ ế ố ớ ề ả ấ ệ ệ ạ
V i m c đích làm quen và ti p c n v i các thi t b s n xu t tiênớ ụ ế ậ ớ ế ị ả ấ
ti n.Nhà tr ng đã t o đi u ki n cho chúng em đi th c t p bên tr ngế ườ ạ ề ệ ự ậ ở ườ
Đ i H c Bách Khoa trong m t th i gian đ giúp chúng em hi u h n vạ ọ ộ ờ ể ể ơ ề
công ngh CNC.ệ
Tuy ch có 1 kho ng th i gian ng n nh ng v i s ch d n t n tìnhỉ ả ờ ắ ư ớ ự ỉ ẫ ậ
c a các th y bên khoa CNC c a tr ng đ i h c Bách Khoa đã giúp choủ ầ ủ ườ ạ ọ
chúng em hi u h n v các máy CNC.ể ơ ề
Chúng em xin chân thành c m n các th y cô đã t o đi u ki n choả ơ ầ ạ ề ệ
chúng em và đã nhi t tình ch b o cho chúng em,em xin chân thành c mệ ỉ ả ả
n.ơ

Hà N i ngày 26 tháng 2 năm 2009ộ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 1 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
M c L cụ ụ
I. T ng quan v máy công c CNCổ ề ụ
1. L ch s phát tri n……………………………………………… ị ử ể
2. Phân lo i và công d ng……………………………………… ạ ụ
3. Nh ng khái ni m c b n và phân lo i h đi u khi n………… ữ ệ ơ ả ạ ệ ề ể
4. C s hình h c cho gia công CNC………………………………ơ ở ọ
II. Máy ti n CNCệ


1. Các b ph n c a máy ti n CNC…………………………………ộ ậ ủ ệ
2. Nguyên lý làm vi c…………………………………………… ệ
3. L p trình cho máy ti n CNC…………………………………….ậ ệ
4. V n hành máy ti n CNC……………………………………….ậ ệ
III. Máy phay CNC
1. Các b ph n c a máy phay CNCộ ậ ủ
2. Nguyên lý làm vi cệ
3. L p trình cho máy phay CNCậ
4. V n hành máy phay CNCậ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. H th ng đi u khi n s trong công nghi p; TS. Bùi Quý L cệ ố ề ể ố ệ ự
NXB Khoa H c K Thu t, 2005, Hà N iọ ỹ ậ ộ
2. C s k thu t CNC Ti n và Phay; PGS.TS. Vũ Hoài Ânơ ở ỹ ậ ệ
NXB Khoa H c K Thu t, 2009, Hà N iọ ỹ ậ ộ
3. Giáo trình ti n phay CNC; Đ i h c Công nghi p Hà N iệ ạ ọ ệ ộ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 2 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
PH N I: NGHIÊN C U MÁY CNCẦ Ứ
CH NG ƯƠ I :TỔNG QUAN V MÁY CNCỀ
I.L ch s phát tri nị ử ể
CNC (Computer Numerical Control ) có ti n thân là máy NCề
(Numerical Control) là các máy công c t đ ng d a trên t p l nh đ cụ ự ộ ự ậ ệ ượ
mã hoá b i các con s , các ch cái, các ký t mà b x lý trung tâm cóở ố ữ ự ộ ử
th hi u đ c. Nh ng l nh này đ c đi u ch thành các xung áp hayể ể ượ ữ ệ ượ ề ế
dòng, theo đó đi u khi n các motor ho c các c c u ch p hành, t o thànhề ể ặ ơ ấ ấ ạ
các thao tác c a máy. Nh ng con s , ch cái, ký t trong t p l nh dùng đủ ữ ố ữ ự ậ ệ ể
bi u th kho ng cách,ể ị ả v trí, ch c năng hay tr ng thái đ máy có th hi uị ứ ạ ể ể ể
và thao tác trên phôi.
H1.1 – Máy ch i piano dùng bìa đ c l .ơ ụ ỗ
NC đ c s m s d ng trong cách m ng công nghi p, vào nămượ ớ ử ụ ạ ệ

1725, khi các máy d t Anh s d ng các t m bìa đ c l đ t o các hoaệ ở ử ụ ấ ụ ỗ ể ạ
văn trên qu n áo. Th m chí s m h n n a, nh ng chi c máy đánh chuôngầ ậ ớ ơ ữ ữ ế
t đ ng đ c s d ng nhà th l n châu Âu và m t s nhà th Hoaự ộ ượ ử ụ ở ờ ớ ộ ố ờ ở
Kỳ. Năm 1863, máy ch i piano đ u tiên ra đ i (H1.1). Nó dùng các cu nơ ầ ờ ộ
gi y đ c l s n, d a vào các l th ng đó đ t đ ng đi u khi n các phímấ ụ ỗ ẵ ự ỗ ủ ể ự ộ ề ể
n.ấ
Nguyên lý c a s n xu t hàng lo t, đ c phát tri n b i Eli Whitney,ủ ả ấ ạ ượ ể ở
đã chuy n đ i nhi u công đo n và ch c năng thông th ng ph i d a trênể ổ ề ạ ứ ườ ả ự
kĩ năng c a th th công nay đ c làm trên máy. Khi nhi u máy chính xácủ ợ ủ ượ ề
h n ra đ i, h th ng s n xu t hàng lo t nhanh chóng đ c n n côngơ ờ ệ ố ả ấ ạ ượ ề
nghi p ch p nh n và đ a vào đ s n xu t m t s l ng l n các chi ti tệ ấ ậ ư ể ả ấ ộ ố ượ ớ ế
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 3 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
gi ng h t nhau. n a sau c a th k 19, m t l ng l n các máy công cố ệ Ở ử ủ ế ỉ ộ ượ ớ ụ
ra đ i dùng trong ho t đ ng gia công kim lo i nh máy c t, máy khoan,ờ ạ ộ ạ ư ắ
máy cán, máy mài. Cùng v i nó, các công ngh đi u khi n b ng thu l c,ớ ệ ề ể ằ ỷ ự
khí nén, b ng đi n cũng đ c phát tri n, đi u khi n chuy n đ ng đòi h iằ ệ ượ ể ề ể ể ộ ỏ
s chính xác tr nên d dàng h n.ự ở ễ ơ
Năm 1947, không l c Hoa Kỳ th y r ng s ph c t p trong thi t kự ấ ằ ự ứ ạ ế ế
và hình d ng c a các chi ti t máy bay, nh cánh qu t c a tr c thăng hayạ ủ ế ư ạ ủ ự
các chi ti t c a đ u phóng tên l a chính là nguyên nhân khi n cho các nhàế ủ ầ ử ế
s n xu t không giao hàng đúng h n. Khi đó, John Parsons, Parsonsả ấ ẹ
Corporation, thành ph Traverse, bang Michigan đã b t đ u nghiên c uố ắ ầ ứ
v i ý t ng v m t chi c máy công c có th thao tác m i góc đ , sớ ưở ề ộ ế ụ ể ở ọ ộ ử
d ng d li u s đ đi u khi n chuy n đ ng c a máy. Năm 1949,ụ ữ ệ ố ể ề ể ể ộ ủ
USAMC giao cho Parsons m t h p đ ng phát tri n NC và ph ng phápộ ợ ồ ể ươ
tăng t c trong s n xu t. Parsons sau đó đã chuy n th u l i cho phòng thíố ả ấ ể ầ ạ
nghi m Servomechanism – đ i h c Massachusetts Institute of Technologyệ ạ ọ
(MIT). Năm 1952 h đã thành công v i chi c máy có đ u c t chuy nọ ớ ế ầ ắ ể
đ ng 3 chi u. R t nhanh sau đó, h u h t các nhà s n xu t máy công cộ ề ấ ầ ế ả ấ ụ

đ u cho ra các máy NC. Năm 1960, t i tri n lãm máy công c Chicago,ề ạ ể ụ ở
h n 100 máy NC đã đ c tr ng bày. H u h t các máy này đ u gi ng nhauơ ượ ư ầ ế ề ố
nguyên t c đi u khi n v trí đi m - đi m. Nguyên lý c a máy NC đ cở ắ ề ể ị ể ể ủ ượ
thi t l p m t cách v ng chãi.ế ậ ộ ữ
T đây, NC đ c c i ti n nhanh chóng trong công nghi p đi n từ ượ ả ế ệ ệ ử
đ phát tri n các s n ph m m i. Các b đi u khi n tr nên nh h n, đángể ể ả ẩ ớ ộ ề ể ở ỏ ơ
tin c y h n và r h n. S phát tri n c a các máy công c , các b đi uậ ơ ẻ ơ ự ể ủ ụ ộ ề
khi n khi n cho chúng đ c s d ng nhi u h n.ể ế ượ ử ụ ề ơ
Cho t i năm 1976, nh ng máy NC đi u khi n hoàn toàn t đ ngớ ữ ề ể ự ộ
theo ch ng trình mà các thông tin vi t d i d ng s đã đ c s d ngươ ế ướ ạ ố ượ ử ụ
r ng rãi. Cũng vào năm đó, ng i ta đã đ a m t máy tính nh vào hộ ườ ư ộ ỏ ệ
th ng đi u khi n máy NC nh m m r ng đ c tính đi u khi n và m r ngố ề ể ằ ở ộ ặ ề ể ở ộ
b nh c a máy, các máy này đ c g i là các máy CNC (Computerộ ớ ủ ượ ọ
Numerical Control). Và sau đó, các ch c năng tr giúp cho quá trình giaứ ợ
công ngày càng phát tri n. Vào năm 1965, h th ng thay dao t đ ng đ cể ệ ố ự ộ ượ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 4 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
đ a vào s d ng, năm 1975 thì h th ng CAD – CAM – CNC ra đ i. Nămư ử ụ ệ ố ờ
1984 thì đ h a máy tính phát tri n, đ c ng d ng đ mô ph ng quáồ ọ ể ượ ứ ụ ể ỏ
trình gia công trên máy công c đi u khi n s . ụ ề ể ố
Năm 1994, H NURBS (Not uniforme rational B-Spline) giao di nệ ệ
ph n m CAD cho phép mô ph ng đ c xác b m t n i suy ph c t pầ ề ỏ ượ ề ặ ộ ứ ạ
trên màn hình, đ ng th i nó cho phép tính toán và đ a ra các ph ng trìnhồ ờ ư ươ
toán h c mô ph ng các b m t ph c t p, t đó tính toán chính xác đ ngọ ỏ ề ặ ứ ạ ừ ườ
n i suy v i đ m n, đ s c nét cao.ộ ớ ộ ị ộ ắ
Cho đ n ngày nay, ng i ta còn ng d ng công ngh nano vào hế ườ ứ ụ ệ ệ
th ng đi u khi n máy CNC. Năm 2001 hãng FANUC đã ch t o h đi uố ề ể ế ạ ệ ề
khi n nano cho máy CNC, m ra m t trang m i v công ngh ch t oể ở ộ ớ ề ệ ế ạ
máy công c .ụ
II.Phân lo i và công d ngạ ụ

V i nh ng chi c máy công c tr c đây, luôn ph i có ng i đ ngớ ữ ế ụ ướ ả ườ ứ
bên máy đ đi u khi n các ho t đ ng c a máy. Nh ng lo i này đã m tể ề ể ạ ộ ủ ữ ạ ấ
d n u th khi máy NC ra đ i, ng i đi u khi n không còn ph i đi uầ ư ế ờ ườ ề ể ả ề
khi n các chuy n đ ng c a máy n a. các máy công c truy n th ng,ể ể ộ ủ ữ Ở ụ ề ố
ch có 20% th i gian ho t đ ng là đ gia công v t li u. Khi thêm ph nỉ ờ ạ ộ ể ậ ệ ầ
đi u khi n đi n t thì th i gian gia công đã tăng lên 80%, th m chí caoề ể ệ ử ờ ậ
h n. Đ ng th i cũng gi m b t th i gian đ d ch chuy n đ u c t đ n v tríơ ồ ờ ả ớ ờ ể ị ể ầ ắ ế ị
yêu c u.ầ
Tr c đây, các máy công c đ c s n xu t sao cho càng đ n gi nướ ụ ượ ả ấ ơ ả
càng t t đ gi m giá thành. Cũng b i giá nhân công tăng lên, nh ng chi cố ể ả ở ữ ế
máy t t h n v i b đi u khi n đi n t ra đ i, khi n cho nên công nghi pố ơ ớ ố ề ể ệ ử ờ ế ệ
có th cho ra nh ng s n ph m t t h n v i giá c ph i chăng h n nh mể ữ ả ẩ ố ơ ớ ả ả ơ ằ
c nh tranh v i nh ng n n công nghi p n c ngoài.ạ ớ ữ ề ệ ướ
NC đ c s d ng trên t t c các máy công c , t đ n gi n nh tượ ử ụ ấ ả ụ ừ ơ ả ấ
đ n ph c t p nh t. Nh ng chi c máy thông d ng nh t là máy khoanế ứ ạ ấ ữ ế ụ ấ
th ng đ n tr c, máy ti n, máy phay, ẳ ơ ụ ệ trung tâm ti n, trung tâm c khí đaệ ơ
năng.
Máy khoan th ng đ n tr cẳ ơ ụ :
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 5 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
M t trong nh ng máy NC đ n gi n nh t là máy khoan đ n tr c.ộ ữ ơ ả ấ ơ ụ
H u h t các máy khoan đ u đ c l p trình trên 3 tr c:ầ ế ề ượ ậ ụ
a) Tr c X đi u khi n bàn máy di chuy n sang trái ho c sang ph i.ụ ề ể ể ặ ả
b) Tr c Y đi u khi n bàn máy ti n ho c lùi.ụ ề ể ế ặ
c) Tr c Z đi u khi n chuy n đ ng lên xu ng c a mũi khoan.ụ ề ể ể ộ ố ủ
Máy ti n:ệ
Là m t trong nh ng chi c máy có hi u qu nh t, đ c bi t có ýộ ữ ế ệ ả ấ ặ ệ
nghĩa trong vi c gia công các kh i tròn. Máy ti n đ c l p trình trên 2ệ ố ệ ượ ậ
tr c:ụ
a) Tr c X đi u khi n chuy n đ ng d c c a đ u dao, vào hay ra.ụ ề ể ể ộ ọ ủ ầ

b) Tr c Z đi u khi n chuy n đ ng c a m u v t ti n vào hay r iụ ề ể ể ộ ủ ẫ ậ ế ờ
kh i b đ . ỏ ệ ỡ
H1.2 – Máy ti nệ
Máy phay: (H1.3)
Máy phay luôn là lo i máy đa năng nh t đ c dùng trong côngạ ấ ượ
nghi p. Các công năng nh phay, vát, c t góc, khoan, doa ch là m t vàiệ ư ắ ỉ ộ
ch c năng mà máy phay có th đ m nhi m. ứ ể ả ệ
Máy phay th ng đ c l p trình trên 3 tr c:ườ ượ ậ ụ
a) Tr c X đi u khi n bàn máy chuy n đ ng sang trái, ph i.ụ ề ể ể ộ ả
b) Tr c Y điêu khi n bàn máy ti n hay lùi.ụ ể ế
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 6 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
c) Tr c Z chuy n đ ng th ng đ ng c a đ u dao.ụ ể ộ ẳ ứ ủ ầ
H1.3 – Máy phay đ ng.ứ
Trung tâm gia công ti n:ệ
Trung tâm gia công ti n (Turning Center) ra đ i vào gi a th p niênệ ờ ữ ậ
60 sau khi nhóm nghiên c u ch ra r ng 40% các lo i gia công kim lo i làứ ỉ ằ ạ ạ
đ c làm b ng ph ng pháp ti n. Chi c máy NC này có kh năng làmượ ằ ươ ệ ế ả
vi c v i đ chính xác cao h n, hi u su t cao h n so v i chi c máy ti nệ ớ ộ ơ ệ ấ ơ ớ ế ệ
thông th ng. Trung tâm gia công ti n c b n ch thao tác trên 2 tr c:ườ ệ ơ ả ỉ ụ
a) Tr c X đi u khi n chuy n đ ng ngang c a mâm c p.ụ ề ể ể ộ ủ ặ
b) Tr c Z đi u khi n chuy n đ ng d c c a mâm c p.ụ ề ể ể ộ ọ ủ ặ
Trung tâm c khí đa năng:ơ
C máy này cũng ra đ i cũng vào th p niên 60. Đ c tích h pỗ ờ ậ ượ ợ
nhi u tính năng t i cùng m t đ a đi m. Nhi u thao tác gia công khác nhauề ạ ộ ị ể ề
trên m u v t có th th c hi n ch v i m t l n cài đ t duy nh t. Nh v yẫ ậ ể ự ệ ỉ ớ ộ ầ ặ ấ ờ ậ
mà t c đ , năng su t máy tăng lên đáng k so v i nh ng máy đi u khi nố ộ ấ ể ớ ữ ề ể
s thông th ng.ố ườ
III.Nh ng khái ni m c b n và phân lo i h đi u khi nữ ệ ơ ả ạ ệ ề ể
1.Khái ni m c b n ệ ơ ả

a.Khái ni m CNCệ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 7 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
CNC (Computer Numerical Control) là m t d ng máy NC đi uộ ạ ề
khi n t đ ng có s tr giúp c a máy tính, mà trong đó các b ph n tể ự ộ ự ợ ủ ộ ậ ự
đ ng đ c l p trình đ ho t đ ng theo các s ki n n i ti p nhau v i m tộ ượ ậ ể ạ ộ ự ệ ố ế ớ ộ
t c đ đ c xác đ nh tr c đ có th t o ra đ c m u v t v i hình d ngố ộ ượ ị ướ ể ể ạ ượ ẫ ậ ớ ạ
và kích th c yêu c u.ướ ầ
b.Tr c máy CNCụ
Đ có th đi u khi n chuy n đ ng d ng c c t d c theo đ ngể ể ề ể ể ộ ụ ụ ắ ọ ườ
hình h c trên b m t chi ti t c n có m t m i quan h gi a d ng c và chiọ ề ặ ế ầ ộ ố ệ ữ ụ ụ
ti t gia công. M i quan h này có th đ c thi t l p thông qua vi c đ tế ố ệ ẻ ượ ế ậ ệ ặ
d ng c và chi ti t gia công trong m t h t a đ . H t a đ Đ Cácụ ụ ế ộ ệ ọ ộ ệ ọ ộ ề
đ c s d ng làm h t a đ trong máy CNC. ượ ử ụ ệ ọ ộ
Khi đó không gian đ c gi i h n b i ba kích th c c a h t a đượ ớ ạ ở ướ ủ ệ ọ ộ
Đ Các g n v i máy mà h đi u khi n máy có th nh n bi t đ c g i làề ắ ớ ệ ề ể ể ậ ế ượ ọ
vùng gia công.
T đây, ng i ta đ nh nghĩa :ừ ườ ị
* Chuy n đ ng th ng c a d ng c song song v i tr c h t a để ộ ẳ ủ ụ ụ ớ ụ ệ ọ ộ
g n v i máy đ c g i là tr c th ng c a máy.ắ ớ ượ ọ ụ ẳ ủ
* Chuy n đ ng c a d ng c quay xung quanh tr c h t a đ g nể ộ ủ ụ ụ ụ ệ ọ ộ ắ
v i máy đ c g i là tr c quay c a máy.ớ ượ ọ ụ ủ
Qua nh ng nghiên c u cho th y, ch c n t i đa 14 tr c (tr c chuy nữ ứ ấ ỉ ầ ố ụ ụ ể
đ ng) đ mô t b t kỳ m t máy CNC ph c t p nào. 14 tr c chuy n đ ngộ ể ả ấ ộ ứ ạ ụ ể ộ
này đ c chia thành: 5 tr c quay và 9 tr c th ng ượ ụ ụ ẳ
- 9 tr c th ng bao g m :ụ ẳ ồ
+ Ba tr c th ng th nh t : X,Y, Zụ ẳ ứ ấ
+ Ba tr c th ng th hai : U //X, V//Y, W//Zụ ẳ ứ
+ Ba tr c th ng th ba : P//X, Q//Y, R//Zụ ẳ ứ
- 5 tr c quay bao g m : ụ ồ

SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 8 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
+ Ba tr c quay th nh t A,B,C. Đây là 3 tr c quay xung quanhụ ứ ấ ụ
các tr c th ng X,Y,Z.ụ ẳ
+ Hai tr c quay th hai D và E. Đ c tr ng c a hai tr c quayụ ứ ặ ư ủ ụ
này là quay song song v i tr c quay th nh t A ho c B ho c Cớ ụ ứ ấ ặ ặ
ho c m t tr c đ c bi t nào đó. ặ ộ ụ ặ ệ
2.H đi u khi n c a máy CNCệ ề ể ủ
V m t t ng quát, các máy CNC trong công nghi p đ u đ c đi uề ặ ổ ệ ề ượ ề
khi n theo m t nguyên t c nh t đ nh. D li u đi u khi n đ c đ c vàoể ộ ắ ấ ị ữ ệ ề ể ượ ọ
t các v t mang tin (băng t , đĩa t , băng đ c l …) ho c t ch ng trìnhừ ậ ừ ừ ụ ỗ ặ ừ ươ
có s n trên máy ho c do chính ng i s d ng nh p vào t giao ti p bànẵ ặ ườ ử ụ ậ ừ ế
phím. Các d li u này đ c gi i mã và h th ng đi u khi n xu t ra cácữ ệ ượ ả ệ ố ề ể ấ
t p l nh đ đi u khi n các c c u ch p hành th c hi n các l nh theo yêuậ ệ ể ề ể ơ ấ ấ ự ệ ệ
c u c a ng i s d ng. Trong khi các c c u ch p hành th c hi n cácầ ủ ườ ử ụ ơ ấ ấ ự ệ
l nh đó, k t qu v vi c t c hi n đ c mã hóa ng c l i và ph n h i vệ ế ả ề ệ ự ệ ượ ượ ạ ả ồ ề
h đi u khi n máy, các k t qu này đ c so sánh v i các t p l nh đ cệ ề ể ế ả ượ ớ ậ ệ ượ
g i đi. Sau đó h th ng đi u khi n có nhi m v bù l i các sai l ch vàử ệ ố ề ể ệ ụ ạ ệ
ti p t c g i đ n các c c u ch p hành cho đ n khi thông tin v k t quế ụ ử ế ơ ấ ấ ế ề ế ả
th c hi n ph n h i tr l i “kh p” v i thông tin đ c g i đi. ự ệ ả ồ ở ạ ớ ớ ượ ử
Nh v y, ta có th nói h đi u khi n máy CNC trong công nghi pư ậ ể ệ ề ể ệ
là m t h đi u khi n kín (d li u l u thông theo m t vòng kín).ộ ệ ề ể ữ ệ ư ộ
Đ ti n cho vi c trình bày, h th ng đi u khi n máy CNC có thể ệ ệ ệ ố ề ể ể
đ c chia ra là hai ph n: ph n c ng và ph n m m.ượ ầ ầ ứ ầ ề
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 9 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
H1.6 - Truy n d li u trong vòng kín.ề ữ ệ
a. Ph n c ng h đi u khi n máy CNCầ ứ ệ ề ể
* B x lý trung tâm (CPU)ộ ử
B x lý trung tâm (CPU) là m t máy tính nh ho c là thành ph nộ ử ộ ỏ ặ ầ

chính c a máy tính nào đó (16 bit ho c 32 bit) và m ch đi n tích h p. C uủ ặ ạ ệ ợ ấ
trúc c a CPU bao g m các ph n t c b n sau: Ph n t đi u khi n, ph nủ ồ ầ ử ơ ả ầ ử ề ể ầ
t logic s h c, b nh truy c p nhanh.ử ố ọ ộ ớ ậ
Hình 1.7 : S đ kh i c a CPUơ ồ ố ủ
• Ph n t đi u khi n làm nhi m v đi u khi n t t c cácầ ử ề ể ệ ụ ề ể ấ ả
ph n t c a nó và các ph n t khác c a CPU. Xung nh p t đ ngầ ử ủ ầ ử ủ ị ừ ồ
h đ a vào đi u khi n th c hi n đ ng b ho t đ ng c a các ph nồ ư ề ể ự ệ ồ ộ ạ ộ ủ ầ
t .ử
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 10 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
• Ph n t s h c làm nhi m v hình thành các thu t toánầ ử ố ọ ệ ụ ậ
mong mu n trên c s s li u đ a vào. Ki u thu t toán s h c làố ơ ở ố ệ ư ể ậ ố ọ
công tr nhân chia, công logic và các ch c năng khác theo yêu c uừ ứ ầ
c a ch ng trình. Kh i logic s th c hi n các phép so sánh, phânủ ươ ố ố ự ệ
nhánh, l p, l a ch n và phân vùng b nh . ậ ự ọ ộ ớ
• B nh truy nh p nhanh là b nh trong CPU dùng đ l uộ ớ ậ ộ ớ ể ư
tr t m th i các thông tin đang đ c ph n t s h c x lý ho c cácữ ạ ờ ượ ẩ ử ố ọ ử ặ
ch ng trình đi u khi n t ROM và RAM g i t i. ươ ề ể ừ ử ớ
* B nhộ ớ
M t s b nh m r ng t ng đ c s d ng:ộ ố ộ ớ ở ộ ừ ượ ử ụ
- ROM và EPROM dùng đ l u tr nh ng d li u ko thay đ i c aể ư ữ ữ ữ ệ ổ ủ
h th ng CNC, nh nh ng chu trình c ng và nh ng vòng b t bi n.ệ ố ư ữ ứ ữ ấ ế
- EEPROM l u tr nh ng d li u phát sinh trong quá trình cài đ tư ữ ữ ữ ệ ặ
h th ng. Nh nh ng tham s máy, nh ng chu trình đ c bi t, nh ngệ ố ư ữ ố ữ ặ ệ ữ
ch ng trình con. M c dù n i dung c a EEPROM đ c b o v , nh ngươ ặ ộ ủ ượ ả ệ ư
v n có th thay đ i khi c n.ẫ ể ổ ầ
- RAM m r ng đ c s d ng trong t t c các b CNC đ l u giở ộ ượ ử ụ ấ ả ộ ể ư ữ
ch ng trình, d li u. Chúng có dung l ng có th m r ng t 16 đ nươ ữ ệ ượ ể ở ộ ừ ế
500 Kbytes.
N u c n nh ng ch c năng chuyên d ng thì th ng có nh ng cardế ầ ữ ứ ụ ườ ữ

riêng đ c c m vào các khe m r ng c a b đi u khi n và đ c liên k tượ ắ ở ộ ủ ộ ề ể ượ ế
b ng bus.ằ
* H th ng truy n d n( BUS)ệ ố ề ẫ
H th ng CNC đòi h i s liên h gi a CPU và các b ph n khácệ ố ỏ ự ệ ữ ộ ậ
trong h th ng. Thi t b truy n d n c a CNC chính là BUS. Có th hi uệ ố ế ị ề ẫ ủ ể ể
BUS là h th ng các đ ng giao thông làm nhi m v truy n d n thông tinệ ố ườ ệ ụ ề ẫ
t CPU đ n các b ph n khác và ng c l i. ừ ế ộ ậ ượ ạ
D i đây là s đ kh i th hi n v trí vai trò c a BUS trong hướ ơ ồ ố ể ệ ị ủ ệ
th ng đi u khi n CNC (hình 1.8)ố ề ể
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 11 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Hình 1.8: H th ng liên l c BUSệ ố ạ
* Truy n d n Servoề ẫ
Hình 1.9 : Đi u khi n Servoề ể
H đi u khi n máy công c , c n thi t bi n đ i xung đi u khi nệ ề ể ụ ầ ế ế ổ ề ể
đ c t o ra t c m đi u khi n thành các tính hi u cho đ ng c các tr c.ượ ạ ừ ụ ề ể ệ ộ ơ ụ
Nhi m v này đ c th c hi n nh hai m ch: M ch đi u khi n servo vàệ ụ ượ ự ệ ờ ạ ạ ề ể
m ch ph n h i (hình 1.9).ạ ả ồ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 12 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Trên đây là các ph n c ng ch y u c a máy CNC, ngoài ra còn cóầ ứ ủ ế ủ
các ph n c ng c b n c a m t máy đi u khi n s thông th ng nh :ầ ứ ơ ả ủ ộ ề ể ố ườ ư
đi u khi n t c đ tr c chính, đi u khi n trình t và các m ch bi n vào –ề ể ố ộ ụ ề ể ự ạ ế
ra (input – output).
b. Ph n m mầ ề
Nh ng b đi u khi n CNC hi n đ i gi ng nh nh ng chi c máyữ ộ ề ể ệ ạ ố ư ữ ế
tính chuyên d ng dùng đ đi u khi n máy công c . Cũng nh nh ngụ ể ề ể ụ ư ữ
chi c máy tính khác, NC c n m t h đi u hành, đôi khi đ c coi nh làế ầ ộ ệ ề ượ ư
m t ph n m m h th ng. Chúng đ c thi t k riêng cho m t lo i máy,ộ ầ ề ệ ố ượ ế ế ộ ạ
và m c đích cu i cùng là đ đi u khi n, b i vì đ c tính đ ng h c và đi uụ ố ể ề ể ở ặ ộ ọ ề

khi n c a m i lo i mày là khác nhau. Ph n m m này đi u khi n m iể ủ ỗ ạ ầ ề ề ể ọ
ch c năng h th ng, nh ng ch ng trình con, đ ho gi l p hay quáứ ệ ố ữ ươ ồ ạ ả ậ
trình gia công n u có.ế
Thông th ng, ph n m m máy CNC đ c chia ra làm các ph n cườ ầ ề ượ ầ ơ
b n sau:ả
* Ph n m m đi u khi n ầ ề ề ể
Đây là ch ng trình chính đ th c hi n các ch c năng NC. Ch ngươ ể ự ệ ứ ươ
trình đi u khi n đ c l u tr trong ROM. Ch c năng chính c a ph nề ể ượ ư ữ ứ ủ ầ
m m đi u khi n là ch p nh n ch ng trình ng d ng nh là s li u vàoề ề ể ấ ậ ươ ứ ụ ư ố ệ
và sinh ra tín hi u đi u khi n, đi u khi n d n đ ng đ ng c các tr c. ệ ề ể ề ể ẫ ộ ộ ơ ụ
* Ph n m m ghép n i ầ ề ố
Ph n m m ghép n i gi a h đi u khi n CNC v i máy công cầ ề ố ữ ệ ề ể ớ ụ
cũng đ c xem nh m t ch ng trình đi u khi n máy. Ch ng trình nàyượ ư ộ ươ ề ể ươ
cho phép CPU liên h v i máy công c , bàn đi u khi n thông qua ch ngệ ớ ụ ề ể ươ
trình logic đ c cài đ t s n trong h đi u khi n trình t .ượ ặ ẵ ệ ề ể ự
* Postprocessor
Postprocessor là ch ng trình có nhi m v chuy n đ i thông tinươ ệ ụ ể ổ
trong ch ng trình NC thành c u trúc đi u khi n d ng c . Đó là thông tinươ ấ ề ể ụ ụ
v đ ng di chuy n c a d ng c , đi u ki n gia công, t c đ tr c chính,ề ườ ể ủ ụ ụ ề ệ ố ộ ụ
th i đi m b t đ u và k t thúc ch ng trình…ờ ể ắ ầ ế ươ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 13 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
* Ph n m m ng d ng ầ ề ứ ụ
Đây có th coi là ph n m m đ ta có th giao ti p đ c v i máyể ầ ề ể ể ế ượ ớ
CNC. Nó bao g m ch ng trình mã G (G code) và ch ng trình tham s .ồ ươ ươ ố
IV.C s hình h c cho gia công CNCơ ở ọ
C s hình h c cho gia công CNC bao g m các h to đ đêcac, h toơ ở ọ ồ ệ ạ ộ ệ ạ
đ c c ,các đi m chu n :0 c a máy ,0 c a phôi ,ộ ự ể ẩ ủ ủ các d ng đi u khi nạ ề ể
CNC: đi u khi n đi m, đi u khi n đo n th ng, đi u khi n Công tua, đ cề ể ể ề ể ạ ẳ ề ể ặ
đi m c a v n hành DNC (Direct Numerical Control),S hi u ch nh (bù)ể ủ ậ ự ệ ỉ

chi u dài và bù bán kính d ng c c t khi ti n, khi phay, H th ng đo hànhề ụ ụ ắ ệ ệ ố
trình và ph ng pháp đo hành trình c t khi gia công: đo hành trình tr c tiêpươ ắ ự
/ gián ti p, đo hành trình tuy t đ i/gia s .ế ệ ố ố
1.Nguyên t c xác đ nh h tr c to đ c a máy CNCắ ị ệ ụ ạ ộ ủ
Đ xác đ nh các tr c to đ ta d a trên quy t c bàn tay ph i, baoể ị ụ ạ ộ ự ắ ả
g m ngón gi a, ngón tr và ngón cái c a bàn tay ph i (H1.4). Ngón cáiồ ữ ỏ ủ ả
xác đ nh h ng c a tr c X, ngón tr ch tr c Y, và ngón gi a ch tr c Z.ị ướ ủ ụ ỏ ỉ ụ ữ ỉ ụ
H1.4 – Quy t c bàn tay ph i.ắ ả
Tr c quay đ c xác đ nh theo các tr c th ng mà dao c t quay trênụ ượ ị ụ ẳ ắ
đó. A là tr c quay trên tr c X, B là tr c quay trên tr c Y, C là tr c quayụ ụ ụ ụ ụ
trên tr c Z (H1.5). Khi nhìn theo chi u (+) c a các tr c chính thì chi u kimụ ề ủ ụ ề
đ ng h là chi u (+) c a các tr c quay.ồ ồ ề ủ ụ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 14 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
H1.5 – Ba tr c quay A,B,C.ụ
Xác đ nh các tr c to đ c a máy NC thông qua nguyên t c này,ị ụ ạ ộ ủ ắ
đ u tiên ta t ng t ng ngón gi a n m trong tr c quay chính c a máy, đóầ ưở ượ ữ ằ ụ ủ
là tr c Z c a máy và chi u (+) c a tr c theo h ng t trong ra ngoài. Theoụ ủ ề ủ ụ ướ ừ
đó, ngón cái và ngón tr s ch ph ng và chi u c a tr c X, tr c Y.ỏ ẽ ỉ ươ ề ủ ụ ụ
2.Các đi m chu n ể ẩ
a. Đi m g c c a máy Mể ố ủ
Quá trình gia công trên máy đi u khi n theo ch ng trình s đ cề ể ươ ố ượ
thi t l p b ng m t ch ng trình mô t qu đ o chuy n đ ng t ng đ iế ậ ằ ộ ươ ả ỹ ạ ể ộ ươ ố
gi a l i c t c a d ng c và phôi. Vì th , đ đ m b o vi c gia công đ tữ ưỡ ắ ủ ụ ụ ế ể ả ả ệ ạ
đ c đ chính xác thì các d ch chuy n c a d ng c ph i đ c so sánh v iượ ộ ị ể ủ ụ ụ ả ượ ớ
đi m 0 (zero) c a h th ng đo l ng và ng i ta g i là đi m g c c a hể ủ ệ ố ườ ườ ọ ể ố ủ ệ
t a đ c a máy hay g c đo l ng M (Machine reference zero). Các đi mọ ộ ủ ố ườ ể
M đ c các nhà ch t o quy đ nh tr c.ượ ế ạ ị ướ
b. Đi m chu n c a máy Rể ẩ ủ
Hình1.25: Các đi m g c và đi m chu n trên máy phay đ ng và máyể ố ể ẩ ứ

ti nệ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 15 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Đ giám sát và đi u ch nh k p th i qu đ o chuy n đ ng c a d ngể ề ỉ ị ờ ỹ ạ ể ộ ủ ụ
c , c n thi t ph i b trí m t h th ng đo l ng đ xác đ nh quãng đ ngụ ầ ế ả ố ộ ệ ố ườ ể ị ườ
th c t (t a đ th c) so v i t a đ l p trình. Trên các máy CNC ng i taự ế ọ ộ ự ớ ọ ộ ậ ườ
đ t các m c đ theo dõi các t a đ th c c a d ng c trong quá trình d chặ ố ể ọ ộ ự ủ ụ ụ ị
chuy n, v trí c a d ng c luôn luôn đ c so sánh v i g c đo l ng c aể ị ủ ụ ụ ượ ớ ố ườ ủ
máy M. Khi b t đ u đóng m ch đi u khi n c a máy thì t t c các tr cắ ầ ạ ề ể ủ ấ ả ụ
ph i đ c ch y v m t đi m chu n mà giá tr t a đ c a nó so v i đi mả ượ ạ ề ộ ể ẩ ị ọ ộ ủ ớ ể
g c M ph i luôn luôn không đ i và do các nhà ch t o máy quy đ nh.ố ả ổ ế ạ ị
Đi m đó g i là đi m chu n c a máy R (Machine Reference point). V tríể ọ ể ẩ ủ ị
c a đi m chu n này đ c tính toán chính xác t tr c b i m t c ch nủ ể ẩ ượ ừ ướ ở ộ ữ ặ
l p trên bàn tr t và các công t c gi i h n hành trình. Do đ chính xác vắ ượ ắ ớ ạ ộ ị
trí c a các máy CNC là r t cao (th ng v i h th ng đo là h Met thì giáủ ấ ườ ớ ệ ố ệ
tr c a nó là 0,001mm và h Inch là 0,0001 inch). Khi d ch chuy n vị ủ ệ ị ể ề
đi m chu n c a các tr c, lúc đ u t c đ ch y nhanh, sau khi đ n g n vể ẩ ủ ụ ầ ố ộ ạ ế ầ ị
trí chu n thì t c đ ch m l i đ có th đ nh v m t cách chính xác.ẩ ố ộ ậ ạ ể ể ị ị ộ
b. Đi m g c c a phôi W, đi m g c ch ng trình P và đi m gá đ t Cể ố ủ ể ố ươ ể ặ
Khi b t đ u gia công, c n ph i ti n hành xác đ nh t a đ đi m g cắ ầ ầ ả ế ị ọ ộ ể ố
c a chi ti t hay g c c a ch ng trình so v i đi m M đ xác đ nh và hi uủ ế ố ủ ươ ớ ể ể ị ệ
ch nh h th ng đo l ng d ch chuy n.ỉ ệ ố ườ ị ể
Hình 1.26 : Ví d v đi m W và đi m P trên máy ti nụ ề ể ể ệ
Đi m g c c a phôi W: ể ố ủ Còn g i là đi m zero c a phôi (Workpieceọ ể ủ
zero point), ký hi u là W xác đ nh h t a đ c a phôi trong quan h v iệ ị ệ ọ ộ ủ ệ ớ
đi m zero c a máy (M). Đi m W c a phôi đ c ch n b i ng i l p trìnhể ủ ể ủ ượ ọ ở ườ ậ
và đ c đ a vào h đi u khi n c a CNC trong quá trình đ t s li u máyượ ư ệ ề ể ủ ặ ố ệ
tr c khi gia công.ướ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 16 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ

Đi m W c a phôi đ c ch n tùy ý b i ng i l p trình trong ph mể ủ ượ ọ ở ườ ậ ạ
vi không gian làm vi c c a máy và c a chi ti t. Tuy v y, nên ch n W nênệ ủ ủ ế ậ ọ
ch n là m t đi m n m trên phôi đ thu n ti n khi xác đ nh các thông sọ ộ ể ằ ể ậ ệ ị ố
gi a W và M. Gi s v i chi ti t ti n, ng i ta ch n đi m W đ t d cữ ả ử ớ ế ệ ườ ọ ể ặ ọ
theo tr c quay (tâm tr c chính máy ti n) và có th ch n đ u mút trái hayụ ụ ệ ể ọ ầ
đ u mút ph i c a phôi. Đ i v i chi ti t phay nên l y m t đi m n m ầ ả ủ ố ớ ế ấ ộ ể ằ ở
góc làm đi m W c a phôi, góc đó th ng là bên trái, trên m t phôi và ể ủ ườ ở ặ ở
phía ngoài.
Đi m g c ch ng trình P:ể ố ươ
Tùy thu c vào b n v chi ti t gia công mà ng i ta s có m t hayộ ả ẽ ế ườ ẽ ộ
m t s đi m chu n đ xác đ nh t a đ c a các b m t khác. Trongộ ố ể ẩ ể ị ọ ộ ủ ề ặ
tr ng h p đó, đi m này đ c g i là đi m g c ch ng trình Pườ ợ ể ượ ọ ể ố ươ
(Programmed). Trong th c t n u P trùng v i W s thu n l i h n cho quáự ế ế ớ ẽ ậ ợ ơ
trình l p trình vì không ph i th c hi n nhi u phép toán b xung.ậ ả ự ệ ề ổ
Đi m gá đ t C: ể ặ
Là đi m ti p xúc gi a phôi và đ gá trên máy, nó có th trùng v iể ế ữ ồ ể ớ
đi m g c c a phôi W trên máy ti n. Thông th ng khi gia công ng i taể ố ủ ệ ườ ườ
ph i tính đ n l ng d gia công và do v y đi m C chính là b m t chu nả ế ượ ư ậ ể ề ặ ẩ
đ xác đ nh kích th c c a phôi.ể ị ướ ủ
Hình 1.27: Ví d ch n đi m P và W khi gia công các l phân b trênụ ọ ể ỗ ố
đ ng trònườ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 17 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
d. Đi m g c c a d ng cể ố ủ ụ ụ
Đ đ m b o quá trình gia công chi ti t v i vi c s d ng nhi u daoể ả ả ế ớ ệ ử ụ ề
và m i dao có m t hình d ng và kích th c khác nhau đ c chính xác,ỗ ộ ạ ướ ượ
c n ph i có các đi m g c c a d ng c . Đi m g c c a d ng c là nh ngầ ả ể ố ủ ụ ụ ể ố ủ ụ ụ ữ
đi m c đ nh và nó đ c xác đ nh t a đ chính xác so v i các đi m M vàể ố ị ượ ị ọ ộ ớ ể
R.
Đi m chu n c a dao Pể ẩ ủ

Hình 1.28 : Đi m chu n P c a dao ti n (a), dao phay ngón (b), dao phay c u (c)ể ẩ ủ ệ ầ
Đi m chu n c a dao là đi m mà t đó chúng ta l p ch ng trìnhể ẩ ủ ể ừ ậ ươ
chuy n đ ng trong quá trình gia công. Đ i v i dao ti n, ng i ta ch nể ộ ố ớ ệ ườ ọ
đi m nh n c a mũi dao, v i dao phay ngón và mũi khoan ng i ta ch nể ọ ủ ớ ườ ọ
đi m P tâm trên đ nh dao, v i dao phay c u ch n đi m P là tâm m tể ở ỉ ớ ầ ọ ể ặ
c u.ầ
Các đi m g c c a dao (đi m gá đ t dao)ể ố ủ ể ặ
Các dao đ c s d ng thông th ng có hai lo i cán dao (Toolượ ử ụ ườ ạ
holder) là lo i chuôi tr và lo i chuôi côn theo tiêu chu n.ạ ụ ạ ẩ
Đ i v i chuôi dao có đi m đ t d ng c E, trên l gá dao có đi m gáố ớ ể ặ ụ ụ ỗ ể
d ng c N. Khi chuôi dao l p vào l dao thì hai đi m N và E trùng nhau.ụ ụ ắ ỗ ể
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 18 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Hình1.29 : Các đi m g c c a d ng cể ố ủ ụ ụ
Trên c s đi m chu n này ng i ta có th xác đ nh các kích th cơ ở ể ẩ ườ ể ị ướ
đ đ a vào b nh l ng bù dao. Các kích th c này có th bao g mể ư ộ ớ ượ ướ ể ồ
chi u dài c a dao ti n theo ph ng X và Z (đi m mũi dao) hay chi u dàiề ủ ệ ươ ể ề
c a dao phay và bán kính c a nó. Các kích th c này có th đ c xác đ nhủ ủ ướ ể ượ ị
t tr c b ng cách đo trên các thi t b đo chuyên dùng hay xác đ nh ngayừ ướ ằ ế ị ị
trên máy r i đ a vào h đi u khi n c a máy CNC đ th c hi n vi c bùồ ư ệ ề ể ủ ể ự ệ ệ
dao.
Đi m thay daoể
Trong quá trình gia công th ng ph i s d ng m t s lo i dao vàườ ả ử ụ ộ ố ạ
s l ng dao khác nhau tùy thu c vào yêu c u c a b m t gia công, vì thố ượ ộ ầ ủ ề ặ ế
ph i th c hi n vi c thay dao. Trên các máy CNC có c c u thay dao tả ự ệ ệ ơ ấ ự
đ ng, khi thay dao yêu c u không đ c đ ch m vào phôi ho c máy. Vìộ ầ ượ ể ạ ặ
v y c n ph i có đi m thay dao. Đ i v i máy phay ho c các trung tâm giaậ ầ ả ể ố ớ ặ
công thì th ng bàn máy ph i ch y v đi m chu n, còn v i máy ti n,ườ ả ạ ề ể ẩ ớ ệ
th ng các dao n m trên đ u R vôn ve nên không c n ph i ch y đ nườ ằ ầ ơ ầ ả ạ ế
đi m chu n đ thay dao mà có th đ n m t v trí nào đó đ m b o an toànể ẩ ể ể ế ộ ị ả ả

đ quay đ u R vôn ve là có th thay dao nh m gi m th i gian ph .ể ầ ơ ể ằ ả ờ ụ
3.Các d ng đi u khi n CNCạ ề ể
Đi u khi n đi m - đi mề ể ể ể
V i các lo i máy đi u khi n đi m – đi m. Trong quá trình gia côngớ ạ ề ể ể ể
d ng c đ c đ nh v nhanh đ n t a đ yêu c u và trong quá trình d chụ ụ ượ ị ị ế ọ ộ ầ ị
chuy n nhanh d ng c , máy không th c hi n chuy n đ ng c t g t. Chể ụ ụ ự ệ ể ộ ắ ọ ỉ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 19 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
khi đ n v trí yêu c u nó m i th c hi n các chuy n đ ng c t g t. Ví dế ị ầ ớ ự ệ ể ộ ắ ọ ụ
nh khoan l , khoét, doa, đ t d p, hàn đi m.ư ỗ ộ ậ ể
Đi u khi n đi m - đi m (theo v trí) đ c dùng đ gia công các lề ể ể ể ị ượ ể ỗ
b ng các ph ng pháp khoan, khoét, doa và c t ren l . Chi ti t gia côngằ ươ ắ ỗ ế
đ c gá c đ nh trên bàn máy, d ng c c t th c hi n ch y dao nhanh đ nượ ố ị ụ ụ ắ ự ệ ạ ế
các v trí đã l p trình (ho c ch y bàn máy). Khi đ t t i các đi m đích thìị ậ ặ ạ ạ ớ ể
dao b t đ u c t (hình v ).ắ ầ ắ ẽ
V trí c a các l có th đ c đi u khi n đ ng th i ho c k ti pị ủ ỗ ể ượ ề ể ồ ờ ặ ế ế
theo 2 tr c to đ (hình v ).ụ ạ ộ ẽ
Hình 1.30. Đi u khi n đi m – đi mề ể ể ể
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 20 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Hình 1.30 : Các d ng ch y dao trong đi u khi n đi m đi m.ạ ạ ề ể ể ể
a) Đi u khi n đ ng th i theo 2 tr cề ể ồ ờ ụ
b) Đi u khi n k ti p.ề ể ế ế
Đi u khi n đ ng th ngề ể ườ ẳ
Hình 1.31 :Đi u khi n theo đ ng th ngề ể ườ ẳ
Là đi u khi n mà khi gia công d ng c c t th c hi n l ng ch yề ể ụ ụ ắ ự ệ ượ ạ
dao theo 1 đ ng th ng nào đó. Trên máy ti n d ng c c t chuy n đ ngườ ẳ ệ ụ ụ ắ ể ộ
song song ho c vuông góc v i tr c c a chi ti t (tr c Z) (hình v ). Trênặ ớ ụ ủ ế ụ ẽ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 21 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ

máy phay d ng c c t chuy n đ ng song song v i tr c Y ho c tr c Xụ ụ ắ ể ộ ớ ụ ặ ụ
(hình v ). d ng c c t chuy n đ ng đ c l p theo t ng tr c. ẽ ụ ụ ắ ể ộ ộ ậ ừ ụ
Đi u khi n theo biên d ng (contour)ề ể ạ
Hình 1.32 : Đi u khi n contour trên máy ti n (a) và máy phay (b).ề ể ệ
Đi u khi n theo biên d ng cho phép th c hi n ch y dao trên nhi uề ể ạ ự ệ ạ ề
tr c cùng lúc. Các chuy n đ ng theo các tr c có s quan h hàm s ràngụ ể ộ ụ ự ệ ố
bu c v i nhau. D ng đi u khi n này đ c áp d ng trên máy ti n, máyộ ớ ạ ề ể ượ ụ ệ
phay và các trung tâm gia công.
Có 3 d ng đi u khi n : đi u khi n contour 2D, 2ạ ề ể ề ể
1
/
2
D và đi u khi nề ể
3D (D là chi u).ề
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 22 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
- Đi u khi n contour 2D: Cho phép th c hi n ch y dao theo 2 tr cề ể ự ệ ạ ụ
đ ng th i trong 1 m t ph ng gia công (ví d m t ph ng XZ, XY). Tr cồ ờ ặ ẳ ụ ặ ẳ ụ
th 3 đ c đi u khi n hoàn toàn đ c l p v i các tr c kia.ứ ượ ề ể ộ ậ ớ ụ
Hình 1.33 : Đi u khi n contour 3Dề ể
- Đi u khi n contour 2ề ể
1
/
2
D: đi u khi n contour 2ề ể
1
/
2
D cho phép ăn
dao đ ng th i theo 2 tr c nào đó đ gia công b m t trong 1 m t ph ngồ ờ ụ ể ề ặ ặ ẳ

nh t đ nh. Trên máy CNC có 3 tr c X, Y, Z ta s đi u khi n đ c đ ngấ ị ụ ẽ ề ể ượ ồ
th i X và Y, X và Z, ho c Y và Z. Trên các máy phay thì đi u này có nghĩaờ ặ ề
là chi u sâu c t có th đ c th c hi n b t kỳ 1 tr c nào đó trong 3 tr c,ề ắ ể ượ ự ệ ấ ụ ụ
còn 2 tr c kia đ phay contour (hình v ). ụ ể ẽ
- Đi u khi n contour 3D: đi u khi n contour 3D cho phép đ ng th iề ể ề ể ồ ờ
ch y dao theo c 3 tr c X, Y, Z (hình v ). Đi u khi n contour 3D đ c ápạ ả ụ ẽ ề ể ượ
d ng đ gia công các khuôn m u, gia công các chi ti t có b m t khôngụ ể ẫ ế ề ặ
gian ph c t p.ứ ạ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 23 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
Ph n II: NGHIÊN C U MÁY TI N CNCầ Ứ Ệ
I.Các b ph n c a máy ti n CNCộ ậ ủ ệ
Máy ti n CNC xu t hi n đã nhanh chóng thay đ i vi c s n xu t côngệ ấ ệ ổ ệ ả ấ
nghi p. Vi c ti n hành ti n các đ ng cong, hình ph c t p đ c th cệ ệ ế ệ ườ ứ ạ ượ ự
hi n d dàng nh đ ng th ng, các c u trúc ph c t p 3 chi u cũng dệ ễ ư ườ ẳ ấ ứ ạ ề ễ
dàng th c hi n, và m t l ng l n các thao tác do con ng i th c hi nự ệ ộ ượ ớ ườ ự ệ
đ c gi m thi u.ượ ả ể
Đ c đi m gia công trên máy ti n CNC.ặ ể ệ
- M c đ t đ ng hoá r t cao:ứ ộ ự ộ ấ
+ T đ ng thay daoự ộ
+ T đ ng đi u ch nh quá trình c t g t.ự ộ ề ỉ ắ ọ
+ T đ ng bôi tr n vùng c t g t và h th ng máyự ộ ơ ắ ọ ệ ố
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 24 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNCự ậ
+ T đ ng b o v an toàn khi máy làm vi cự ộ ả ệ ệ
+ T đ ng hi n th v trí gia công, to đ gia công (x, y, z)ự ộ ể ị ị ạ ộ
+ T đ ng báo l iự ộ ỗ
- T c đ c t r t l n ( T 1000 – trên 8000 vg/ph)ố ộ ắ ấ ớ ừ
+ Đ chính xác kích th c gia công đ t t i 0,001mmộ ướ ạ ớ
+ Năng su t gia công g p 3 l n so v i máy thông th ng.ấ ấ ầ ớ ườ

+ Tính linh ho t cao, thích nghi v i nhi u lo i s n xu t.ạ ớ ề ạ ả ấ
CÁC B PH N CHÍNH TRÊN MÁY CNC.Ộ Ậ
+ tĩnh hay h p t c đ tr c chínhỤ ộ ố ộ ụ
+ tích dao Ổ
+Gía đ tích daoỡ ổ
+B ng đi u khi n ả ề ể
+C a đóng m khu v c gia côngử ở ự
+ đ ng Ụ ộ
+Mâm c p ặ
1. tĩnhỤ (H p t c đ tr c chính): T o ra các t c đ c t g t khác nhauộ ố ộ ụ ạ ố ộ ắ ọ
- K t c u: G m tr c chính, đ u tr c chính l p v i mâm c p đ cế ấ ồ ụ ầ ụ ắ ớ ặ ượ
d n đ ng b i đ ng c Secvo.ẫ ộ ở ộ ơ
- Đ c đi u ch nh và thay đ i t c đ , chi u quay tuỳ theo yêu c u,ượ ề ỉ ổ ố ộ ề ầ
phía sau tr c chính là h th ng truy n đ ng thu l c đ đóng m ho cụ ệ ố ề ộ ỷ ự ể ở ặ
k p chi ti tẹ ế .
2. tích daoỔ : Có hai lo i:ạ
Đ u R vônve:ầ ơ
Là m t b ph n đ c tiêu chu n hoá,ộ ộ ậ ượ ẩ
có th gá đ c 12 con dao khác nhau.ể ượ
- Trên đ u R vônve có l p v i ầ ơ ắ ớ
các kh i mang dao và tr c ti p l p v iố ự ế ắ ớ
các d ng c c t t ng ng.ụ ụ ắ ươ ứ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 25 L p :C -Đi n tớ ơ ệ ử

×