Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh viêm phế quản cấp và mãn tính trong y học p8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.46 KB, 9 trang )

trờng hợp thiếu máu có cả giảm bạch cầu va tiểu cầu.
Ga ác 1 con, đông trùng hạ thảo 10g cùng hầm chín để ăn.
b. Bệnh lý viêm nhiễm miễn dịch mạn tính gây thiếu máu
Viêm gan mạn gây thiếu máu: bai thuốc Nhân trần cao thang gia
giảm
(gồm: nhân trần 20g, nhân sâm 10g, thục địa 30g, bạch thợc 10g,
đơng
quy 10g, chi tử 15g, đại hoang 10g, cam thảo 5g).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Nhân trần Thanh lợi thấp nhiệt, thoái hoang Quân
Nhân sâm Đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân Quân
Thục địa T âm, bổ thận, bổ huyết, sinh tân Quân
Bạch thợc T âm, dỡng huyết, liễm hãn, chỉ huyết Thần
Đơng quy Bổ huyết, dỡng huyết Thần
Chi tử Thông lợi tam tiêu, lợi thủy Tá
Đại hoang Tả nhiệt trục ứ, thông lợi đại tiện Tá
Cam thảo Bổ trung, hoa vị Sứ
319
Copyright@Ministry Of Health
Nhiễm trùng nhiễm độc mạn tính hoặc các bệnh lý viêm nhiễm
do miễn
dịch gây thiếu máu: dùng bai Thanh dinh thang gia giảm (tê giác
5g,
sinh địa 20g, bạch thợc 10g, đơng quy 10g, huyền sâm 8g,
mạch môn
8g, đan sâm 5g, ngân hoa 10g, liên kiều 10g, hoang liên 8g, liên tử
10g,
đại táo 3 trái).
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Tê giác Thanh tâm hỏa, lơng huyết, giải độc Quân
Sinh địa T âm, thanh nhiệt, bổ huyết Quân


Đại táo Kiện tỳ, bổ huyết Thần, Sứ
Đơng quy Bổ huyết, dỡng huyết Thần
Bạch thợc Bổ huyết, liễm hãn Thần
Mạch môn T âm, thanh nhiệt, bổ phế Tá
Huyền sâm Thanh nhiệt lơng huyết, sinh tân dịch Tá
Đan sâm Hoạt huyết, khử ứ Tá
Ngân hoa Thanh nhiệt, giải độc Tá
Liên kiều Thanh nhiệt, giải độc, tán kết Tá
Hoang liên Thanh nhiệt, giải độc, thanh tâm Tá
Liên tử Thanh tâm bổ tỳ Tá
4.2.2. Thể khí huyết h
Thờng gặp trong hội chứng suy nhợc mạn, các bệnh mạn tính
kéo dai.
Pháp trị: bổ khí huyết.
Bai thuốc thờng dùng: Bát trân thang.
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Nhân sâm Bổ tâm khí, đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân Quân
Thục địa Bổ thận, dỡng âm, bổ huyết Quân
Hoang kỳ Bổ khí, thăng dơng khí của tỳ, chỉ hãn, lợi thủy Thần
Bạch truật Kiện tỳ táo thấp, cầm mồ hôi Thần
Đơng quy Bổ huyết, hanh huyết Thần
Bạch thợc Bổ huyết, cầm mồ hôi, giảm đau Thần
Phục linh Kiện tỳ, thẩm thấp, lợi thuỷ, an thần Tá
Xuyên khung Hanh khí hoạt huyết, khu phong, chỉ thống Tá
Đại táo Kiện tỳ, bổ huyết Tá
Cam thảo Bổ tỳ thổ, bổ trung khí, hoa vị Sứ
320
Copyright@Ministry Of Health
Phơng huyệt:
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng

Đản trung Mộ huyệt của tâm bao Bổ tâm khí
Quan nguyên Hội của 3 kinh túc tam âm Bổ nguyên khí
Khí hải Bể của khí Bổ khí
Thần môn Nguyên huyệt của tâm Bổ tâm
Cách du Hội huyệt của huyết Điều khí, bổ huyết
Cao hoang Huyệt của bang quang, chỗ ở của thần minh Bổ huyết,
gìn giữ huyết
cho dơng
Túc tam lý Hợp huyệt của vị Điều trung khí
Tam âm giao Giao hội của 3 kinh âm ở chân T âm
4.2.3. Thể tâm huyết h
Pháp trị: t âm, dỡng huyết.
Bai thuốc thờng dùng: Quy tỳ thang gồm nhân sâm 8g, bạch
truật 16g,
hoang kỳ 16g, đơng quy 12g, long nhãn 16g, toan táo nhân 12g,
phục
thần 12g, viễn chí 8g, mộc hơng 8g, cam thảo 8g
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Phục thần Tiết tâm nhiệt, bình ổn tâm thần Quân
Toan táo nhân Ngọt, chua, bình: dỡng tâm, an thần, sinh tân dịch
Quân
Long Nhãn Bổ huyết, kiện tỳ Quân
Nhân sâm Ngọt, hơi đắng: bổ tâm khí, đại bổ nguyên khí, ích huyết
sinh tân
Thần
Hoang kỳ Ngọt, ấm: bổ tâm khí, thăng dơng khí của tỳ Thần
Bạch truật Ngọt, đắng, hơi ấm: kiện tỳ, táo thấp, cầm mồ hôi Thần
Đơng quy Ngọt, cay, ấm: bổ huyết, hanh huyết Tá
Viễn chí Đắng, ấm: bổ tâm thận, an thần Tá
Mộc hơng Hanh khí, chỉ thống, kiện tỳ Tá

Cam thảo Ngọt, ấm: bổ tỳ thổ, bổ trung khí Sứ
+ Nếu tình trạng huyết h dẫn đến âm h, tâm âm h dẫn đến
thận âm
h, có thể dùng bai thuốc Hậu thiên lục vị phơng (gồm: thục địa
20g,
đơng quy 12g, nhân sâm 8g, đan sâm 6g, viễn chí 6g, táo nhân
6g).
321
Copyright@Ministry Of Health
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa Bổ thận, dỡng huyết, bổ âm Quân
Đơng quy Bổ huyết, hoạt huyết, dỡng huyết Thần
Nhân sâm Đại bổ nguyên khí, ích huyết, sinh tân Tá
Đan sâm Hoạt huyết, khử ứ Tá
Táo nhân Dỡng tâm an thần, sinh tân dịch Tá
Viễn chí Bổ tâm thận, an thần Tá
Phơng huyệt:
Tên huyệt Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
Tâm du Bối du huyệt của tâm Dỡng tâm an thần
Quyết âm du Du huyệt của tâm bao Bổ tâm
Tam âm giao Hội huyệt của 3 kinh âm T âm, thanh nhiệt
Nội quan Lạc huyệt của tâm bao Định tâm
Thần môn Nguyên thổ huyệt kinh tâm Định tâm, an thần
Cách du Hội huyệt của huyết Bổ huyết
Huyết hải Bể của huyết Bổ huyết
4.2.4. Thể can huyết h
Pháp trị: bổ can huyết.
Bai thuốc thờng dùng: Bổ can thang hoặc Tứ vật thang
+ Bai tứ vật thang: thục địa 30g, đơng quy 15g, bạch thợc 20g,
xuyên

khung 12g
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa Ngọt, hơi ôn: bổ thận, dỡng âm, bổ huyết Quân
Đơng quy Dỡng can huyết Thần
Xuyên khung Đắng, chát, chua: nhuận gan, dỡng phế Tá
Bạch thợc Cay, ôn: hoạt huyết, chỉ thống, hanh khí, khu phong Tá
+ Bai thuốc Lơng địa thang gồm: a giao, bạch thợc, thục địa
(hay sinh
địa), địa cốt bì, huyền sâm, mạch môn.
322
Copyright@Ministry Of Health
Vị thuốc Tác dụng Vai trò
Thục địa Ngọt, đắng, ôn: sinh tân dịch, dỡng âm, bổ huyết Quân
Bạch thợc Đắng, chát, chua: nhuận gan, dỡng phế Quân
A giao Ngọt, bình: t âm, dỡng huyết, bổ phế, nhuận táo Thần
Địa cốt bì Ngọt han: lơng huyết, tả hỏa Thần
Huyền sâm Đắng, mặn, hơi han: t âm, giáng hỏa, trừ phiền,
nhuận táo Tá
Mạch môn Ngọt, đắng, mát: nhuận phế, sinh tân Tá
4.2.5. Thể tâm tỳ h
Pháp trị: bổ ích tâm tỳ.
Bai thuốc thờng dùng: Quy tỳ thang hoặc Bát trân thang gia
giảm.
Bai Bát trân thang: nhân sâm 12g, bạch truật 12g, phục linh 12g,
cam
thảo 6g, thục địa 12g, xuyên khung 12g, đơng quy 12g, bạch
thợc 12g

×