Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Chương 4: Cơ cấu vốn pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.51 KB, 50 trang )

Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
CHƯƠNG
Cơ cấu vốn
4
4-1
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Đặt vấn đề
Các lý thuyết về cơ cấu vốn
Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu
Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng (NOI)
Lý thuyết M&M
Những yếu tố ảnh hưởng đến lý thuyết cơ cấu
vốn
Ảnh hưởng của thuế đến giá trị và chi phí
vốn công ty
Đặt vấn đề
Các lý thuyết về cơ cấu vốn
Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu
Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng (NOI)
Lý thuyết M&M
Những yếu tố ảnh hưởng đến lý thuyết cơ cấu
vốn
Ảnh hưởng của thuế đến giá trị và chi phí
vốn công ty
4-2
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Tại sao xem xét cơ cấu vốn công ty?
Xem xét ảnh hưởng cơ cấu vốn đến
Chi phí vốn
Quyết định đầu tư
Xem xét ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến


Giá trị công ty
Giá cổ phiếu công ty
Công ty có thể tác động đến giá trị và chi phí
vốn bằng cách thay đổi cơ cấu vốn hay
không?
Xem xét ảnh hưởng cơ cấu vốn đến
Chi phí vốn
Quyết định đầu tư
Xem xét ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến
Giá trị công ty
Giá cổ phiếu công ty
Công ty có thể tác động đến giá trị và chi phí
vốn bằng cách thay đổi cơ cấu vốn hay
không?
4-3
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Những giả định khi xem xét cơ cấu vốn
Cơ cấu vốn là gì? Quan hệ tỷ trọng của từng bộ
phận nguồn vốn dài hạn bao gồm nợ, vốn cổ phần
ưu đãi và vốn cổ phần thường.
Giả định khi nghiên cứu:

Lợi nhuận của công ty có tốc độ tăng trưởng bằng
không và công ty chi toàn bộ lợi nhuận kiếm được cho
cổ đông dưới hình thức cổ tức

Không có thuế thu nhập công ty, và

Thị trường tài chính là thị trừơng hoàn hảo.
Cơ cấu vốn là gì? Quan hệ tỷ trọng của từng bộ

phận nguồn vốn dài hạn bao gồm nợ, vốn cổ phần
ưu đãi và vốn cổ phần thường.
Giả định khi nghiên cứu:

Lợi nhuận của công ty có tốc độ tăng trưởng bằng
không và công ty chi toàn bộ lợi nhuận kiếm được cho
cổ đông dưới hình thức cổ tức

Không có thuế thu nhập công ty, và

Thị trường tài chính là thị trừơng hoàn hảo.
4-4
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU




!"#$%



!"#$%
vaynợ của trường thò trò Giá
năm hàngvay Lãi
==
D
I
k
d
hànhlưu đang thường phiếucổ của trường thò trò Giá

thường đông cổ cho chia nhuận Lợi
==
S
E
k
e
ty công của trường thò trò Giá
ròngđộng hoạt nhuận Lợi
==
V
O
k
o
( ) ( )
edo
k
SD
S
k
SD
D
k
+
+
+
=
4-5
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
&$$'(#
Giá trò công ty có thay đổi hay không khi công ty

thay đổi cơ cấu vốn?
Chi phí vốn thay đổi thế nào khi công ty thay đổi cơ
cấu vốn?
Chi phí vốn chủ sở hữu quan hệ thế nào với cơ cấu
vốn?
Có 3 quan điểm theo 3 lý thuyết khác nhau về vấn đề
này:
Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu
Lý thuyết lợi nhuận ròng
Lý thuyết M&M
Giá trò công ty có thay đổi hay không khi công ty
thay đổi cơ cấu vốn?
Chi phí vốn thay đổi thế nào khi công ty thay đổi cơ
cấu vốn?
Chi phí vốn chủ sở hữu quan hệ thế nào với cơ cấu
vốn?
Có 3 quan điểm theo 3 lý thuyết khác nhau về vấn đề
này:
Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu
Lý thuyết lợi nhuận ròng
Lý thuyết M&M
4-6
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
)""
*"" 
((%
Chi phí vốn phụ thuộc vào cơ cấu vốn của công ty, và
Có một cơ cấu vốn tối ưu.
 +     ,  #   - 
$-,,(

"$(.
Sử dụng nhiều nợ làm gia tăng rủi ro công ty, nhưng
Tỷ lệ nợ cao nói chung đưa đến lợi nhuận kỳ vọng cao.
+,$$
((,,-/$-$$
(00(,"1
*"" 
((%
Chi phí vốn phụ thuộc vào cơ cấu vốn của công ty, và
Có một cơ cấu vốn tối ưu.
 +     ,  #   - 
$-,,(
"$(.
Sử dụng nhiều nợ làm gia tăng rủi ro công ty, nhưng
Tỷ lệ nợ cao nói chung đưa đến lợi nhuận kỳ vọng cao.
+,$$
((,,-/$-$$
(00(,"1
4-7
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
"2"$0

Rủi ro doanh nghiệp - Công ty nào có rủi ro doanh
nghiệp càng lớn thì càng hạ thấp tỷ lệ nợ tối ưu (D/S).
Thuế thu nhập công ty - Do lãi vay là yếu tố chi phí
trước thuế nên sử dụng nợ giúp công ty tiết kiệm thuế.
Sự chủ động về tài chính - Sử dụng nợ nhiều làm giảm
đi sự chủ động về tài chính đồng thời làm "xấu" đi tình
hình bảng cân đối tài sản.
Phong cách và thái độ của ban quản lý công ty - Một

số ban giám đốc thận trọng hơn những người khác, do
đó ít sử dụng nợ hơn trong tổng nguồn vốn của công ty.
Rủi ro doanh nghiệp - Công ty nào có rủi ro doanh
nghiệp càng lớn thì càng hạ thấp tỷ lệ nợ tối ưu (D/S).
Thuế thu nhập công ty - Do lãi vay là yếu tố chi phí
trước thuế nên sử dụng nợ giúp công ty tiết kiệm thuế.
Sự chủ động về tài chính - Sử dụng nợ nhiều làm giảm
đi sự chủ động về tài chính đồng thời làm "xấu" đi tình
hình bảng cân đối tài sản.
Phong cách và thái độ của ban quản lý công ty - Một
số ban giám đốc thận trọng hơn những người khác, do
đó ít sử dụng nợ hơn trong tổng nguồn vốn của công ty.
4-8
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
3"$0
Quyết đònh cơ cấu vốn tối ưu là quyết đònh cơ
cấu vốn sao cho cân đối được giữa rủi ro và
lợi nhuận và, do đó, tối đa hoá được giá cả cổ
phiếu công ty.
Xem ví dụ minh họa bởi công ty A
Quyết đònh cơ cấu vốn tối ưu là quyết đònh cơ
cấu vốn sao cho cân đối được giữa rủi ro và
lợi nhuận và, do đó, tối đa hoá được giá cả cổ
phiếu công ty.
Xem ví dụ minh họa bởi công ty A
4-9
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
*(#/$,4",5
4-10
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU

*(#/$,4",5
Báo cáo thu nhập
Doanh thu $ 200,000.00
Chi phí cố đònh

40,000.00
Chí phí biến đổi

120,000.00 160,000.00
EBIT 40,000.00
Lãi vay 0
Thu nhập chòu thuế
(EBT) 40,000.00
Thuế (40%) 16,000.00
)(,   678-999199

4-11
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
*(#/$,4",5
Thông tin khác
Lợi nhuận / cổ phần = EPS = 24000/10000 = $2,4
Cổ tức/cổ phần = DPS = 24000/10000 = $2,4
(100% lợi nhuận dùng để trả cổ tức)
Giá trị sổ sách = 200000/10000 = $20
Giá trị thị trường = P
0
= $20 (M/B = 1,0)
Tỷ suất P/E = 20/2,4 = 8,33 laàn
4-12
B mụn: Ti chớnh doanh nghip -NEU

:5
Trửụứng hụùp khoõng duứng nụù (D/A = 0%) 0,2 0,6 0,2
)(, ;<=*% 9 89199 >9199
*(," 9 9 9
)( 9 89199 >9199
* 89?% 9 @A199 B7199
)(, 9 78199 8>199
) ;:%( @91999+:% 9 7189 81>9
! @C1CC

4-13
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
:5
Tröôøng hôïp duøng nôï (D/A = 50%) 0,2 0,6 0,2
)(, ;<=*% 9 89199 >9199
*(," @99999D91@7% @7199 @7199 @7199
)( @7199% 7>199 A>199
* 89?% 81>9% @@179 7E179
)(, E179% @A1>9 891>9
) ;:%( @91999+:% @188% B1BA >1@A
!  7E1CC 

4-14
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
<5
"
F*, #/ ;: < # ! :F; GH++
0.00% - 2.40$ 1.50 1200% 20.00$ 8.33 1200%
10.00 800% 2.56 1.55 12.20 20.98 8.20 11.46
20.00 8.30 2.75 1.65 12.60 21.83 7.94 11.08

30.00 9.00 2.97 1.80 13.20 22.50 7.58 10.86
40.00 10.00 3.20 2.00 14.00 22.86 7.14 10.80
50.00 12.00 3.36 2.30 15.20 22.11 6.58 11.20
60.00 15.00 3.30 2.70 16.80 19.64 5.95 12.12
4-15
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
3;:,"
EPS
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0 10 20 30 40 50 60
EPS
4-16
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
3#
/
-#

,GH++,"
0
2
4
6

8
10
12
14
16
18
0 10 20 30 40 50 60
kd(1-t)
ke
WACC
4-17
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
3
,"
Giaù coå phieáu
18
20
22
24
0 10 20 30 40 50 60
Giaù coå phieáu
4-18
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Kết luận rút ra từ lý thuyết cơ cấu
vốn tối ưu
Có một cơ cấu vốn tối ưu, ở đó:
WACC ở mức thấp nhất
Công ty có thể sử dụng đòn bẩy tài chính để tạo
ra cơ cấu vốn tối ưu
Tuy nhiên, lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu sau này

bị công kích bởi các lý thuyết hiện đại về cơ cấu
vốn khác như lý thuyết NOI, M&M
Có một cơ cấu vốn tối ưu, ở đó:
WACC ở mức thấp nhất
Công ty có thể sử dụng đòn bẩy tài chính để tạo
ra cơ cấu vốn tối ưu
Tuy nhiên, lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu sau này
bị công kích bởi các lý thuyết hiện đại về cơ cấu
vốn khác như lý thuyết NOI, M&M
4-19
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Lý thuyết NOI
Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) cho rằng
giá trị công ty, chi phí vốn và giá cổ phiếu không đổi
khi cơ cấu vốn công ty thay đổi
Ví dụ minh họa
Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng (NOI) cho rằng
giá trị công ty, chi phí vốn và giá cổ phiếu không đổi
khi cơ cấu vốn công ty thay đổi
Ví dụ minh họa
4-20
Bộ mơn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Trước khi gia tăng tỷ số nợ
Đơn vò: triệu đồng
O Lợi nhuận hoạt động ròng 1.500
k
o
Tỷ suất sinh lợi chung 15%
V Tổng giá trò công ty (= O/k
o

) 10.000
B Giá trò thò trường của nợ 1.000
S Giá trò thò trường của vốn (V - B) 9.000

%55,15
000.9
400.1
===
S
E
k
e
O = 1500
I = 1000 x 0,1 = 100
E = O – I = 1500 – 100 = 1400
4-21
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Sau khi gia tăng tỷ số nợ
O = 1500
I = 3000 x 0,1 = 300
E = O – I = 1500 – 300 = 1200
%14,17
000.7
200.1
===
S
E
k
e
4-22

Ñôn vò: trieäu ñoàng
O
Lợi nhuận hoạt động ròng
1.500
k
o
Tỷ suất sinh lợi chung 15%
V Tổng giá trị công ty (= O/k )
o
10.000
B Giá trị thị trường của nợ 3.000
S Giá trị thị trường của vốn (V - - B) 7.000

Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Kết luận từ lý thuyết NOI
Sau khi gia tăng tỷ số nợ
- Giá trị thị trường công ty V = B + S = 10.000
không đổi
- Chi phí vốn chung k
o
= 15% không đổi
- Chi phí vốn chủ sở hữu k
e
gia tăng
4-23
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Minh họa bằng hình vẽ
















Chi phí vốn
Tỷ số đòn bẩy tài chính (B/S)

0
10 (%)

15 (%)
K
d
k
e
k
4-24
Bộ môn: Tài chính doanh nghiệp -NEU
Lý thuyết M&M
Những giả định của lý thuyết M&M
- Công ty hoạt động trong môi trường không có thuế
- Thị trường hoàn hảo

- Không có chi phí phá sản, chi phí giám sát người thừa
hành và chi phi giao dịch.
Mệnh đề M&M số 1: “Trong điều kiện không có
thuế, giá trị của công ty không vay nợ và giá trị của
công ty có vay nợ là như nhau”
Những giả định của lý thuyết M&M
- Công ty hoạt động trong môi trường không có thuế
- Thị trường hoàn hảo
- Không có chi phí phá sản, chi phí giám sát người thừa
hành và chi phi giao dịch.
Mệnh đề M&M số 1: “Trong điều kiện không có
thuế, giá trị của công ty không vay nợ và giá trị của
công ty có vay nợ là như nhau”
4-25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×