Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng: Dự toán sản xuất trong kinh doanh ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.05 KB, 35 trang )



1
BÀI GIẢNG 5
BÀI GIẢNG 5
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH


2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
MỤC TIÊU HỌC TẬP

Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập
Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập
dự toán
dự toán

Nắm được qui trình và trình tự lập dự toán
Nắm được qui trình và trình tự lập dự toán

Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ chức
Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ chức

Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ đạo
Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ đạo

Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa doanh
Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa doanh
nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương
nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương


mại và doanh nghiệp dịch vụ.
mại và doanh nghiệp dịch vụ.


3


TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

DỰ TOÁN LÀ GÌ?
DỰ TOÁN LÀ GÌ?

Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan)
Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan)
được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai,
được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai,
biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và
biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và
giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc
giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc
sử dụng chúng trong thời kỳ đó.
sử dụng chúng trong thời kỳ đó.

Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử
Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử
dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh
dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh
giá hoạt động.
giá hoạt động.



4


TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

CÁC LOẠI DỰ TOÁN:
CÁC LOẠI DỰ TOÁN:

Dự toán chủ đạo (master budget) hay còn
Dự toán chủ đạo (master budget) hay còn
được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan)
được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan)



Dự toán vốn (capital budget)
Dự toán vốn (capital budget)


5


TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN
TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN
MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN


cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch
cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch
hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và đảm
hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và đảm
bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.
bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.

Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc
Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc
thực hiện sau này.
thực hiện sau này.

Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án xử
Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án xử
lý kịp thời và đúng đắng.
lý kịp thời và đúng đắng.

Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách
Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách
hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác
hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác
nhau.
nhau.




6



QUI TRÌNH DỰ TỐN
QUI TRÌNH DỰ TỐN
Số liệu,
thông tin cũ
Thông tin
hiện hành
Dự toán (chi
phí ước tính)
Chi phí
thực tế
Báo cáo về
biến động
Hành động
hiệu chỉnh
Kế hoạch Kiểm tra


7


TRèNH T LP D TON
TRèNH T LP D TON
Quaỷn lyự
caỏp cao
Quaỷn lyự caỏp
trung gian
Quaỷn lyự caỏp
trung gian
Quaỷn lyự caỏp

cụ sụỷ
Quaỷn lyự caỏp
cụ sụỷ
Quaỷn lyự caỏp
cụ sụỷ
Quaỷn lyự caỏp
cụ sụỷ


8
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN

Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước
Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước
công việc sau:
công việc sau:

Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)
Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)
> Giám đốc hoặc kế toán trưởng
> Giám đốc hoặc kế toán trưởng

Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)
Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)
> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như
> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như
quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán
quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán
trưởng,v.v

trưởng,v.v

Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:
Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:


- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán
- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán
- Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân
- Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân
vào quá trình lập dự toán
vào quá trình lập dự toán


9
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN
QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN

Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức
Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chức
Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm
Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm
phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt
phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt
động, soạn thảo dự toán của bộ phận.
động, soạn thảo dự toán của bộ phận.

Phản hồi thông tin & kiểm soát
Phản hồi thông tin & kiểm soát
Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với

Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với
các mục tiêu đã thiết lập > kiểm tra, đánh giá.
các mục tiêu đã thiết lập > kiểm tra, đánh giá.

Hành động hiệu chỉnh
Hành động hiệu chỉnh
Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch > có hành động hiệu
Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch > có hành động hiệu
chỉnh cần thiết.
chỉnh cần thiết.


10
DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO
(THE MASTER BUDGET)
(THE MASTER BUDGET)

Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của
Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của
nhà quản lý cho một k
nhà quản lý cho một k


và biện pháp hoàn thành các
và biện pháp hoàn thành các
kế hoạch đó.
kế hoạch đó.

Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều

Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều
bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại
bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại
lẫn nhau.
lẫn nhau.

Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:
Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:
- Dự toán tiêu thụ
- Dự toán tiêu thụ
- Dự toán hoạt động
- Dự toán hoạt động
- Dự toán các báo cáo tài chính
- Dự toán các báo cáo tài chính


11
Bảng dự
toán tiêu
thụ
Bảng dự
toán vốn
bằng tiền
Dự toán
lao động TT
Dự toán
sản xuất
Dự toán
bảng cân
đối

Dự toán tồn
kho Thành
phẩm
Dự toán chi phí
lưu thông và
quản lý
Dự toán
NVL trực
tiếp
Dự toán
chi phí SXC
Dự toán báo cáo
thu nhập
Dự toán báo cáo
dòng tiền
Dự toán tồn
kho NVL
D TỐNỰ
TIÊU THỤ
D TỐNỰ
HO T NGÏẠ ĐỘ
D TỐNỰ
BÁO CÁO TÀI CHÍNHÏ
HỆ THỐNG DỰ TỐN CHỦ ĐẠO
HỆ THỐNG DỰ TỐN CHỦ ĐẠO


12
DỰ TOÁN TIÊU THỤ
DỰ TOÁN TIÊU THỤ


Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán
Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán
chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán
chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán
hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
hàng hoặc cung cấp dịch vụ.

Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét
Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét
các nhân tố:
các nhân tố:
- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng
- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng
- Chính sách về giá bán của công ty
- Chính sách về giá bán của công ty
- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty
- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty
- Chính sách về sản phẩm của công ty
- Chính sách về sản phẩm của công ty
- Xu hướng của nền kinh tế
- Xu hướng của nền kinh tế
- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty
- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty
- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị
- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị
- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh
- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh
- Kết quả của các nghiên cứu thị trường
- Kết quả của các nghiên cứu thị trường



13
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG

Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán
Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán
tiêu thụ sản phẩm.
tiêu thụ sản phẩm.

Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp
Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp
ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.
ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.

Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:
Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:
-
-
Dự toán sản xuất
Dự toán sản xuất
- Dự toán NVL trực tiếp
- Dự toán NVL trực tiếp
- Dự toán lao động trực tiếp
- Dự toán lao động trực tiếp
- Dự toán sản xuất chung
- Dự toán sản xuất chung
- Dự toán tồn kho
- Dự toán tồn kho

- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý
- Dự toán vốn bằng tiền
- Dự toán vốn bằng tiền


14
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG
* Đối với những công ty thương mại:
* Đối với những công ty thương mại:
Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với
Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với
công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại
công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại
không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua
không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua
hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực
hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực
tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty
tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty
sản xuất.
sản xuất.


* Đối với những công ty dịch vụ:
* Đối với những công ty dịch vụ:
Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty
Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty
sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán

sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán
hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của
hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của
công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có
công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có
dự toán thành phẩm tồn kho.
dự toán thành phẩm tồn kho.




15
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình
Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình
hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.
hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.

Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:
Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:
- Dự toán Bảng cân đối kế tóan
- Dự toán Bảng cân đối kế tóan
- Dự tóan Báo cáo thu nhập
- Dự tóan Báo cáo thu nhập
- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự

Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự
toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.
toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.


16
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ MINH HỌA
LẬP DỰ TOÁN
LẬP DỰ TOÁN


17
Công ty M
Công ty M
D
D
ự toán tiêu thụ sản phẩm
ự toán tiêu thụ sản phẩm
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
$90.000
$200.000
$600.000
$800.000
$280.000
$1.970.000
$240.000

$280.000
$520.000
$180.000
$560.000
$740.000
$60.000
$420.000
$480.000
$90.000
$140.000
$230.000
Các khoản thu 31/12/X-1
Doanh thu quý 1
Doanh thu quý 2
Doanh thu quý 3
Doanh thu quý 4
Tổng tiền thu được
Kế hoạch thu tiền
100.000
$20
$2.000.000
20.000
$20
$400.000
40.000
$20
$800.000
30.000
$20
$600.000

10.000
$20
$200.000
Khối lượng sản phẩm dự kiến
Giá bán
Doanh thu
4321
Cả nămQuý
Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% còn lại được thu vào quý sau


18
Công ty M
Công ty M
D
D
ự toán sản xuất
ự toán sản xuất
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
100.000
100.000
3.000
3.000
103.000
103.000
2.000
2.000

101.000
101.000
20.000
20.000
3.000
3.000
23.000
23.000
4.000
4.000
19.000
19.000
40.000
40.000
4.000
4.000
44.000
44.000
8.000
8.000
36.000
36.000
30.000
30.000
8.000
8.000
38.000
38.000
6.000
6.000

32.000
32.000
10.000
10.000
6.000
6.000
16.000
16.000
2.000
2.000
14.000
14.000
Kh
Kh
ối lượng tiêu thụ dự kiến
ối lượng tiêu thụ dự kiến
C
C
ộng: Tồn kho cuối kỳ
ộng: Tồn kho cuối kỳ
T
T
ổng số yêu cầu
ổng số yêu cầu
Tr
Tr
ừ: Tồn kho đầu kỳ
ừ: Tồn kho đầu kỳ
Kh
Kh

ối lượng cần sản xuất
ối lượng cần sản xuất
4
4
3
3
2
2
1
1
C
C


năm
năm
Quý
Quý


19
101.000
101.000
5
5
505.000
505.000
7.500
7.500
512.500

512.500
7.000
7.000
505.500
505.500
0.6
0.6
$303.300
$303.300
19.000
19.000
5
5
95.000
95.000
7.500
7.500
102.500
102.500
9.500
9.500
93.000
93.000
0.6
0.6
$55.800
$55.800
36.000
36.000
5

5
180.000
180.000
9.500
9.500
189.500
189.500
18.000
18.000
171.500
171.500
0.6
0.6
$102.900
$102.900
32.000
32.000
5
5
160.000
160.000
18.000
18.000
178.000
178.000
16.000
16.000
162.000
162.000
0.6

0.6
$97.200
$97.200
14.000
14.000
5
5
70.000
70.000
16.000
16.000
86.000
86.000
7.000
7.000
79.000
79.000
0.6
0.6
$47.400
$47.400
Kh
Kh
ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức lượng
Định mức lượng
NVL (
NVL (
kg/chiếc)

kg/chiếc)
Nhu c
Nhu c
ầu NVL cho sản xuất (kg)
ầu NVL cho sản xuất (kg)
C
C
ộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ
ộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ
T
T
ổng nhu cầu NVL
ổng nhu cầu NVL
Tr
Tr
ừ: NVL tồn kho đầu kỳ
ừ: NVL tồn kho đầu kỳ
NVL c
NVL c
ần mua vào (kg)
ần mua vào (kg)
Định mức giá NVL ($/kg)
Định mức giá NVL ($/kg)
Chi phí mua NVL ($)
Chi phí mua NVL ($)
4
4
3
3
2

2
1
1
C
C


năm
năm
Quý
Quý
Công ty M
Công ty M
D
D
ự toán NVL trực tiếp
ự toán NVL trực tiếp
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X


20
Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy,
Phần còn lại được trả trong quý sau
(tiếp theo)
Công ty M
Công ty M
D

D
ự toán NVL trực tiếp
ự toán NVL trực tiếp
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
C
C
ả năm
ả năm
$25.800
$25.800
47.400
47.400
97.200
97.200
102.900
102.900
27.900
27.900
$301.200
$301.200
4
4
$51.450
$51.450
27.900
27.900
$79.350

$79.350
3
3
$48.600
$48.600
51.450
51.450
100.050
100.050
2
2
$23.700
$23.700


48.600
48.600
$72.300
$72.300
1
1
$25.800
$25.800
23.700
23.700
$49.500
$49.500
Kho
Kho
ản phải trả

ản phải trả
ngày 31/12/X-1
ngày 31/12/X-1
Chi phí mua quý 1 ($47.400)
Chi phí mua quý 1 ($47.400)
Chi phí mua quý 2 ($97.200)
Chi phí mua quý 2 ($97.200)
Chi phí mua quý 3 ($102.900)
Chi phí mua quý 3 ($102.900)
Chi phí mua quý 4 ($55.800)
Chi phí mua quý 4 ($55.800)


T
T
ổng cộng
ổng cộng
K
K
ế hoạch chi trả tiền mua NVL
ế hoạch chi trả tiền mua NVL


21
101.000
101.000
0.8
0.8
80.800
80.800

7.5
7.5
$606.000
$606.000
19.000
19.000
0.8
0.8
15.200
15.200
7.5
7.5
$114.000
$114.000
36.000
36.000
0.8
0.8
28.800
28.800
7.5
7.5
$216.000
$216.000
32.000
32.000
0.8
0.8
25.600
25.600

7.5
7.5
$192.000
$192.000
14.000
14.000
0.8
0.8
11.200
11.200
7.5
7.5
$84.000
$84.000
Kh
Kh
ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)
Định mức thời gian lao động trực
Định mức thời gian lao động trực
tiếp (giờ/chiếc)
tiếp (giờ/chiếc)


T
T
ổng nhu cầu thời gian lao động
ổng nhu cầu thời gian lao động
trực tiếp (giờ)
trực tiếp (giờ)

Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp
Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp
($/giờ)
($/giờ)


T
T
ổng chi phí lao động trực tiếp
ổng chi phí lao động trực tiếp
ước tính ($)
ước tính ($)
4
4
3
3
2
2
1
1
C
C


năm
năm
Quý
Quý
Công ty M
Công ty M

D
D
ự toán lao động trực tiếp
ự toán lao động trực tiếp
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X


22
80.800
2
161.600
242.400
404.000
60.000
344.000
15.200
2
30.400
60.600
91.000
15.000
76.000
28.800
2
57.600
60.600
118.200

15.000
103.200
25.600
2
51.200
60.600
111.800
15.000
96.800
11.200
2
22.400
60.600
83.000
15.000
68.000
Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ)
Đơn giá SXC biến đổi ($/giờ)
Dự toán chi phí SXC biến đổi ($)
Dự toán SXC cố định
(1)
Dự toán chi phí SXC
Trừ: Chi phí khấu hao
Chi phí SXC chi trả bằng tiền($)
4321
Cả
năm
Quý
Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC c ố định là $3/giờ lao động trực tiếp.
Tổng chi phí SXC cố định cả năm 242.400 ($3*80.800),

từ đó tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý là 60.600 (242.400:4)
Công ty M
Công ty M
D
D


toán s
toán s
ản xuất chung
ản xuất chung
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X


23
Công ty M
Công ty M
D
D
ự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
ự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Cho n
Cho n
ăm kết thúc
ăm kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm X
ngày 31 tháng 12 năm X

$3.0
$3.0
$6.0
$6.0
$4.0
$4.0
$13.0
$13.0
3.000
3.000
$13.0
$13.0
$39.000
$39.000
$0.6/kg
$0.6/kg
$7.5/gi
$7.5/gi


$5.0/gi
$5.0/gi


5 kg
5 kg
0.8 gi
0.8 gi



0.8 gi
0.8 gi


+
+
Định mức chi phí
Định mức chi phí
NVL tr
NVL tr
ực tiếp
ực tiếp
Lao
Lao
động trực tiếp
động trực tiếp
S
S
ản xuất chung
ản xuất chung


T
T
ổng cộng
ổng cộng
+ Thành ph
+ Thành ph
ẩm tồn kho cuối kỳ
ẩm tồn kho cuối kỳ

S
S
ố lượng dự kiến
ố lượng dự kiến
Giá thành
Giá thành
định mức
định mức


Tr
Tr
ị giá thành phầm tồn kho
ị giá thành phầm tồn kho
Giá
Giá
L
L
ượng
ượng


24
100.000
100.000
1.8
1.8
180.000
180.000
160.000

160.000
140.000
140.000
39.650
39.650
18.150
18.150
537.800
537.800
20.000
20.000
1.8
1.8
36.000
36.000
40.000
40.000
35.000
35.000
-
-
18.150
18.150
129.150
129.150
40.000
40.000
1.8
1.8
72.000

72.000
40.000
40.000
35.000
35.000
37.750
37.750
-
-
184.750
184.750
30.000
30.000
1.8
1.8
54.000
54.000
40.000
40.000
35.000
35.000
1.900
1.900
-
-
130.900
130.900
10.000
10.000
1.8

1.8
18.000
18.000
40.000
40.000
35.000
35.000
-
-
-
-
93.000
93.000
Kh
Kh
ối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)
ối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)
Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng và
Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng và
QLDN biến đồi ($/chiếc)
QLDN biến đồi ($/chiếc)
D
D
ự toán chi phí biến đổi
ự toán chi phí biến đổi
D
D
ự toán chi phí cố định
ự toán chi phí cố định
- Ti

- Ti
ếp thị
ếp thị
- L
- L
ương hành chính
ương hành chính
- B
- B
ảo hiểm
ảo hiểm
- Thuê TSC
- Thuê TSC
Đ
Đ


D
D
ự toán chi phí bán hàng và QLDN
ự toán chi phí bán hàng và QLDN
4321
C
C


năm
năm
Quý
Quý

Công ty M
Công ty M
D
D


toán chi phí bán hàng và QLDN
toán chi phí bán hàng và QLDN
Cho n
Cho n
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X
ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X


25
$42.500
$42.500
1.970.000
1.970.000
2.012.500
2.012.500
301.200
301.200
606.000
606.000
344.000
344.000
537.800
537.800
72.000

72.000
50.000
50.000
40.000
40.000
1.951.000
1.951.000
61.500
61.500
180.000
180.000
(180.000)
(180.000)
(14.000)
(14.000)
(14.000)
(14.000)
$47.500
$47.500
$40.500
$40.500
520.000
520.000
560.500
560.500
79.350
79.350
114.000
114.000
76.000

76.000
129.150
129.150
18.000
18.000
-
-
10.000
10.000
426.500
426.500
134.000
134.000
-
-
(80.000)
(80.000)
(6.500)
(6.500)
(2)
(2)
(86.500)
(86.500)
$47.500
$47.500
$40.000
$40.000
740.000
740.000
780.000

780.000
100.050
100.050
216.000
216.000
103.200
103.200
184.750
184.750
18.000
18.000
-
-
10.000
10.000
632.000
632.000
148.000
148.000
-
-
(100.000)
(100.000)
(7.500)
(7.500)
(2)
(2)
(107.500)
(107.500)
$40.500

$40.500
$40.000
$40.000
480.000
480.000
520.000
520.000
72.300
72.300
192.000
192.000
96.800
96.800
130.900
130.900
18.000
18.000
20.000
20.000
10.000
10.000
540.000
540.000
(20.000)
(20.000)
60.000
60.000
-
-
-

-
60.000
60.000
$40.000
$40.000
$42.500
$42.500
230.000
230.000
272.500
272.500
49.500
49.500
84.000
84.000
68.000
68.000
93.000
93.000
18.000
18.000
30.000
30.000
10.000
10.000
352.500
352.500
(
(
80.000)

80.000)
120.000
120.000
(1)
(1)
-
-
-
-
120.000
120.000
$40.000
$40.000
Số dư tiền mặt đầu kỳ
Số dư tiền mặt đầu kỳ
Cộng thu vào trong kỳ:
Cộng thu vào trong kỳ:


Thu vào từ việc bán hàng
Thu vào từ việc bán hàng


Tổng thu vào trong kỳ
Tổng thu vào trong kỳ
Trừ chi ra:
Trừ chi ra:


Nguyên liệu trực tiếp

Nguyên liệu trực tiếp


Lao động trực tiếp
Lao động trực tiếp


Sản xuất chung
Sản xuất chung


Lưu thông và quản lý
Lưu thông và quản lý


Thuế thu nhập
Thuế thu nhập


Mua sắm tài sản
Mua sắm tài sản


Chia lãi cổ phần
Chia lãi cổ phần


Tổng cộng chi ra
Tổng cộng chi ra
Cân đối thu chi

Cân đối thu chi
Hoạt động tài chính:
Hoạt động tài chính:


Các khoản vay (đầu kỳ)
Các khoản vay (đầu kỳ)


Các khoản trả (cuối kỳ)
Các khoản trả (cuối kỳ)


Trả lãi vay (lãi suất 10%)
Trả lãi vay (lãi suất 10%)


Tổng hoạt động tài chính
Tổng hoạt động tài chính
Số dư tiền mặt cuối kỳ
Số dư tiền mặt cuối kỳ


4
4
3
3
2
2
1

1
Cả
Cả
Năm
Năm
Quý
Quý
DỰ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
DỰ TỐN VỐN BẰNG TIỀN

×