Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Những điều cần chú ý khi thi tuyển sinh cao đẵng và đại học phần 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 38 trang )

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

228


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Nhóm Nuôi trồng thủy sản (gồm các
ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn
lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản)

301
B

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh:
Website: www.ntu.edu.vn;
Email:

- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh
doanh, gồm các ngành Quản trị kinh doanh
(gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh,
Quản trị dịch vụ và du lịch), Kinh tế Nông
nghiệp

401


A, D
1,3



- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán,
Tài chính)

402
A, D
1,3


- Ngôn ngữ Anh

751
D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng



800

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm các chuyên
ngành Điện lạnh, Cơ điện)


C66
A


- Công nghệ thông tin

C67
A, D
1


- Điều khiển tàu biển

C68
A


- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C69
A


- Công nghệ chế biến thủy sản

C71
A, B


- Nuôi trồng thủy sản


C73
B


- Kế toán

C74
A, D
1,3

266
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TP.HCM
NLS


5.000
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
Pháp (Pháp – Anh) môn Ngoại ngữ hệ số
2
- Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học phí
theo quy định chung.
- Chỉ tiêu cử tuyển: 20


Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ
Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38963350– 38974716,
Fax: (08)38960713





* Các ngành đào tạo đại học:



3.940

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:





+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100
A


+ Cơ khí nông lâm

101

A

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

229


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:




CHƢƠNG TRÌNH TIẾN TIẾN LIÊN
KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƢỚC NGOÀI
1. Ngành Khoa học và Công nghệ thực
phẩm
Chƣơng trình đào tạo: được thiết kế trên
cơ sở chương trình của trường đối tác là
Đại học California Davis (UC Davis), Hoa
Kỳ.
Dự kiến mức học phí chƣơng trình tiên
tiến trung bình 12 triệu/năm.

Đối tƣợng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh
trúng tuyển vào học hệ chính quy của
trường Đại học Nông Lâm hoặc các
trường khác có nhóm ngành phù hợp với
ngành Khoa học và Công nghệ Thực
phẩm (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện
vọng 2,3) đáp ứng được trình độ tiếng
Anh.
2. Ngành Thú y
Chương trình đào tạo: được thiết kế trên
cơ sở 80% chương trình của trường đối
tác là Đại học Queensland.
Đối tƣợng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh
trúng tuyển vào học hệ chính quy của
trường Đại học Nông Lâm hoặc các
trường khác có nhóm ngành phù hợp với
ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và
nguyện vọng 2,3) đáp ứng được trình độ
tiếng Anh.
Dự kiến mức học phí chƣơng trình tiên
tiến trung bình 20 triệu/năm.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, D
1
vào các

+ Chế biến lâm sản

102

A


+ Công nghệ giấy và bột giấy

103
A


+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

112
A


- Công nghệ Thông tin

104
A


- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105
A


- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

A


- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108
A


- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109
A


- Công nghệ kĩ thuật Hha học

107
A,B


- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:





+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

A,B


+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321
A,B


- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:





+ Bác sĩ thú y

301
A,B


+ Dược thú y

302
A,B


- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

A,B


- Bảo vệ thực vật

304
A,B


- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:





+ Lâm nghiệp

305
A,B


+ Nông lâm kết hợp

306
A,B


+ Quản lí tài nguyên rừng

307

A,B


+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323
A,B


- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:





+ Nuôi trồng thủy sản

308
A,B


+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)

309
A,B


+ Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản

324

A,B


- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:





+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310
A,B

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

230


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời

311

A,B

trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
NV2,3 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
của thí sinh. Thí sinh không đăng kí
nguyện vọng 1 vào các ngành cao đẳng.
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại
Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực Tây
Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk,
Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận
(Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định,
Phú Yên).


+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực
phẩm

318
A,B


- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:





+ Công nghệ Sinh học


312
A,B


+ Công nghệ Sinh học môi trường

325
A,B


- Kỹ thuật Môi truờng

313
A,B


- Quản lí tài nguyên và môi truờng gồm 2
chuyên ngành





+ Quản lí Môi truờng

314
A,B


+ Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái


319
A,B


- Công nghệ chế biến thủy sản

315
A,B


- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2
chuyên ngành





+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316
A,B


+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320
A,B



- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm
2 chuyên ngành





+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317
A,B


+ Thiết kế cảnh quan

322
A,B


- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:





+ Kinh tế nông lâm

400
A,D
1




+ Kinh tế tài nguyên Môi trường

401
A,D
1



- Phát triển nông thôn

402
A,D
1



- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:





+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403
A,D
1




+ Quản trị Kinh doanh thương mại

404
A,D
1



+ Quản trị Tài chính

410
A,D
1



- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh
doanh nông nghiệp)

409
A,D
1



- Kế toán


405
A,D
1


Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

231


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:





+ Quản lí đất đai

406
A, D
1




+ Quản lí thị trường bất động sản

407
A,D
1



+ Công nghệ địa chính

408
A,D
1



- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:





+ Hệ thống thông tin địa lý

110
A,D
1




+ Hệ thống thông tin môi trường

111
A,D
1



- Ngôn ngữ Anh

701
D
1



- Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)

703
D
1
,D
3



* Các ngành đào tạo cao đẳng:




400

- Công nghệ thông tin

C65
A,D
1



- Quản lí đất đai

C66
A,D
1



- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C67
A


- Kế toán

C68
A,D

1



- Nuôi trồng thủy sản

C69
B


PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê
Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)



360

- Nông học

118
A,B


- Lâm nghiệp

120
A,B



- Kế toán

121
A,D
1



- Quản lí đất đai

122
A,D
1



- Quản lí tài nguyên và môi trường

123
A,B


- Công nghệ thực phẩm

124
A,B


- Thú y


125
A,B


PHÂN HIỆU TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG
LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN



300
Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm
Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí
sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận,
Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi,
Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên.

Các ngành đào tạo đại học:





- Nông học

218
A, B


- Công nghệ thông tin


219
A

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

232


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quản lí đất đai

222
A, D
1

- KTX: 100 chỗ

- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên
môi trường)

221
A, D
1




- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản
lí môi trường và du lịch sinh thái)

223
A, B


- Kinh tế Nông lâm

224
A, D
1


267
TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
DPY


750
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
+ Khối H: Văn, Hình họa, Trang trí.
+ Khối M: Toán, Văn, Năng khiếu (Đọc, kể
diễn cảm và hát)
+ Khối N: Văn, Năng khiếu âm nhạc (Hát,

Thẩm âm- Tiết tấu)
+ Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Sinh viên ngành ngoài sư phạm phải nộp
học phí.
- Các ngành cao đẳng không tổ chức thi mà
lấy kết quả thi đại học năm 2011 vào các
trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi
tương ứng để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Đối với những thí sinh đăng kí xét tuyển vào
các ngành Sư phạm Âm nhạc – CTĐ (C70), Sư
phạm Mỹ thuật – CTĐ (C71), Giáo dục Thể chất
– CTĐ (C72) trình độ cao đẳng thì sử dụng kết
quả các môn thi văn hóa theo các khối thi tương
ứng trong kỳ thi đại học làm cơ sở đăng kí xét
tuyển và phải dự thi các môn năng khiếu do
Trường Đại học Phú Yên tổ chức vào ngày:
12/9/2011.
- Thí sinh muốn biết thêm chi tiết, liên hệ
điện thoại số: 057.3843119
hoặc: .
- Chỗ ở trong ký túc xá: 500.

18 Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh
Phú Yên. ĐT: 057.3843119






Các ngành đào tạo đại học:



300

- Giáo dục Tiểu học

101
A,C,D
1



- Giáo dục Mầm non

102
M


- Sư phạm Toán học

104
A


- Sư phạm Lịch sử


105
C


- Tin học

201
A,D
1



- Văn học

202
C


- Sinh học

203
B


- Việt Nam học

204
C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



450

- Giáo dục Tiểu học

C65
A,C,D
1



- Giáo dục Mầm non

C66
M


- Sư phạm Vật lí (Lí – KTCN)

C67
A


- Sư phạm Tiếng Anh

C68

D
1



- Giáo dục công dân

C69
C


- Sư phạm Âm nhạc (Âm nhạc – CTĐ)

C70
N


- Sư phạm Mĩ thuật (Mĩ thuật – CTĐ)

C71
H


- Giáo dục Thể chất (Giáo dục thể chất - CTĐ)

C72
T


- Kế toán


C73
A,D
1



- Quản trị kinh doanh

C74
A,D
1



- Chăn nuôi – Thú y

C75
A,B

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

233


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)

- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C76
A

268
TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
DPQ


1.100
- Tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành
Sư phạm chỉ tuyển sinh có hộ khẩu
thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
- Môn thi và ngày thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Khối M: Toán, Văn, Đọc kể diễn cảm và
hát
- Khối H: Văn, Hội hoạ, Bố cục.
- Hệ đại học xét tuyển theo khối thi, hệ
cao đẳng xét tuyển theo ngành.
- Số chỗ trong KTX: 500.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà lấy
kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011
vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước
theo khối thi tương ứng để xét tuyển trên
cơ sở đăng kí của thí sinh. Riêng các môn

năng khiếu trường tổ chức thi.
- Riêng bậc Cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non khối D
1
và ngành Sư phạm Mĩ
thuật khối C nhà trường tổ chức thi các
môn năng khiếu của khối M và khối H
cho các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển.
- Thông tin chi tiết tại website:


986 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi ĐT: 055.3821313. Fax: 055.3824925





Các ngành đào tạo đại học:



400

- Công nghệ Thông tin

101
A, D
1



- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

108
A


- Ngôn ngữ Anh

103
D
1


- Sư phạm Ngữ văn

106
C


- Sư phạm Tin học

107
A, D
1


Các ngành đào tạo cao đẳng




700

- Công nghệ Thông tin

C65
A, D
1


- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí

C66
A


- Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử

C67
A


- Kế toán

C68
A, D
1


- Giáo dục Mầm non


C69
M, D
1


- Giáo dục Tiểu học

C72
A, C, D
1


- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (KTCN - KTNN)

C74
A, B


- Sư phạm Ngữ văn

C76
C


- Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa)

C78
A, B



- Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD)

C79
C


- Sư phạm Mĩ thuật (Mĩ thuật - CTĐ)

C80
C,H


- Sư phạm Vật lí (Lí - Tin)

C81
A


- Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

C82
A


- Sư phạm Tiếng Anh

C83
D
1


269
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
DQB


1.200
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành hệ cử
nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.

Số 312 Lý Thường Kiệt, TP.Đồng Hới,
Tỉnh Quảng Bình. ĐT: (052) 3824052





Các ngành đào tạo đại học



700
Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

234


(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Sư phạm Toán học

101
A

- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi
tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của
những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1
vào các trường đại học, cao đẳng trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng
3 ngành C68, C69, C70 trường tổ chức thi
các môn năng khiếu, các môn văn hóa sử
dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các
khối thi tương ứng theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Số ở trong ký túc xá: 630
- Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh,
Tiếng Anh và Công nghệ thông tin được

học nghiệp vụ sư phạm.
- Muốn biết thêm thông tin thí sinh truy
câp website: www.qbu.edu.vn hoặc



- Sư phạm Vật lý

102
A

- Công nghệ thông tin

401
A

- Sư phạm Sinh học

106
B


- Nuôi trồng thủy sản

301
B

- Sư phạm Hoá học

103

A, B


- Sư phạm Ngữ văn

104
C


- Sư phạm Lịch sử

105
C

- Giáo dục Tiểu học

107
C, D
1



- Giáo dục Mầm non

108
M


- Ngôn ngữ Anh


201
D
1



- Kế toán

202
A, D
1



- Quản trị kinh doanh

203
A, D
1


Các ngành đào tạo cao đẳng



500

- Sư phạm Vật lí (Lí - Kỹ thuật công nghiệp)

C66

A


- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C77
A

- Công nghệ kĩ thuật giao thông

C78
A

- Công nghệ thông tin

C91
A

- Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp)

C67
A, B


- Giáo dục Thể chất

C68
T



- Sư phạm Âm nhạc

C69
N


- Sư phạm Mĩ thuật

C70
H


- Tiếng Anh

C71
D
1



- Kế toán

C72
A, D
1



- Quản trị kinh doanh


C73
A, D
1


- Công tác xã hội

C74
C


- Khoa học thư viện

C76
C

- Lâm nghiệp

C81
B



Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

235


(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
270
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
DQU


1.350

- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh
trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011
của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C,
D
1
, M vào các trường đại hoc, cao đẳng
trong cả nước theo đề thi chung (Khối M
các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
- Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà

trường tổ chức thi năng khiếu.
Mức thu học phí:
+ Trong NSNN: Theo quy định của nhà
nước.
+ Không có NSNN: Theo quy định của
UBND tỉnh Quảng Nam.
- Số chỗ trong ký túc xá: 1400.

102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam
ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931





Các ngành đào tạo đại học



700

- Sư phạm Toán học

100
A


- Sư phạm Vật lý


101
A


- Sư phạm Ngữ văn

102
C


- Giáo dục Tiểu học

103
A, C


- Kế toán

104
A, D
1



- Quản trị kinh doanh

105
A, D
1




- Ngôn ngữ Anh

107
D
1



- Việt Nam học

108
C, D
1



- Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN)

109
B


- Công nghệ thông tin

110
A



Các ngành đào tạo cao đẳng:



650

- Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

C65
C


- Giáo dục Mầm non

C66
M, D
1



- Công tác xã hội

C69
C


- Việt Nam học

C70
C, D

1



- Tiếng Anh

C71
D
1



- Công nghệ thông tin

C72
A


- Kế toán

C75
A, D
1



- Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh)

C76
B



- Giáo dục Tiểu học

C79
A, C


- Tài chính -Ngân hàng

C80
A, D
1



- Quản trị kinh doanh

C81
A, D
1


271
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
DQN


4.550
- Tuyển sinh trong cả nước

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

236


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn.
Tỉnh Bình Định
ĐT: (056)3646071




- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của
Bộ GD&ĐT
+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D),
Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể
chuyện).
+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B),
Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly
ngắn).
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể

hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg
trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh
dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:
- Số chỗ trong kí túc xá: 4500

Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm





- Sư phạm Toán học

101
A


- Sư phạm Vật lí

102
A


- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

103
A



- Sư phạm Hóa học

201
A


- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông
nghiệp)

301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C


- Sư phạm Lịch sử

602
C


- Sư phạm Địa lí

603

A, C


- Giáo dục chính trị

604
C


- Tâm lí học giáo dục

605
B, C


- Sư phạm Tiếng Anh

701
D
1


- Giáo dục Tiểu học

901
A, C


- Giáo dục thể chất


902
T


- Giáo dục mầm non

903
M


- Giáo dục đặc biệt

904
M, D
1


- Sư phạm Tin học

113
A


Các ngành đào tạo đại học ngoài sƣ phạm





- Toán học


104
A


- Công nghệ thông tin

105
A, D
1


- Vật lí học

106
A


- Hóa học

202
A


- Sinh học

302
B



- Quản lí đất đai

203
A, B, D
1


- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa

204
A, B, D
1

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

237


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

- Văn học

606

C


- Lịch sử

607
C


- Công tác xã hội

608
C, D
1


- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

609
C, D
1


- Quản lí nhà nước (Hành chính học)

610
A, C


- Ngôn ngữ Anh


751
D
1


Các ngành đào tạo kinh tế





- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản
trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương mại,
Marketing)

401
A, D
1


- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)

403
A, D
1




- Kế toán

404
A, D
1



- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ,
Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính,
Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)

405
A, D
1



Các ngành đào tạo kĩ sƣ





- Kĩ thuật điện, điện tử

107
A



- Kĩ thuật điện tử, truyền thông

108
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

112
A


- Nông học

303
B


- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành
Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)

205
A

272
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
SGD



4.750
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển
thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói
lắp.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của

273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,
TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309
Website: www.sgu.edu.vn





Các ngành đào tạo đại học:



2.600
Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

238


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)

- Công nghệ thông tin

101
A

Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các
trường đại học theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh. Ngành C99
chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của
trường Đại học Sài Gòn.
- Khối thi và môn thi:
+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Nhạc (hệ số 2).
+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).
+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D),
Năng khiếu (hệ số 1).
- Nội dung thi năng khiếu:
+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm,
Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ
chì, Vẽ trang trí mầu.
+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể

chuyện, Đọc diễn cảm.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc dành 60 chỉ
tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu
đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Ngành sư
phạm Mĩ thuật dành 60 chỉ tiêu đào tạo
cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30
chỉ tiêu cao đẳng). Đào tạo cho các tỉnh
không sử dụng ngân sách thành phố

- Khoa học Môi trường

201
A,B


- Kế toán

401
A,D
1



- Quản trị Kinh doanh

402
A,D
1




- Tài chính Ngân hàng

403
A,D
1


- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành
chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)

503
A,C,D
1



- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

601
C,D
1



- Khoa học thư viện

602
A,B,C,D

1



- Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch)

701
D
1



- Sư phạm Toán học

111
A


- Sư phạm Vật lí

112
A


- Sư phạm Hóa học

211
A



- Sư phạm Sinh học

311
B


- Sư phạm Ngữ văn

611
C


- Sư phạm Lịch sử

612
C


- Sư phạm Địa lí

613
A,C


- Giáo dục chính trị

614
C,D
1



- Sư phạm Tiếng Anh

711
D
1



- Thanh nhạc

801
N


- Sư phạm Âm nhạc

811
N


- Sư phạm Mĩ thuật

812
H


- Giáo dục Tiểu học

911

A,D
1



- Giáo dục Mầm non

912
M


- Quản lý Giáo dục

913
A,C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



2.150

- Công nghệ thông tin

C65
A



- Kế toán

C66
A,D
1


Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

239


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quản trị Kinh doanh

C67
A,D
1



- Công nghệ kĩ thuật môi trường


C68
A,B


- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C69
C,D
1



- Quản trị văn phòng

C70
C,D
1



- Thư kí văn phòng

C71
C,D
1



- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)


C72
D
1



- Khoa học Thư viện

C73
A,B,C,D
1



- Lưu trữ học

C74
C,D
1



- Sư phạm Toán học

C85
A


- Sư phạm Vật lí


C86
A


- Sư phạm Hóa học

C87
A


- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C89
A


- Sư phạm Sinh học

C90
B


- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C91
B


- Sư phạm Kinh tế Gia đình


C92
B


- Sư phạm Ngữ văn

C93
C


- Sư phạm Lịch sử

C94
C


- Sư phạm Địa lí

C95
A,C


- Sư phạm Tiếng Anh

C97
D
1



- Giáo dục Tiểu học

C98
A,D
1



- Giáo dục Mầm non

C99
M

273
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN
ẢNH TP.HỒ CHÍ MINH
DSD


110
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày làm thủ tục dự thi và thi sơ tuyển: từ
ngày 11 đến 13/07/2011
- Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT. Ngày thi: theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Địa điểm thi: tất cả các môn thi tại trường
(125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh).
- Điểm xét tuyển theo ngành.


125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38393658





Các ngành đào tạo cao đẳng:



110

- Diễn viên kịch - điện ảnh

01
S
1



- Thiết kế mĩ thuật Sân khấu – Điện ảnh

02
S
2


- Đạo diễn sân khấu


03
S
3

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

240


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quay phim

04
S
4

- Mã ngành 01 và 06, tuổi từ 17 đến 23.
- Môn năng khiếu hệ số 2.
- Ngành 01:
Sơ tuyển năng khiếu: Hát + đọc thơ + tiểu
phẩm tự chọn không quá 6 phút. Những thí
sinh thi đậu sơ tuyển sẽ thi tiếp chung tuyển
(gồm 3 môn).

Chung tuyển:
+ Môn thi 1 và 2: Văn + Phân tích phim.
+ Môn thi 3: Năng khiếu (kiểm tra hình
thể với trang phục thể thao, tiểu phẩm tự
chọn không quá 6 phút).
- Ngành 02: Văn, Hình họa, Bố cục chuyên
ngành (hệ số 2)

- Diễn viên Sân khấu kịch hát

06
S
6


- Ngành 03: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp Năng khiếu (hệ số 2) (Thí
sinh tự dựng 1 tiểu phẩm không quá 8 phút. Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài
thi).
- Ngành 04: Văn, Phân tích phim, Năng khiếu (hệ số 2).Thí sinh vấn đáp về kiến thức tạo
hình (phân tích tranh và ảnh).
- Ngành 06: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp năng khiếu (hệ số 2)
+ Kiểm tra về nhạc cảm – hình thể - tiết tấu.
+ Hát 1 bài ca cổ (tự chọn) + 2 bản điệu vui và buồn.
+ Diễn tiểu phẩm hoặc trích đoạn (tự chọn) không quá 6 phút. Tối đa 3 nhân vật,
thí sinh phải tham gia 1 vai diễn
274
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCM
SPK



3.500
Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu
(hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B,
D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa
phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150
Hệ Đại học liên thông thi khối K
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: 01 và 02/08/2011.
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt
nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng
+ Ngành 120: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết mạch.
+ Ngành 121:Môn thi: Toán, Lý, Cung

Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí
Minh. ĐT: (08) 38961333; 37222764;
www.hcmute.edu.vn






Các ngành đào tạo đại học



3.200

THI KHỐI A, B, D1, V





- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện, điện
tử; Công nghệ điện tử, viễn thông)

101
A


- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông

901
A


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)


102
A


- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử

902
A


- Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên
ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

103
A


- Sư phạm kỹ thuật cơ khí

903
A


- Kỹ thuật công nghiệp

104
A


- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp


904
A

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

241


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện
tử, Cơ kĩ thuật)

105
A

cấp điện.
+ Ngành 122: Môn thi: Toán, Lý, Cơ sở
công nghệ chế tạo máy.
+ Ngành 123: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết Ô tô.
+ Ngành 124: Môn thi: Toán, Lý, Công
nghệ may.


- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có
bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, bằng
trung cấp nghề, hoặc có bằng TCCN phù
hợp với ngành dự thi.
+ Các ngành 130, 131: Môn thi: Toán,
Lý, Kỹ thuật điện.
+ Ngành 132: Môn thi: Toán, Lý, Vẽ kỹ
thuật.
+ Ngành 133: Môn thi: Toán, Lý, Nguyên
lý động cơ đốt trong
+ Ngành 134: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ
thuật may.
+ Ngành 135: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ
thuật nhiệt.
Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi
tuyển, mà xét tuyển NV2 theo kết quả thi
đại học năm 2011 của những thí sinh đã
dự thi khối A vào các trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
theo qui định của của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm chi tiết về
Mục tiêu đào tạo;
Chuẩn đầu ra: kiến thức, kỹ năng,
thái độ, vị trí và khả năng công tác, khả
năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt

- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử


905
A


- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự
động)

106
A


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

109
A


- Sư phạm kĩ thuật ô tô

909
A


- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt
– Điện lạnh)

110
A



- Sư phạm kỹ thuật nhiệt

910
A


- Công nghệ in

111
A


- Công nghệ thông tin

112
A


- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin

912
A


- Công nghệ may

113
A



- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

114
A


- Sư phạm kỹ thuật xây dựng

914
A


- Công nghệ kỹ thuật môi trường

115
A


- Công nghệ kỹ thuật máy tính

117
A


- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa

118
A



- Quản lý công nghiệp

119
A


- Công nghệ thực phẩm

200
A


- Kế toán

201
A


- Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công)

301
A, B


- Thiết kế thời trang

303
V



- Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh)

701
D
1



HỆ ĐẠI HỌC: CHƢƠNG TRÌNH LIÊN
THÔNG




Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

242


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

* Đối tƣợng: Thí sinh tốt nghiệp Cao

đẳng ngành tƣơng ứng




nghiệp;
Kế hoạch đào tạo;
Mô tả tóm tắt các môn học
của các ngành trên trang Web, địa chỉ:


- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

120
K


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)

121
K


- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

122
K



- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

123
K


- Công nghệ may

124
K


* Đối tƣợng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc
3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc
bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi





- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

130
K


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)


131
K


- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

132
K


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

133
K


- Công nghệ may

134
K


- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt
điện lạnh)

135
K



Các ngành đào tạo cao đẳng



300

- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)

C65
A


- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)

C66
A


- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C67
A


- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

C68
A



- Công nghệ may

C69
A

275
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
SPS


3.500
- Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

243


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TP.HCM
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối

(nếu ngành nhiều khối thi).
- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục
Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và
môn năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư
phạm:
+ Không bị dị tật, không nói ngọng,
không nói lắp;
+ Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ
1,55m trở lên.
- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục
Thể chất:
+ nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở
lên;
+ nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.
+ môn thi năng khiếu khối T: chạy cự li
ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
- Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết
tấu, thẩm âm; kể chuyện, đọc diễn cảm,
phân tích tác phẩm.
- Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt
nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga
và bằng Cao đẳng tiếng Anh.
- Số chỗ kí túc xá: 350.
- Đào tạo giáo viên cho địa phương: 500
chỉ tiêu.



280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM

221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946





Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm:



3.500

- Sư phạm Toán học

101
A


- Sư phạm Vật lí

102
A


- Sư phạm Tin học

103
A, D
1




- Sư phạm Hoá học

201
A


- Sư phạm Sinh học

301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C, D
1



- Sư phạm Lịch Sử

602
C


- Sư phạm Địa lí


603
A,C


- Giáo dục Chính trị

605
C,D
1



- Quản lí giáo dục

609
A,C,D
1



- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc
phòng)

610
A, C


- Sư phạm Tiếng Anh


701
D
1



- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh)

702
D
1,2



- Sư phạm Tiếng Pháp

703
D
1,3



- Sư phạm Tiếng Trung Quốc

704
D
4




- Giáo dục Tiểu học

901
A,D
1



- Giáo dục Mầm non

902
M


- Giáo dục Thể chất

903
T


- Giáo dục Đặc biệt

904
C,D
1
, M


Khối các ngành ngoài sƣ phạm:






- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng
Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch)

751
D
1


Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

244


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga
- Anh)

752
D

1,2



- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng
Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch)

753
D
1,3



- Ngôn ngữ Trung quốc

754
D
1,4



- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo
tiếng Nhật biên, phiên dịch)

755
D
1,4,6




- Công nghệ Thông tin

104
A,D
1


- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí
nguyên tử, Vật lí hạt nhân)

105
A


- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ,
hóa hữu cơ)

106
A, B


- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ
học, văn học)

606
C,D
1


- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn

hóa du lịch)

607
C,D
1



- Quốc tế học

608
C,D
1


- Tâm lí học

611
C,D
1

276
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO TP.HCM
STS


800
+ Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào.
+ Số chỗ trong KTX: 100

Hệ Đại học:
+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B),
Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2.
+ Nội dung thi năng khiếu: Thể hình, chạy
nhanh 30m có đà, bóp lực kế, bật cao tại
chỗ, dẻo ngồi gập thân.
+ Thí sinh phải có sức khỏe tốt, không bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, chiều cao tối
thiểu 1m65 đối với nam, 1m55 đối với nữ.
Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ
chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh
đã dự thi hệ Đại học tại trường (không xét

639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh





ĐT: (08) 3.8556300





Các ngành đào tạo đại học:




450

- Giáo dục Thể chất

101
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:



350

- Giáo dục Thể chất

C 6 5
T

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

245


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

(7)
tuyển thí sinh thi trường khác).
277
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -
MARKETING
DMS


2.800
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Những thông tin về việc đăng ký xét
nguyện vọng 2 (nếu có), nhà trường sẽ có
thông báo cụ thể trên các phương tiện
thông tin.
- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào
tạo.
- Thí sinh sẽ được đăng ký MÃ
CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung
khi đến dự thi.
- Bậc cao đẳng: không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.


306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1,
quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940






Các ngành đào tạo Đại học:



1.400

- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn - nhà hàng)

401
A, D
1



- Tài chính-Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân
hàng; Thuế; Hải quan)

403
A, D

1



- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

405
A, D
1



- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)

406
A, D
1



- Marketing (gồm các chuyên ngành:
Marketing tổng hợp; Quản trị thương hiệu)

407
A, D
1




- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)

751
D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



1.400

- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn – nhà hàng)

C65
A, D
1



Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

246


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

C66
A, D
1



- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)

C67
A, D
1




- Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)

C68
D
1


278
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TTN


2.650
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và môn thi: theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Điểm xét tuyển theo ngành.
+ Chỉ tiêu hệ dự bị: 150
+ Số chỗ trong KTX: có thể tiếp nhận đối
với khóa tuyển sinh 2011: 500
+ Các thông tin khác:
* Đào tạo liên kết: Trường Đại học Tây
Nguyên liên kết với Trường ĐH Công
nghiệp TP. Hồ Chí Minh tuyển 2 ngành:
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử (Điện tử
viễn thông)

- Công nghệ Môi trường.
* Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt,
không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói
lắp; nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg; nữ
cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ giáo dục và Đào tạo để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
* Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng:

567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk
Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax:
05003.825.184.





Các ngành đào tạo đại học



2.400

- Sư phạm Toán học


101
A


- Sư phạm Vật lý

102
A


- Sư phạm Hóa học

104
A


- Giáo dục Tiểu học gồm 2 chuyên ngành





+ Giáo dục Tiểu học

901
A, C


+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai


902
C, D
1



- Sư phạm Tiếng Anh

701
D
1



- Sư phạm Sinh học

301
B


- Sư phạm Ngữ văn

601
C


- Giáo dục thể chất

605
T



- Giáo dục Mầm non

903
M


- Kinh tế Nông nghiệp

401
A, D
1



- Quản trị Kinh doanh (Gồm 2 chuyên
ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh
doanh thương mại)

402
A, D
1



- Kế toán (Gồm các chuyên ngành Kế toán;
Kế toán - Kiểm toán)

403

A, D
1


Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

247


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quản lí đất đai

404
A

80.

- Công nghệ sau thu hoạch

405
A, B



- Tài chính-Ngân hàng

406
A, D
1



- Công nghệ thông tin

103
A


- Bảo vệ thực vật

302
B


- Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

303
B


- Chăn nuôi

304
B



- Thú Y

305
B


- Lâm sinh

306
B


- Y đa khoa

307
B


- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

308
B


- Điều dưỡng

309
B



- Sinh học

310
B


- Ngôn ngữ Anh

702
D
1



- Giáo dục chính trị

604
C


- Văn học

606
C


- Triết học


608
C, D
1



- Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn
thông)

501
A


- Công nghệ Môi trường

502
A


Các ngành đào tạo cao đẳng



250

- Quản lí đất đai

C65
A



- Quản lí tài nguyên và Môi trường

C66
B


- Chăn nuôi

C67
B


- Lâm sinh

C68
B


- Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

C69
B

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

248


(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
279
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
TTG


1.990
+ Trường Đại học Tiền Giang là trường
công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang.
Các ngành khác tuyển thí sinh trong tỉnh
Tiền Giang và khu vực đồng bằng Sông
Cửu Long.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Các ngành đào tạo Cao đẳng trường
không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học năm 2011 các khối
A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
+ Chỗ ở của sinh viên: tự túc.
+ Học phí:

- Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho
nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm-
ngư). 107.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho
nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật,
công nghệ, du lịch )
- Cao đẳng: 81.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-
lâm-ngư ). 89.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ
thuật, công nghệ, du lịch )
+Website:www.tgu.edu.vn

119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
ĐT: (073) 3872624; 3873883, 3970101
Fax: (073) 3844022





Các ngành đào tạo đại học:



740

Ngành đại học ngoài sƣ phạm






- Kế toán

401
A


- Quản trị kinh doanh

402
A


- Công nghệ thông tin

403
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

404
A


Ngành đại học sƣ phạm






- Giáo dục tiểu học

103
A, C


Các ngành đào tạo cao đẳng:



1.250

Ngành học ngoài sƣ phạm





- Kế toán

C75
A


- Quản trị kinh doanh

C76

A


- Công nghệ Thông tin

C69
A


- Công nghệ thực phẩm

C70
A, B


- Công nghệ May

C74
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C73
A


- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C72

A


- Công nghệ kĩ thuật ô tô

C71
A


- Nuôi trồng thủy sản

C77
A, B


Ngành học Sƣ phạm





- Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học)

C82
D
1



- Giáo dục tiểu học


C88
A, C


- Giáo dục mầm non

C66
M

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

249


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
280
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TDS


1.300
+ Tuyển sinh trong cả nước

+ Môn thi khối T: Toán, Sinh (thi đề khối
B), Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).
+ Nội dung chi tiết thi năng khiếu được
niêm yết tại trường và đăng trên website:
www.dhtdtthcm.edu.vn
+ Thí sinh không phải thi sơ tuyển.
+ Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có
cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối
thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg, nữ cao
155cm, nặng 40kg)
+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
với khóa TS 2011: 200


Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38961884; Fax: (08) 38960319





Các ngành đào tạo đại học



1.300

- Giáo dục Thể chất gồm các chuyên ngành:






+ Điền kinh

901
T


+ Thể dục

902
T


+ Bơi lội

903
T


+ Bóng đá

904
T


+ Cầu lông


905
T


+ Bóng rổ

906
T


+ Bóng bàn

907
T


+ Bóng chuyền

908
T


+ Bóng ném

909
T


+ Cờ vua


910
T


+ Võ thuật

911
T


+ Vật - Judo

912
T


+ Bắn súng

913
T


+ Quần vợt

914
T


+ Múa –khiêu vũ


915
T

281
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNG
TTD


800

+ Hệ Đại học:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi
khối B), Năng khiếu TDTT (môn năng
khiếu TDTT hệ số 2).
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển,

44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh
Khê, TP. Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631





Các ngành đào tạo đại học:




600

Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:




Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

250


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Điền kinh

901
T

mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2011
của những thí sinh có nguyện vọng 2 vào

hệ cao đẳng TDTT tại Trường Đại học
TDTT Đà Nẵng và những thí sinh đã dự
thi khối T của những trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo để xét trên cơ sở hồ sơ
đăng ký của thí sinh.
+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành.
+ Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp
nhận: 150
+ Những thông tin khác:
- Ngoài những quy định chung, thí sinh dự
thi vào trường đại hoc TDTT Đà Nẵng
phải có thể hình cân đối, không bị dị hình,
dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao
tối thiểu đối với nam từ 1,65m, nặng
45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Trường không xét tuyển thí sinh không
đủ chiều cao.
















- Thể dục

902
T


- Bơi lội

903
T


- Bóng đá

904
T


- Cầu lông

905
T


- Bóng rổ

906

T


- Bóng bàn

907
T


- Bóng chuyền

908
T


- Bóng ném

909
T


- Cờ vua

910
T


- Võ

911

T


- Quần vợt

912
T


- Thể thao giải trí

913
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:


T
200

Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:





- Điền kinh


C65
T


- Thể dục

C66
T


- Bơi lội

C67
T


- Bóng đá

C68
T


- Cầu lông

C69
T


- Bóng rổ


C70
T


- Bóng bàn

C71
T


- Bóng chuyền

C72
T


- Bóng ném

C73
T


- Cờ vua

C74
T


- Võ


C75
T


- Quần vợt

C76
T

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

251


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Thể thao giải trí

C77
T


282
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

TDM


1.800
1. Trình độ đại học:
- Tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm xét tuyển
theo ngành.
2. Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi
mà lấy kết quả thi vào các trường đại học
trong cả nước năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D
1, 2, 3, 4
, T, M
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
* Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao
đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước
- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ
Mĩ thuật (các khối tĩnh vật).
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo
dục Thể chất, cách tuyển khối D
1,2,3,4,
T
như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí
sinh khối D
1, 2, 3, 4

đạt 2 môn Văn, Toán
theo quy định, và thi năng khiếu: Hát -
Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí sinh
khối B

đạt 2 môn Toán, Sinh theo quy
định và thi năng khiếu Thể dục thể thao.
- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục
mầm non, Giáo dục Thể chất: 23-
25/9/2011.

Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú
Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. Điện thoại: (0650) 3835677
Email:





Các ngành đào tạo đại học:



1.200

- Kỹ thuật phần mềm

101

A


- Hệ thống thông tin

102
A


- Quản trị kinh doanh

401
A, D
1



- Kế toán

402
A, D
1



- Ngôn ngữ Anh

701
D
1



- Kĩ thuật xây dựng

104
A


- Kiến trúc

105
V


- Khoa học môi trường

201
A,B


- Kĩ thuật điện, điện tử

106
A


- Sư phạm Ngữ văn

601
C, D

1


- Sư phạm Lịch sử

602
C, D
1



- Công tác xã hội

607
C, D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng



600

- Tiếng Anh

C78
D
1



- Sư phạm Tiếng Anh

C90
D
1


- Sư phạm Toán học

C70
A


- Sư phạm Vật lí

C72
A


- Sư phạm Hóa học

C74
A


- Sư phạm Sinh học

C84

B


- Tin học ứng dụng

C65
A


- Sư phạm Tin học

C71
A


- Giáo dục Thể chất

C99
T, B

Những điều cần biết về Tuyển sinh đại học và cao đẳng 2011

252


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)

- Giáo dục Mầm non

C98
M,D
1,2,3,4


- Giáo dục Tiểu học

C97
A, C, D
1



- Sư phạm Địa lí

C83
C


- Sư phạm Ngữ văn

C81
C



- Sư phạm Lịch sử

C82
C

283
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
DTT


3.210
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối.
+ Điểm các môn thi hệ số 1
+ Khối H: Điểm 2 môn năng khiếu phải từ
5 trở lên.
+ Thí sinh đăng ký thi nguyện vọng 1 vào
bậc cao đẳng phải nộp hồ sơ dự thi vào
Trường đại học Tôn Đức Thắng (không
xét thí sinh có NV1 vào hệ cao đẳng của
trường nhưng thi ở trường khác).
+ Sinh viện hệ ĐH, CĐ học tại cơ sở của
Trường ở Phường Tân Phong, khu Phú Mĩ
Hưng, quận 7, Tp. HCM (xây dựng mới
trên diện tích 10ha). KTX ngay trong
khuôn viên trường có 2.256 chỗ ở.
+ Trường có chương trình liên kết (3+1)
với Đại học Saxion của Hà Lan, cấp bằng

quốc tế (3 năm học tại Việt Nam, 1 năm
học ở Hà Lan các ngành: Kế toán, Tài
chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh).
+ Trường có chương trình thực tập 1 học
kì cuối ở Đài Loan các ngành Thiết kế
công nghiệp, Tài chính Ngân hàng Kế
toán, Quản trị kinh doanh, Điện – điện tử,
Ngôn ngữ Trung quốc, Trung – Anh, Kĩ
thuật công trình xây dựng.

98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình Thạnh,
TP.HCM. ĐT: (08) 38405008; 22439776





Các ngành đào tạo đại học



2.590

- Khoa học máy tính

101
A, D
1




- Toán ứng dụng

102
A


- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ
thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động
điều khiển)

103
A


- Bảo hộ lao động

104
A,B


- Kĩ thuật công trình xây dựng

105
A


- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

106

A


- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên
ngành cấp thoát nước và môi trường)

107
A,B


- Qui hoạch vùng và đô thị

108
A,V


- Kĩ thuật hóa học

201
A,B


- Khoa học môi trường

300
A,B


- Công nghệ sinh học


301
A,B


- Tài chính Ngân hàng

401
A,D
1



- Kế toán

402
A,D
1



- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành





+ Quản trị kinh doanh

403
A,D

1



+ QTKD quốc tế

404
A,D
1



+ QTKD nhà hàng khách sạn

405
A,D
1


×