22
4.21 Đồ chứa đựng hóa chất nguy hiểm rỗng, chỉ sau khi đã làm sạch cả bên trong và
bên ngoài mới được coi như hàng hóa vận chuyển bình thường. Nếu chưa làm sạch khi vận
chuyển vẫn phải coi như hàng hóa nguy hiểm.
4.22 Trước khi hàng đến ga, cảng cơ quan vãn chuyển phải báo cho cơ quan nhận hàng
biết trước để có thời gian chuẩn bị đến chuyển hàng đi kịp thời. Nhất thiết phải có người
nhận, cơ quan có hàng mới được vận chuyển hàng đến.
PHỤ LỤC I
Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy
Bảng1
Nhóm Nhiệt độ bùng cháy
0
C
1
2
3
4
1 Nhỏ hơn 28
2 Từ 28 dến 45
3 Lớn hơn 45 đến 120
4 Lớn hơn 120
Phân nhóm chất để nổ theo vùng giới hạn nổ
Bảng 2
Nhóm Giới hạn nổ,%thể tích so với không khí
1
2
1 Nhỏ hơn 10%
2 Lớn hơn 10%
Phân cấp bụi dể nổ và dễ cháy theo vùng giơí hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy
23
Bảng 3
Cấp Giới hạn nổ g/m
3
không
khí
Nhiệt độ bùng cháy
oC
Bụi lơ lửng
Cấp 1
Cấp 2
Bụi lắng:
Cấp 1
Cấp 2
Nhỏ hơn 15
Từ 16 đến 65
Nhỏ hơn 25
Lớn hơn 25
PHỤ LỤC IIa TCVN
Các chất dễ cháy nổ, các chỉ số nguy hiểm
TT
Tên chất
Công thức hóa học
Tính
chất nổ
(ký
hiệu)
Nhiệt
độ
bùng
cháy
0
C
Giới
hạn
dưới
% thể
tích
Giới
hạn nổ
trên %
thể
tích
1
2 3 4 5 6 7
1
Acrolein CH
2
= CHCHO
-178
2
Amylaxetat CH
3
COOC
5
H
11
CLDC 24 1,08
Amylen C
5
H
10
CLDC -18 1,49
24
3
4
Amelic C
5
H
11
OH CLDC 49 1,48
5
Amoniac NH
3
CCK -2 17,0 25,0
6
Andehitcrotonic CH
3
CH=CHCHO CCK 4,0 57,0
7
Anilin C
6
H
5
NH
2
CCL 73 1,32 10,0
8
Anhydric Axetic CH
3
CO
2
O CLDC 2,0 10,5
9
Anhydricphalic C
6
H
4
(CO)
2
O CC 153 1,32 57,0
10
Axetaldehyt CH
3
CHO CCK -38 4,12 80,0
11
Exetylen CH=CH CNN 2,5 11,0
12
Axeton CH
3
COOH
3
CLDC -18 2,91
13
Axitaxetic khi ủ CH
3
COOH -10 5,5 17,0
14
Axitaxetic CH
3
COOH CLDC 38 3,33 57,0
15
Axit xyanhydic HCN CCK 5,6 8,0
16
Benzen C
6
H
6
CLDC -12 1,42 7,0
17
Benzen clorua C
6
H
5
CL CLDC 28 1,4 11,25
Bromua etyl C
2
H
5
Br CLDC -25 6,75 7,25
25
18
19
Bromuapropylen C
3
H
6
Br CLDC 4,36 10,0
20
Butadien – 1,3 C
4
H
6
CCK -40 1,02
21
Butan C
4
H
10
CCK 1,799 9,3
22
Buten -1 C
4
H
8
CCK 1,81 7,55
23
Buten - 2 C
4
H
8
CCK 1,85
24
Butylaxetat C
6
H
12
O
2
CLDC 29 1,43 7,55
25
Butylic C
4
H
9
OH CLDC 38 1,81
26
Butylaxetat C
6
H
12
O
2
CLDC 29 1,43
34
Butylic C
4
H
9
OH CLDC 38 1,81
Carbonoxitsunfur COS CCK 12,0 29,0
Cloruabutan C
4
H
9
CL CLDC 1,85 10,10
Cloruaetan C
2
H
5
CL CCK 28 3,92
Cloruapropyl C
3
H
7
CL CCL -17,8 2,60 11,90
Cyclohexan C
6
H
12
Cồn Alylic CH
2
=CHCH
2
OH CLDC 21 2,5 18,0
26
35
Cồn amylic C
5
H
11
OH CLDC 1,2 7,6
36
Cồnmonocloruaety
CH
2
CLCH
2
OH CLDC 5,0 16,0
37
Cồn isobutylic C
4
H
9
OH CLDC 1,70 18,0
38
Cồn propylenic C
3
H
5
OH CLDC 2,50 18,0
39
Decan C
10
H
22
CLCD 47 0,760
40
Dicloroetan -1,2 C
2
H
4
Cl
2
CLDC 12 4,60
41
Dicloroetylensym CHCl=CHCl CLDC 6,2 13,0
42
DiclerotylenAsym CH
2
Cl=CH
2
Cl CLDC 5,4 13,0
43
O-Diclorebenzen C
6
H
4
Cl
2
CLDC 2,2 9,2
44
Dietylamin (C
2
H
5
)
2
NH CLDC -26 1,77
45
Diflodiclormometan C
2
F
2
CL
2
CKC 11 0
46
Dioxan -1,4 (CH
2
)
4
O CLDC 11 2,14 22,0
47
Dimetylamin (C
3
H)
2
NH -8
48
Dimetylfomanit C
3
H
7
NO CLDC 58 2,35
Dodecan C
12
H
26
CCL 77 0,634
27
49
50
Etan C
2
H
6
CCK -18 3,07 12,5
51
Dietyl ete C
2
H
5
OC
2
H
5
CLDC -43 1,9 36,0
52
Divinnyl ete (CH
2
=CH)
2
O CLDC -30 2,0 36,5
53
Dimetyl ete CH
3
OCH
3
CCK -41 3,49 18,0
54
Diisopropyl ete (C
3
H
7
)
2
O CLDC 1,4 21,0
55
Metyl etyl CH
3
OC
2
H
5
CLDC 2,0 10,0
56
Etyl axetat C
6
H
5
COOH
5
CLDC -3 2,28 9,0
57
Etyl benzen C
6
H
5
CH
2
CH
3
CLDC 24 1,03
58
Etylen CH
2
=CH
2
CNN 24 3,11 28,5
59
Etylen glicol C
2
H
6
O
2
CCL 112 4,29
60
Etylic C
2
H
5
OH CLDC 13 3,61 19,0
61
Etyl closen C
4
H
10
O
2
CLDC 43 2,00
62
Etyglycol C
2
H
5
OCH
2
OH CLDC 1,8 14,0
63
Etyl clorua C
2
H
5
CL CCL -29 3,6 12,0
Etyl glycol exetat CH
3
COC
2
H
4
OC
2
H
5
CLDC 1,7 9,0
28
64
65
Etyl fomiat HCOOC
2
H
5
CLDC 2,7 13,5
66
Etylamin C
2
H
5
NH
2
CLDC 3,55 13,95
67
Floutricloremetan CCL
3
F KC 153
68
Fomaldehyt HCHO CCK 54-93 7,0
69
Glyxerin Glocerin CH
2
OHCHOHCH
2
OH CCL 198 3,09
70
Hexan C
6
H
14
CLDC -23 1,242 7,40
71
Hexandecan C
16
H
34
CCL 128 0,473
72
Hexylic C
6
H
13
OH CCL 63 1,23
73
Heptan C
6
H
13
OH CCL -4 1,074 6,0
74
Hydrazin N
2
H
4
CNN 38 4,7
75
Hydro H
2
CCK 4,09 75,0
76
Isoamylaxetat CH
3
COOC
5
H
11
CLDC 1,0 10,0
77
Isobutan C
4
H
10
CCK 77 1,81
78
Isobutylen C
4
H
8
CCK 1,81
Isobutylenic C
4
H
9
OH CLDC 28 1,81