Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

PHẦN MỀM THIẾT KẾ VÀ CHẤM ĐIỂM TỰ ĐỘNG BIỂU MẪU THI TRẮC NGHIỆM - 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.5 KB, 13 trang )









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 61 -
1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào thông tin môn học như:
tên môn học.
2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin được yêu cầu, thì môn
học này được thêm vào hệ thống.
3.3.3.6.2 CAPNHATMONHOC:
1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống
lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần sửa.
2. Người dùng chọn môn học. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của
môn học lên màn hình.
3. Người dùng dùng thay đổi các thông tin của môn học.
4. Sau khi người dùng thay
đổi thông tin xong thì hệ thống sẽ cập
nhật thông tin của môn học này vào hệ thống.
3.3.3.6.3 XOAMONHOC:
1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống
lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần xóa.
2. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa môn học.
3. Người dùng xác nhận xóa.
4. Hệ thống sẽ xóa thông tin của môn học này ra khỏi hệ thống.
o Các luồng sự kiện khác:
 Thao tác xóa bị hủy: n


ếu trong luồng phụ XOAMONHOC
người dùng quyết định không xóa kỳ thi này nữa, thao tác xóa
bị hủy và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu.
• Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
• Điều kiện tiên quyết:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 62 -
Không có.
• Post-Conditions:
Nếu use case thành công, thông tin môn học sẻ được thêm, cập nhật
hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng:
Không có.

3.3.3.7 QUANLYBAILAM:
• Tóm tắt:
Use case này cho phép người dùng duy trì thông tin của môn học
trong hệ thống. Bao gồm các tính năng thêm, hiệu chỉnh và xóa môn học ra
khỏi hệ thống.
• Luồng sự kiện:
o Luồng sự kiện chính:

Use case này bắt đầu khi người dùng muốn thêm, thay đổi hay xóa
thông tin của môn học ra khỏi hệ thống.
1. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn chức năng muốn thực hiện
(thêm, xóa hay cập nhật thông tin môn họ
c).
2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin yêu cầu thì một trong các
luồng sau được thực hiện.
- Nếu người dùng chọn chức năng thêm thì luồng phụ
THEMMONHOC được thực hiện.
- Nếu người dùng chọn chức năng cập nhật thì luồng phụ
CAPNHATMONHOC được thực hiện.








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 63 -
- Nếu người dùng chọn chức năng xóa thì luồng phụ
XOAMONHOC được thực hiện.
o Các luồng sự kiện phụ:
3.3.3.6.1 THEMMONHOC:
1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào thông tin môn học như:
tên môn học.
2. Sau khi người dùng cung cấp thông tin được yêu cầu, thì môn
học này được thêm vào hệ thống.
3.3.3.6.2 CAPNHATMONHOC:

1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống
lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần sửa.
2. Người dùng chọn môn học. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin của
môn học lên màn hình.
3. Người dùng dùng thay đổi các thông tin của môn học.
4. Sau khi người dùng thay đổi thông tin xong thì hệ thống sẽ cập
nhật thông tin của môn học này vào hệ thống.
3.3.3.6.3 XOAMONHOC:
1. Hệ thống hiển thị danh sách các môn học có sẵn trong hệ thống
lên màn hình và yêu cầu người dùng chọn kỳ thi cần xóa.
2. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa môn học.
3. Người dùng xác nhậ
n xóa.
4. Hệ thống sẽ xóa thông tin của môn học này ra khỏi hệ thống.
o Các luồng sự kiện khác:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 64 -
 Thao tác xóa bị hủy: nếu trong luồng phụ XOAMONHOC
người dùng quyết định không xóa kỳ thi này nữa, thao tác xóa
bị hủy và dòng sự kiện chính được bắt đầu lại từ đầu.
• Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.

• Điều kiện tiên quyết:
Không có.
• Post-Conditions:
Nếu use case thành công, thông tin môn học sẻ được thêm, cập nhật
hoặc xóa khỏi hệ thống. Ngược lại, trạng thái của hệ
thống không thay đổi.
• Điểm mở rộng:
Không có.
3.4 SƠ ĐỒ LỚP:
3.4.1 Sơ đồ:
¾ Sơ đồ các lớp xử lý chính:









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 65 -

Hình 3-2: Sơ đồ lớp xử lý chính
¾ Sơ đồ các lớp truy cập cơ sở dữ liệu:

Hình 3-3: Sơ đồ lớp truy cập cơ sở dữ liệu:
¾ Danh sách các lớp trong sơ đồ:
STT Tên Ý nghĩa Ghi chú – Minh họa
1 Entity Lớp chung để vẽ các đối tượng

2 Text Văn bản.









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 66 -
3 TextCell
Phần tử thông tin, gồm một hình chữ
nhật trống để điền ký tự (chữ hoặc
số) và một danh sách các ký tự để tô
(như hình bên).

4 TextField Phần thông tin, gồm nhiều TextCell

5 ChoiceElement
Phần từ lựa chọn, gồm một hình tròn
và một phần văn bản kèm theo.

6 Choice
Phần lựa chọn, gồm nhiều
ChoiceElement.

7 AnswerCell Câu trả lời.


8 AnswerSheet Bảng trả lời, gồm nhiều AnswerCell

9 Line Đường thẳng
10 Rect Hình chữ nhật
11 Ellipse Hình ellipse
12 ImageObj Hình ảnh
13 Page Trang
14 Key Đáp án của một câu
15 AnswerKey Đáp án của một phần, gồm nhiều câu
16 Rate Khoảng tính điểm
17 Estimation Cách tính điểm.








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 67 -
18 Sentence Một câu trong bài làm của thí sinh.
19 Answer Bài làm của thí sinh (gồm nhiều câu)
20 Recognition Nhận dạng
21 Candidate Thí sinh
22 Template Biểu mẫu
23 Examination Kỳ thi
24 Subject Môn học
25 QuestionSheet Đề thi
26 ExaminationPaper Bài làm của thí sinh

Bảng 3-1: Danh sách các lớp trong sơ đồ lớp
3.4.2 Mô tả một số lớp chính:
3.4.2.1 Lớp Entity:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _location PointF Vị trí của đối tượng
2 _selected Bool
Đối tượng có đang được
chọn hay không

3 _size SizeF Kích thước của đối tượng
4 _rotate int Góc xoay của đối tượng
Chỉ có 4 giá tri:
0, 90, 180, 270
5 _strValue string Tên của đối tượng
Bảng 3-2: Danh sách thuộc tính lớp Entity
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Tạo bản sao
của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Vẽ đối
tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,

int,
Không
Ghi nội
dung đối
virtual








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 68 -
int tượng ra
XML
4 ReadFromXML
XmlTextReader,
int,
int
Không
Đọc thông
tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 TestSelect PointF bool
Kiểm tra

xem một
điểm có
thuộc đối
tượng hay
không.

Bảng 3-3: Danh sách phương thức lớp Entity
3.4.2.2 Lớp Text:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _text string Nội dung văn bản
2 _font Font
Font chữ sử dụng cho văn
bản

Bảng 3-4: Danh sách thuộc tính lớp Text
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ đối
tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,

int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
Text
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 69 -
Bảng 3-5: Danh sách phương thức lớp Text
3.4.2.3 Lớp TextCell:

¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _eKind CellStyle Loại của TextCell. (1)
2 _startChar char
Chữ cái bắt đầu trong dãy
chuỗi tô.

3 _endChar char
Chữ cái kết thúc trong
chuỗi tô.

4 _startNum char Số bắt đầu trong chuỗi tô.
5 _endNum char Số kết thúc trong chuỗi tô.
6 _fWidth float Chiều rộng của ô.
7 _fSpace float
Khoảng cách từ ô viết đếm
ký tự tô đầu tiên

8 _font Font
Font chữ được sử dụng để
vẽ dãy ký tự tô.

Bảng 3-6: Danh sách thuộc tính lớp TextCell
Ghi chú:
(1): CellStyle là kiểu liệt kê (enum) tự tạo có các giá trị như sau:
• Number: các ký tự tô là số từ _startNum đến _endNum.
• Char: các ký tự tô là chữ cái từ _startChar đến _endChar.
• All: các ký tự tô bao gồm số từ _startNum đến _endNum và từ
_startChar đến _endChar.
Minh họa:


Hinh 3-4: CellStyle: Char

Hinh 3-5: CellStyle: Number

Hinh 3-6: CellStyle: All

¾ Danh sách các hàm thành phần:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 70 -
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có TextCell
Tạo bản sao của
đối tượng

2 Draw
Graphics,
float,
float
Không
Override. Vẽ đối
tượng lên

Graphics

3 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Ghi nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML XmlTextReader TextCell
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

5 MeasureLength Graphics float
Tính chiều cao
của đối tượng.

Bảng 3-7: Danh sách phương thức lớp TextCell
3.4.2.4 Lớp TextField:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _lsCell ArrayList Danh sách cách TextCell
2 _fSpaceSquare float
Khoảng cách giữa các
TextCell

3 _fWidth float
Chiều rộng của một
TextCell


4 _strField string
Tên trường trong cơ sở dữ
liệu mà TextField này liên
kết đến.

Bảng 3-8: Danh sách thuộc tính lớp TextField
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ đối
tượng lên
Graphics









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 71 -
3 WriteToToXML
XmlTextWriter,

int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
TextField
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

Bảng 3-9: Danh sách phương thức lớp TextField
3.4.2.5 Lớp ChoiceElement:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _fWidth float Đường kính đường tròn
2 _fSpace float
Khoảng cách giữa đường
tròn và văn bản

3 _strContent string Nội dung
4 _font Font
Font chữ dùng để vẽ văn

bản

5 _size SizeF Kích thước của đối tượng
6 _visible bool
Cho biết có vẽ văn bản hay
không
True: Vẽ.
False: không.
Bảng 3-10: Danh sách thuộc tính lớp ChoiceElement
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có TextCell
Tạo bản sao của
đối tượng

2 Draw
Graphics,
float,
float,
Không
Override. Vẽ đối
tượng lên
Graphics tại vị
trí nào đó.

3 WriteToToXML XmlTextWriter Không
Ghi nội dung đối
tượng ra XML

4 ReadXML XmlTextReader

ChoiceEle
ment
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội









Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 72 -
dung XML
5 MeasureLength Graphics SizeF
Tính kích thước
của đối tượng

Bảng 3-11: Danh sách phương thức lớp ChoiceElement
3.4.2.6 Lớp Choice:
¾ Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _lsCell ArrayList Danh sách cách TextCell
2 _fSpaceSquare float
Khoảng cách giữa các
TextCell


3 _fWidth float
Chiều rộng của một
TextCell

4 _strField string
Tên trường trong cơ sở dữ
liệu mà TextField này liên
kết đến.

Bảng 3-12: Danh sách thuộc tính lớp Choice
¾ Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên Tham số Trả về Xử lý Ghi chú
1 Clone Không có Entity
Override. Tạo
bản sao của đối
tượng

2 Draw Graphics Không
Override. Vẽ đối
tượng lên
Graphics

3 WriteToToXML
XmlTextWriter,
int,
int
Không
Override. Ghi
nội dung đối

tượng ra XML

4 ReadXML
XmlTextReader,
int,
int
Choice
Static. Đọc
thông tin thuộc
tính của đối
tượng từ nội
dung XML

Bảng 3-13: Danh sách phương thức lớp Choice
3.4.2.7 Lớp AnswerCell:
¾ Danh sách các biến thành phần:








Phần mềm thiết kế và chấm điểm tự động biểu mẫu thi trắc nghiệm
- 73 -
STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú
1 _fWidth float
Kích thước của ký tự (tính
theo milimet)


2 _fSpace float
Khoảng cách giữa số thứ
tực câu và câu trả lời thứ
nhất.

3 _iNum int Số thứ tự của câu
4 _iCount int Số câu trả lời
5 _fontNum Font
Font được sử dụng để viết
số

6 _font Font
Font được sử dụng để viết
các câu trả lời

7 _size SizeF Kích thước của đối tượng
8 _eAnswerStyle AnswerStyle Kiểu của đối tượng (1)
Bảng 3-14: Danh sách thuộc tính lớp AnswerCell
Ghi chú:
(1): AnswerStyle là kiểu liệt kê (enum) tự tạo có các giá trị như sau:
• Horizontal: các câu được viết theo dạng nằm ngang.

Hinh 3-7: AnswerStyles - Vertical
• Vertical: các câu được viết theo dạng thẳng đứng.

Hinh 3-8: AnswerStyle - Vertical
¾ Danh sách các hàm thành phần:

×