36
Đặc điểm của que hàn
Cơ tính Hóa tính
Công
nghệ
hàn
Mã
hiệu
+ Công nghệ hàn cần ghi rõ : hàn điện hồ quang, hàn xì điện, hàn hơi.
+ Về cơ tính, hóa tính của que hàn, dây hàn : chỉ ghi những đặc tính chủ yếu.
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN
Kết quả thử về cơ
Họ và tên
thợ hàn
Ký hiệu
thợ hàn
Số lượng
mẫu kiểm
tra
Giới hạn
bền
N/mm
2
Góc uốn,
độ
Độ dai và
đập
Nm/cm
2
Kết quả
khảo sát
kim tương
1 2 3 4 5 6 7
CHIẾU TIA XUYÊN QUA HOẶC ĐO SIÊU ÂM.
Họ và tên thợ hàn
Khối lượng chiếu tính theo
% so với tổng số chiều dài
mối hàn
Đánh giá kết quả
8 9 10
37
Các biên bản kiểm tra chất lượng mối hàn phải kèm theo lý lịch của bình với đầy đủ
kết luận của đơn vị tiến hành kiểm tra.
Đặc điểm các dụng cụ kiểm tra, đo lường, các cơ cấu an toàn và các loại van chính
đã lắp vào thiết bị.
Những số liệu về lắp đặt
Số thứ
tự
Tên gọi
Số
lượng
chiếc
Đường
kính
trong
Áp suất
qui
định
N/cm
2
Vật lịêu
chế tạo
Ngày
lắp
Chỗ lắp
Họ và
tên
người
lắp
Vật liệu chế tạo : chỉ ghi tên gọi mà không cần ghi mã hiệu và đặc tính (ví dụ : thép,
gang, đồng …)
TÍNH TOÁN VỀ THIẾT BỊ
Tính toán về thiết bị chia làm hai phần chính :
Phần 1 : Tính toán bền các bộ phận chịu áp lực của thiết bị.
Phần 2 : Tính toán về quá trình công nghệ của môi chất làm lạnh trong thiết bị.
Thiết bị đã được chế tạo hoàn toàn phù hợp với những yêu cầu của phạm vi kỹ thuật an
toàn các thiết bị chịu áp lực do liên Bộ Lao động – Ủy ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước
38
ban hành kèm theo qui định số …… LB-QĐ ngày …… và các yêu cầu kỹ thuật chế tạo
sản pẩm.
Thiết bị đã được thử độ bền bằng thủy lực với áp suất thử như sau :
a) Thân bình : N/cm
2
b) Phần ống : N/cm
2
c) N/cm
2
d) N/cm
2
và đã được thử kín bằng không khí nén với áp suất thử như sau :
39
a) Thân bình : N/cm
2
b) Phần ống : N/cm
2
c) N/cm
2
d) N/cm
2
Xác nhận thiết bị có htể làm việc an toàn với môi chất làm lạnh và các thông số ghi
trong giấy chứng nhận này :
Trưởng phòng Ngày ………tháng ………năm
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
của nhà máy chế tạo
Giám đốc kỹ thuật.
Nhà máy chế tạo
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú :
Nhà máy chế tạo phải đính kém theo lý lịch :
a) Bản vẽ kết cấu thiết bị, có ghi rõ những kích thước chính và các chỉ số cấu tạo
các chi tiết quan trọng của thiết bị.
b) Các tài liệu kỹ thuật về kiểm tra phẩm chất, vật liệu chế tạo và các mối hàn thiết
bị.
c) Biên bản khám nghiệm xuất xưởng của cơ quan quản lý cấp trên của nhà máy
chế tạo.
d) Các bản hướng dẫn bảo quản, sử dụng và các qui trình vận hành an toàn thiết bị.
NHỮNG SỐ LIỆU VỀ ĐẶT THIẾT BỊ
40
Tên đơn vị sử dụng Tên đơn vi lắp đặt
thiết bị
Nơi đặt thiết bị Ngày đặt thiết bị
Chú thích :
1. Nơi đặt thiết bị : Nói rõ vị trí đặt thiết bị trong đơn vị, có bản vẽ mặt bằng chỉ rõ
vị trí thiết bị và các phòng, phân xưởng và các nhà gần nơi đặt thiết bị.
2. Ngày lắp đặt thiết bị : ghi ngày tháng hoàn toàn thàn việc lắp đặt.
3. Kèm theo bản vẽ mặt bằng phải có sơ đồ vận hành thiết bị (ghi đầy đủ các thông
số trên từng đoạn đường ống dẫn).
Những số liệu khác về đặt thiết bị.
Những số liệu khác về đặt thiết bị gồm có :
1. Tên môi chất làm lạnh và các đặc tính ăn mòn của nó.
2. Lớp sơn chống mòn.
3. Lớp bảo vệ và tên chất liệu bảo vệ.
4. Lớp học cách nhiệt và tên chất liệu cách nhiệt.
………………………………………
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG AN TOÀN THIẾT
BỊ
Số quyết định và ngày
quyết định của thủ
trưởng đơn vị
Họ tên, chức vụ người được
giao nhiệm vụ kiểm tra việc
sử dụng an toàn thiết bị
Chữ ký ngưới giao
nhiệm vụ
41
+ Các quyết định vủa thủ trưởng đơn vị phải tính theo trang này.
+ Người được giao nhiệm vụ kiểm tra việc sử dụng an toàn thiết bị thường là các cán
bộ kỹ thuật chuyên trách thuộc biên chế phòng kỹ thuật cơ điện của đơn vị sử dụng.
NHỮNG SỐ LIỆU THAY THẾ SỬA CHỮA THIẾT BỊ.
Ngày tháng Số thứ tự
Kê khai những thay
thế sửa chữa thiết bị
Họ tên, chữ ký của
người chịu trách
nhiệm thay thế sửa
chữa
Những tài liệu kỹ thuật xác nhận phẩm chất các bộ phận được sửa chữa hoặc thay thế
cũng như chứng từ về vật liệu đã dùng trong khi thay thế, sửa chữa, phải xếp trong một cặp
tài liệu riêng kém theo lý lịch này.
KẾT QUẢ KHÁM NGHIỆM CỦA THANH TRA KỸ THUẬT AN TOÀN.
Ngày tháng Tóm tắt kết quả
khám nghiệm
Áp suất làm việc
cho phép N/cm
2
Thời hạn khám
nghiệm tiếp theo
42
ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
Sổ đăng ký : …………………………
Căn cứ vào đơn vị xin phép sử dụng số …… ngày …… của … (ghi tên đơn vị xin
đăng ký).
Ban thanh tra kỹ thuật an toàn … (ghi tên Bộ, Tổng cục, địa phương) … cho phép
d0ơn vị sử dụng thiết bị này vào mục đích ……
Chứng nhận lý lịch gồm 44 trang và các bản vẽ sau đây :
1 ………………………………… 2 ………………………………
3 ………………………………… 4 ………………………………
Ngày ……… tháng ……… năm
…
Họ, tên, chức vụ người đăng ký.
(ký tên, đóng dấu)
ĐĂNG KÝ LẠI
Số ……
Căn cứ vào đơn xin phép sử dụng số … ngày … của … (ghi tên đơn vị xin đăng ký).
Ban thanh tra kỹ thuật an toàn …… (ghi tên Bộ, Tổng cục, địa phương) cho phép sử
dụng thiết bị này vào mục đích : ……………