Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

quá trình hình thành và phương pháp điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh trong y học p9 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.11 KB, 9 trang )

Sứ
3.1.2. Thể thấp nhiệt bế
Pháp trị: thanh lợi thấp nhiệt, sơ kinh thông lạc.
Bai thuốc điều trị: Tam diệu hoan gia giảm (gồm: thơng truật
10g,
hoang bá 6g, ngu tất 10g, hải phong đằng 10g, kê huyết đằng
10g, địa
long 6g, khơng hoang 9g, phòng kỷ 10g, nhũ hơng 6g).
463
Copyright@Ministry Of Health
Phân tích bai thuốc:
Vị thuốc Tác dụng Vai trò của
các vị thuốc
Thơng truật Cay, đắng, ấm vao tỳ vị: kiện tỳ, táo thấp, phát hãn
Quân
Hoang bá Đắng, han, vao thận, bang quang: trừ hỏa độc, t âm,
thanh nhiệt táo thấp
Quân
Ngu tất Chua, đắng, bình: bổ can thận, tính đi xuống Tá
Phòng kỷ Rất đắng, cay, lạnh: khử phong, hanh thủy, tả hạ, tiêu
huyết phận, thấp nhiệt
Thần
Địa long Mặn, han: thanh nhiệt, trấn kinh, lợi tiểu, giải độc Quân
Khơng hoang Cay, đắng, ôn vao tỳ, can: hanh huyết, phá ứ, hanh
khí
giải uất

Nhũ hơng Đắng, cay, hơi ấm: điều khí, hoạt huyết Tá
Kê huyết đằng Đắng, bình, khử phong, thông kinh lạc Tá
Sinh thảo Ngọt, bình: bổ tỳ vị, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc,
điều


hòa các vị thuốc
Sứ
3.1.3. Thể khí h
Pháp trị: bổ khí trợ vận, hoạt huyết vinh chi.
Bai thuốc điều trị: Bổ trung ích khí thang gia giảm (gồm: hoang
kỳ 30g,
đảng sâm 15g, bạch truật 10g, đơng quy 10g, trần bì 8g, thăng ma
8g,
quế chi 8g, kê huyết đằng 12g) (xem Bệnh học YHCT , trang
172).
3.1.4. Thể huyết h
Pháp trị: dỡng huyết, hoạt huyết, xung mạch, nhuận chi.
Bai thuốc điều trị: Tứ vật thang gia đan sâm (gồm: thục địa 20 -
24g,
bạch thợc 12g, đơng quy 12g, xuyên khung 6g, đan sâm 12g
(xem Bệnh
học YHCT , trang 264).
Có thể tham khảo bai Thần ứng dỡng chân đơn (gồm: thục địa
10g,
đơng quy 10g, xuyên khung 8g, đan sâm 12g, hoang tinh 10g,
hoang kỳ 20g,
quế chi 8g, bạch thợc 8g, kê huyết đằng 12g, tần cửu 10g, tang
chi 10g, mộc
qua 8g, ngu tất 8g).
3.1.5. Thể âm h phong động
Pháp trị: t âm, dỡng huyết, hoạt huyết.
Bai thuốc điều trị: Thiên ma câu đằng ẩm gia đơng quy 10g,
xuyên
khung 8g (xem Bệnh học YHCT , trang 269)
464

Copyright@Ministry Of Health
3.1.6. Thể đam uất trệ
Pháp trị: hóa đam, lợi uất, hoạt huyết, thông lạc.
Bai thuốc điều trị: song hợp thang gia giảm.
Đây la hợp của 2 bai thuốc Đao hồng tứ vật thang (xem Bệnh học
YHCT
, trang 263) va bai Nhị trần thang, gồm trần bì 6g, bán hạ 6g,
phục linh 12g,
hơng phụ 6g.
Gia thêm tế tân 4g (ôn thông để trị ứ trệ), địa long 6g, ngu tất 10g
(dẫn
kinh thông mạch), sinh cam thảo 10g.
3.2. Điều trị bằng châm cứu
Chủ yếu la sử dụng những huyệt tại chỗ ở chi trên va chi dới để

thông kinh lạc.
Chi trên: hợp cốc, khúc trì, kiên ngung, kiên tỉnh, ngoại quan,
thái uyên,
xích trạch.
Chi dới: phong thị, dơng lăng, côn lôn, huyền chung, túc tam
lý, tam
âm giao.
Tự lợng giá
Câu hỏi 5 chọn 1: chọn câu đúng
1. Điểm khác nhau về lâm sang giữa VĐDTK va viêm nhiều dây
thần
kinh (VNDTK)
A. Có giảm cảm giác đau hoặc không
B. Có giảm vận động hoặc không
C. Có rối loạn cảm giác kiểu đối xứng hoặc không

D. Có rối loạn thực vật hoặc không
E. Có kèm đau nhức hoặc không
2. Điểm khác nhau về lâm sang giữa VĐDTK va viêm đa rễ dây
thần
kinh (VĐRDTK)
A. Có giảm cảm giác đau hoặc không
B. Có giảm vận động hoặc không
C. Có rối loạn cảm giác kiểu đối xứng hoặc không
465
Copyright@Ministry Of Health
D. Có rối loạn thực vật hoặc không
E. Có kèm tổn thơng dây sọ não hoặc không
3. Biến chứng quan trọng nhất của VĐRDTK cần đặc biệt quan
tâm
A. Đau nhức cơ
B. Liệt dây IX
C. Liệt dây X
D. Liệt cơ ở thân
E. Thất điều
4. Cơ chế gây bệnh thần kinh ngoại biên trong trờng hợp âm
huyết suy h
A. Âm huyết h khiến phong thấp ta thừa cơ xâm nhập
B. Âm huyết h sinh đam lam tắc trở kinh lạc
C. Âm huyết h không nuôi dỡng đợc kinh lạc
D. Âm huyết h sinh nhiệt, nhiệt cực sinh phong lam kinh lạc tắc
nghẽn
E. Âm huyết h lam tâm huyết h suy, không chủ đợc huyết
mạch
ma sinh bệnh
5. Cơ chế gây bệnh thần kinh ngoại biên trong trờng hợp khí h

thất vận
A. Khí h khiến phong thấp ta thừa cơ xâm nhập
B. Khí h sinh đam lam tắc trở kinh lạc
C. Khí h sinh han, han lam tắc trở kinh lạc
D. Khí h sinh han, han cực sinh nhiệt, nhiệt cực sinh phong lam
kinh lạc tắc nghẽn
E. Khí h khiến vệ khí suy kém phong han thấp ta thừa cơ xâm
nhập
6. Nếu do phong han thấp ta gây bệnh VĐDTK, triệu chứng chủ
yếu sẽ la
A. Yếu
B. Liệt
C. Tê
D. Thất điều
E. Rối loạn dinh dỡng
7. Nếu do phong nhiệt ta gây bệnh VĐDTK, triệu chứng chủ yếu sẽ
la
A. Yếu, liệt
B. Tê
C. Yếu va tê
466
Copyright@Ministry Of Health
D. Tê va giảm cảm giác
E. Rối loạn dinh dỡng
8. Vị bạch thợc trong bai Quyên bế thang + Quế chi thang (gồm:
khơng
hoạt, độc hoạt, tần cửu, quế chi, bạch thợc, đơng quy, xuyên
khung, tang
chi, xuyên ô (chế), hải phong đằng, kê huyết đằng, cam thảo sống)
có tác dụng

×