Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh viêm phế quản cấp và mãn tính trong y học p9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.29 KB, 9 trang )

Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Nhân sâm Bổ tâm khí, đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân Quân
Thục địa Bổ thận dỡng âm, bổ huyết Quân
Bạch truật Kiện tỳ táo thấp, cầm mồ hôi Thần
Đơng quy Bổ huyết, hanh huyết Thần
Bạch thợc Bổ huyết, cầm mồ hôi, giảm đau Thần
Phục linh Kiện tỳ, thẩm thấp, lợi thuỷ, an thần Tá
Xuyên khung Hanh khí, hoạt huyết, khu phong, chỉ thống Tá
Cam thảo Bổ tỳ thổ, bổ trung khí, hoa vị Sứ
Phơng huyệt:
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
Đản trung Mộ huyệt của tâm bao, hội của khí Bổ tâm khí
Quan nguyên Hội huyệt của 3 kinh túc tam âm Bổ nguyên khí
Khí hải Bể của khí Bổ khí
Thần môn Nguyên huyệt của tâm Bổ tâm
Chi chính Huyệt lạc của tiểu trờng Bổ tâm phế
Thái uyên Nguyên huyệt của phế Bổ phế
Thiên lịch Huyệt lạc của đại trờng Bổ phế
323
Copyright@Ministry Of Health
4.2.6. Thể tỳ thận dơng h
Pháp trị: ôn bổ thận dơng, trợ tỳ thổ.
Bai thuốc: Hữu quy ẩm gia giảm (gồm: thục địa 25g, hoai sơn
12g, sơn
thù 12g, câu kỷ tử 12g, thỏ ty tử 12g, lộc giác giao 12g, nhục quế
6g,
đơng quy 10g, phụ tử chế 6g, nhân sâm 12g, chích cam thảo 6g).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Phụ tử Đại nhiệt, có độc, cay, ngọt: hồi dơng cứu nghịch, bổ hỏa,
trợ
dơng, trục phong han thấp ta


Quân
Quế Cay, ngọt, đại nhiệt, hơi độc: bổ mệnh môn tớng hỏa Quân
Thục địa Ngọt, hơi ôn: nuôi thận dỡng âm, bổ thận, bổ huyết
Quân
Hoai sơn Ngọt bình: bổ tỳ vị, bổ phế thận, sinh tân chỉ khát Quân
Sơn thù Chua, sáp, hơi ôn: ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn Thần
Kỷ tử Ngọt, bình: bổ can thận, nhuận phế táo, mạnh gân cốt Thần
Nhân sâm Đại bổ nguyên khí, ích huyết sinh tân Thần
Đỗ trọng Ngọt, ôn, hơi cay: bổ can thận, mạnh gân cốt Thần
Sơn thù Ôn bổ can thận, sáp tinh, chỉ hãn Tá
Cam thảo Ngọt, bình: bổ tỳ vị, nhuận phế thanh nhiệt giải độc, điều
hòa
vị thuốc
Sứ
Phơng huyệt:
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
Thận du Du huyệt của thận ở lng ích thủy, tráng hỏa kèm chữa
chứng đau lng
Tam âm giao Giao hội huyệt của 3 kinh âm ở chân T âm
Mệnh môn Đặc hiệu dùng chữa chứng chân hỏa h,
bổ mệnh môn tớng hỏa
Bồi nguyên, bổ thận
Trung cực Mộ huyệt của bang quang
Giao hội của túc tâm âm va nhâm mạch
Lợi bang quang, điều trị rối loạn
tiểu tiện
Điều huyết thất bao cung, ôn
tinh: điều trị di tinh
Can du Du huyệt của can ở lng Bổ can huyết
Thái xung Du thổ huyệt của can Thanh can hỏa, chữa chứng

đầu choáng mắt hoa
324
Copyright@Ministry Of Health
Tự lợng giá
Chọn câu đúng nhất
1. Thiếu máu la tình trạng giảm
A. Lợng hồng cầu trong máu
B. Lợng huyết cầu tố
C. Diện tích hồng cầu
D. 02 trong máu
E. C02 trong máu
2. Nguyên nhân thiếu máu do giảm sinh hồng cầu
A. Nhiễm trùng
B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét
C. Cờng lách
D. Bất đồng nhóm máu
E. Suy tủy
3. Nguyên nhân thiếu máu không phải do tăng phá hủy hồng cầu
A. Bệnh Thalassemia
B. Suy tủy
C. Cờng lách
D. Bệnh tự miễn
E. Truyền nhầm nhóm máu
4. Xét nghiệm dùng trong thiếu máu để đánh giá chức năng tủy
A. MCV
B. MCH
C. MCHC
D. HC lới
E. Huyết sắc tố
5. Triệu chứng của thiếu máu thể tâm huyết h

A. Hoa mắt, chóng mặt, hồi hộp hay quên
B. Đau tức hông sờn
C. Hoa mắt, bừng mặt, bế kinh
325
Copyright@Ministry Of Health
D. Hoa mắt, bừng mặt, mệt mỏi, ăn kém
E. Hoa mắt, chóng mặt móng tay chân khô, dễ gãy
6. Triệu chứng thiếu máu của ngời thận dơng d
A. Hoa mắt, chóng mặt, đau tức hông sờn
B. Hoa mắt, chóng mặt, xuất huyết dới da
C. Hoa mắt, chóng mặt, tay chân lạnh, ngũ canh tả
D. Hoa mắt, chóng mặt, thiếu hơi
E. Hoa mắt, chóng mặt, kinh nguyệt không đều
7. Vị nhân trần trong bai thuốc Nhân trần cao thang điều trị thiếu
máu
do viêm gan mạn (gồm các vị: nhân trần, nhân sâm, thục địa, bạch
thợc,
đơng quy, chi tử, đại hoang, cam thảo) có tác dụng
A. Thanh nhiệt lợi thấp: vai trò tá
B. Thanh nhiệt lợi thấp: vai trò quân
C. Thanh nhiệt lợi thấp: vai trò thần
D. Bổ huyết, dỡng huyết: vai trò thần
E. Bổ huyết, dỡng huyết: vai trò quân
8. Vị hoang kỳ trong bai thuốc Bát trân điều trị thiếu máu trong các
hội
chứng suy nhợc mạn (gồm: nhân sâm, thục địa, hoang kỳ, bạch
truật, đơng
quy, bạch thợc, phục linh, xuyên khung, đại táo, cam thảo) có tác
dụng
A. Bổ khí, kiện tỳ, lợi thủy: vai trò quân

B. Bổ khí, kiện tỳ, lợi thủy: vai trò thần
C. Bổ khí, hanh huyết, thẩm thấp: vai trò quân
D. Bổ khí, hanh huyết, thẩm thấp: vai trò thần
E. Bổ khí, hanh huyết, thẩm thấp: vai trò tá
9. Vị thục địa có tác dụng
A. T âm bổ thận, có tác dụng dỡng huyết, sinh tân: vai trò thần
B. T âm bổ thận, dỡng huyết sinh tân: vai trò quân
C. T âm bổ thận, hoạt huyết: vai trò thần
D. T âm bổ thận, hoạt huyết: vai trò quân
E. Tư ©m bæ thËn, ho¹t huyÕt: vai trß t¸

×