Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chống sét cho các công trình xây dựng Tiêu chuẩn thiết kế, thi công - 9 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.58 KB, 10 trang )


81

6. Điện trở của bộ phận nối đất hình tia :

Rtia =
n
r
tia
tia
.
.

, ôm
rtia- Điện trở của một tia nối đất, ôm
n - Số tia

tia
-

Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất. Hình tia, bảng 6-PL4.

Bảng 6-PL4

Hệ số sử dụng của bộ phận nối đất hình tia khi số tia (n) bằng
n = 3 n = 4
Đường kính (d) của tia, bằng thép tròn, mm
Chiều dài mỗi
tia, m
d= 10 d=20 d=10 d=20
2,5


5
10
15
30
0,76
0,78
0,81
0,82
0,84
0,74
0,76
0,79
0,80
0,82
0,63
0,67
0,70
0,72
0,75
0,61
0,65
0,69
0,70
0,73

Nếu tia làm bằng thép dẹt thì trị số d được thay bằng b :2 ; trong đó b là chiều rộng của
thép dẹt, mm.


82


C- Trị số diện trở tản dòng điện tần số công nghiệp của một vài kiểu nối đất, tính sẵn
cho ở bảng 7-PL4.

Bảng 7-PL4


Hình thức cấu tạo
của bộ phận nối đất

Nguyên vật liệu làm
bộ phận nối đất
Trị số điện trở tản dòng điện tần
số công nghiệp tính bằng ôm, ứng
với các trị số điện trở suất đất
khác nhau tính bằng ôm.cm
0,5 .10
4
1. 10
4


5. 10
4
1. 10
5

1 2 3 4 5 6
1) Cọc thép



Thép góc
50 x 50 x 5cm
l = 2m
l = 3m
Thép tròn
d = 16 - 20mm
l = 2m
l = 3m
l = 5m


19
14


24
17
14


38
28


48
34
28



190
140


240
170
140


380
280


480
340
280

83


2). Thanh thép



Thép tròn
d= 16  18mm
l = 3m
l = 5m
l = l0m
l = 20m

Thép dẹt 40 x 4mm
l = 2m
l = 5m
l = l0m


17
11,8
7
3,7


22
12
7


34
23,7
14
7,4


44
24
14


170
118

70
37


220
120
70


340
237
140
74


440
240
140
3). Thanh thép
Dây xuống nối vào điểm giữa


Thép dẹt 40 x 4mm
l = 5m
l = 10m
l = 12m
l = 24m
l = 32m
l = 40m


9,5
5,95
5,4
3,1
2,4
2

19
12
11
6,2
4,8
4,0

95
60
54
31
24
20

190
120
110
62
48
40

84


4). Thanh thép- 3 tia


Thép dẹt 40 x 4mm
l = 6m
l = 12m
l = 16m
l = 20m




4,6
2,6
2
1,7



9
5,2
4
3,4


45
26
20
17


90
50
40
34

5). Hai cọc thép



Thép góc
50 x 50 x 5mm
Thép ống d = 50mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C = 3; l = 2,5m
C = 3, l = 3m
C = 6; l = 2,5m
C = 6; l = 3m
Thép tròn
d = 16 - 20mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C = 3; 1 = 2,5m
C = 3; 1 = 3m
C = 5; 1 = 2,5m





7
6

5,5
4,5



7,5
6,8
6





14
12
11
9,1



15
14
12





70
60

55
45



75
70
60





140
120
110
90



150
140
120


85

6). Ba cọc thép



C = 5; 1 = 3m
C = 3; 1 = 5m
C = 5; 1 = 5m
Thép góc 50x50 x 5mm
Thép ống d = 50mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C = 3; 1 = 2,5m
C = 6; 1 = 2,5m
C = 7; 1 = 3m
5,5
5,4
4



4
3
2,7
11
11
8



8
6
5,4
55
55
40




40
30
28
110
110
80



80
60
55



86


2 3 4 5 6
Thép tròn
d = 16  20mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C 2,5; 1 = 2,5m
C = 2,5; 1 = 3m
C = 5; 1 = 2,5m
C 5; 1 = 3m
C = 6; 1 = 5m




4,8
4,4
3,5
3,3
2,7




9,7
8,9
7,1
6, 6
5,4



50
45
36
33
27



100
90

70
65
55

87


7). Năm cọc thép


Thép góc 50x50 x
5mm
Thép ống d = 50mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C = 5; 1 = 2m
C = 5; 1 = 3m
C = 7,5; 1 = 2m
C = 7,5; 1 = 3m
Thép tròn
d = 16  20mm
Thép dẹt 40 x 4mm
C = 5; 1 = 2m
C = 5; 1 = 3m
C = 7,5; 1 = 2m
C = 7,5; 1 = 3m
C = 5; 1 = 5m
C = 7,5; 1 = 5m




2,2
1,9
1,8
1,6




2,4
2
2
1 7
1,9
1,6



4,4
3,8
3,7
3,2




4, 8
4,1
4
3, 5
3, 8

3,2



22
19
18,5
16




24
20,5
20
17,5
18
16
-


44
38
37
32




48

41
40
35
38
32
8). Bốn cọc thép- 3 tia


Thép góc
50 x 50 x 5mm
Thép ống
d = 50mm
Thép dẹt 40 x 4mm :
1 C = 6; 1 =3m





2, 1





4,3






21,5





43

88

9). Thanh thép uốn hình
tròn, dây xuống nối vào
tâm điểm của vòng tròn



Thép dẹt 40 x 4mm
D = 4m
D = 6m
D = 8m
D = 10m
D = 12m


4,5
3,3
2,6
2,2
1.9



9
6, 6
5, 3
4,4
3,8


45
33
26,5
22
19


90
66
53
44
38
10). Bốn cọc làm bằng thép
ống (hoặc góc) đặt thành
hình tròn và nối với 3 tia




Thép góc
50 x 50 x 5mm

Thép ống d = 50mm
Thép dẹt 40 x 4mm
D = 8m; 1 = 3m





2








4




20




40



89

Bảng 7 - PL4( kết thúc)

1 2 3 4 5 6
11). Hỗn hợp 5cụm 20 cọc



Cọc bê tông cốt thép
dài 6m, đường kính
O,3m

Thép thanh 40 x 4mm 1
= 24m

0 5

1

5
Không
áp dụng

12). Hỗn hợp 7 cụm 28 cọc


Như trên

0 38


0 76

3,8
Không
áp dụng


90

13). Hỗn hợp 9 cụm 36 cọc








Như trên












0 34




0 67










3,4



Không
áp dụng



Phụ lục V
Tải trọng riêng của một số dây điển hình


×