Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giới thiệu về đánh giá tác động môi trường pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.35 KB, 24 trang )

Gi i thi u v đánh giá tác đ ngớ ệ ề ộ
môi tr ngườ
John Glasson
Riki Therivel
Andrew Chadwick

(Môi tr ng t nhiên và nhân t o)ườ ự ạ
S 1ố
Ch ng 1: Ð i c ng và nguyên t cươ ạ ươ ắ
1.1. Gi i thi uớ ệ
Trong nh ng năm g n đây, công chúng ngày càng quan tâm đ n các v n đ môi tr ng,ữ ầ ế ấ ề ườ
đ n phát tri n b n v ngế ể ề ữ và c i ti n ph ng th c qu n lý phát tri n sao cho hài hòa v i l iả ế ươ ứ ả ể ớ ợ
ích môi tr ng. Cùng v i s quan tâm đó là s ra đ i c a các quy đ nh lu t pháp m i (baoườ ớ ự ự ờ ủ ị ậ ớ
g m các quy đ nh c a qu c gia và qu c t , ví d nh quy đ nh c a U ban Châu Âu) nh mồ ị ủ ố ố ế ụ ư ị ủ ỷ ằ
c g ng làm thay đ i m i quan h gi a môi tr ng và phát tri n. Ðánh giá tác đ ng môiố ắ ổ ố ệ ữ ườ ể ộ
tr ng là m t ví d quan tr ng v m t trong nh ng n l c đó. Lu t đánh giá tác đ ng môiườ ộ ụ ọ ề ộ ữ ỗ ự ậ ộ
tr ng đ c áp d ng M đã h n 20 năm nay. Năm 1985, U ban Châu Âu ra ch th tăngườ ượ ụ ở ỹ ơ ỷ ỉ ị
c ng áp d ng lu t này các n c thành viên EC và k t năm 1988 - khi lu t đ c gi iườ ụ ậ ở ướ ể ừ ậ ượ ớ
thi u Anh - nó đã tr thành m t lĩnh v c phát tri n m nh. T ch ban đ u ch có 20 báoệ ở ở ộ ự ể ạ ừ ỗ ầ ỉ
cáo v tác đ ng môi tr ng m i năm, hi n nay Anh đã có trên 300 báo cáo /năm và đây m iề ộ ườ ỗ ệ ớ
ch là “m t góc nh c a t ng băng trôi”. Trong nh ng năm 1990, ph m vi đánh giá tác đ ngỉ ộ ỏ ủ ả ữ ạ ộ
môi tr ng s đ c m r ng h n r t nhi u.ườ ẽ ượ ở ộ ơ ấ ề
Do đó, chúng ta có l s r t ng c nhiên khi bi t r ng vi c đánh giá tác đ ng môi tr ngẽ ẽ ấ ạ ế ằ ệ ộ ườ
g p ph i nhi u s ph n đ i nhi u n c khác nhau, đ c bi t là Anh. Các nhà l p kặ ả ề ự ả ố ở ề ướ ặ ệ ở ậ ế
ho chạ thanh minh r ng h đã và đang ti n hành các đánh giá tác đ ng môi tr ng, nh ngằ ọ ế ộ ườ ư
đi u này ch đúng s th t m t ph n. Nhi u chuyên gia v phát tri n coi đánh giá tác đ ngề ỉ ự ậ ộ ầ ề ề ể ộ
môi tr ng là m t s c ép khác đ i v i s phát tri n, gây t n kém th i gian và ti n b c.ườ ộ ứ ố ớ ự ể ố ờ ề ạ
Ngoài ra, c chính quy n trung ng cũng r t thi u nhi t tình. Ði u đáng bu n c i làả ề ươ ấ ế ệ ề ồ ườ
lu t pháp Anh hi n nay ch dùng thu t ng “đáng giá môi tr ng”, l đi t “tác đ ng” v nậ ệ ỉ ậ ữ ườ ờ ừ ộ ố
r t nh y c m v chính tr và nghe có v tiêu c c. Th c ra, thu t ng này v n còn đang ấ ạ ả ề ị ẻ ự ự ậ ữ ẫ ở
giai đo n hình thành s khai. Do đó, trong ch ng này, chúng tôi đ a ra nh ng gi i thi uạ ơ ươ ư ữ ớ ệ


đ i c ng v Ðánh giá tác đ ng môi tr ng trên ph ng di n là m t quy trình cùng v iạ ươ ề ộ ườ ươ ệ ộ ớ
m c tiêu c a quy trình đó; v các hình th c phát tri n, môi tr ng và các tác đ ng môiụ ủ ề ứ ể ườ ộ
tr ng và các v n đ liên quan đ n Ðánh giá tác đ ng môi tr ng hi n nay.ườ ấ ề ế ộ ườ ệ
1.2. B n ch t c a đánh giá tác đ ng môi tr ngả ấ ủ ộ ườ
Ð nh nghĩa: ị Có r t nhi u Ð nh nghĩa v Ðánh giá tác đ ng môi tr ng. T đ nh nghĩa r ngấ ề ị ề ộ ườ ừ ị ộ
c a Munn (1979), theo đó c n ph i “phát hi n và d đoán nh ng tác đ ng đ i v i môiủ ầ ả ệ ự ữ ộ ố ớ
tr ng cũng nh đ i v i s c kho và s th nh v ng c a con ng i, c a các đ xu t, cácườ ư ố ớ ứ ẻ ự ị ượ ủ ườ ủ ề ấ
chính sách, ch ng trình, d án, quy trình ho t đ ng và c n ph i “chuy n giao và công bươ ự ạ ộ ầ ả ể ố
nh ng thông tin v các tác đ ng đó”. Theo đ nh nghĩa h p c a C c môi tr ng Anh, “thu tữ ề ộ ị ẹ ủ ụ ườ ậ
ng “đánh giá môi tr ng” ch m t k thu t và m t quy trình dùng đ giúp các chuyên giaữ ườ ỉ ộ ỹ ậ ộ ể
phát tri n t p h p nh ng thông tin v nh h ng đ i v i môi tr ng c a m t d án vàể ậ ợ ữ ề ả ưở ố ớ ườ ủ ộ ự
nh ng thông tin này s đ c nh ng nhà qu n lý quy ho ch s d ng đ đ a ra nh ng quy tữ ẽ ượ ữ ả ạ ử ụ ể ư ữ ế
đ nh v ph ng h ng phát tri n.” Năm 1991, U ban Liên hi p qu c v các v n đ kinhị ề ươ ướ ể ỷ ệ ố ề ấ ề
tế Châu Âu đã đ a ra m t đ nh nghĩa ng n g n và súc tích “Ðánh giá tác đ ng môi tr ngư ộ ị ắ ọ ộ ườ
là đánh giá tác đ ng c a m t ho t đ ng có k ho ch đ i v i môi tr ng.”ộ ủ ộ ạ ộ ế ạ ố ớ ườ
Quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ng (EIA)ộ ườ
Ðánh giá tác đ ng môi tr ng là m t quy trình có tính h th ng nh m xem xét tr c nh ngộ ườ ộ ệ ố ằ ướ ữ
h uậ qu mà các ho t đ ng phát tri n gây ra cho môi tr ng. So v i các c ch b o v môiả ạ ộ ể ườ ớ ơ ế ả ệ
tr ng khác, c ch này t p trung vào ngăn ng a ô nhi m. Tr c đây, các nhà quy ho chườ ơ ế ậ ừ ễ ướ ạ
t t nhiên cũng ti n hành đánh giá nh ng tác đ ng c a phát tri n đ i v i môi tr ng nh ngấ ế ữ ộ ủ ể ố ớ ườ ư
không th c hi n m t cách có h th ng, có k lu t nh yêu c u c a m t quy trình EIA. Quyự ệ ộ ệ ố ỷ ậ ư ầ ủ ộ
trình Ðánh giá tác đ ng môi tr ng bao g m m t s b c nh đã nêu Hình 1.1. Nh ngộ ườ ồ ộ ố ướ ư ở ữ
b c này đ c miêu t ng n g n d i đây và s đ c bàn k h n t ch ng 4 đ nướ ượ ả ắ ọ ướ ẽ ượ ỹ ơ ừ ươ ế
ch ng 7. C n chú ý r ng m c dù các b c đ c li t kê l n l t theo ki u đ ng th ngươ ầ ằ ặ ướ ượ ệ ầ ượ ể ườ ẳ
nh ng Ðánh giá tác đ ng môi tr ng là m t ho t đ ng có tính quay vòng, gi a các b c cóư ộ ườ ộ ạ ộ ữ ướ
s liên h ch t ch v i nhau. Trong th c t , vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng có nhi uự ệ ặ ẽ ớ ự ế ệ ộ ườ ề
đi m khác so v i quy trình trong Hình 1.1. Ví d nh , lu t Ðánh giá tác đ ng môi tr ngể ớ ụ ư ậ ộ ườ
c a Anh hi n nay không yêu c u m t s b c, ví d nh : xem xét các gi i pháp thay th ,ủ ệ ầ ộ ố ướ ụ ư ả ế
giám sát sau khi đ a ra quy t đ nh (C c môi tr ng Anh 1989). Ngoài ra th t các b cư ế ị ụ ườ ứ ự ướ
trong quy trình cũng có th thay đ i. ể ổ

* Gi i h n l a ch n d ánớ ạ ự ọ ự : Vi c áp d ng Ðánh giá tác đ ng môi tr ng ch gi i h n choệ ụ ộ ườ ỉ ớ ạ
nh ng d án có tác đ ng đáng k đ i v i môi tr ng. Vi c l a ch n m t ph n d a trênữ ự ộ ể ố ớ ườ ệ ự ọ ộ ầ ự
nh ng quy đ nh v Ðánh giá tác đ ng môi tr ng hi n hành n i và th i đi m ti n hànhữ ị ề ộ ườ ệ ở ơ ở ờ ể ế
đánh giá.
* Ph m viạ : ngay t lúc đ u, ph i xác đ nh đ c nh ng v n đ chính y u t t t c nh ngừ ầ ả ị ượ ữ ấ ề ế ừ ấ ả ữ
tác đ ng mà m t d án phát tri n có th gây ra và t t t c nh ng gi i pháp thay th cóộ ộ ự ể ể ừ ấ ả ữ ả ế
th áp d ng đ c.ể ụ ượ
* Xem xét nh ng gi i pháp thay th :ữ ả ế b c này đ đ m b o r ng các bi n pháp kh thiướ ể ả ả ằ ệ ả
khác đã đ c xem xét, bao g m thay đ i đ a đi m, quy mô, quy trình, cách b trí, đi u ki nượ ồ ổ ị ể ố ề ệ
ho t đ ng c a d án, k c gi i pháp “không hành đ ng”.ạ ộ ủ ự ể ả ả ộ
* Miêu t ho t đ ng c a d án phát tri nả ạ ộ ủ ự ể : b c này bao g m phân lo i m c đích và tínhướ ồ ạ ụ
h p lý c a d án; tìm hi u nh ng đ c đi m khác nhau c a d án, ví d nh các giai đo nợ ủ ự ể ữ ặ ể ủ ự ụ ư ạ
phát tri n, đ a đi m, các quy trình.ể ị ể
* Miêu t tình tr ng môi tr ngả ạ ườ : miêu t tình tr ng môi tr ng hi n nay và trong t ng lai,ả ạ ườ ệ ươ
khi d án k t thúc, trong đó có tính đ n nh ng thay đ i do các s c thiên nhiên và do cácự ế ế ữ ổ ự ố
ho t đ ng c a con ng i.ạ ộ ủ ườ
* Xác đ nh nh ng tác đ ng ch y uị ữ ộ ủ ế : b c này cùng v i các b c trên nh m đ m b o r ngướ ớ ướ ằ ả ả ằ
t t c các tác đ ng đáng k có th x y ra đ i v i môi tr ng (c tác đ ng có l i l n tácấ ả ộ ể ể ả ố ớ ườ ả ộ ợ ẫ
đ ng có h i) đ u đ c phát hi n và tính đ n trong quá trình đánh giá.ộ ạ ề ượ ệ ế
 D đoán nh ng tác đ ng nh m xác đ nh quy mô và các khía c nh khác c a m tự ữ ộ ằ ị ạ ủ ộ
s thay đ i môi tr ng khi có m t d án/ho t đ ng đang di n ra b ng cách soự ổ ườ ộ ự ạ ộ ễ ằ
sánh v i tình hìnhớ khi không có d án /ho t đ ng đó.ự ạ ộ
- Ðánh giá ý nghĩa: nh m đánh giá ý nghĩa t ng đ i c a các tác đ ng đ t p trung vàoằ ươ ố ủ ộ ể ậ
nh ng tác đ ng tiêu c c ch y u.ữ ộ ự ủ ế
- Kh c ph c:ắ ụ B c này đ a ra nh ng bi n pháp nh m tránh, gi m nh , kh c ph c ho cướ ư ữ ệ ằ ả ẹ ắ ụ ặ
b i th ng cho b t kỳ tác đ ng có h i nào.ồ ườ ấ ộ ạ
- Xin ý ki n và kêu g i s tham gia c a qu n chúng: ế ọ ự ủ ầ B c này nh m đ m b o ch t l ng,ướ ằ ả ả ấ ượ
tính toàn di n và hi u qu c a quy trình Ðánh giá tác đ ng môi tr ng cũng nh đ đ mệ ệ ả ủ ộ ườ ư ể ả
b o r ng quan đi m c a công lu n đ c xem xét k l ng trong quá trình đ a ra quy tả ằ ể ủ ậ ượ ỹ ưỡ ư ế
sách.

* Trình bày: Ðây là m t b c r t quan tr ng trong quy trình. N u b c này không đ cộ ướ ấ ọ ế ướ ượ
th c hi n t t thì s làm cho các công vi c tr c đây tr nên vô ích ự ệ ố ẽ ệ ướ ở
*Xem xét, đánh giá l iạ : đây là b c xem xét m t cách có h th ng v ch t l ng đánh giáướ ộ ệ ố ề ấ ượ
tác đ ng môi tr ng nh m đóng góp cho quá trình đ a ra quy t sách.ộ ườ ằ ư ế
* Ð a ra quy t đ nh v d ánư ế ị ề ự : quy t đ nh này bao g m c ý ki n c a nh ng ng i cóế ị ồ ả ế ủ ữ ườ
trách nhi m v h th ng tác đ ng môi tr ng (k c các chuyên gia t v n) và các ý ki nệ ề ệ ố ộ ườ ể ả ư ấ ế
đóng góp khác .
* Giám sát sau khi đ a ra quy t đ như ế ị : B c này góp ph n giúp qu n lý d án m t cáchướ ầ ả ự ộ
hi u qu .ệ ả
* Ki m traể : Ðây là b c ti p theo c a b c theo dõi giám sát, bao g m so sánh các k t quướ ế ủ ướ ồ ế ả
đ t đ c v i k t qu d ki n. B c này đ c s d ng đ đánh giá ch t l ng c a khâuạ ượ ớ ế ả ự ế ướ ượ ử ụ ể ấ ượ ủ
phát hi n, d đoán tác đ ng và hi u qu c a khâu kh c ph c nh h ng. Ðây là m t b cệ ự ộ ệ ả ủ ắ ụ ả ưở ộ ướ
quan tr ng trong đánh giá tác đ ng môi tr ng.ọ ộ ườ
Gi i h n l a ch n d án - Có c n ti n hành Ðánh giá tác đ ng môi tr ng hay không ?ớ ạ ự ọ ự ầ ế ộ ườ
Ph m vi - Nh ng tác đ ng và nh ng v n đ nào c n đ c xem xét ạ ữ ộ ữ ấ ề ầ ượ
Miêu t d án / ho t đ ng phát tri nả ự ạ ộ ể
Miêu t tình tr ng môi tr ngả ạ ườ
Phát hi n nh ng tác đ ng môi tr ng ch y u ệ ữ ộ ườ ủ ế
D đoán các tác đ ngự ộ
Ðánh giá ý nghĩa c a các tác đ ngủ ộ
Xác đ nh các bi n pháp kh c ph cị ệ ắ ụ
Trình bày nh ng k t qu đánh giá tác đ ng môi tr ng ữ ế ả ộ ườ
Xét l i quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ng ạ ộ ườ
Ð a ra quy t đ như ế ị
Theo dõi, giám sát sau khi đ a ra quy t đ như ế ị
Ki m tra các bi n pháp d đoán tác đ ng và kh c ph c h u quể ệ ự ộ ắ ụ ậ ả
Tham kh o ý ki n qu n chúng ả ế ầ
























Hình 1.1. Nh ng b c quan tr ng trong quy trình Ðánh giá tác đ ng môi tr ng: Ðánh giáữ ướ ọ ộ ườ
tác đ ng môi tr ng là m t ho t đ ng có tính quay vòng, trong đó có s liên h ch t chộ ườ ộ ạ ộ ự ệ ặ ẽ
gi a các b c khác nhau. Ví d nh s tham gia c a qu n chúng r t h u ích trong h u h tữ ướ ụ ư ự ủ ầ ấ ữ ầ ế
các b c c a quy trình, các h th ng theo dõi giám sát c n th m kh o nh ng thông sướ ủ ệ ố ầ ả ả ữ ố
trong các b c đ u và trong miêu t tình hình.ướ ầ ả
Công b tài li u v đánh giá tác đ ng môi tr ngố ệ ề ộ ườ
Vi c công b nh ng tài li u v đánh giá tác đ ng môi tr ng bao g m công b nh ngệ ố ữ ệ ề ộ ườ ồ ố ữ
thông tin d đoán thu đ c sau các b c c a quy trình đánh giá. Phòng b nh h n ch aự ượ ướ ủ ệ ơ ữ
b nh. Khi m t h th ng EIA phát hi n ra nhi u tác đ ng có h i không th tránh kh i, nóệ ộ ệ ố ệ ề ộ ạ ể ỏ
s cung c p nh ng thông tin r t có giá tr nh m giúp đình ch ho c có nh ng c i ti n cẽ ấ ữ ấ ị ằ ỉ ặ ữ ả ế ơ

b n đ i v i ho t đ ng phát tri n đó. N u có th h n ch đ c nh ng tác đ ng có h i đóả ố ớ ạ ộ ể ế ể ạ ế ượ ữ ộ ạ
b ng các bi n pháp kh c ph c nh h ng thì có th đ a ra quy t đ nh khác. B ng 1.1 choằ ệ ắ ụ ả ưở ể ư ế ị ả
th y m t ví d v n i dung c a m t h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng c a m t dấ ộ ụ ề ộ ủ ộ ệ ố ộ ườ ủ ộ ự
án phát tri n.ể
Báo cáo tóm t t ngoài chuyên môn ắ là m t trong nh ng b ph n tài li u quan tr ng. Vi cộ ữ ộ ậ ệ ọ ệ
đánh giá tác đ ng môi tr ng đôi khi r t ph c t p. Do đó báo cáo tóm t t có th giúp choộ ườ ấ ứ ạ ắ ể
vi c giao d ch v i các bên đ i tác khác nhau đ c d dàng h n. ệ ị ớ ố ượ ễ ơ Báo cáo ph ng phápươ
ph n ánh tính ch t ph c t p c a quy trình. Ngay t đ u, báo cáo đ aả ấ ứ ạ ủ ừ ầ ư ra m t s thông tinộ ố
quan tr ng (ví d nh : ai là chuyên gia t v n, hình th c t v n? Ph ng pháp đ c sọ ụ ư ư ấ ứ ư ấ ươ ượ ử
d ng là gì? nh ng khó khăn nào đã phát sinh ? Gi i h n c a h th ng đánh giá tác đ ngụ ữ ớ ạ ủ ệ ố ộ
môi tr ng là gì ?)ườ
Báo cáo tóm t t v các v n đ c b n ắ ề ấ ề ơ ả cũng có th giúp t o đi u ki n cho vi c giao d ch,ể ạ ề ệ ệ ị
trao đ i. Nh ng h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng t t còn có m t ch ng trình theoổ ữ ệ ố ộ ườ ố ộ ươ
dõi giám sát. Nh ng thông tin c b n v d án phát tri n thu đ c sau nh ng b c đ uữ ơ ả ề ự ể ượ ữ ướ ầ
c a quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ng, bao g m: miêu t chi ti t v d án, các đi uủ ộ ườ ồ ả ế ề ự ề
ki n c b n (k c các k ho ch và chính sách quy ho ch thích h p). Thông th ng, đ iệ ơ ả ể ả ế ạ ạ ợ ườ ố
v i m i ch đ c a h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng, s có th o lu n v nh ngớ ỗ ủ ề ủ ệ ố ộ ườ ẽ ả ậ ề ữ
đi u ki n hi n t i, d đoán nh ng tác đ ng, ph m vi kh năng kh c ph c và gi i quy tề ệ ệ ạ ự ữ ộ ạ ả ắ ụ ả ế
nh ng tác đ ng x u.ữ ộ ấ
Trong th c t , các h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng r t khác nhau gi a các nghiênự ế ệ ố ộ ườ ấ ữ
c u khác nhau và gi a các n c khác nhau. Theo m t nghiên c u g n đây c a Liên hi pứ ữ ướ ộ ứ ầ ủ ệ
qu c v ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng m t s n c cho th y có nh ng thayố ề ạ ộ ộ ườ ở ộ ố ướ ấ ữ
đ i v m t quy trình và h s tài li u (theo U ban kinh tổ ề ặ ồ ơ ệ ỷ ế Châu Âu c a Liên hi p qu củ ệ ố
năm 1991). Nh ng thay đ i đó bao g m: chú tr ng h n đ n khía c nh kinh tữ ổ ồ ọ ơ ế ạ ế xã h i, sộ ự
tham gia c a qu n chúng và đ n nh ng ho t đ ng “sau khi ra quy t đ nh” ví d nh theoủ ầ ế ữ ạ ộ ế ị ụ ư
dõi giám sát.
B ng 1.1. N i dung c a h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng c a m t d ánả ộ ủ ệ ố ộ ườ ủ ộ ự
Báo cáo ngoài chuyên môn
Ph n 1:ầ Ph ng pháp và nh ng v n đ chính ươ ữ ấ ề
1. Báo cáo v ph ng phápề ươ

2. Báo cáo v các v n đ chính; báo cáo v ho t đ ng theo dõi, giám sátề ấ ề ề ạ ộ
Ph n 2:ầ Nh ng đ c đi m c b n c a d án phát tri nữ ặ ể ơ ả ủ ự ể
3. Nh ng nghiên c u ban đ u: nhu c u, quy ho ch, các bi n pháp thay th , l a ch nữ ứ ầ ầ ạ ệ ế ự ọ
đ a đi mị ể
4. Miêu t v trí /nh ng đi u ki n c b nả ị ữ ề ệ ơ ả
5. Miêu t d án phát tri nả ự ể
6. Các ch ng trình và ho t đ ngươ ạ ộ
Ph n 3: ầ Ðánh giá tác đ ng môi tr ng -ộ ườ nh ng ch đ chính ữ ủ ề
7. Tình hình s d ng đ t, c nh quan và ch t l ng th c tử ụ ấ ả ấ ượ ự ế
8. Ð a lý, đ a hình và đ t ị ị ấ
9. Ch t l ng n c và đi u ki n th y vănấ ượ ướ ề ệ ủ
10. Ch t l ng không khí và khí h uấ ượ ậ
11. Sinh thái n c và đ tướ ấ
12. Ti ng nế ồ
13. Giao thông
14. Ði u ki n kinh tề ệ ế - Xã h iộ
15. M i liên quan gi a các tác đ ngố ữ ộ
Các đ nh nghĩa khác ị
Các ho t đ ng phát tri n không ch nh h ng đ n môi tr ng t nhiên còn có th nhạ ộ ể ỉ ả ưở ế ườ ự ể ả
h ng đ n môi tr ng kinh tưở ế ườ ế và xã h i (ví d nh : các c h i công ăn vi c làm, các d chộ ụ ư ơ ộ ệ ị
v s c kho , giáo d c, các c u trúc c ng đ ng, l i s ng và nhi u giá tr khác. Do đó, trongụ ứ ẻ ụ ấ ộ ồ ố ố ề ị
tài li u này, đánh giá tác đ ng kinh tệ ộ ế - xã h i hay ộ đánh giá tác đ ng xã h iộ ộ đ c coi nhượ ư
m t b ph n c a đánh giá tác đ ng môi tr ng. Tuy nhiên, m t s n c, chúng b coiộ ộ ậ ủ ộ ườ ở ộ ố ướ ị
nh m t quy trình riêng bi t, m t s n c khác, chúng đ c ti n hành song song v i quyư ộ ệ ở ộ ố ướ ượ ế ớ
trình đánh giá tác đ ng môi tr ng. (Carky & Bustelo 1984, Finsterbusch, 1985).ộ ườ
Ðánh giá môi tr ng chi n l cườ ế ượ (SEA) là m t hình th c đánh giá tác đ ng môi tr ngộ ứ ộ ườ
nh ng đ c m r ng cho các chính sách, k ho ch và ch ng trình. Các ho t đ ng phátư ượ ở ộ ế ạ ươ ạ ộ
tri n có th là m t d án (ví d m t nhà máy đi n h t nhân); m t ch ng trình (ví d m tể ể ộ ự ụ ộ ệ ạ ộ ươ ụ ộ
s nhà máy đi n h t nhân có s d ng lò ph n ng áp l c n c); m t k ho ch (ví d kố ệ ạ ử ụ ả ứ ự ướ ộ ế ạ ụ ế
ho ch v h th ng quy ho ch đô th và nông thôn c a Anh và x Wales); m t chính sáchạ ề ệ ố ạ ị ủ ứ ộ

(ví d chính sách phát tri n các ngu n năng l ng có th tái t o). Nói chung, vi c đánh giáụ ể ồ ượ ể ạ ệ
tác đ ng môi tr ng, th ng đ c áp d ng đ i v i t ng d án riêng l và vai trò c a quyộ ườ ườ ượ ụ ố ớ ừ ự ẻ ủ
trình đánh giá tác đ ng môi tr ngộ ườ chính là tr ng tâm c a tài li u này. Hi n nay, ho tọ ủ ệ ệ ạ
đ ng đánh giá môi tr ng chi n l c hay nói cách khác là vi c đánh giá tác đ ng môiộ ườ ế ượ ệ ộ
tr ng đ i v i các ch ng trình, k ho ch và chính sách đ c C ng đ ng Châu Âu r tườ ố ớ ươ ế ạ ượ ộ ồ ấ
quan tâm (Therivel & c ng s 1992). Ho t đ ng đánh giá môi tr ng chi n l c cho th yộ ự ạ ộ ườ ế ượ ấ
m t hình th c đ ra quy t sách trình đ cao h n, có tính ch t chi n l c h n. V m t lýộ ứ ề ế ở ộ ơ ấ ế ượ ơ ề ặ
thuy t, vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng c n ph i đ c ti n hành tr c h t v i các chínhế ệ ộ ườ ầ ả ượ ế ướ ế ớ
sách, sau đó đ n các k ho ch và ch ng trình r i cu i cùng m i đ n các d án.ế ế ạ ươ ồ ố ớ ế ự
Ðánh giá r i ro ủ (RA) là m t thu t ng khác có liên quan đ n Ðánh giá Tác đ ng môiộ ậ ữ ế ộ
tr ng (EIA). Ho t đ ng đánh giá r i ro là m t bi n pháp phân tích nh ng r i ro liên quanườ ạ ộ ủ ộ ệ ữ ủ
đ n nhi u hình th c phát tri n khác nhau đ đ i phó v i nh ng s c nh v n nhà màyế ề ứ ể ể ố ớ ữ ự ố ư ụ ổ
hóa ch t Flixborough (Anh) và v tai n n nhà mày đi n h t nhân Three Mile Islandấ ở ụ ạ ở ệ ạ
(M ) và Chernobyl (Ukraine). Nghiên c u v hóa d u và các lĩnh v c phát tri n côngỹ ứ ề ầ ự ể
nghi p khác Canvey Island (Anh) là m t ví dệ ở ộ ụ v bi n pháp đó (U ban s c kho và Anề ệ ỷ ứ ẻ
toàn 1978).
1.3. Nh ng m c đích c a ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ngữ ụ ủ ạ ộ ộ ườ
H tr vi c đ a ra quy t sáchỗ ợ ệ ư ế
Ðánh giá tác đ ng môi tr ng là m t quy trìnhv i nhi u m c đích quan tr ng. Ðó là m tộ ườ ộ ớ ề ụ ọ ộ
ho t đ ng h tr cho vi c đ a ra quy t sách. Ví d nh , đ i v i nh ng nhà qu n lý đ aạ ộ ỗ ợ ệ ư ế ụ ư ố ớ ữ ả ị
ph ngươ ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng giúp xem xét m t cách có h th ngạ ộ ộ ườ ộ ệ ố
nh ng khía c nh môi tr ng c a m t ho t đ ng phát tri n tr c khi đ a ra quy t đ nhữ ạ ườ ủ ộ ạ ộ ể ướ ư ế ị
cu i cùng và trong đó m t s tr ng h p, nó giúp tìm ra nh ng gi i pháp thay th . Ng iố ộ ố ườ ợ ữ ả ế ườ
ch u trách nhi m đ a ra quy t sách có th cân nh c báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ngị ệ ư ế ể ắ ộ ườ
cùng v i nhi u tài li u khác liên quan đ n ho t đ ng phát tri nớ ề ệ ế ạ ộ ể đó. So v i các bi n phápớ ệ
khác, ví d nh bi nụ ư ệ pháp phân tích chi phí - l i ích, bi n pháp đánh giá tác đ ng môiợ ệ ộ
tr ng th ng có ph m vi r ng h n. Vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng không thay thườ ườ ạ ộ ơ ệ ộ ườ ế
đ c cho b c quy t đ nh nh ng nó giúp phân đ nh m t s y u t liên quan đ n ho tượ ướ ế ị ư ị ộ ố ế ố ế ạ
đ ng phát tri n và nh ng y u t này có th đ a đ n m t quy t đ nh h p lý h n. Quy trìnhộ ể ữ ế ố ể ư ế ộ ế ị ợ ơ
đánh giá tác đ ng môi tr ng có th là c s cho vi c đàm phán, th ng l ng gi a cácộ ườ ể ơ ở ệ ươ ượ ữ

chuyên gia phát tri n v i các t ch c dân s h u quan và các nhà qu n lý quy ho ch. Ði uể ớ ổ ứ ự ữ ả ạ ề
này giúp cân b ng gi a l i ích môi tr ng và l i ích phát tri n.ằ ữ ợ ườ ợ ể
H tr cho s đ nh hình c a m t d án phát tri n ỗ ợ ự ị ủ ộ ự ể
Nhi u chuyên gia phát tri n coi vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng là m t ch ng ng i v tề ể ệ ộ ườ ộ ướ ạ ậ
mà h ph i v t qua tr c khi xúc ti n các ho t đ ng khác. Quy trình đánh giá tác đ ngọ ả ượ ướ ế ạ ộ ộ
môi tr ng còn có th b coi là m t ho t đ ng t n kém th i gian và ti n b c. Tuy nhiên,ườ ể ị ộ ạ ộ ố ờ ề ạ
ho t đ ng này có th đem l i cho h nh ng l i ích to l n vì nó t o ra m t khuôn m u đạ ộ ể ạ ọ ữ ợ ớ ạ ộ ẫ ể
song song xem xét các v n đ môi tr ng và các v n đ v thi t k và v trí. Vi c đánh giáấ ề ườ ấ ề ề ế ế ị ệ
tác đ ng môi tr ng góp ph n h tr cho s đ nh hình c a m t d án phát tri n, ví d nh :ộ ườ ầ ỗ ợ ự ị ủ ộ ự ể ụ ư
nó ch ra nh ng b ph n nào c a d án c n ph i đ c c i ti n đ gi m thi u ho c lo iỉ ữ ộ ậ ủ ự ầ ả ượ ả ế ể ả ể ặ ạ
b nh ng tác đ ng có h i đ i v i môi tr ng. Vi c s m xem xét nh ng tác đ ng môiỏ ữ ộ ạ ố ớ ườ ệ ớ ữ ộ
tr ng ngay t giai đo n l p k ho ch phát tri n s giúp cho ho t đ ng phát tri n đó trườ ừ ạ ậ ế ạ ể ẽ ạ ộ ể ỏ
nên an toàn cho môi tr ng; giúp c i thi n m i quan h gi a các chuyên gia phát tri n, cácườ ả ệ ố ệ ữ ể
c quan qu n lý quy ho ch và c ng đ ng đ a ph ng; giúp c i ti n quy ho ch và theo m tơ ả ạ ộ ồ ị ươ ả ế ạ ộ
s chuyên gia phát tri n ví d nh các chuyên gia c a British Gas, trong m t s tr ngố ể ụ ư ủ ộ ố ườ
h p, nó giúp tăng l i nhu n thu đ c (Breakell & Glasson, 1981). O Riordan (1990) đã g nợ ợ ậ ượ ắ
nh ng khái ni m đó v i nh ng khái ni m môi tr ng m i nh “Phong trào tiêu dùng b oữ ệ ớ ữ ệ ườ ớ ư ả
v môi tr ng” và “T b n môi tr ng”. Ng i tiêu dùng hi n nay ngày càng đòi h i cácệ ườ ư ả ườ ườ ệ ỏ
s n ph m ph i không gây thi t h i cho môi tr ng. Do đó, th tr ng cho các công nghả ẩ ả ệ ạ ườ ị ườ ệ
s ch cũng ngày càng phát tri n. Vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng có th cung c p cho cácạ ể ệ ộ ườ ể ấ
chuyên gia phát tri n nh ng d u hi u v nh ng tranh ch p có th x y ra. Do v y, nh ngể ữ ấ ệ ề ữ ấ ể ả ậ ữ
chuyên gia phát tri n khôn ngoan có th s d ng quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ngể ể ử ụ ộ ườ
nh m t gi i pháp “Hi u qu môi tr ng” nh m lo i b nh ng tác đ ng tiêu c c đ i v iư ộ ả ệ ả ườ ằ ạ ỏ ữ ộ ự ố ớ
môi tr ng, xoa d u s ph n đ i c a công lu n và tránh đ c ki n cáo t n kém.ườ ị ự ả ố ủ ậ ượ ệ ố
M t công c ph c v cho phát tri n b n v ngộ ụ ụ ụ ể ề ữ
Ð ng sau t t c nh ng m c đích đó là vai trò trung tâm c a ho t đ ng đánh giá tác đ ngằ ấ ả ữ ụ ủ ạ ộ ộ
môi tr ngườ trên ph ng di n là m t trong nh ng công c giúp đ t đ n phát tri n b nươ ệ ộ ữ ụ ạ ế ể ề
v ngữ t c là s phát tri n không b t trái đ t ph i tr giá. Nh ng ho t đ ng có h i cho môiứ ự ể ắ ấ ả ả ữ ạ ộ ạ
tr ng hi n này c n ph i đ c qu n lý càng ch t ch càng t t. Trong m t s tr ng h p,ườ ệ ầ ả ượ ả ặ ẽ ố ộ ố ườ ợ
các ho t đ ng đó tuy đã b đình ch nh ng nh ng h u qu môi tr ng do chúng đ l i v nạ ộ ị ỉ ư ữ ậ ả ườ ể ạ ẫ

kéo dài hàng ch c năm. S r t có l i n u nh nh ng tác đ ng tiêu c c đó đ c gi i quy tụ ẽ ấ ợ ế ư ữ ộ ự ượ ả ế
s m ngay t giai đo n quy ho ch vì phòng b nh bao gi cũng t t h n làớ ừ ạ ạ ệ ờ ố ơ ch a b nh.ữ ệ
Các ho t đ ng phát tri n kinh tạ ộ ể ế - xã h i c n ph i đ c đ t ra trong b i c nh môi tr ngộ ầ ả ượ ặ ố ả ườ
c th . Năm 1966, Boulding đã minh h a r t sinh đ ng s khác nhau gi a “n n kinh tụ ể ọ ấ ộ ự ữ ề ế
năng su t” và “n n kinh tấ ề ế không gian” (Hình 1.2). M c tiêu đ y m nh m c tăng GNPụ ẩ ạ ứ
b ng cách s d ng nhi u đ u vào h n đ t o ra nhi u s n ph m và d ch v h n chính làằ ử ụ ề ầ ơ ể ạ ề ả ẩ ị ụ ơ
m m m ng c a s thoái hóa xu ng c p b i vì vi c tăng s n ph m đ u ra không ch đemầ ố ủ ự ố ấ ở ệ ả ẩ ầ ỉ
l i nhi u hàng hóa và d ch v mà còn thêm nhi u s n ph m ph th i. Môi tr ng t nhiênạ ề ị ụ ề ả ẩ ế ả ườ ự
chính là n i ti p nh n nh ng ph th i đó và cũng là n i cung c p tài nguyên. Do đó, ôơ ế ậ ữ ế ả ơ ấ
nhi m môi tr ng và s suy gi m các ngu n tài nguyên chính là h u qu kèm theo c a sễ ườ ự ả ồ ậ ả ủ ự
phát tri n kinh t .ể ế
Ð u vàoầ
N n kinh t ề ế
Ð u ra GNPầ
Ch t th iấ ả
Ô nhi m môi tr ng ễ ườ
Môi tr ngườ
Suy gi m các ngu n tài nguyênả ồ











Hình 1.2. Quá trình phát tri n kinh tể ế xét trong b i c nh môi tr ng (Boulding 1966)ố ả ườ

Các chính quy n, t c p đ a ph ng đ n c p qu c gia đ u đã nh n ra m i liên h qua l iề ừ ấ ị ươ ế ấ ố ề ậ ố ệ ạ
gi a phát tri n kinh tữ ể ế - xã h i v i môi tr ng t nhiên cũng nh nh ng tác đ ng qua l iộ ớ ườ ự ư ữ ộ ạ
gi a các ho t đ ng c a con ng i và th gi i sinh v t. Ðã có nhi u c g ng đ c i thi nữ ạ ộ ủ ườ ế ớ ậ ề ố ắ ể ả ệ
ph ng th c qu n lý nh ng m i quan h đó. Tuy nhiên, m t báo cáo g n đây c a U banươ ứ ả ữ ố ệ ộ ầ ủ ỷ
Châu Âu mang tên “H ng v s phát tri n b n v ng” (CEC 1992) cho th y nh ng xuướ ề ự ể ề ữ ấ ữ
h ng m i có th nh h ng x u đ n ch t l ng môi tr ng. Nh ng xu h ng đó baoướ ớ ể ả ưở ấ ế ấ ượ ườ ữ ướ
g m: xu h ng tăng năng l ng tiêu th lên 25% vào năm 2010 n u không có thay đ i nàoồ ướ ượ ụ ế ổ
v t l tăng nhu c u năng l ng hi n nay; t l xe ô tô riêng tăng 25% và đ dài đ ng điề ỷ ệ ầ ượ ệ ỷ ệ ộ ườ
tăng 17% vào năm 2000; m c dù phong trào tái ch đang phát tri n nh ng t năm 1987 đ nặ ế ể ư ừ ế
1992, l ng ch t th i đô th v n tăng lên 13%, ngành du l ch khu v c Ð a Trung H i theoượ ấ ả ị ẫ ị ở ự ị ả
d tính s phát tri n thêm 60% t năm 1990 đ n năm 2000. ự ẽ ể ừ ế Ở nh ng n c đang phát tri nữ ướ ể
- n i các tài nguyên môi tr ng ph i ch u nhi u s c ép h n do t c đ tăng dân s cao vàơ ườ ả ị ề ứ ơ ố ộ ố
tiêu chu n s ng th p -ẩ ố ấ nh ng xu h ng này d ng nh còn tr m tr ng h n. Th c tr ngữ ướ ườ ư ầ ọ ơ ự ạ
môi tr ng hi n t i c a nhi u n c Trung và Ðông Âu cũng nh c a các n c khác trênườ ệ ạ ủ ề ướ ư ủ ướ
th gi i càng làm tăng thêm tính thuy t ph c cho b n báo cáo này c a EC “Trong th p kế ớ ế ụ ả ủ ậ ỷ
này, nh ng cu c đ u tranh vĩ đ i vì môi tr ng có th th ng l i ho c th t b i nh ng đữ ộ ấ ạ ườ ể ắ ợ ặ ấ ạ ư ể
đ n th k sau thì s quá mu n”.ế ế ỷ ẽ ộ
Theo Báo cáo năm 1987 c a U ban môi tr ng và phát tri n th gi i (còn g i là Báo cáoủ ỷ ườ ể ế ớ ọ
Brundtland), phát tri n b n v ng đ c đ nh nghĩa là “s phát tri n đáp ng đ c nh ngể ề ữ ượ ị ự ể ứ ượ ữ
nhu c u c a th h hi n t i nh ng không làm nh h ng đ n kh năng đáp ng nhu c uầ ủ ế ệ ệ ạ ư ả ưở ế ả ứ ầ
c a các th h t ng lai”. (U ban môi tr ng và phát tri n th gi i c a Liên hi p qu c -ủ ế ệ ươ ỷ ườ ể ế ớ ủ ệ ố
1987). Phát tri n b n v ng có nghĩa là trao l i cho các th h t ng lai không ch “nh ngể ề ữ ạ ế ệ ươ ỉ ữ
tài s n nhân t o” (ví d nh đ ng sá, tr ng h c, các di tích l ch s ) và “tài s n conả ạ ụ ư ườ ườ ọ ị ử ả
ng i” (ví d nh tri th c, k năng) mà còn c “nh ng tài s n thiên nhiên/môi tr ng” (víườ ụ ư ứ ỹ ả ữ ả ườ
d nh : không khí s ch, n c ng t, r ng m a nhi t đ i, t ng ozôn, đa d ng sinh h c). Báoụ ư ạ ướ ọ ừ ư ệ ớ ầ ạ ọ
cáo Brundtland đã miêu t nh ng đ c đi m chính c a phát tri n b n v ng nh sau: phátả ữ ặ ể ủ ể ề ữ ư
tri n b n v ng cho phép duy trì ch t l ng m i m t c a cu c s ng, duy trì kh năng ti pể ề ữ ấ ượ ọ ặ ủ ộ ố ả ế
c n lâu dài v i các tài nguyên thiên nhiên, tránh đ c nh ng thi t h i cho môi tr ng. Phátậ ớ ượ ữ ệ ạ ườ
tri n b n v ng có nghĩa là s ng d a vào “thu nh p” c a trái đ t thay vì làm hao h t “v nể ề ữ ố ự ậ ủ ấ ụ ố
li ng” c a nó (DOE 1990).ế ủ

Tuy nhiên, thu t ng “Phát tri n b n v ng” đang có nguy c b chìm l p và đã xu t hi nậ ữ ể ề ữ ơ ị ấ ấ ệ
nhi u đ nh nghĩa thay th . Turner & Pearce (1992) đã h ng s chú ý t i nh ng ý nghĩaề ị ế ướ ự ớ ữ
khác c a vi c duy trì ngu n v n. Chính sách b o t n ngu n v n v m i m t (k c tài s nủ ệ ồ ố ả ồ ồ ố ề ọ ặ ể ả ả
nhân t o, tài s n con ng i và tài s n thiên nhiên) không ph n đ i vi c s d ng b t kỳạ ả ườ ả ả ố ệ ử ụ ấ
lo i v n nào, v i đi u ki n là khi lĩnh v c này b h t v n thì song song ph i có đ u t vàoạ ố ớ ề ệ ự ị ụ ố ả ầ ư
lĩnh v c khác. Tr ng h p này đ c đ nh nghĩa là “s lâu b n y u kém”. Ng c l i “trongự ườ ợ ượ ị ự ề ế ượ ạ
phát tri n lâu b n m nh m ”, không cho phép làm tiêu hao nh ng tài s n môi tr ng doể ề ạ ẽ ữ ả ườ
m t s lí do nh : do chúng ta ch a hi u bi t đ y đ v nh ng h u qu đ i v i con ng i,ộ ố ư ư ể ế ầ ủ ề ữ ậ ả ố ớ ườ
do không th khôi ph c đ c (không gì có th thay th đ c nh ng loài sinh v t đã m tể ụ ượ ể ế ượ ữ ậ ấ
đi), do m t s tài nguyên thiên nhiên ph i ph c v cho ch c năng h tr cu c s ng; và doộ ố ả ụ ụ ứ ỗ ợ ộ ố
m i ng i không mu n nh ng thi t h i cho môi tr ng. Có r t nhi u đi u còn ph i bànọ ườ ố ữ ệ ạ ườ ấ ề ề ả
v “s phát tri n lâu b n m nh m ” nh ng v m t th ch , còn ch a có s nh t quán.ề ự ể ề ạ ẽ ư ề ặ ể ế ư ự ấ
Ð đ t đ n phát tri n b n v ng, c n có s h ng ng c a các th ch các c p khácể ạ ế ể ề ữ ầ ự ưở ứ ủ ể ế ở ấ
nhau. Nh ng v n đ đáng lo ng i đ i v i toàn th gi i (ví d nh : tình tr ng suy gi mữ ấ ề ạ ố ớ ế ớ ụ ư ạ ả
t ng ôzôn, hi n t ng thay đ i khí h u, n n phá r ng, s t n th t đa d ng sinh h c ) đòiầ ệ ượ ổ ậ ạ ừ ự ổ ấ ạ ọ
h i ph i có m t cam k t hành đ ng chính th c c a toàn c u. H i ngh c a Liên hi p qu cỏ ả ộ ế ộ ứ ủ ầ ộ ị ủ ệ ố
v môi tr ng và phát tri n (UNCED) t ch c Rio de Janeiro năm 1992 là m t ví d về ườ ể ổ ứ ở ộ ụ ề
s lo ng i chung c a c ng đ ng qu c t nh ng còn là m t ví d v m t hành đ ng ph iự ạ ủ ộ ồ ố ế ư ộ ụ ề ộ ộ ố
h p đ đ i phó v i nh ng v n đ đó. “Ch ng trình hành đ ng 21” -ợ ể ố ớ ữ ấ ề ươ ộ m t b n k ho chộ ả ế ạ
hành đ ng dài 800 trang c a c ng đ ng th gi i cho th k 21 -ộ ủ ộ ồ ế ớ ế ỷ đã v ch ra nh ng vi c màạ ữ ệ
các qu c gia c n ph i th c hi n đ đ t đ c s phát tri n b n v ng. B n k ho ch g mố ầ ả ự ệ ể ạ ượ ự ể ề ữ ả ế ạ ồ
nhi u ch đ , nh đa d ng sinh h c, hi n t ng sa m c hóa, tình tr ng phá r ng, ch t th iề ủ ề ư ạ ọ ệ ượ ạ ạ ừ ấ ả
đ c h i, h th ng thoát n c, bi n và không khí. H i ngh Rio đã kêu g i thành l p m tộ ạ ệ ố ướ ể ộ ị ọ ậ ộ
U b n v phát tri n b n v ng đ tri n khai th c hi n “Ch ng trình hành đ ng 21)ỷ ả ề ể ề ữ ể ể ự ệ ươ ộ
(Lovejoy 1992).
Trong s 4 ch ng trình ho t đ ng c ng đ ng v môi tr ng c a Liên hi p qu c đ cố ươ ạ ộ ộ ồ ề ườ ủ ệ ố ượ
tri n khai t năm 1972 đ n năm 1992, có m t v n đ đ c nêu lên. Ðó là c n có khungể ừ ế ộ ấ ề ượ ầ
lu t pháp riêng cho nhi u lĩnh v c, bao g m qu n lý ch t th i, ô nhi m không khí, b o vậ ề ự ồ ả ấ ả ễ ả ệ
thiên nhiên và đánh giá tác đ ng môi tr ng. Ch ng trình th 5 mang tên “H ng đ n sộ ườ ươ ứ ướ ế ự
phát tri n b nv ng” đ c xây d ng trong b i c nh kh i th tr ng chung Châu Âu v aể ề ữ ượ ự ố ả ố ị ườ ừ

đ c thi t l p. Kh i th tr ng chung t p trung vào nh ng thay đ iượ ế ậ ố ị ườ ậ ữ ổ chính v tình hìnhề
phát tri n kinh t , do có s xoá b t t c nh ng hàng rào v tài chính, nguyên li u và côngể ế ự ỏ ấ ả ữ ề ệ
ngh gi a các qu c gia thành viên. Chính đi u đó đã gây ra nh ng nguy c m i cho môiệ ữ ố ề ữ ơ ớ
tr ng. Ch ng trình th 5 th a nh n s c n thi t ph i ph i h p gi a các m c tiêu (liênườ ươ ứ ừ ậ ự ầ ế ả ố ợ ữ ụ
quan đ n v n đ b o v môi tr ng) c a nhi u lĩnh v c khác nhau nh s n xu t, năngế ấ ề ả ệ ườ ủ ề ự ư ả ấ
l ng, giao thông v n t i và du l ch. Chính sách môi tr ng c a U ban Châu Âu d a trênượ ậ ả ị ườ ủ ỷ ự
“nguyên t c ngăn ng a”. Theo nguyên t c này, c n ph i ti n hành các hành đ ng ngănắ ừ ắ ầ ả ế ộ
ng a, c n h n ch t n g c nh ng thi t h i môi tr ngừ ầ ạ ế ậ ố ữ ệ ạ ườ và ng i gây ô nhi m ph i tr .ườ ễ ả ả
Trong khi các ch ng trình tr c c a EC ch y u d a trên nh ng công c pháp lu t thìươ ướ ủ ủ ế ự ữ ụ ậ
ch ng trình th 5 ng h vi c s d ng “ph i h p nhi u “công c th tr ng” (ví d nh :ươ ứ ủ ộ ệ ử ụ ố ợ ề ụ ị ườ ụ ư
đ a các chi phí môi tr ng vào giá thành s n ph m thông qua vi c áp d ng các bi nư ườ ả ẩ ệ ụ ệ pháp
tài chính) cùng v i “các công c h tr song song” (ví d nh : c i thi n c s d li uớ ụ ỗ ợ ụ ư ả ệ ơ ở ữ ệ
th ng kê, c i thi n ch c năng quy ho ch). Hình 1.3 cho th y s ph thu c l n nhau gi aố ả ệ ứ ạ ấ ự ụ ộ ẫ ữ
các ngu n tài nguyên, các lĩnh v c s n xu t - d ch v và các chính sách, trong đó rõ ràng làồ ự ả ấ ị ụ
có vai trò c a ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng.ủ ạ ộ ộ ườ
Qu n lý tài nguyênả
- Qu n lý ch t l ng không khí ả ấ ượ
- Qu n lý ngu n n cả ồ ướ
- C i thi n ch t l ng đ tả ệ ấ ượ ấ
- B o t n thiên nhiên và c nh quanả ồ ả
- B o v năng l ng và hi u qu năng l ng0ả ệ ượ ệ ả ượ
- Qu n lý nhân kh u (k c v n đ môi tr ng đô th , s c kho và s an toàn c a ng i dân)ả ẩ ể ả ấ ề ườ ị ứ ẻ ự ủ ườ
- Qu n lý rác th i ả ả
Ðánh giá và đ nh giáị
Phát tri n b n v ngể ề ữ
Nghiên c uứ
Thông tin
- Giáo d cụ
- Ðào t oạ


Các lĩnh v c s n xu t và d ch vự ả ấ ị ụ
- L a ch n đ a đi m (K c ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng)ự ọ ị ể ể ả ạ ộ ộ ườ
- Gi p phép ho t đ ng (BAT)ấ ạ ộ
- Ki m soát ô nhi m (IPC, ki m toán)ể ễ ể
- K toán môi tr ngế ườ
- Phát tri n công viênể
- Chính sách s n ph m ả ẩ
- Qu n lý rác th i công nghi p ả ả ệ

Qu n lý đ ngả ộ
- Quy ho ch t nhiên (k c ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng)ạ ự ể ả ạ ộ ộ ườ
- Quy ho ch h t ng c s (k c ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng)ạ ạ ầ ơ ở ể ả ạ ộ ộ ườ
- Qu n lý giao thôngả
- Ki m soát ô nhi m do các ph ng ti n giao thôngể ễ ươ ệ





















 
Ở Anh, k t khi cu n “Di s n th a k chung và chi n l c môi tr ng c a Anh” đ cể ừ ố ả ừ ế ế ượ ườ ủ ượ
xu t b n, n c này m i b t đ u có m t cái nhìn toàn di n h n v môi tr ng (DOEấ ả ướ ớ ắ ầ ộ ệ ơ ề ườ
1990). Cu n sách này bàn v hi u ng nhà kính, v quan h gi a thành th và nông thôn, vố ề ệ ứ ề ệ ữ ị ề
ki m soát ô nhi m và v nh n th c môi tr ng. Cu n sách đ c bi t nh n m nh tráchể ễ ề ậ ứ ườ ố ặ ệ ấ ạ
nhi m c a chính ph , các doanh nghi p c a dân chúng đ i v i môi tr ng. Các công cệ ủ ủ ệ ủ ố ớ ườ ụ
chính sách đ c s d ng bao g m lu t pháp, các tiêu chu n, quy ho ch và c các bi nượ ử ụ ồ ậ ẩ ạ ả ệ
pháp kinh tế (ví d nh : chính sách thu , bao c p, xây d ng th tr ng và các bi n phápụ ư ế ấ ự ị ườ ệ
ch tài). Cu n sách còn đ c bi t chú ý đ n ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng v i vaiế ố ặ ệ ế ạ ộ ộ ườ ớ
trò là m t công c m i đ c b sung trong th i gian g n đây.ộ ụ ớ ượ ổ ờ ầ
Nh ng quan đi m khác nhau v vai trò c a ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng ữ ể ề ủ ạ ộ ộ ườ
Có r t nhi u ý ki n khác nhau v ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng, tùy t ng th iấ ề ế ề ạ ộ ộ ườ ừ ờ
đi m, đ a đi m và tùy vào s trông đ i c a nh ng đ i t ng khác nhau. Theo quan đi mể ị ể ự ợ ủ ữ ố ượ ể
“t v ”, các chuyên gia phát tri n và có th c m t b ph n c a chính ph coi đánh giá tácự ệ ể ể ả ộ ộ ậ ủ ủ
đ ng môi tr ng là m t vi c làm b t đ c dĩ, m t “bài t p qu n lý”, m t cái gì đó ch mangộ ườ ộ ệ ấ ắ ộ ậ ả ộ ỉ
l i chút ít hi u qu mà ch y u là hi u qu hình th c, hay m t s thay đ i đ i v i quáạ ệ ả ủ ế ệ ả ứ ộ ố ổ ố ớ
trình phát tri n mà có th đ t đ c b ng b t kỳ cách nào khác. Ð i v i “nh ng nhà sinhể ể ạ ượ ằ ấ ố ớ ữ
thái tích c c” ho c nh ng ng i ho t đ ng b o v môi tr ng tích c c, ho t đ ng đánhự ặ ữ ườ ạ ộ ả ệ ườ ự ạ ộ
giá tác đ ng môi tr ng cũng không mang l i nh ng hi u bi t ch c ch n 100% v nh ngộ ườ ạ ữ ể ế ắ ắ ề ữ
h u qu môi tr ng c a các ho t đ ng phát tri n - Theo h , t t c nh ng d án nào đ cậ ả ườ ủ ạ ộ ể ọ ấ ả ữ ự ượ
tri n khai trong b i c nh không rõ ràng ho c “có nguy c r i ro” đ u c n ph i b c m.ể ố ả ặ ơ ủ ề ầ ả ị ấ
Ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng cùng v i các ph ng pháp ti n hành c n ph iạ ộ ộ ườ ớ ươ ế ầ ả
dung hòa đ c nh ng quan đi m đó. Ði u này, ph n nào ph n ánh cu c tranh lu n tr cượ ữ ể ề ầ ả ộ ậ ướ
đây v “tính lâu b n y u kém” và “s phát tri n lâu b n m nh m ”. Ðánh giá tác đ ngề ề ế ự ể ề ạ ẽ ộ
môi tr ng có th và hi n nay đang đ c nhìn nh n là m t quá trình tích c c đ đ t m iườ ể ệ ượ ậ ộ ự ể ạ ố
quan h hài hòa gi a môi tr ng và phát tri n. B n ch t và cách th c áp d ng đánh giá tácệ ữ ườ ể ả ấ ứ ụ

đ ng môi tr ng s thay đ i khi nh ng giá tr t ng đ i và nh ng quan đi m trên thay đ i.ộ ườ ẽ ổ ữ ị ươ ố ữ ể ổ
O Riordan (1990) đã đ a ra m t k t lu n h p lý nh sau:ư ộ ế ậ ợ ư
Chúng ta có th th y ho t đ ng đánh giá tác đ ng môi tr ng đang chuy n t m t công cể ấ ạ ộ ộ ườ ể ừ ộ ụ
b o v - m t ph ng th c ph bi n c a nh ng năm 70- thành m t bi n pháp tích c c đả ệ ộ ươ ứ ổ ế ủ ữ ộ ệ ự ể
c i thi n đi u ki n môi tr ng và xã h i và bi n pháp này sả ệ ề ệ ườ ộ ệ ẽ chi m u th trong th p kế ư ế ậ ỷ
90 N u có ai đó coi đánh giá tác đ ng môi tr ng không ph i là m t gi i pháp mà ch làế ộ ườ ả ộ ả ỉ
m t quy trình liên t c thay đ i tùy theo s thay đ i v năng l c qu n lý và quan đi m môiộ ụ ổ ự ổ ề ự ả ể
tr ng thì h có th s d ngườ ọ ể ử ụ quy trình đó nh m t phong vũ bi u môi tr ng trong m t xãư ộ ể ườ ộ
h i môi tr ng ph c t p. Quy trình đánh giá tác đ ng môi tr ng s t kh ng đ nh nó theoộ ườ ứ ạ ộ ườ ẽ ự ẳ ị
th i gianờ ”.
1.4. Các d án, môi tr ng và các tác đ ng môi tr ngự ườ ộ ườ
B n ch t c a các d án l nả ấ ủ ự ớ
Nh đã nêu trong m c 1.2., đánh giá tác đ ng môi tr ng liên quan đ n ph m vi r ng l nư ụ ộ ườ ế ạ ộ ớ
c a các ho t đ ng phát tri n, bao g m các chính sách, các ch ng trình và các d án. ủ ạ ộ ể ồ ươ ự ở
đây, t p trung ch y u vào các d án, ph n ánh vai trò ch đ o c a d án đánh giá tácậ ủ ế ự ả ủ ạ ủ ự
đ ng môi tr ng trong th c t . Ðánh giá chi n l c môi tr ng c a các ho t đ ng phátộ ườ ự ế ế ượ ườ ủ ạ ộ
tri n "x p l p" đ c xem xét rõ h n ch ng 13. M c đích c a các d án bao quát b iể ế ớ ượ ơ ở ươ ụ ủ ự ở
đánh giá tác đ ng môi tr ng r t r ng và đ c trao đ i k h n ph n 4.2. Theo truy nộ ườ ấ ộ ượ ổ ỹ ơ ở ầ ề
th ng, d án đánh giá tác đ ng môi tr ng đ c x p vào các d án quan tr ng nh ng d aố ự ộ ườ ượ ế ự ọ ư ự
vào đâu đ xã đ nh d án đó là quan tr ng và tiêu chu n nào đ xác đ nh chúng? M t để ị ự ọ ẩ ể ị ộ ề
xu t đó là dùng ph ng pháp/ gi i pháp c a Lord Morley đ đ nh d ng m t con voi, đi uấ ươ ả ủ ể ị ạ ộ ề
này th t khó nh ng b n l i d dàng nh n ra nó ngay khi b n nhìn th y. Cùng v i m ch suyậ ư ạ ạ ễ ậ ạ ấ ớ ạ
nghĩ đó, t vi t t t LULU (vi c s d ng đ t đ a ph ng không th ch t nh n đ c) đãừ ế ắ ệ ử ụ ấ ị ươ ể ấ ậ ượ
đ c áp d ng vào nhi u d án quan tr ng M , ch ng h n năng l ng, v n t i cũng nhượ ụ ề ự ọ ở ỹ ẳ ạ ượ ậ ả ư
nhi u d án liên quan đ n s n xu t khác, ph n ánh rõ ràng nh n th c c a c ng đ ng đ iề ự ế ả ấ ả ậ ứ ủ ộ ồ ố
v i các tác đ ng b t l i trong vi c phát tri n. Khó có th đ nh nghĩa nó nh ng l i có thớ ộ ấ ợ ệ ể ể ị ư ạ ể
làm sáng t m t vài đ c tính ch y u ( B ng 1.2.)ỏ ộ ặ ủ ế ả

B ng 1.2. Các đ c tính c a d án l n, quan tr ngả ặ ủ ự ớ ọ
 V n đ u t đáng kố ầ ư ể

 Bao trùm lên nh ng khu v c r ng l n, c n nhi u nhân công (xây d ng và/ho cữ ự ộ ớ ầ ề ự ặ
đi u hành)ề
 Có s liên k t gi a các t ch c khácự ế ữ ổ ứ
 Có nh ng tác đ ng bao trùm nhi u lĩnh v c (v đ a lý hay ki u lo i)ữ ộ ề ự ề ị ể ạ
 Tác đ ng rõ ràng vào môi tr ngộ ườ
 Ðòi h i các th t c đ c bi tỏ ủ ụ ặ ệ
 Nguyên d ng và rút ng n ( bao g m c nông nghi p): các d ch v , c s h t ngạ ắ ồ ả ệ ị ụ ơ ở ạ ầ
và các ng d ng khácứ ụ
 D ng t p h p và đi mạ ậ ợ ể
Ph n l n các d án quan tr ng đ u liên quan đ n vi c xem xét đ u t . n c Anh, " cácầ ớ ự ọ ề ế ệ ầ ư ở ướ
d án c tri u" nh tr m năng l ng nguyên t B (chi phí c 2 t pound), h th ng kênhự ỡ ệ ư ạ ượ ử ỡ ỷ ệ ố
ng (kho ng 6 t pound) và d án đ p n c Severn đã đ c đ trình ( kho ng 8 t pound)ố ả ỷ ự ậ ướ ượ ệ ả ỷ
t o thành m t t ng th . Cu i cùng, có th có c vi c phát tri n công nghi p liên quan đ nạ ộ ổ ể ố ể ả ệ ể ệ ế
đ t đai, vi c m r ng đ ng sá qui mô nh , các ph ng ti n lo i b ch t th i khác nhau,ấ ệ ở ộ ườ ỏ ươ ệ ạ ỏ ấ ả
v i s xem xét m c đ nh h n nh ng v n đáng k và các kho n chi phí ph . Các d ánớ ự ở ứ ộ ỏ ơ ư ẫ ể ả ụ ự
nh v y th ng nh ng khu v c l n và nhi u nhân công, th ng là vi c xây d ng hayư ậ ườ ở ữ ự ớ ề ườ ệ ự
đi u ph i cho m t vài d án . Trong m i th i đi m, bao gi chúng cũng đ y đ các ho tề ố ộ ự ọ ờ ể ờ ầ ủ ạ
đ ng gi a các t ch c hay b n thân trong t ch c đ y và trong su t th i gian c a d án.ộ ữ ổ ứ ả ổ ứ ấ ố ờ ủ ự
Vi c phát tri n nh t đ nh có qui mô r ng, dài h n và còn có tác đ ng nh t đ nh đ i v i môiệ ể ấ ị ộ ạ ộ ấ ị ố ớ
tr ng. Vi c xác đ nh y u t nh h ng t i môi tr ng là v n đ ch y u c a đánh giáườ ệ ị ế ố ả ưở ớ ườ ấ ề ủ ế ủ
tác đ ng môi tr ng. Không k nh ng v n đ khác, nó còn có th liên quan t i, t l phátộ ườ ể ữ ấ ề ể ớ ỷ ệ
tri n, đ nh y c m c a v trí, v b n ch t cũng nh các tác đ ng theo h ng ng c l i.ể ộ ạ ả ủ ị ề ả ấ ư ộ ướ ượ ạ
Ði u này s đ c trao đ i k h n cu i các ch ng. Gi ng nh ném m t t ng đá xu ngề ẽ ượ ổ ỹ ơ ở ố ươ ố ư ộ ả ố
n c, m t d án quan tr ng có th gây ra nh ng con sóng v i nh ng tác đ ng sâu r ng. ướ ộ ự ọ ể ữ ớ ữ ộ ộ ở
nhi u khía c ch, d án quan tr ng có chi u h ng liên quan t i nh s ch p nh n, đòi h iề ạ ự ọ ề ướ ớ ư ự ấ ậ ỏ
các th t c đ c bi t. n c Anh, d án g n đây nh t bao g m các yêu c u xã h i, các dủ ụ ặ ệ ở ướ ự ầ ấ ồ ầ ộ ự
th o khác đã đ c Ngh vi n thông qua ( ví d đ i v i d án kênh ng) và th t c đánh giáả ượ ị ệ ụ ố ớ ự ố ủ ụ
tác đ ng môi tr ng.ộ ườ

Các d án quan tr ng còn đ c xác đ nh theo lo i ho t đ ng. Nó bao g m d án s n xu tự ọ ượ ị ạ ạ ộ ồ ự ả ấ

và chi t xu t, ví d ch ng trình hoá d u, công ngh thép và khai thác m và m đá, d ánế ấ ụ ươ ầ ệ ỏ ỏ ự
d ch v ví d phát tri n d ch v nhàn r i, các trng tâm mua s m ngo i ô, ph ng th cị ụ ụ ể ị ụ ỗ ắ ạ ươ ứ
thanh toán m i, trung tâm giáo d c và y t , các ng d ng và c s h t ng, ví d nh tr mớ ụ ế ứ ụ ơ ở ạ ầ ụ ư ạ
năng l ng, các c u và c ng. T p h p c s h t ng bao g m các đ ng truy n t i đi n,ượ ầ ả ậ ợ ơ ở ạ ầ ồ ườ ề ả ệ
đ ng sá và kênh (CEC 1982).ườ
Các d án quan tr ng cũng đ u có m t k ho ch và m t vòng phát tri n tu n hoàn, baoự ọ ề ộ ế ạ ộ ể ầ
g m nhi u giai đo n khác nhau. Ði u quan tr ng là nh n bi t các giai đo n này. Ði u quanồ ề ạ ề ọ ậ ế ạ ề
tr ng là nh n bi t các giai đo n này b i vì th c t r t khó phân bi t gi a các giai đo n.ọ ậ ế ạ ở ự ế ấ ệ ữ ạ
Giai đo n quan tr ng nh t c a m t d án đ c nêu hình minh ho 1.4. Có th có s bi nạ ọ ấ ủ ộ ự ượ ở ạ ể ự ế
đ i v th i gian gi a m i giai đo n và bi n đ i bên trong m i giai đo n nh ng r t phổ ề ờ ữ ỗ ạ ế ổ ỗ ạ ư ấ ổ
bi n đó là có s n i ti p c a các s ki n.ế ự ố ế ủ ự ệ
Liên quan đ n đánh giá tác đ ng môi tr ng, vi c quan tr ng là phân bi t ch " tr c khiế ộ ườ ệ ọ ệ ở ỗ ướ
quy t đ nh" (giai đo n A và B) và " sau khi có quy t đ nh" ( giai đo n C, D và E). Nh đãế ị ạ ế ị ạ ư
đ c p đ n m c 1.2, vi c đ nh h ng và so n th o vi c th c hi n m t d án theo đề ậ ế ở ụ ệ ị ướ ạ ả ệ ự ệ ộ ự ề
ngh th ng thi u đánh giá tác đ ng môi tr ng.ị ườ ế ộ ườ
Có nhi u cách đ b t đ u th c hi n m t d án khác nhau. Ph n l n là đáp l i các c h iề ể ắ ầ ự ệ ộ ự ầ ớ ạ ơ ộ
c a th tr ng ( ví d nhà ngh , trung tâm mua bán, tr m bán ga ) m t s khác d ng nhủ ị ườ ụ ỉ ạ ộ ố ườ ư
là c n thi t ví d c u v t sông Thêm) M t s khác n a l i có nh ng u th rõ ràng ( víầ ế ụ ầ ượ ộ ố ữ ạ ữ ư ế
d ch ng trình Pari bao g m nhà hát Basti, b o tàng Orgay và Kh i Hoàn Môn). Nhi uụ ươ ở ồ ả ả ề
d án quan tr ng, ban đ u là trong lĩn v c công c ng nh ng do vi c chuy n đ i theoự ọ ầ ự ộ ư ệ ể ổ
h ng t nhân hoá nhi u qu c gia, thì sau đó chúng l i chuy n đ i v v n theo h ngướ ư ở ề ố ạ ể ổ ề ố ướ
t nhân hoá, đi n hình c a nh ng d án lo i này là đ p n c Mersay và ch ng trình kênhư ể ủ ữ ự ạ ậ ướ ươ
ng. Theo k ho ch ban đ u, giai đo n A có th m t m t vài năm, d n đ u t i m t v tríố ế ạ ầ ạ ể ấ ộ ẫ ầ ớ ộ ị
th c t đã đ c ch p nh n v chuyên môn. Cũng d án đó, giai đo n B l i v i s ki mự ế ượ ấ ậ ề ự ở ạ ạ ớ ự ể
soát khác và nh ng đòi h i khác bao g m c đánh giá tác đ ng môi tr ng thông th ngữ ỏ ồ ả ộ ườ ườ
cũng tham gia th c hi n. Giai đo n xây d ng có th b phá v trong th c t và cũng có thự ệ ạ ự ể ị ỡ ự ế ể
kéo dài t i 10 năm đ i v i m t s d án. Ph n l n các d án đ u ho t đ ng trong m t th iớ ố ớ ộ ố ự ầ ớ ự ề ạ ộ ộ ờ
gian dài, m c dù đ i v i các d án khai thác có th ng n h n nhi u so v i d án phát tri nặ ố ớ ự ể ắ ơ ề ớ ự ể
c s h t ng. Ðánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i vi c kh u hao m t ph ng ti n cũngơ ở ạ ầ ộ ườ ố ớ ệ ấ ộ ươ ệ
là vi c quan tr ng. Hình minh ho 1.5. s gi i thi u s bi n đ i trong các giai đo n c aệ ọ ạ ẽ ớ ệ ự ế ổ ạ ủ

m t vòng tu n hoàn gi a các lo i d án.ộ ầ ữ ạ ự
Ð nh l ng môi tr ngị ượ ườ
Môi tr ng có th đ c c u t o/ hình thành t n hi u đ ng khác nhau- bao g m các thànhườ ể ượ ấ ạ ừ ề ườ ồ
ph n, t l / kho ng không và th i gian. M t khái ni m c th h n v các thành ph n môiầ ỷ ệ ả ờ ộ ệ ụ ể ơ ề ầ
tr ng s t p trung ch y u vào b n ch t c a môi tr ng. Ví d , B Môi tr ng Anh l yườ ẽ ậ ủ ế ả ấ ủ ườ ụ ộ ườ ấ
khái ni m bao hàm t t c nh ng gì có th gây ô nhi m, bao g m không khí, n c, đ t, hệ ấ ả ữ ể ễ ồ ướ ấ ệ
đ ng v t và h th c v t, ngu n g c t con ng i, đ a hình phong c nh, vùng ngo i ô vàộ ậ ệ ự ậ ồ ố ừ ườ ị ả ạ
các khu b o t n ( theo DOE 1991). Danh sách DOE v nh h ng môi tr ng đ c ghi ả ồ ề ả ưở ườ ượ ở
b ng 1.3. Tuy nhiên, nh đã nêu m c 1.2., có m t kh i l ng l n quan tr ng v kinh t ,ả ư ở ụ ộ ố ượ ớ ọ ề ế
văn hoá- xã h i đ i v i môi tr ng. Nó bao g m c u trúc kinh t , th tr ng lao đ ng, nhânộ ố ớ ườ ồ ấ ế ị ườ ộ
kh u, nhà , các d ch v ( giáo d c, y t , c nh sát, c u ho ), các giá tr s ng và phongẩ ở ị ụ ụ ế ả ứ ả ị ố
cách s ng và t t c chúng đ u đ c b sung vào danh sách 1.3.ố ấ ả ề ượ ổ

Môi tr ng cũng có th đ c phân tích nhi u c p đ khác nhau ( B ng 1.6.). R t nhi uườ ể ượ ở ề ấ ộ ả ấ ề
tác đ ng kho ng không c a các d án nh h ng t i môi tr ng khu v c, h n n a tính tộ ả ủ ự ả ưở ớ ườ ự ơ ữ ự
nhiên c a " đ a ph ng" có th thay đ i theo khía c nh c a môi tr ng d i vi c xem xétủ ị ươ ể ổ ạ ủ ườ ướ ệ
theo m i giai đo n c a d án. Tuy nhiên, m t vài khía c nh l i v t quá khái ni m " đ aỗ ạ ủ ự ộ ạ ạ ượ ệ ị
ph ng" ch ng h n nh v n đ ti ng n, đây có th là v n đ đ a ph ng nh ng n uươ ẳ ạ ư ấ ề ế ồ ể ấ ề ị ươ ư ế
chuy n sang vi c di đ ng trong giao thông do m t d án gây ra thì có th l i là m t tácể ệ ộ ộ ự ể ạ ộ
đ ng khu v c và ô nhi m do khí COộ ự ễ
2
l i tr nên m t v n đ đ i v i ngôi nhà xanh toànạ ở ộ ấ ề ố ớ
c u. Môi tr ng còn có m t đ nh l ng v th i gian. D li u đ ng c s ( đ ng gi iầ ườ ộ ị ượ ề ờ ữ ệ ườ ơ ở ườ ớ
h n) v tình tr ng môi tr ng c n thi t cho th i đi m mà d án đó đang đ c xem xét.ạ ề ạ ườ ầ ế ờ ể ự ượ
B n thân v n đ này cũng là m t đòi h i đáng ng i. n c Anh, các k ho ch phát tri nả ấ ề ộ ỏ ạ ở ướ ế ạ ể
đ a ph ng và ngu n th ng k qu c gia, ch ng h n nh B n tóm t t v b o v môiị ươ ồ ố ế ố ẳ ạ ư ả ắ ề ả ệ
tr ng và tiêu chu n n c cũng có th cũng c p m t vài d li u liên quan. Tuy nhiên, tìnhườ ẩ ướ ể ấ ộ ữ ệ
tr ng xây d ng các b n báo cáo/ so n th o v môi tr ng đ c cung c p v n r t h n chạ ự ả ạ ả ề ườ ượ ấ ẫ ấ ạ ế
( xem chi ti t ch ng 12). Th m chí, nhi u gi i h n l i là nh ng d li u ph n ánh ch tế ở ươ ậ ề ớ ạ ạ ữ ữ ệ ả ấ
l ng môi tr ng. Ð ng gi i h n môi tr ng l i luôn luôn thay đ i, b t ch p s phátượ ườ ườ ớ ạ ườ ạ ổ ấ ấ ự

tri n d i vi c xem xét, nó đòi h i ph i có m t đ ng l c h n là các s li u phân tíchể ướ ệ ỏ ả ộ ộ ự ơ ố ệ
th ng kê.ố

B ng 1.3. Các ti u thành ph n môi tr ng ả ể ầ ườ

Tính ch t v t lý môi tr ng ( đ a ra b i DOE 1991)ấ ậ ườ ư ở
Không khí và áp su t: ấ Ch t l ng không khíấ ượ
Ngu n n c và kh i n c: ồ ướ ố ướ Ch t l ng n c và s l ng n cấ ượ ướ ố ượ ướ
Ð t và đ a ch t: ấ ị ấ Phân lo i , các thi t h i ( ví d ô nhi m, xói l )ạ ệ ạ ụ ễ ở
H đ ng v t và h th c v t: ệ ộ ậ ệ ự ậ Các lo i chim. thú, các lo i cá thu s n và các loàiạ ạ ỷ ả
th c v t.ự ậ
Ð a hình: ị Tính ch t và ch t l ng c a đ a hìnhấ ấ ượ ủ ị
Di s n văn hoá: ả Khu b o t n, xây d ng b o t n, v trí l ch s và kh oả ồ ự ả ồ ị ị ử ả
c h cổ ọ
Khí h u: ậ Nhi t đ , dung l ng m a, gió ệ ộ ượ ư
Năng l ng: ượ ánh sáng, ti ng n, đ rung ế ồ ộ

Môi tr ng kinh t - xã h iườ ế ộ

N n t ng kinh t tr c ti p: ề ả ế ự ế Lao đ ng tr c ti p, tính ch t c a th tr ng lao đ ng,ộ ự ế ấ ủ ị ườ ộ
xu h ng phát tri n đ a ph ng/ ngoài đ a ph ngướ ể ở ị ươ ị ươ
N n t ng kinh t gián ti p: ề ả ế ế Không ph i là c s / các d ch v vi c làm, cung - c uả ơ ở ị ụ ệ ầ
lao đ ngộ
Dân s h c: ố ọ C u trúc dân s và xu h ng phát tri nấ ố ướ ể
Nhà : ở Cung c u v nhà ầ ề ở
D ch v đ a ph ng: ị ụ ị ươ Cung c u v d ch v , y t , giáo d c, c nh sát ầ ề ị ụ ế ụ ả
Văn hoá xã h i: ộ L i s ng/ ch t l ng cu c s ng, các v n đ xã h i (víố ố ấ ượ ộ ố ấ ề ộ
d t i ph m), kh ng ho ng c ng đ ng và các xungụ ộ ạ ủ ả ộ ồ
đ tộ


B n ch t c a các tác đ ng môi tr ngả ấ ủ ộ ườ

Các tác đ ng môi tr ng c a d án là nh ng k t qu thay đ i trong thông s môi tr ngộ ườ ủ ự ữ ế ả ổ ố ườ
c v không gian và th i gian, đ c so sánh v i nh ng gì s x y ra n u d án đó khôngả ề ờ ượ ớ ữ ẽ ả ế ự
th c hi n. Các thông s này có th là b t kỳ ki u lo i nào c a hi u qu đôí v i môiự ệ ố ể ấ ể ạ ủ ệ ả ớ
tr ng đã đ c nêu ra tr c đây: ch t l ng không khí, ch t l ng n c, ti ng n, cácườ ượ ướ ấ ượ ấ ượ ướ ế ồ
c p đ c a t i ph m và ng i th t nghi p đ a ph ng. Hình minh ho 1.7. cung c pấ ộ ủ ộ ạ ườ ấ ệ ở ị ươ ạ ấ
m t s đ đ n gi n c a khái ni m.ộ ơ ồ ơ ả ủ ệ

B ng 1.4. cung c p tóm t t m t vài ki u lo i c a các tác đ ng có th th y trong đánh giáả ấ ắ ộ ể ạ ủ ộ ể ấ
tác đ ng môi tr ng. B n ch t và hi u l c đ i v i kinh t - xã h i đã đ c ghi nh n. Ði uộ ườ ả ấ ệ ự ố ớ ế ộ ượ ậ ề
này đ ng nghĩa v i có l i và không có l i. H n n a, vi c phát tri n m i có th gây h i choồ ớ ợ ợ ơ ữ ệ ể ớ ể ạ
ngu n n c nh ng l i đòi h i nhi u nhân công c n thi t nh ng khu v c có t l th tồ ướ ư ạ ỏ ề ầ ế ở ữ ự ỷ ệ ấ
nghi p cao. Tuy nhiên, m i t ng quan này l i không th ng xuyên đ c đáp ng. M t dệ ố ươ ạ ườ ượ ứ ộ ự
án có th mang l i l i ích th c t khi, ví d đ t đai b ô nhi m hay b b hoang l i đ cể ạ ợ ự ế ụ ấ ị ễ ị ỏ ạ ượ
đ a vào s d ng trong s n xu t; gi ng nh tác đ ng v kinh t - xã h i c a m t d ánư ử ụ ả ấ ố ư ộ ề ế ộ ủ ộ ự
quan tr ng đ i v i c ng đ ng, bao g m áp l c đ i v i d ch v y t và th tr ng nhà đ aọ ố ớ ộ ồ ồ ự ố ớ ị ụ ế ị ườ ở ị
ph ng và cũng đ ng th i làn tăng xung đ t và t i ph m trong c ng đ ng. Các d án cóươ ồ ờ ộ ộ ạ ộ ồ ự
th cũng tác đ ng tr c ti p và t c th i cũng nh làm tăng các tác đ ng ph và gián ti pể ộ ự ế ứ ờ ư ộ ụ ế
v t ra ngoài th i gian đó. M t h ch a n c xây d ng trên h th ng sông không nh ngượ ờ ộ ồ ứ ướ ự ệ ố ữ
chi m h u v đ t đai đ ch a đ ng kh i n c mà còn đóng góp quan tr ng cho h đ ngế ữ ề ấ ể ứ ự ố ướ ọ ệ ộ
v t và th c v t h l u và cho c nh ng ho t đ ng c a con ng i nh giao thông hayậ ự ậ ở ạ ư ả ữ ạ ộ ủ ườ ư
đánh b t cá n a.ắ ữ
Các ho t đ ng tr c ti p và gián ti p đôi lúc còn có m i t ng quan. ạ ộ ự ế ế ố ươ

1.5 Nh ng v n đ liên quan đ n đánh giá tác đ ng môi tr ng hi n nayữ ấ ề ế ộ ườ ệ
M c dù v n đ đánh giá tác đ ng môi tr ng (EIA) đã đ c th c hi n H p ch ng qu cặ ấ ề ộ ườ ượ ự ệ ở ợ ủ ố
Hoa kỳ t g n 25 năm nay, song nh ng n i khác thì s phát tri n các khái ni m và vi cừ ầ ở ữ ơ ự ể ệ ệ
tri n khai nó mu n h n r t nhi u. S phát tri n đang lan r ng m t cách nhanh chóng trongể ộ ơ ấ ề ự ể ộ ộ
nhi u qu c gia khác, trong đó có c V ng Qu c Anh và các qu c gia thành viên c a kh iề ố ả ươ ố ố ủ ố

C ng đ ng chung Châu Âu.ộ ồ
M c đ đánh giá m t d ánứ ộ ộ ự
Trong khi nh ng ng i l p pháp đang c g ng tìm cách gi i h n m c đ c a vi c đánh giáữ ườ ậ ố ắ ớ ạ ứ ộ ủ ệ
tác đ ng v môi tr ng, thì cách t t nh t có th là ki m soát s m r ng c a v n đ này.ộ ề ườ ố ấ ể ể ự ở ộ ủ ấ ề
Ví d vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i m t d án có th ch c n ti n hành đ iụ ệ ộ ườ ố ớ ộ ự ể ỉ ầ ế ố
v i nh ng d án chính, thì trong th c ti n ng i ta đã làm v i c nhi u lo i d án khácớ ữ ự ự ế ườ ớ ả ề ạ ự
n a. Nh v y, nh ng d án nào nên đ c ti n hành vi c đánh giá? T i V ng Qu c Anh,ữ ư ậ ữ ự ượ ế ệ ạ ươ ố
quá trình xây d ng lu t án l (ND.) đang đ c ti n hành. Song v n đ nh ng tiêu chí đự ậ ệ ượ ế ấ ề ữ ể
m t d án ph i đ c đ a ra xem xét v n đang ti p t c phát tri n. Theo h ng t ng t ,ộ ự ả ượ ư ẫ ế ụ ể ướ ươ ự
đang t n t i m t tình tr ng m r ng nh ng khía c nh môi tr ng d i s quan tâm m tồ ạ ộ ạ ở ộ ữ ạ ườ ướ ự ộ
cách đ y đ h n nh ng nh h ng c a chúng đ i v i n n kinh t xã h i. S t ng thíchầ ủ ơ ữ ả ưở ủ ố ớ ề ế ộ ự ươ
gi a nh ng tác đ ng có tính ch t lý tính v i nh ng tác đ ng đ i v i nh ng l i ích kinh tữ ữ ộ ấ ớ ữ ộ ố ớ ữ ợ ế
xã h i c a s phát tri n th ng gây ra s khó x cho nh ng ng i ra quy t đ nh. Ph m viộ ủ ự ể ườ ự ử ữ ườ ế ị ạ
đánh giá tác đ ng môi tr ng cũng có th đ c m r ng đ bao g m c nh ng lo i tácộ ườ ể ượ ở ộ ể ồ ả ữ ạ
đ ng khác trong t ng tr ng h p c th t i m t th i đi m nào đó. Nh ng tác đ ng khácộ ừ ườ ợ ụ ể ạ ộ ờ ể ữ ộ
nhau s n m trong s phân lo i này. Lichfield và m t s ng i khác đang tìm cách tínhẽ ằ ự ạ ộ ố ườ
toán v n đ này (xem Lichfield 1989).ấ ề

B n ch t c a các ph ng pháp đánh giáả ấ ủ ươ
Nh đã nêu ph n 1.2, m t s b c đi c b n trong quá trình đánh giá tác đ ng v môiư ở ầ ộ ố ướ ơ ả ộ ề
tr ng có th b b qua trong nhi u nghiên c u (nh xem xét l a chon, d báo). Nh v yườ ể ị ỏ ề ứ ư ự ự ư ậ
có th có nh ng v n đ liên quan t i các b c đi c n đ c tính đ n. Vi c d đoán nh ngể ữ ấ ề ớ ướ ầ ượ ế ệ ự ữ
tác đ ng làm n y sinh nh ng v n đ khác nhau v k thu t và khái ni m. V n đ xâyộ ả ữ ấ ề ề ỹ ậ ệ ấ ề
d ng ng ng môi tr ng đã đ c ch ra. Th t khó có th làm rõ ph m vi và nh ng giaiự ưỡ ườ ượ ỉ ậ ể ạ ữ
đo n phát tri n c a d án đang đ c xem xét. Nh ng v n đ khái ni m c th , bao g mạ ể ủ ự ượ ữ ấ ề ệ ụ ể ồ
vi c ch ra nh ng di n bi n đ i v i môi tr ng đang thi u m t d án làm rõ tính ph c t pệ ỉ ữ ễ ế ố ớ ườ ế ộ ự ứ ạ
c a nh ng tác đ ng qua l i c a s đ t bi n và t o ra s t ng thích theo m t cách th ngủ ữ ộ ạ ủ ự ộ ế ạ ự ươ ộ ố
nh t (s t ng thích gi a nh ng qu táo kinh t , nh ng qu cam xã h i và nh ng quấ ự ươ ữ ữ ả ế ữ ả ộ ữ ả
chu i v t lý!). Hi n di n ra tình tr ng nh ng khía c nh k thu t thi u d li u, xu h ngố ậ ệ ễ ạ ữ ạ ỹ ậ ế ữ ệ ướ
ch t p trung vào s l ng x y ra m t s vùng. Có th có s ch m tr và thi u lôgicỉ ậ ố ượ ả ở ộ ố ể ự ậ ễ ế

gi a nguyên nhân và k t qu , thi u nh ng chính sách và d án đ c th c hi n m t cáchữ ế ả ế ữ ự ượ ự ệ ộ
liên t c. Thi u s ki m ch ng đ i v i k thu t d đoán làm h n ch s ph n h i v tínhụ ế ự ể ứ ố ớ ỹ ậ ự ạ ế ự ả ồ ề
hi u qu c a các ph ng pháp. Tuy v y, nh ng ph ng pháp c i ti n đã đ c phát tri nệ ả ủ ươ ậ ữ ươ ả ế ượ ể
đ d báo nh ng tác đ ng, phân lo i t các danh m c và ma tr n đ n gi n t i nh ng d ngể ự ữ ộ ạ ừ ụ ậ ơ ả ớ ữ ạ
toán h c ph c t p. Nh ng ph ng pháp này không ph i là s t ng t ng hay c m giácọ ứ ạ ữ ươ ả ự ưở ượ ả
mà th c t là chúng r t ph c t p và s khó khăn h n khi nó tham gia m t cách r ng rãi vàoự ế ấ ứ ạ ẽ ơ ộ ộ
quá trình đánh giá tác đ ng môi tr ng.ộ ườ

Quan h gi a vai trò c a nh ng bên tham gia trong ti n trình.ệ ữ ủ ữ ế
S khác nhau “v vai di n” trong ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng gi a ng i phátự ề ễ ế ộ ườ ữ ườ
tri n, các bên ch u tác đ ng, c ng đ ng xã h i, nh ng ng i ra quy đ nh nh ng c p khácể ị ộ ộ ồ ộ ữ ườ ị ở ữ ấ
nhau trong chính ph có nh ng cách tham gia khác nhau, v i m c đ khác nhau và thu nh pủ ữ ớ ứ ộ ậ
khác nhau. Có nhi u s tranh cãi r ng nh ng n c nh V ng Qu c Anh ch ng h n thìề ự ằ ở ữ ướ ư ươ ố ẳ ạ
ti n trình này đ c đ nh h ng m t cách rõ r t cho ng i phát tri n. Ng i phát tri n/ế ượ ị ướ ộ ệ ườ ể ườ ể
ng i t v n c a ng i phát tri n đ m nh n ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng vàườ ư ấ ủ ườ ể ả ậ ế ộ ườ
chu n b h th ng EIS, và không hy v ng có th d đoán đ c d án có gây th m ho choẩ ị ệ ố ọ ể ự ượ ự ả ạ
môi tr ng hay không. M c dù v y, b n thân nh ng nhà phát tri n b thu hút b i s ti mườ ặ ậ ả ữ ể ị ở ự ề
n kéo dài trong vi c h i nh p v i th t c đ a ra EIS. H cũng quan tâm t i v n đ chiẩ ệ ộ ậ ớ ủ ụ ư ọ ớ ấ ề
phí. Nh ng n i dung chi phí cho vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng chi m t O,5 - 2% giáữ ộ ệ ộ ườ ế ừ
tr c a d án. Hart (1984) và Watherrn (1988) cũng đ a ra nh ng con s t ng t . Nh ngị ủ ự ư ữ ố ươ ự ữ
d toán g n đây h n c a Cole đ a ra tie l l n h n, nó kho ng t 0,000025 t i 5% đ i v iự ầ ơ ủ ư ệ ớ ơ ả ừ ớ ố ớ
EISs V ng Qu c Anh.ở ươ ố
Các trình t th c hi n s tham gia vào ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i khi cũngự ự ệ ự ế ộ ườ ố
có s khác nhau ngay trong cùng m t qu c gia cũng nh gi a các qu c gia, t nh ng lĩnhự ở ộ ố ư ữ ố ừ ữ
v c r t t ng h p đ n nh ng lĩnh v c c th . V n đ then ch t liên quan t i các b c điự ấ ổ ợ ế ữ ự ụ ể ấ ề ố ớ ướ
trong ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng là nên có s tham gia c a c ng đ ng. Các vaiế ộ ườ ự ủ ộ ồ
trò c a Chính ph trong ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng có th là m t đi u ki nủ ủ ế ộ ườ ể ộ ề ệ
dd i v i s kéo dài các h th ng do v n đ chuyên môn và kinh nghi m còn h n h p t iố ớ ự ệ ố ấ ề ệ ạ ẹ ạ
nh ng khu v c m i và đang phát tri n nhanh chóng, ngoài ra có th còn do nh ng m i quanữ ự ớ ể ể ữ ố
tâm v tài nguyên. Ð i v i chính quy n trung ng, đi u này có th là đ ng nhiên đề ố ớ ề ươ ề ể ươ ể

công vi c đ c th c hi n t t nh t và cũng c n có s gi i h n các quy t đ nh đ h n chệ ượ ự ệ ố ấ ầ ự ớ ạ ế ị ể ạ ế
nh ng b t h p lý trong đó. Ð i v i chính quy n đ a ph ng, đi u này ch đ c đ a ra khiữ ấ ợ ố ớ ề ị ươ ề ỉ ượ ư
có khó khăn trong vi c xác đ nh ph m vi và gi i quy t tínhệ ị ạ ả ế ph c t p trong n i dung c aứ ạ ộ ủ
EISs khi h nh n đ c nh ng đ xu t c th .ọ ậ ượ ữ ề ấ ụ ể

Ch t l ng c a vi c đánh giá tác đ ng môi tr ngấ ượ ủ ệ ộ ườ
Nhi u EISs th t b i trong vi c tho mãn ngay c nh ng tiêu chu n t i thi u. Ví d , hề ấ ạ ệ ả ả ữ ẩ ố ể ụ ệ
th ng EISs c a Jones (1991) đ a ra nh ng thi u sot đáng l u ý trong quy đ nh v đánh giáố ủ ư ữ ế ư ị ề
tác đ ng môi tr ng V ng Qu c Anh. H ch ra r ng “1/3 EISs không đ c p t i cácộ ườ ở ươ ố ọ ỉ ằ ề ậ ớ
khía c nh k thu t c n thi t, 1/4 tr ng h p không đ c p t i các d li u c n phái có đạ ỹ ậ ầ ế ườ ợ ề ậ ớ ữ ệ ầ ể
đánh giá h u qu môi tr ng c a vi c phát tri n, trong ph n l n các tr ng h p, ph c t pậ ả ườ ủ ệ ể ầ ớ ườ ợ ứ ạ
h n, nh ng tác đ ng qua l i đã b b qua”. Ch t l ng có th s r t khác nhau gi a các l iơ ữ ộ ạ ị ỏ ấ ượ ể ẽ ấ ữ ợ
d án. Chúng cũng có th có s khác nhau gi a các qu c gia cùng v n hành theo cùng m tự ể ự ữ ố ậ ộ
th ch .ể ế

Phía sau m t quy t đ nh:ộ ế ị
Nhi u EISs là đ dành riêng cho nh ng d án đ c bi t nên ít có s h tr (khích l ) cho sề ể ữ ự ặ ệ ự ỗ ợ ệ ự
ki m ch ng ch t l ng c a vi c đánh giá các d đoán và d báo các tác đ ng đ có th rútể ứ ấ ượ ủ ệ ự ự ộ ể ể
kinh nghi m cho vi c đánh giá các d án ti p theo đ c t t h n. Ðánh giá tác đ ng môiệ ệ ự ế ượ ố ơ ộ
tr ng c a m t d án là m t ti n trình h p, không t o ra đ c c h i đ rút ra bài h c choườ ủ ộ ự ộ ế ẹ ạ ượ ơ ộ ể ọ
ti n trình. T i m t s vùng trên th gi i (California ch ng h n), vi c d báo tác đ ng làế ạ ộ ố ế ớ ẳ ạ ệ ự ộ
b t bu c và EIS s giám sát trình t này. S kéo dài quan đi m này làm cho v n đ có ýắ ộ ẽ ự ự ể ấ ề
nghĩa khác đi, nh t là đ i v i các d án l n đ c xây d ng trên c s c a ti n trình đánhấ ố ớ ự ớ ượ ự ơ ở ủ ế
giá tác đ ng môi tr ng.ộ ườ

Phía sau vi c đánh giá m t d án:ệ ộ ự
Nh đã nêu ph n 1.2, vi c đánh giá môi tr ng chi n l c trong các chính sách, các dư ở ầ ệ ườ ế ượ ự
án và các ch ng trình t o ra s kéo dài logic c a vi c đánh giá d án. SEA có th x lýươ ạ ự ủ ệ ự ể ử
t t h n nh ng tác đ ng tích t , l a ch n và h n ch các bài toán đánh giá d án. H th ngố ơ ữ ộ ụ ự ọ ạ ế ự ệ ố
SEA đã t n t i California, Netherlands, Germany và New Zealand. Các cu c th o lu nồ ạ ở ộ ả ậ

nh m gi i thi u h th ng r ng l n c a kh i C ng đ ng chung Châu Âu t 1995 tr l iằ ớ ệ ệ ố ộ ớ ủ ố ộ ồ ừ ỏ ạ
đây (Therivel 1992). Ch ng trình hành đ ng th 5 v môi tr ng tuyên b :”Ð a ra m cươ ộ ứ ề ườ ố ư ụ
tiêu c a s thành công là phát tri n b n v ng, đi u đó là h p lý, n u không quan tr ng, đ aủ ự ể ề ữ ề ợ ế ọ ư
ra s đánh giá cho các y u t môi tr ng trong t t c các chính sách, k ho ch và cácự ế ố ườ ấ ả ế ạ
ch ng trình có lên quan” (CEC 1992).ươ
1.6 N i dung chính c a các ph n và các ch ng ti p theoộ ủ ầ ươ ế
Cu n sách này g m 4 ph n. Ph n th nh t gi i thi u ng c nh c a v n đ đánh giá tácố ồ ầ ầ ứ ấ ớ ệ ữ ả ủ ấ ề
đ ng môi tr ng trong tình hình các vâns đ v môi tr ng đang phát tri n và v n đ liênộ ườ ề ề ườ ể ấ ề
quan t i s l p pháp, đ c bi t đ c p t i tr ng h p c a V ng Qu c Anh. Ch ng Iớ ự ậ ặ ệ ề ậ ớ ườ ợ ủ ươ ố ươ
gi i thi u chung v v n đ đanh giá tác đ ng môi tr ng và nêu khái quát các nguyên t c.ớ ệ ề ấ ề ộ ườ ắ
Ch ng II t p trung vào v n đ xu t s c a vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng trên c sươ ậ ấ ề ấ ứ ủ ệ ộ ườ ơ ở
Lu t chính sách môi tr ng qu c gia c a H p ch ng qu c Hoa Kỳ (NEPA) 1969, v n đậ ườ ố ủ ợ ủ ố ấ ề
nh ng phát tri n lâm th i V ng Qu c Anh và gi i thi u Ch d n s 85/337 c a kh iữ ể ờ ở ươ ố ớ ệ ỉ ẫ ố ủ ố
C ng đ ng chung Châu Âu. Nh ng n i dung c a h th ng pháp lý v đánh giá tác đ ngộ ồ ữ ộ ủ ệ ố ề ộ
môi tr ng c a V ng Qu c Anh quy mô c p thành ph và vùng nông thôn. Nh ng v nườ ủ ươ ố ở ấ ố ữ ấ
đ l p pháp đ c th o lu n Ch ng III.ề ậ ượ ả ậ ở ươ
Ph n II gi i thi u t ng b c đi nghiêm ng t c a ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng.ầ ớ ệ ừ ướ ặ ủ ế ộ ườ
Ðây là ph n c t lõi c a tài li u. Ch ng IV gi i thi u nh ng ch ng đ ng đ u tiên: baoầ ố ủ ệ ươ ớ ệ ữ ặ ườ ầ
g m vi c đ nh d ng lĩnh v c phát tri n cho vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng, đ a ra cáchồ ệ ị ạ ự ể ệ ộ ườ ư
ti p c n v i lĩnh v c này, xem xét l a chon, mo t d án, hình thành ng ng môi tr ng,ế ậ ớ ự ự ả ự ưỡ ườ
đánh giá ý nghĩa, làm d u nh ng tác đ ng b t l i. Ð a ra các bài toán d đoán, minh hoị ữ ộ ấ ợ ư ự ạ
b ng cách đ c p nh ng tr ng h p đi n hình. Ch ng VI ch ra t m quan tr ng c a v nằ ề ậ ữ ườ ợ ể ươ ỉ ầ ọ ủ ấ
đ thành ph n tham gia ti n trình đánh giá tác đ ng môi tr ng. V n đ trao đ i thông tinề ầ ế ộ ườ ấ ề ổ
trong quá trình đánh giá tác đ ng môi tr ng, gi i thi u EIS và vi c xem xét l i EIS cũngộ ườ ớ ệ ệ ạ
đ c đ c p ch ng này. Ch ng VII gi i thi u v n đ đ a ra quy t đ nh cho d án,ượ ề ậ ở ươ ươ ớ ệ ấ ề ư ế ị ự
ki m tra nh ng v n đ quan tr ng, các quan đi m, giám sát và ki m ch ng toàn b ti nể ữ ấ ề ọ ể ể ứ ộ ế
trình đánh giá tác đ ng môi tr ng.ộ ườ

Ph n III đ a ra nh ng minh ch ng v ti n trình th c hi n. Ch ng VIII đ c p khái quátầ ư ữ ứ ề ế ự ệ ươ ề ậ
th c ti n V ng Qu c Anh theo th i gian, bao g m vi c phân tích v đ nh l ng và đ nhự ễ ở ươ ố ờ ồ ệ ề ị ượ ị

tính c a EISs. Ch ng IX và X đ a ra các tr ng h p đi n hình trong th c ti n t i nh ngủ ươ ư ườ ợ ể ự ễ ạ ữ
lĩnh v c c th . Ch ng IX phân tích nh ng đ xu t m i phù h p v i quy đ nh v l p kự ụ ể ươ ữ ề ấ ớ ợ ớ ị ề ậ ế
ho ch quy mô thành ph và vùng nông tôn (đánh giá nh h ng đ n môi tr ng). Nh ngạ ở ố ả ưở ế ườ ữ
gi i pháp m i g m s thay đ i các ho t đ ng, v n đ s d ng đ t, gi i thi u m t s sả ớ ồ ự ổ ạ ộ ấ ề ử ụ ấ ớ ệ ộ ố ự
án t ng h p, t ng t nh nh ng k ho ch phát tri n đáp ng cho các trình t m i.ổ ợ ươ ự ư ữ ế ạ ể ứ ự ớ
Ch ng X phân tích nh ng đ xu t con đ ng l n và nhà ga chính, chúng đ c th c hiênươ ữ ề ấ ườ ớ ượ ự
theo m t cách th ng nh t: nh ng quy đ nh v đ ng cao t c (đánh giá h u qu môiộ ố ấ ữ ị ề ườ ố ậ ả
tr ng), nh ng quy đ nh cho công vi c liên quan t i công ngh đi n t và trong đ ng ngườ ữ ị ệ ớ ệ ệ ử ườ ố
(đánh giá h u qu môi tr ng). Ch ng XI mô t s so sánh kinh nghi m t 5 n c khácậ ả ườ ươ ả ự ệ ừ ướ
nhau là Netherlands, Canada, Australia, Japan và China, gi i thi u m t m nh, y u c aớ ệ ặ ạ ế ủ
nh ng h th ng này trong th c ti n.ữ ệ ố ự ễ
Ph n IV trù li u cho t ng l i. T p trung vào nhi u lĩnh v c đ c đ c p m c 1.5.ầ ệ ươ ạ ậ ề ự ượ ể ậ ở ụ
Ch ng XII t p trung cho vi c nâng cao hi u qu c a h th ng hi n có trong vi c đánhươ ậ ệ ệ ả ủ ệ ố ệ ệ
giá d án. NH n m nh đ c bi t vào vi c đ a ra s phát tri n c a ho t đ ng ki m ch ngự ấ ạ ặ ệ ệ ư ự ể ủ ạ ộ ể ứ
môi tr ng nh m cung c p d li u chu n đ c t t h n, đáp ng cho vi c phát tri n cácườ ằ ấ ữ ệ ẩ ượ ố ơ ứ ệ ể
quy trình đ đ t đ c s thích h p cho các h th ng đánh giá tác đ ng môi tr ng Châuể ạ ượ ự ợ ệ ố ộ ườ ở
Âu. Ch ng XIII th o lu n s kéo dài vi c đánh giá các chính sách, k ho ch và cácươ ả ậ ự ệ ế ạ
ch ng trình bao g m m t chu trình có s quan tâm đ y đ t i ti n trình đánh giá tác đ ngươ ồ ộ ự ầ ủ ớ ế ộ
môi tr ng, SEA và phát tri n b n v ng.ườ ể ề ữ
Ph n ph ch ng cung c p nh ng n i dung l p pháp và th c ti n ch a đ c nghiên c uầ ụ ươ ấ ữ ộ ậ ự ễ ư ượ ứ
tho đáng trong ph n chính. Nh ng tài li u tham kh o ch y u cũng đ c nêu ph n này.ả ầ ữ ệ ả ủ ế ượ ở ầ
Tài li u tham kh oệ ả
Boulding, K. 1966. N n kinh t vũ tr . Trong ề ế ụ Ch t l ng môi tr ng trong n n kinh tấ ượ ườ ề ế
đang phát tri nể ., H. Jarett (ed.), 3-14. Baltimore: Johns Hopkins University Press.
Breakell, M. & J. Glasson (eds) 1981. Ðánh giá tác đ ng môi tr ng: t lý thuy t đ n th cộ ườ ừ ế ế ự
hành. School of Planning, Oxford Polytechnic.
Breese, G. Et al. 1965. Tác đ ng c a nh ng công trình nhân t o l n đ i v i vùng đô thộ ủ ữ ạ ớ ố ớ ị
xung quanh. Los Angeles: Sage.
Carley, M.J. & E.S. Bustelo 1984. D báo và đánh giá tác đ ng xã h i: h ng d n choự ộ ộ ướ ẫ
công tác văn hoá. Boulder, Colorado: Westview Press.

CEC (U ban c a C ng đ ng Châu Âu) 1982. ỷ ủ ộ ồ S đóng góp c a c s h t ng cho vi cự ủ ơ ở ạ ằ ệ
phát tri n trong khu v cể ự . Brussels: CEC.
CEC 1992. H ng t i s b n v ng: ướ ớ ự ề ữ Ch ng trình c ng đ ng Châu Âu v chính sách vàươ ộ ồ ề
hành đ ng liên quan t i v n đ môi tr ng và phát tri n b n v ngộ ớ ấ ề ườ ể ề ữ , vol. II. Brussels: CEC.
Clark, B.D.1984. Ðánh giá tác đ ng môi tr ng (EIA): ph m vi và đ i t ng. Trong ộ ườ ạ ố ượ Tri nể
v ng c a lĩnh v c đánh giá tác đ ng môi tr ngọ ủ ự ộ ườ , B.D. Clark et al. (eds). Dordrecht: Reidel.
Coles, T., K. Fuller, M. Slater 1992. Kinh nghi m th c ti n v đánh giá môi tr ng ệ ự ễ ề ườ ở
V ng Qu c Anh.ươ ố East Kirkby, Lincolnshire: Vi n đánh giá môi tr ng.ệ ườ
DOE (C c Môi tr ng) 1989. ụ ườ Ðánh giá tác đ ng môi tr ngộ ườ

×