Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.39 KB, 13 trang )









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 74 -
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có AnswerCell
Tạo bản sao của
đối tượng

2 Draw
Graphics,
float,
float,
Không
Override. Vẽ
đối tượng lên
Graphics tại vị
trí nào đó.

3 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Ghi nội dung
đối tượng ra
XML

4 ReadXML XmlTextReader AnswerCell


Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 MeasureLength Graphics, int SizeF
Tính kích thước
của đối tượng

Bảng 3-15: Danh sách phương thức lớp AnswerCell
3.4.2.8 Lớp AnswerSheet:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _eStyle AnswerStyle
Kiểu của bảng trả lời (như
đã giải thích trên).

2 _lsCell ArrayList Danh sách các AnswerCell
3 _fSpaceSquare float
Khoảng các giữa các câu
trả lời

4 _fWidth float
Kích thước của ký tự (tính
theo milimet)

Bảng 3-16: Danh sách thuộc tính lớp AnswerSheet
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú

1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ
đối tượng lên









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 75 -
Graphics
3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML

XmlTextReader,
int,
int
AnswerSheet
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

Bảng 3-17: Danh sách phương thức lớp AnswerSheet
3.4.2.9 Lớp Line:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _direction bool Chiều của đường thẳng
True: dốc
xuống.
False: dốc lên
2 _width float
Chiều rộng của nét vẽ
đường thẳng.

Bảng 3-18: Danh sách thuộc tính lớp Line
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng


2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ
đối tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
Line
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 TestSelect PointF bool
Override. Kiểm










Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 76 -
tra một điểm có
thuộc đường
thẳng hay
không.
6 TestCorner PointF byte
Kiểm tra xem
điểm đó thuộc
góc nào của
đường thẳng
0: không
1: trái
2: phải
Bảng 3-19: Danh sách phương thức lớp Line
3.4.2.10 Lớp Rect:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _bFill bool
Hình chữ nhật có tô hay
không.
True: tô
False: không
2 _width float

Chiều rộng của nét vẽ hình
chữ nhật.

Bảng 3-20: Danh sách thuộc tính lớp Rect
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ
đối tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
Rect

Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 TestCorner PointF byte
Kiểm tra xem
điểm đó thuộc
góc nào của
đường thẳng
0: không
1: trên,
trái
2: trên,








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 77 -
phải
3: dưới,
trái
4: dưới,
phải

Bảng 3-21: Danh sách phương thức lớp Rect
3.4.2.11 Lớp Ellipse:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _bFill bool Ellipse có tô hay không.
True: tô
False: không
2 _width float
Chiều rộng của nét vẽ
ellipse.

Bảng 3-22: Danh sách thuộc tính lớp Ellipse
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ
đối tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int
Không
Override. Ghi

nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
Ellipse
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 TestCorner PointF byte
Kiểm tra xem
điểm đó thuộc
góc nào của
đường thẳng
0: không
1: trên,
trái
2: trên,
phải
3: dưới,









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 78 -
trái
4: dưới,
phải
Bảng 3-23: Danh sách phương thức lớp Ellipse
3.4.2.12 Lớp ImageObj:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _img Image Ảnh của đối tượng
Bảng 3-24: Danh sách thuộc tính lớp ImageObj
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ
đối tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int

Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
ImageObj
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

Bảng 3-25: Danh sách phương thức lớp ImageObj
3.4.2.13 Lớp Page:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _nLeftMargin int Lề trái của trang
2 _nRightMargin int Lề phải của trang
3 _nTopMargin int Lề trên của trang
4 _nBottomMargin int Lề dưới của trang









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 79 -
5 _nWidth int Chiều rộng của trang
6 _nHeight int Chiều dài của trang
7 _nNumPage byte Số thứ tự của trang
8 _ePageStyle PageStyle Kiểu trang (1)
9 _lsObject ArrayList
Danh sách các đối tượng
của trang

Bảng 3-26: Danh sách thuộc tính lớp Page
Ghi chú:
(1): PageStyle là kiểu liệt kê (enum) gồm những giá trị mô tả khổ giấy như
sau:
 A4: khổ giấy A4
 Booklet: khổ giấy ½ A4
 Custom: tùy chọn

¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Draw
Graphics,
bool
Không
Các đối tượng
lên Graphics.

2 DrawCorner Graphics



Bảng 3-27: Danh sách phương thức lớp Page
3.4.2.14 Lớp Key:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _iNum int Số thứ tự của câu
2 _fMark float Điểm của câu
3 _keys bool[] Mảng lưu đán án.
Vị trí câu đúng
lưu giá trị True,
ngược lại là
False.
Bảng 3-28: Danh sách thuộc tính lớp Key








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 80 -
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML


2 ReadXML XmlTextReader Key
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

3 FromAnswerCell AnswerCell Key
Tạo ra đối
tượng Key từ
AnswerCell

Bảng 3-29: Danh sách phương thức lớp Key
3.4.2.15 Lớp AnswerKey:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _strField string
Tên của AnswerSheet có
đáp án này.

2 _lsAnswer ArrayList Danh sách các Key
Bảng 3-30: Danh sách thuộc tính lớp AnswerKey
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML


2 ReadXML XmlTextReader Key
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

3 FromAnswerSheet AnswerSheet AnswerKey
Tạo ra đối
tượng
AnswerKey từ
AnswerSheet

Bảng 3-31: Danh sách phương thức lớp AnswerKey








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 81 -
3.4.2.16 Lớp Rate:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _iFrom int Mức dưới của số câu đúng
2 _iTo int Mức trên của số câu đúng
3 _fMark float Điểm số của câu

Bảng 3-32: Danh sách thuộc tính lớp Rate
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

2 ReadXML XmlTextReader Key
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

3 Clone Không Rate
Tạo bản sao của
đối tượng

Bảng 3-33: Danh sách phương thức lớp Rate
3.4.2.17 Lớp Estimation:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _bType bool Kiểu đánh giá
- True: đánh
giá theo cách
tính điểm là
tổng số điểm
của các câu
đúng.

- False: tính
điểm dựa theo
khoảng câu
đúng đã định.
VD: 35-40: 10đ
30-34: 9đ








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 82 -
2 _lsRate ArrayList Danh sách các định mức
Bảng 3-34: Danh sách thuộc tính lớp Estimation
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

2 ReadXML XmlTextReader Estimation
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội

dung XML

3 GetMark int float
Lấy điểm dựa
vào số câu đúng

Bảng 3-35: Danh sách phương thức lớp Estimation
3.4.2.18 Lớp Sentence:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _iNum int Số thứ tự câu
2 _fMark float Điểm của câu
3 _keys bool[]
Danh sách các trả lời của
thí sinh.
Ứng với vị trí
thí sinh chọn là
True, ngược lại
là False.
4 _bResult bool
Kết quả của câu trả lời của
thí sinh
True: đúng
False: sai.
Bảng 3-36: Danh sách thuộc tính lớp Sentence
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối

tượng ra XML

2 ReadXML XmlTextReader Sentence
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 83 -
tượng từ nội
dung XML
Bảng 3-37: Danh sách phương thức lớp Sentence
3.4.2.19 Lớp Answer:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _strField string
Tên của AnswerKey có câu
trả lời này.

2 _lsAnswer ArrayList Danh sách các Sentence
Bảng 3-38: Danh sách thuộc tính lớp Answer
¾ Danh sách các hàm thành phần:

STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

2 ReadXML XmlTextReader Key
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

3 FromAnswerKey AnswerKey Answer
Tạo ra đối
tượng Answer
từ AnswerKey

Bảng 3-39: Danh sách phương thức lớp Answer
3.4.2.20 Lớp Recognition:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _bmpSrc Bitmap
Ảnh chứa bài làm của thí
sinh.

2 _dtInfo DataTable
Bảng chứa thông tin của thí
sinh và bài làm của thí sinh
sau khi được chấm.


3 _estimation Estimation Cách tính điểm của bài thi.
4 _hashAnsKey Hashtable
Danh sách đáp án của bài









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 84 -
thi đó.
Bảng 3-40: Danh sách thuộc tính lớp Recognition
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Start Không Không
Khởi động quá
trình chấm điểm

2 PreProcessing Không Không
Tô màu viền
đen và biến đổi
ảnh thành ảnh
nhị phân

3 CornerDetection Không Không

Tìm độ lệch của
ảnh, xoay ảnh,
và xén ảnh

4 RecogTextField
Bitmap,
TextField,
ref string,
ref string
Không
Lấy câu người
dùng viết và câu
người dùng tô
trong TextField.

5 RecogChoice
Bitmap,
Choice
string
Lấy những lựa
chọn của người
dùng trong phần
Choice

6 RecogAnswerSheet
Bitmap,
AnswerSheet,
ref float
Answer
Nhận bài làm

của thí sinh
trong bảng
AnswerSheet và
tính điểm cho
thí sinh đó.

7 IsFill Bitmap bool
Kiểm tra xem
ảnh có được tô
hay không

8 ExtractBitmap Entity Bitmap
Lấy ra phần ảnh
của đối tượng
đó.

Bảng 3-41: Danh sách phương thức lớp Recognition
3.5 Thiết kế cơ sở dữ liệu:
3.5.1 Sơ đồ:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 85 -


Hình 3-9: Mô hình cơ sở dữ liệu
3.5.2 Mô tả các bảng:
3.5.2.1 MauThi:
STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú
1 MaMau Autonumber Mã mẫu
2 TenMau Text (50) Tên mẫu
3 NoiDung Memo
Nội dung của mẫu. Là
chuỗi XML mô tả
thông tin của mẫu.
(1)
Bảng 3-42: Danh sách các trường trong bảng MauThi
Ghi chú:
(1): Mỗi biểu mẫu được xem là một “Document” gồm nhiều trang “Page”.
Mỗi trang lại gồm các đối tượng khác. Sau đây là cách thức lưu trữ một số đối
tượng như đã phân tích trên.
a) Text:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 86 -
<Text left="10.92917" top="6.166666" rotate="0" size-
width="11.68376" size-height="6.210938" caption="Text" font-
name="Arial" font-size="5" font-style="Regular" />

b) TextField:
<TextField left="10.13542" top="20.18958" rotate="0" size-
width="20" size-height="125.0898" width="4" space="0"
value="TextField1" field="">
<TextCell style="Char" startchar="A" endchar="Z"
startnum="0" endnum="9" symbol=" " />
<TextCell style="Char" startchar="A" endchar="Z"
startnum="0" endnum="9" symbol=" " />
<TextCell style="Char" startchar="A" endchar="Z"
startnum="0" endnum="9" symbol=" " />
<TextCell style="Char" startchar="A" endchar="Z"
startnum="0" endnum="9" symbol=" " />
<TextCell style="Char" startchar="A" endchar="Z"
startnum="0" endnum="9" symbol=" " />
</TextField>
c) AnswerSheet:
<AnswerSheet left="52.46875" top="15.95625" rotate="0" size-
width="25.03646" size-height="25.84375" style="Horizontal"
space="2" width="4" start="1" value="AnswerSheet1">
<AnswerCell space="1" count="4" />
<AnswerCell space="1" count="4" />
<AnswerCell space="1" count="4" />
<AnswerCell space="1" count="4" />
</AnswerSheet>
d) Choice:

×