NGUYÊNLÝCỰCHẠN
Mộttậphợphữuhạncácsốthựcluôncóphầntửlớnnhấtvàphầntửnhỏnhất.Mộttập
conbấtkỳcủaNluôncóphầntửnhỏnhất.Nguyênlýđơngiảnnàytrongnhiềutrường
hợp rất cóích cho việc chứng minh.Hãy xét trườnghợpbiên!Đólà khẩuquyếtcủa
nguyênlýnày.
Mộtsố vídụmởđầu
Taxemxétmộtsốvídụsửdụngnguyênlýcựchạn
Vídụ1.Có3trườnghọc,mỗitrườngcónhọcsinh.Mỗimộthọcsinhquenvớiítnhất
n+1 học sinh từ hai trường khác. Chứng minh rằng người ta có thể chọn ra từ mỗi
trườngmộtbạnsaochoba họcsinhđượcchọnđôimộtquennhau.
Giải.
GọiAlàhọcsinhcónhiềubạnnhấtở mộttrườngkhác.Gọisốbạnnhiềunhấtnàylàk.
GiảsửAởtrườngthứnhấtvàtậpnhữngbạnquenAlàM={B
1
,B
2
,…,B
k
}ởtrường
thứ2.Cũngtheogiảthiết,cóítnhất1họcsinhCởtrườngthứ3quenvớiA.VìCquen
khôngquákhọcsinhởtrườngthứnhấtnêntheogiảthiếtCquenvớiítnhấtn+1–khọc
sinhcủatrườngthứhai,đặtN={D
1
,D
2
, ,D
m
}lànhữngngườiquenC ởtrườngthứhai
thìm ≥n+1–k. VìM,N đềuthuộctậphợpgồmnhọcsinh và| M| +| N| ≥k +n+1–k
=n+1nêntacó M Ç N≠ Æ. ChọnBnàođóthuộcM Ç Nthìtacó A,B,Cđôimộtquen
nhau.
www.laisac.page.tl
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
Đ
Đ
Ề
Ề
B
B
Ồ
Ồ
I
I
D
D
Ư
Ư
Ỡ
Ỡ
N
N
G
G
H
H
Ọ
Ọ
C
C
S
S
I
I
N
N
H
H
G
G
I
I
Ỏ
Ỏ
I
I
D
D
Ự
Ự
T
T
H
H
I
I
V
V
M
M
O
O
TS.TrầnNam Dũng
TrườngĐại họcKHTNTpHCM
Vídụ2.Chứngminhrằngkhôngtồntạisốnlẻ,n>1saocho15
n
+1chiahếtchon
Giải.Giảsửtồntạimộtsốnguyênlẻn>1saocho15
n
+1chiahếtchon.Gọiplàước
sốnguyêntốnhỏnhấtcủan,khiđóplẻ.Giảsửklàsốnguyêndươngnhỏnhấtsaocho
15
k
–1chiahếtchop (số kđược gọi làbậccủa15theomodulop).
Vì15
2n
–1=(15
n
1)(15
n
+1)chiahếtchop.Mặtkhác,theođịnhlýnhỏFermatthì15
p1
–
1chiahếtchop.Theođịnhnghĩacủak,suyraklàướcsốcủacácsố p1và2n.Suyrak|
(p1,2n).Doplàướcsốnguyêntốnhỏnhấtcủannên(n,p1)=1.Suyra(p1,2n)=2.
Vậyk|2.Từđók=1hoặck=2.Cảhaitrườnghợpnàyđềudẫntớip=7.Nhưngđiều
nàymâuthuẫnvì15
n
+1luônđồngdư2mod7
Tronghai vídụtrên,rõràngviệc xét cáctrườnghợpbiênđã đemđếnchochúngta
nhữngthôngtinbổsungquantrọng.Trongvídụthứnhất,việcchọnAlàhọcsinhcósố
ngườiquennhiềunhấtởmộttrườngkhácđãchotathôngtinsốngườiquencủaCtrong
trườngthứhaiítnhấtlàn+1–k.Trongvídụthứhai,doplàướcsốnguyêntốnhỏnhất
nênp1nguyêntốcùngnhauvớinlà bộisốcủap.
Bàitập
1.Chonđiểmxanhvànđiểmđỏtrênmặtphẳng,trongđókhôngcó3điểmnàothẳng
hàng.Chứngminhrằngtacóthểnối2nđiểmnàybằngnđoạnthẳngcóđầumútkhác
màusaochochúngđôimộtkhônggiaonhau.
2.Trênđườngthẳngcó2n+1đoạnthẳng.Mỗimộtđoạnthẳnggiaovớiítnhấtnđoạn
thẳngkhác.Chứngminhrằngtồntạimộtđoạnthẳnggiaovớitấtcảcácđoạnthẳngcòn
lại.
3.Trongmặtphẳngchon>1điểm.Haingườichơilầnlượtnốimộtcặpđiểmchưađược
nốibằngmộtvéctơvớimộttronghaichiều.Nếusaunướcđicủangườinàođótổngcác
véctơđãvẽbằng0thìngườithứhaithắng;nếuchođếnkhikhôngcònvẽđượcvéctơ
nàonữamàtổngvẫnchưacólúcnàobằng0thìngườithứnhấtthắng.Hỏiailàngười
thắngcuộcnếuchơiđúng?
Phươngpháp phản vídụnhỏnhất
Trong việcchứng minh mộtsốtínhchấtbằngphương pháp phản chứng,tacó thể có
thêmmộtsốthôngtinbổsungquantrọngnếusửdụngphảnvídụnhỏnhất.Ýtưởnglà
đểchứngminhmộttínhchấtAchomộtcấuhìnhP,taxétmộtđặctrưngf(P)củaPlà
mộthàmcógiátrịnguyêndương.BâygiờgiảsửtồntạimộtcấuhìnhPkhôngcótính
chấtA,khiđósẽtồntạimộtcấuhìnhP
0
khôngcótínhchấtAvớif(P
0
)nhỏnhất.Tasẽ
tìmcáchsuyrađiềumâuthuẫn.Lúcnày,ngoàiviệcchúngtacócấuhìnhP
0
khôngcó
tínhchấtA,tacòncómọicấuhìnhPvớif(P)<f(P
0
)đềucótínhchấtA.
Vídụ3.ChongũgiáclồiABCDEtrênmặtphẳngtoạđộcótoạđộ cácđỉnhđềunguyên.
a)Chứngminhrằngtồntạiítnhất1điểmnằmtronghoặcnằmtrêncạnhcủangũgiác
(khácvớiA,B,C,D,E)cótoạđộnguyên.
b)Chứngminhrằngtồntạiítnhất1điểmnằmtrongngũgiáccótoạ độnguyên.
c)CácđườngchéocủangũgiáclồicắtnhautạoramộtngũgiáclồinhỏA
1
B
1
C
1
D
1
E
1
bêntrong.Chứngminhrằngtồntạiítnhất1điểmnằmtronghoặctrênbiênngũgiáclồi
A
1
B
1
C
1
D
1
E
1
.
Câua)cóthểgiảiquyếtdễdàngnhờnguyênlýDirichlet:Vìcó5điểmnêntồntạiítnhất
2điểmX,Ymàcặptoạđộ(x,y)củachúngcócùngtínhchẵnlẻ(tachỉcó4trườnghợp
(chẵn,chẵn),(chẵn,lẻ),(lẻ,chẵn)và(lẻ,lẻ)).TrungđiểmZcủaXYchínhlàđiểmcần
tìm.
Sangcâub)lýluậntrênđâychưađủ,vìnếuXYkhôngphảilàđườngchéomàlàcạnhthì
Zcóthểsẽnằmtrênbiên.Taxửlýtìnhhuốngnàynhưsau.ĐểýrằngnếuXYlàmột
cạnh,chẳnghạnlàcạnhABthìZBCDEcũnglàmộtngũgiáclồicócácđỉnhcótoạđộ
đềunguyênvàtacóthểlặplạilýluậnnêutrênđốivớingũgiácZBCDE,…Tacóthể
dùngđơnbiếnđểchứngminhquátrìnhnàykhôngthểkéodàimãi,vàđếnmộtlúcnào
đósẽcó1ngũgiáccóđiểmnguyênnằmtrong.
Tuynhiên,tacóthểtrìnhbàylạilýluậnnàymộtcáchgọngàngnhưsau:Giảsửtồntại
mộtngũgiácnguyênmàbêntrongkhôngchứamộtđiểmnguyênnào(phảnvídụ).Trong
tấtcảcácngũgiácnhưvậy,chọnngũgiácABCDEcódiệntíchnhỏnhất(phảnvídụnhỏ
nhất).Nếucónhiềungũgiácnhưvậythìtachọnmộttrongsốchúng.Theolýluậnđã
trìnhbàyởcâua),tồntạihaiđỉnhX,Ycócặptoạđộcùngtínhchẵnlẻ.TrungđiểmZ
củaXYsẽcótoạđộnguyên.VìbêntrongngũgiácABCDEkhôngcóđiểmnguyênnào
nênXYphảilàmộtcạnhnàođó.Khôngmấttínhtổngquát,giảsửđólàAB.Khiđóngũ
giácZBCDEcótoạđộcácđỉnhđềunguyênvàcódiệntíchnhỏhơndiệntíchngũgiác
ABCDE.DotínhnhỏnhấtcủaABCDE(phảnvídụnhỏnhấtpháthuytácdụng!)nênbên
trongngũgiácZBCDEcó1điểmnguyênT.ĐiềunàymâuthuẫnvìTcũngnằmtrong
ngũgiácABCDE.
Phảnvídụnhỏnhấtcũnglàcáchrấttốtđểtrìnhbàymộtchứngminhquynạp(ởđây
thườnglàquy nạpmạnh), đểtránhnhững lýluậndài dòng vàthiếuchặt chẽ.
Vídụ4.Chứngminhrằngnếua,blàcácsốnguyêndươngnguyêntốcùngnhauthìtồn
tạicácsốnguyênx,ysaochoax+by=1.
Giải.
Giảsửkhẳngđịnhđềbàikhôngđúng,tứclàtồntạihaisốnguyêndươnga,bnguyêntố
cùngnhausaochokhôngtồn tạix,ynguyênsaochoax+by=1.Gọia
0
,b
0
làmộtcặpsố
nhưvậyvớia
0
+b
0
nhỏnhất(phản vídụnhỏnhất).
Vì(a
0
,b
0
)=1và(a
0
,b
0
)≠(1,1)(do1.0+1.1=1)nêna
0
≠b
0
.Khôngmấttínhtổng
quát,cóthểgiảsử a
0
>b
0
.Dễthấy(a
0
b
0
,b
0
)=(a
0
,b
0
)=1.Doa
0
–b
0
+b
0
=a
0
<a
0
+b
0
nêndotínhnhỏnhấtcủaphảnvídụ,tasuyra(a
0
b
0
,b
0
)khônglàphảnvídụ,tứclàtồn
tạix,ysaocho(a
0
b
0
)x+b
0
y=1.Nhưngtừđâythì a
0
x+b
0
(yx)=1.Mâuthuẫnđốivới
điềugiảsử.Vậyđiềugiảsửlàsaivàbàitoánđượcchứngminh.
Bàitập
4.Giảiphầnc)củavídụ3.
5.Trênmặtphẳngđánhdấumộtsốđiểm.Biếtrằng4điểmbấtkỳtrongchúnglàđỉnh
củamộttứgiáclồi.Chứngminhrằngtấtcảcácđiểmđượcđánhdấulàđỉnhcủamộtđa
giáclồi.
Nguyênlýcựchạnvàbấtđẳngthức
Nguyênlýcựchạnthườngđượcápdụngmộtcáchhiệuquảtrongcácbấtđẳngthứccó
tínhtổhợp,dạngchứngminhtồntạiksốtừnsốthỏamãnmộtđiềukiệnnàyđó.
Vídụ5.(MoscowMO1984)Trênvòngtrònngườitaxếpítnhất4sốthựckhôngâmcó
tổngbằng1.Chứngminhrằngtổngtấtcả cáctíchcáccặpsốkề nhaukhônglớnhơn .
Giải.
Tacầnchứngminhrằngvớimọin≥4số thựckhôngâm а
1
, ,а
n
,cótổngbằng1,tacó
bấtđẳngthức
a
1
a
2
+a
2
a
3
+ +a
n 1
a
n
+a
n
a
1
≤1/4.
Vớinchẵnn (n=2m)điềunàycóthểchứngminhdễdàng:đặta
1
+a
3
+ +a
2m 1
=a;
khiđó,rõràng,
a
1
a
2
+a
2
a
3
+ +a
n 1
a
n
+a
n
a
1
≤(a
1
+a
3
+ +a
2m−1
)×(a
2
+a
4
+ +a
2m
)=a(1−a) ≤
1/4.
Giảsửnlẻvàa
k
–làsố
nhỏnhất
trongcácsốđãcho.(Đểthuậntiện,tagiảsử1<k<n
−1–điềunàykhônglàmmấttínhtổngquátkhin≥4.)Đặt b
i
=а
i
,vớii=1, , k−1, b
k
=a
k
+a
k+1
vàb
i
=a
i +1
vớii=k+1, , n−1. Ápdụngbấtđẳngthứccủachúngtacho
cácsốb
1
, , b
n 1
, tađược:
a
1
a
2
+ +a
k 2
a
k 1
+(a
k 1
+a
k+2
) b
k
+a
k +2
a
k+3
+ +a
n 1
a
n
+a
n
a
1
≤1/4.
Cuốicùng,tasửdụngbấtđẳngthức
a
k 1
a
k
+a
k
a
k+1
+a
k+1
a
k+2
≤ a
k 1
a
k
+a
k 1
a
k+1
+a
k+1
a
k+2
≤(a
k 1
+a
k+2
)b
k
.
đểsuyrađiềuphảichứngminh.
Đánhgiátrênđâylàtốtnhất;dấubằngxảyrakhi2trongnsốbằng1/2,còncácsốcòn
lạibằng0.
Vídụ6.Chon
³
4vàcácsố thựcphânbiệta
1
,a
2
,…,a
n
thoả mãnđiềukiện
.1,0
1
2
1
= =
å å
= =
n
i
i
n
i
i
aa
Chứngminhrằngtồntại4sốa,b,c,dthuộc{a
1
,a
2
,…,a
n
}saocho
.
1
3
nabddbaanabccba
n
i
i
+ + + £ £ + + +
å
=
Giải.Nếua≤b≤clàbasốnhỏnhấttrongcáca
i
thìvớimọii=1,2,…,ntacóbấtđẳng
thức
(a
i
–a)(a
i
–b)(a
i
–c)≥0
Suyra
3 2
( ) ( )
i i i
a a b c a ab bc ca a abc ³ + + - + + + với mọii=1,2,…,n.
Cộngtấtcảcácbấtđẳngthức này,vớichúý .1,0
1
2
1
= =
å å
= =
n
i
i
n
i
i
aa tađược
3
1
n
i
i
a a b c nabc
=
³ + + +
å
.
Bâygiờ nếuchọnd làsốlớnnhấttrongcáca
i
thìta có
(a
i
–a)(a
i
–b)(a
i
–d)≤ 0
vớimọii=1,2,…,n.Vàcũngthựchiệntươngtựnhưtrên,tasuyrabấtđẳngthứcvế
phảicủabấtđẳngthứcképcầnchứngminh.
Vídụ7.Tổngbìnhphươngcủamột100sốthựcdươnglớnhơn10000.Tổngcủachúng
nhỏhơn300.Chứngminhrằngtồntại3sốtrongchúngcótổnglớnhơn100.
Giải.Giảsử100sốđólàC
1
≥C
2
≥ ≥C
100
>0.Nếunhư C
1
≥100,thìC
1
+C
2
+C
3
>
100.Dođótacóthểgiảsử rằngC
1
<100.Khiđó100C
1
>0,100C
2
>0,C
1
C
2
≥0
иC
1
C
3
≥0,vìvậy
100(C
1
+C
2
+C
3
)≥100(C
1
+C
2
+C
3
) (100C
1
)(C
1
C
3
)(100C
2
)(C
2
C
3
)=
=C
1
2
+C
2
2
+C
3
(300C
1
C
2
)>
>C
1
2
+C
2
2
+C
3
(C
3
+C
4
+ +C
100
) ≥
≥C
1
2
+C
2
2
+C
3
2
+ +C
100
2
>10000.
Suyra,C
1
+C
2
+C
3
>100.
Bàitập
6.Trongmỗiôcủabảng2xntaviếtcácsốthựcdươngsaochotổngcácsốcủamỗicột
bằng1.Chứngminhrằngtacóthểxoáđiởmỗicộtmộtsốsaochoởmỗihàng,tổngcủa
cácsốcònlạikhôngvượtquá .
4
1 +n
7.40têntrộmchia4000euro.Mộtnhómgồm5têntrộmđượcgọilànghèonếutổngsố
tiềnmàchúngđượcchiakhôngquá500euro.Hỏisốnhỏnhấtcácnhómtrộmnghèotrên
tổngsốtấtcảcácnhóm5têntrộmbằngbaonhiêu?
NguyênlýcựchạnvàphươngtrìnhDiophant
Trongphầnnày,tatrìnhbàychitiếtbavídụápdụngnguyênlýcựchạntrongphương
trìnhFermat,phươngtrìnhPellvàphươngtrìnhdạngMarkov.
Vídụ8.Chứngminhrằngphươngtrìnhx
4
+y
4
=z
2
(1)khôngcónghiệmnguyêndương.
Giải.Giảsửngượclại,phươngtrình(1)cónghiệmnguyêndương,và(x,y,z)lànghiệm
của(1)vớiznhỏnhất.
(1)Dễthấyx
2
,y
2
,z đôimộtnguyêntốcùngnhau
(2)TừnghiệmcủaphươngtrìnhPythagore,tacótồntạip,qsaocho
x
2
=2pq
y
2
=p
2
q
2
z=p
2
+q
2
(3)Từđây,talạicómộtbộba Pythagorekhác,vì y
2
+q
2
=p
2
.
(4)Nhưvậy,tồntạia,b saocho
q=2ab
y=a
2
b
2
p=a
2
+b
2
a,b nguyêntốcùngnhau
(5)Kếthợpcácphươngtrìnhnày,tađược:
x
2
=2pq=2(a
2
+b
2
)(2ab)=4(ab)(a
2
+b
2
)
(6)Vìab vàa
2
+b
2
nguyêntốcùngnhau,tasuyrachúnglàcácsốchínhphương.
(7)Nhưvậya
2
+b
2
=P
2
vàa=u
2
,b=v
2
.SuyraP
2
=u
4
+v
4
.
(8)Nhưng bâygiờtathuđượcđiềumâuthuẫnvớitínhnhỏnhấtcủazvì:
P
2
=a
2
+b
2
=p <p
2
+q
2
=z <z
2
.
(9)Nhưvậyđiềugiảsửbanđầulàsai,suyrađiềuphảichứngminh.
Phươngpháptrìnhbàyởtrêncònđượcgọilàphươngphápxuốngthang.Đâycó lẽlà
phươngphápmàFermatđãnghĩtớikhiviếttrênlềcuốnsáchcủaDiophantnhữngdòng
chữ mà saunày được gọi là định lý lớn Fermat và đã làm điên đầu bao nhiêu thếhệ
những nhàtoánhọc.
Vídụ9.TìmtấtcảcáccặpđathứcP(x),Q(x)thỏamãnphươngtrình
P
2
(x)=(x
2
1)Q
2
(x)+1 (1)
Giải.Khôngmấttínhtổngquát,tachỉcầntìmnghiệmtrongtậpcácđathứccóhệsốkhởi
đầudương.
Nếu )(1)()1(
22
xQxxPxx
nn
n
- + = - + (2)thì )(1)()1(
22
xQxxPxx
nn
n
- - = - - (3)
Nhân(2)và(3)vếtheovế,tađược
)()1()(
))(1)())((1)(()1()1(1
222
2222
xQxxP
xQxxPxQxxPxxxx
nn
nnnn
nn
- - =
- - - + = - - - + =
SuyracặpđathứcP
n
(x),Q
n
(x)xácđịnhbởi(2)(và(3)!)lànghiệmcủa(1).Tachứng
minhđâylà tấtcảcácnghiệmcủa(1).Thật vậy, giảsửngượclại,tồntạicặpđathức
P(x),Q(x)khôngcódạngP
n
(x),Q
n
(x)thỏamãn(1).Taxétcặpđathức(P,Q)nhưvậy
vớidegQnhỏnhất.
Đặt )(*1)(*)1))((1)((
222
xQxxPxxxQxxP - + = - - - + (4)
Thìrõràng
)(*1)(*)1))((1)((
222
xQxxPxxxQxxP - - = - + - -
Suyra(P*,Q*)cũnglànghiệmcủa(1).
Khaitriển(4),tathuđượcP*(x)=xP(x)–(x
2
1)Q(x),Q*(x)=xQ(x)–P(x).Chúýlàtừ
(1)tasuyra(P(x)–xQ(x))(P(x)+xQ(x))=Q
2
(x)+1.VìP(x)vàQ(x)đềucóhệsốkhởi
đầu>0vàdegP=degQ+1nêntacódeg(P(x)+xQ(x))=degQ+1.Từđây,dodeg(
Q
2
(x)+1)≤2deg(Q)nêntasuyradeg(Q*(x))≤deg(Q)–1<degQ.
Nhưvậy,theocáchchọncặp(P,Q)thìtồntạinsaocho(P*,Q*)=(P
n
,Q
n
).
Nhưngkhiđótừ(4)suyra
1222
222
)1()1()1(
)1))((*1)(*()(1)(
+
- + = - + - + =
- + - + = - +
nn
xxxxxx
xxxQxxPxQxxP
Suyra(P,Q)=(P
n+1
,Q
n+1
),mâuthuẫn.
Vậyđiềugiảsửlàsaivàtacóđiềuphảichứngminh.
Ví dụ 10. Tìm tất cả các giá trị k sao cho phương trình (x+y+z)
2
= kxyz có nghiệm
nguyêndương.
Giải.
Giảsửk làmộtgiátrịcầntìm.Gọix
0
,y
0
,z
0
lànghiệmnguyêndươngcủaphương trình
(x+y+z)
2
=kxyz (1)
cóx
0
+y
0
+z
0
nhỏnhất.Khôngmấttínhtổng quát, cóthểgiảsử x
0
≥y
0
≥z
0
.
Viếtlại(1)dướidạngx
2
– (kyz–2y–2z)x+(y+z)
2
=0
tasuyrax
0
là nghiệm củaphương trìnhbậchai
x
2
– (ky
0
z
0
–2y
0
– 2z
0
)x+(y
0
+z
0
)
2
=0 (2)
TheođịnhlýVietx
1
=ky
0
z
0
–2y
0
–2z
0
–x
0
=(y
0
+z
0
)
2
/x
0
cũnglànghiệmcủa(2).Từ
đó(x
1
,y
0
,z
0
)lànghiệmcủa(1).Cũngtừcáccôngthứctrên,tasuyrax
1
nguyêndương.
Tứclà(x
1
,y
0
,z
0
) lànghiệmnguyêndươngcủa(1).Từtínhnhỏnhấtcủax
0
+y
0
+z
0
tax
1
≥x
0
. Từđâyta có
ky
0
z
0
–2y
0
–2z
0
–x
0
≥x
0
và(y
0
+x
0
)
2
/x
0
≥x
0
Từbấtđẳngthứcthứhaitasuyray
0
+z
0
≥x
0
.Từđó,ápdụngvàobấtđẳngthứcthứ
nhất,tađượcky
0
z
0
≥4x
0
.
Cuốicùng,chiahaivếcủađẳngthứcx
0
2
+y
0
2
+z
0
2
+2x
0
y
0
+2y
0
z
0
+2z
0
x
0
=kx
0
y
0
z
0
chox
0
y
0
z
0
,tađược
0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 2 2
x y z
k
y z x z x y z x y
+ + + + + = .
Từđósuyra 1 1 2 2 2
4
k
k + + + + + ³ ,tức là
32
3
k £ .Suyrak ≤10.
Chúýnếux
0
=1thìy
0
=z
0
=1suyrak=9.Nếuk≠9thìx
0
≥2vàđánhgiáởtrêntrở
thành
1
1 2 1 2
4 2
k
k + + + + + ³ suyra
26
3
k £ ,suyrak ≤8
Vậygiátrịk =10bịloại.
Vớik =1phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(9,9,9)
Vớik =2phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(4,4,8)
Vớik =3phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(3,3,3)
Vớik =4phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(2,2,4)
Vớik =5phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(1,4,5)
Vớik =6phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(1,2,3)
Vớik =8phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(1,1,2)
Vớik =9phươngtrình cónghiệm,chẳng hạn(1,1,1)
Ngoài ra, ta có thể chứng minh được rằng trường hợp k = 7 phương trình không có
nghiệmnguyêndương (xinđược dànhchobạnđọc).
Vậycác giátrịkcầntìmlà k=1,2,3,4,5,6,8,9.
Vídụ11.(CRUX,Problem1420)Nếua,b,clàcácsốnguyêndươngsaocho
0<a
2
+b
2
–abc≤c
Chứngminhrằnga
2
+b
2
–abclàsốchínhphương.
Giải.Giảsửngượclạirằngtồntạicácsốnguyêndươnga,b,csaocho0<a
2
+b
2
–abc
≤cvàk=a
2
+b
2
–abc(1)khôngphảilàsốchínhphương.
Bâygiờtacốđịnhkvàcvàxéttậphợptấtcảcáccặpsốnguyêndương(a,b)thỏamãn
phươngtrình(1),tứclàtaxét
S(c,k)={(a,b) Î(N*)
2
:a
2
+b
2
–abc=k}
Giảsử(a,b)làcặpsốthuộcS(c,k)cóa+bnhỏnhất.Khôngmấttínhtổngquátcóthể
giảsửa≥b.Taxétphươngtrình
x
2
–bcx+b
2
–k=0
Tabiếtrằngx=alàmộtnghiệmcủaphươngtrình.Gọia
1
lànghiệmcònlạicủaphương
trìnhnàythìa
1
=bc– a=(b
2
–k)/a.
Ta cóthể chứng minh được rằng(bạn đọctựchứng minh!) a
1
nguyên dương. Suy ra
(a
1
,b)cũngthuộcS(c,k).
Tiếptheotacóa
1
=(b
2
k)/a<a
2
/a=a,suyraa
1
+b<a+b.Điềunàymâuthuẫnvớicách
chọn(a,b).
Bàitập
8.Chứngminhrằngphươngtrìnhx
3
+3y
3
=9z
3
không cónghiệmnguyêndương.
9.Chứngminhrằngphươngtrìnhx
2
+y
2
+z
2
=2xyzkhôngcó nghiệmnguyêndương.
10.(IMO88)Nếua,b,q=(a
2
+b
2
)/(ab+1)làcácsốnguyêndươngthìq làsốchính
phương.
11.(PTNK03).Tìm tấtcảcácsốnguyêndươngksaochophươngtrìnhx
2
(k
2
4)y
2
=
24cónghiệmnguyêndương.
12.(Mathlinks)ChoAlàtậphợphữuhạncácsốnguyêndương.Chứngminhrằngtồntại
tậphợphữuhạncácsốnguyêndươngBsaochoA ÌBvà Õ
xÎB
x= S
xÎB
x
2
.
13.(AMM1995)Chox,ylàcácsốnguyêndươngsaochoxy+xvàxy+ylàcácsố
chínhphương.Chứngminhrằngcóđúngmộttronghaisốx,ylàsố chínhphương.
14. (IMO 2007) Cho a, b là các số nguyên dương saocho 4ab – 1 chia hết (4a
2
1)
2
.
Chứngminhrằnga=b.
15.(VMO2012) Xétcácsốtựnhiênlẻ a,bmàalàướcsốcủab
2
+2vàblàướcsốcủa
a
2
+2.Chứngminhrằngavàblàcácsố hạngcủadãysốtựnhiên(v
n
)xácđịnhbởi
v
1
=v
2
=1vàv
n
=4v
n1
–v
n2
vớimọin≥2.
Nguyênlýcựchạntrongtổ hợp
TrênđâychúngtađãxemxétcácvídụápdụngcủanguyênlýcựchạntrongMảnhđất
màumỡnhấtdànhchonguyênlýcựchạn.Nguyênlýcựchạncóthểđượcứngdụngđể
chứngminhmộtquátrìnhlàdừng(trongbàitoánliênquanđếnbiếnđổi trạng thái),trong
bàitoánvềđồthị,haytrongcáctìnhhuốngtổhợpđadạngkhác.Cácđốitượngthường
đượcđemrađểxétcựchạnthườnglà:đoạnthẳngngắnnhất,tamgiáccódiệntíchlớn
nhất, góclớnnhất,đỉnhcó bậclớnnhất,chu trìnhcó độdàingắnnhất…
Dướiđâytaxem xétmộtsốvídụ:
Vídụ12.(ĐịnhlýSylvester)ChotậphợpSgồmhữuhạncácđiểmtrênmặtphẳngthỏa
mãntínhchấtsau:Mộtđườngthẳngđiqua2điểmthuộcSđềuđiquaítnhấtmộtđiểm
thứbathuộcS.Khiđó tất cảcácđiểm củaSnằmtrênmộtđườngthẳng.
Kếtluậncủađịnhlýnghecóvẻhiểnnhiênnhưngchứngminhnóthìkhônghềđơngiản.
ChứngminhdướiđâycủaKellyđượcchúngtôitham khảotừWikipedia
GiảsửphảnchứnglàtồntạimộttậphợpSgồmhữuhạnđiểmkhôngthẳnghàngnhưng
mọiđườngthẳngquahaiđiểmtrongSđềuchứaítnhấtbađiểm.Mộtđườngthẳnggọilà
đườngnốinếunóđiquaítnhấthaiđiểmtrongS.Giảsử(P,l)làcặpđiểmvàđườngnối
cókhoảngcáchdươngnhỏnhấttrongmọicặpđiểmđườngnối.
Theogiảthiết,lđiquaítnhấtbađiểmtrong S,nênnếuhạđườngcaotừP xuống lthìtồn
tạiítnhấthaiđiểmnằmcùngmộtphíacủađườngcao(mộtđiểmcóthểnằmởngaychân
đườngcao).Tronghaiđiểmnày,gọiđiểmởgầnchânđườngcaohơnlàB,vàđiểmkialà
C.XétđườngthẳngmnốiPvàC.KhoảngcáchtừBtớimnhỏhơnkhoảngcáchtừPtới
l,mâuthuẫnvớigiảthiếtvềPvàl.Mộtcáchđểthấyđiềunàylàtamgiácvuôngvớicạnh
huyềnBCđồngdạngvànằmbêntrongtamgiácvuôngvớicạnhhuyềnPC.
Dođó,khôngthểtồntạikhoảngcáchdươngnhỏnhấtgiữacáccặpđiểmđườngnối.Nói
cáchkhác,mọiđiểmđềunằmtrênđúngmộtđườngthẳngnếumọiđườngnốiđềuchứaít
nhấtbađiểm.
Vídụ13.(TrậnđấutoánhọcNga2010)Mộtquốcgiacó210thànhphố.Banđầugiữa
cácthànhphốchưacóđường.Ngườitamuốnxâydựngmộtsốconđườngmộtchiềunối
giữacácthànhphốsaocho:NếucóđườngđitừAđến BvàtừBđếnCthìkhôngcó
đườngđitừAđếnC.Hỏicóthểxâydựngđượcnhiềunhấtbaonhiêuđường?
Giải.
GọiAlàthànhphốcónhiềuđườngđinhất(gồmcảđườngđixuấtpháttừAvàđườngđi
đếnA).Tachiacácthànhphốcònlạithành3loại.LoạiICóđườngđixuấtpháttừA.
LoạiII CóđườngđiđếnA.LoạiIII:KhôngcóđườngđiđếnAhoặcxuấtpháttừA.Đặt
m=|I|,n=|II|,p=|III|.Tacó m+n+p=209.
Dễthấygiữa cácthànhphốloạiIkhôngcóđườngđi.Tươngtự,giữacácthànhphốloại2
khôngcóđườngđi.
Sốcácđườngđiliênquanđếncácthànhphốloại3khôngvượtquáp(m+n).(Dobậccủa
A=m+nlàlớnnhất).
Tổngsốđườngđibaogồm:
+CácđườngđiliênquanđếnA:m+n
+CácđườngđiliênquanđếnIII:
+CácđườngđigiữaI vàII:
Suyratổngsốđườngđinhỏhơn
.
Dấubằngxảyravớiđồthị3phe,mỗiphecó70thànhphố,thànhphốphe1cóđườngđi
đếnthànhphốphe2,thànhphốphe2cóđườngđiđếnthànhphốphe3,thànhphốphe3
cóđườngđiđếnthànhphố phe1.
Vídụ14.TrongquốchộiMỹ,mỗimộtnghịsĩcókhôngquá3kẻthù.Chứngminhrằng
cóthểchiaquốchộithành2việnsaochotrongmỗiviện,mỗimộtnghịsĩcókhôngquá
mộtkẻthù.
Đâylàmộtvídụmàtôirấtthích.Cónhiềucáchgiảikhácnhaunhưngởđâychúngtasẽ
trìnhbàymộtcáchgiảisửdụngnguyênlýcựchạn.Ýtưởngtuyđơngiảnnhưngcórất
nhiềuứngdụng(trongnhiềubàitoánphứctạphơn).
Tachiaquốchộirathành2việnA,Bmộtcáchbấtkỳ.VớimỗiviệnA,B,tagọis(A),
s(B)làtổngcủatổngsốcáckẻthùcủamỗithànhviêntínhtrongviệnđó.Vìsốcáchchia
làhữuhạnnênphảitồntạicáchchia(A
0
,B
0
)saochos(A
0
)+s(B
0
)nhỏnhất.Tachứng
minhcáchchia nàythỏamãnyêucầubàitoán.
Giảsửrằngcáchchianàyvẫnchưathoảmãnyêucầu,tứclàvẫncómộtnghịsĩnàođó
cónhiềuhơn1kẻthùtrongviệncủamình.Khôngmấttínhtổngquát,giảsửnghịsĩx
thuộcA
0
cóítnhất2kẻthùtrongA
0
.Khiđótathựchiệnphépbiếnđổisau:chuyểnxtừ
A
0
sangB
0
đểđượccáchchiamớilàA’=A
0
\{x}vàB’=B
0
È{x}.Vìxcóítnhất2kẻ
thùtrongA
0
vàA’khôngcònchứaxnêntacó
s(A’) £s(A
0
)–4(trongtổngmấtđiítnhất2củas(x)và2củacáckẻthùcủax
trongA
0
)
Vìxcókhôngquá3kẻthùvàcóítnhất2kẻthùtrongA
0
nênxcónhiềunhất1kẻthù
trongB
0
(hayB’),chonên
s(B’) £s(B
0
)+2
Từđós(A’)+s(B’) £s(A
0
)+s(B
0
)–2.Mâuthuẫnvớitínhnhỏnhấtcủas(A
0
)+s(B
0
).
Vậyđiềugiảsửlàsai,tứclàcáchchia(A
0
,B
0
) thỏa mãnyêucầubài toán(đpcm).
Bàitập
16.Cho2nđiểmtrênmặtphẳng,trongđókhôngcó3điểmnàothẳnghàng.Chứngminh
rằngnhữngđiểmnàycóthểphânthànhncặpsaochocácđoạnthẳngnốichúngkhông
cắtnhau.
17.Trongmặtphẳngcho100điểm,trongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàng.Biếtrằng
bađiểmbấtkỳtrongchúngtạothànhmộttamgiáccódiệntíchkhônglớnhơn1.Chứng
minhrằngtacóthểphủ tấtcảcácđiểmđãchobằngmộttam giác códiệntích4.
18.Trênmặtphẳngcho2n+3điểm,trongđókhôngcóbađiểmnàothẳnghàngvàkhông
có4điểmnàonằmtrênmộtđườngtròn.Chứngminhrằngtacóthểchọnratừcácđiểm
này3điểm,saochotrongcácđiểmcònlạicónđiểmnằmtrongđườngtrònvànđiểm
nằmngoàiđường tròn.
19.Trongmặtphẳngchonđiểmvàtađánhdấutấtcảcácđiểmlàtrungđiểmcủacác
đoạnthẳngcóđầumútlàcácđiểmđãcho.Chứngminhrằngcóítnhất2n3điểmphân
biệtđượcđánhdấu.
20.Tạimộtquốcgiacó100thànhphố,trongđócómộtsốcặpthànhphốcóđườngbay.
Biếtrằngtừmộtthànhphốbấtkỳcóthểbayđếnmộtthànhphốbấtkỳkhác(cóthểnối
chuyến).Chứngminhrằngcóthểđithămtấtcảcácthànhphốcủaquốcgianàysửdụng
khôngquá a)198chuyếnbayb) 196chuyếnbay.
CHỨNGMINHCÔNGTHỨCTỔHỢPBẰNGĐẾMBẰNGHAICÁCH
Bảnchấttổhợpcủa
k
n
C chínhlàsốcáchchọnrakphầntử(khôngsắpthứtự)từ
mộttậphợpgồmnphầntử,haynóicáchkhácsốtậpconkphầntửcủamộttập
hợpgồmnphầntử.Hiểurõbảnchấtnày,chúngtacóthểchứngminhhàngloạt
cáccôngthứcchứa
k
n
C bằngcáchgiảicùng mộtbàitoánbằnghaicáchkhác
nhau.
Vídụ4.Chứngminhrằngvớimọinnguyêndươngtacóđẳngthức
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 1
2
n n
n n n n
C C C C + + + =
Giải.Phântích:Vếphảilàsốcáchchọnranphầntửtừ2nphầntử.Nhưnglàm
saocóthểđưatổngvếtráithànhđápsốcủachínhbàitoánnày?Vớisuynghĩ
k
n
C làsốcáchchọnkphầntửratừnphầntử,tathấy
2
( )
k
n
C làsốcáchchọnra2k
phầntử,trongđókphầntửđầulấytừnphầntửloại1vàkphầntửsaulấytừn
phầntửloại2.Thế nhưngbàitoánnàykhôngliênquanđếnbàitoántanóiởđầu
bướcphântích.Phảilàmcáchnàođâyđểcũngramộtbàitoánchọnnngườitừ
2nngười?
Saumộthồiloayhoay,tađểýrằng
k n k
n n
C C
-
= .Dođó
2
( ) .
k k n k
n n n
C C C
-
= .Lúcnày,ý
nghĩatổhợpcủa
2
( )
k
n
C trởthànhsốcáchchọnrakngườiloại1vànkngườiloại
2,tứclàchọnranngườitừ2nngườicảhailoại,trongđócókngười loại1.Đến
đâytacóthểtìmđượclờigiảinhưsau:
Xétbàitoán:Cónnamvànnữ.Hỏicóbaonhiêucáchchọnranngười?
Tagiảibàinàybằng2cách:Cách1rấtđơngiản.Vìtakhôngcóràngbuộcgì
chonhững ngườiđượcchọnnênđâychínhlàsốcáchchọnra nngườitừ2n
người,vàdođócó
2
n
n
C cáchchọn.
Cách2phứctạphơn:Đầutiêntachọnraknamvớik=0,1,2,…,ntừnnam.
Có
k
n
C cáchchọnnhưvậy.Sauđótachọnranknữđểtạothànhnngườiđược
chọn. Có
n k
n
C
-
cách chọn như vậy. Như vậy, với mỗi k chọn trước, ta có
2
. ( )
k n k k
n n n
C C C
-
= cáchchọnranngười,trongđócóknamvànknữ.Vìkcóthể
nhậncácgiátrịtừ0đếnnnêntacótổngsốcáchchọnranngườitừnnamvàn
nữnhưtrênbằng
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 1
n
n n n
C C C + + + .
Và như vậy, theo nguyên lý đếm bằng hai cách, ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 1
2
n n
n n n n
C C C C + + + = (đpcm).
Vídụ5.Cho1 £ m £ n.Chứngminhrằng
1
1 1
1
1
n m
m m
n i n
i
iC C
- +
- +
- +
=
=
å
(ĐềchọnđộituyểnNinhBìnhnămhọc20102011)
Giải.Phântích:Vếphảilàsốcách chọnram+1phầntửtừn+1phầntử.Thếcòn
vếtrái?Tacóthểviếtsốhạngtổngquát củanóthành
1 1m
i n i
C C
-
-
vàhiểulàsốcách
chọnra1phầntửtừiphầntửloại1vàsauđóchọnram1phầntửtừniphần
tửloại2.Vànhưthếđãchọnramphầntửtừnphầntử,trongđócó1phầntử
loại1vàm1phầntửloại2.Nhưngcònphầntửthứm+1làgì?Phần tửthứn+1
ởđâu?Tạisaolạichiathành2loại?Suynghĩtrảlờinhữngcâuhỏinày,tađiđến
cáchgiảisau:
Xétbàitoántìmsốcáchchọnram+1phầntửtừn+1phầntử.Cáchthứnhất
hiểnnhiênchođápsốlà
1
1
m
n
C
+
+
.
Vớicáchthứhai,tasắpcáchn+1phầntử(giảsửđólà1,2,…,n+1)thành1
hàngdọc.Gọia
1
<a
2
<…<a
m
<a
m+1
làm+1phầntửđượcchọn.Taphânloại
cáccáchchọnnàytheovịtrícủaa
2
(mụcđíchlàtạora1phầntửbêntráinóvà
m1phầntửbênphảinó).Vìa
1
<a
2
<…<a
m
<a
m+1
nêntừđâytasuyra2 £ a
2
£
n–m+2.Dođónếuđặta
2
=i+1thìi=1,2,…,nm+1.Vớia
2
=i+1cốđịnhthì
tacóicáchchọna
1
và
1m
n i
C
-
-
cáchchọna
3
,…,a
m+1
,tứclàtacó
1m
n i
iC
-
-
cáchchọn1
£ a
1
<a
2
<…<a
m+1
£ n+1vớia
2
=i+1.Doicóthểnhậncácgiátrịtừ1đếnn
m+1nêntacótổngsốcáccáchchọncácloạilà
1
1
1
n m
m
n i
i
iC
- +
-
-
=
å
.
Từđótacóđiềuphảichứngminh.
Ngoàisố
k
n
C ,tacòncóthểcónhiềuconsốcóýnghĩatổhợpkhácnhư:n!làsố
cáchoánvịcủanphầntử,2
n
làsốcáctậpconcủamộttậphợpcónphầntử,
[n/k]làsốcácbộisốcủaktrongnsốnguyêndươngđầutiên,n
k
làsốchỉnhhợp
lặpchậpkcủanphầntử…Nắmđượccácbảnchấttổhợpnày,tacóthểchứng
minhmộtsốcácđẳngthứctổhợpchứachúngbằngphươngphápđếmbằnghai
cách.
Vídụ6.Chứngminhrằngvớimọisốnguyêndươngntacó
1
1
2 .
n
i n
n
i
iC n
-
=
=
å
Giải.Xétbàitoán:Cónngười,tìmsốcáchchọnramộtsốngười,trongđócó1
ngườilànhómtrưởng.
Cáchgiảiđơngiản:Trướchếttachọnnhómtrưởng.Cóncáchchọnnhưvậy.
Sauđótachọncácthànhviêncònlạicủanhóm.Theoyêucầucủađềbàithì
cácthànhviêncònlạicóthểlàmộttậpconbấtkỳ(kểcả Æ)củan1ngườicòn
lại.Dođósốcáchchọncácthànhviêncònlạilà2n1.Vậyđápsốbàitoánlà
n2
n1
.
Bâygiờtagiảibằngcáchphứctạp:Đầutiêntacốđịnhsốngườiimàtađịnh
chọnravớii=1,2,…,n.Tiếptheo,tachọnraingườitừnngười:có
i
n
C cách
chọn như vậy. Vớimỗi cáchchọn,tacó icáchchọn nhóm trưởngtừi người
đượcchọn.Từđósuyrađápsốbàitoánlà
1
.
n
i
n
i
iC
=
å
Sosánhhaicáchgiảitacóđpcm.
Vídụ7.Gọip
n
(k)làsốcáchoánvịcủatậphợp{1,2,…,n}cóđúngkđiểmcố
định.Chứngminhrằng
0
. ( ) !
n
n
k
k p k n
=
=
å
(ĐềthiOlympicToánquốctế1987)
Giải.
Nếucácbàitoáncóliênquanđếncáchệsốnhịthứcthườngliênquanđếncác
bàitoánđếmthìcácbàitoánliênquanđếnphầnnguyênsẽliênquanđếnsốcác
điểmcótọađộnguyên.
Vídụ8.Chopvàqlàhaisốnguyêndươngnguyêntốcùngnhau.Chứngminh
rằngtacóđẳngthức
1
1
( 1)( 1)
2
p
k
kq p q
p
-
=
é ù
- -
=
ê ú
ë û
å
Giải.Vếtráicủađẳngthứctrênchínhlàsốcácđiểmnguyêntrongmiền1 £ x £
p1,0<y £ qx/p.Trongcảhìnhchữnhật
1 £ x £ p1,1 £ y £ q1
Có(p1)(q1)điểmnguyên.Chúngnằmđốixứngvớinhauquađiểmx=p/2,y=
q/2vànằmcảtrênlẫndướiđườngthẳngy=qx/p;còntrênchínhđườngthẳng
nàythìkhôngcóđiểmnào(dop,qnguyêntốcùngnhau).Từđósốđiểmnguyên
nằmdướiđườngthẳngy=qx/pbằngđúngmộtnửa,tứclà(p1)(q1)/2.
Bàitập
4.Chứngminhrằngvớimọisốnguyêndươngntacó
2 1
2 1
1
( )
n
k n
n n
k
k C nC
-
-
=
=
å
.
5.Chứngminhrằngvớimọisốnguyêndươngntacó
[ /2]
2
2
0
. .2
n
i i n i n
n n i n
i
C C C
-
-
=
=
å
.
6.Chop=4n+1làmộtsốnguyêntố.Chứngminhrằng
2
1
1
[ ]
12
n
k
p
kp
=
-
=
å
7.Chứngminhrằngvớimọisốnguyêndươngn ³ 2tacó
3
2 3
[ ] [ ] [ ] [log ] [log ] [log ]
n
n
n n n n n n + + + = + + +
8.Gọi t(n)làsốcácướcsốnguyêndươngcủan.Chứngminhrằngvớimọinnguyêndươngta
có
(1) (2) ( )
1 2
n n n
n
n
t t t
é ù é ù é ù
+ + + = + + +
ê ú ê ú ê ú
ë û ë û ë û
3.Đếmtheophầntử
ChotậphợpX,|X|=nvàFlàmộthọcáctậpconcủaX(cáctậpconnàycóthể
trùngnhau).Giảsửtacầntính
| |
A F
S A
Î
=
å
.Tacóthểtínhbằngmộttronghaicách
sau:
1) Gọin
k
làsốcáctậpconAthuộcFsaocho|A|=kthì
1
.
n
k
k
S k n
=
=
å
.Đâylà
cáchđếmtheotậphợ phayđếmngang.
2) Gọin(x)làsốcáctậpconAthuộcFchứaphầntửx.Khiđó
( )
x X
S n x
Î
=
å
.
Đâylàcáchđếmtheophầntửhayđếmdọc.Trongđasốbàitoán,do
tínhđốixứngcủahọF,tacón(x)bằngnhauvớimọixthuộcXvàdođó
tacóS=n.n(x).
Vídụ9.ChoFlàtậptấtcảcácbộ(A
1
,...,A
n
)saochomỗiA
i
làmộttậpconcủa
{1,2,...,1998}.Kýhiệu|A|làsốcácphầntửcủatậphợpA.Hãytính
1 2
1 2
( , , , )
| |
n
n
A A A F
A A A
Î
È È È
å
(ĐềthiOlympicToánchâuÁ–TháiBìnhDương1998)
Giải.Tagiảibàitoántổngquátvới{1,2,…,1998}đượcthaybằng{1,2,…,m}
=X.Đầutiêntathửgiảibằngcáchđếmngang.Vớin=1,tacầntìm | |
A X
S A
Í
=
å
.
Vớimỗik=1,2, ,mcó
k
m
C tậpconcủaXcókphầntử.Vìthếtacó
1
1
.2
m
k m
m
k
S kC m
-
=
= =
å
(xemvídụ6)
Vớin=2.Vớimỗikcốđịnh,tathửtìmsốbộ(A,B)vớiA,B Í Xsaocho|A
È B|=k.Đầutiêntacó
k
m
C cáchchọnkphầntửcủaA È B.Vớimỗii=0,1, ,
k,tacó
i
k
C cáchchọnAvới|A|=i.KhiđóBphảichứatấtcảcácphầntửthuộc
(A È B)\A,ngoàira,BcóthểchứamộttậpconbấtkỳcủaA.Dođócó2
i
cách
chọnB.Vậy
0
2 .3
k
k i i k k
k m k m
i
n C C C
=
= =
å
Từđó
1
1
3 3 .4
m
k k m
m
k
S kC m
-
=
= =
å
(Để chứng minhđẳng thức cuối cùng, tadùngkhai triển
0
(1 )
m
m k k
m
k
x C x
=
+ =
å
. Lấy
đạohàmhaivếrồithayx=3vào,tađượckếtquả).
Tuynhiêncáchđếmngangnàykhichuyểnlênn=3đãrấtphứctạpvàgầnnhư
bếtắcvớinbấtkỳ.Tachuyểnsangcáchđếmdọc,tứclàđếmtheophầntử.
Xétphầntử1.Tađếmtấtcảcácbộ(A
1
,A
2
, ,A
n
)thuộcFmàhợpcủachúng
chứa1.DomỗiA
i
cóthểlàmộttậpconbấtkỳcủaXnêntacó 2m cách
chọnA
i
.Suyra|F|=2
mn
.Tađếmsốcácbộ (A
1
,A
2
, ,A
n
)thuộcFmàhợp
củachúngkhôngchứa1.KhiđóA
i
thuộcX\{1}dođócó2m1cáchchọnA
i
,suy
rasốcácbộ (A
1
,A
2
, ,A
n
)thuộcFmàhợpcủachúngkhôngchứa1bằng2
(m
1)n
.Từđótacó
n(1)=2
mn
–2
(m1)n
=2
(m1)n
(2
n
1)
Dovaitròcủacácsố1,2,…,mnhưnhaunêntacó
n(x)=2
(m1)n
(2
n
1)vớimọix Î X
Từđó
( 1)
( ) (2 1)2
n m n
x X
S n x m
-
Î
= = -
å
.
Lờigiảirấtngắngọnvàấntượng!
Vídụ10.ChoX={1,2,…,n}.LấyngẫunhiênhaitậpconA,BcủaX.Hãytính
sốphầntửtrungbìnhcủaA È B.
Giải.Cótấtcả4
n
cáccặptậpcon(A,B)củaXvàchúngđượclấyramộtcách
ngẫu nhiên vớixác suất1/4
n
. Vì thế số phần tử trungbìnhcủa A Ç B trong
trườnghợpnàychínhlàđạilượng
( , )
| |
4
A B F
n
A B
N
Î
Ç
=
å
Đểđếmtửsố,tađếmsốcáccặp(A,B)màA Ç Bchứax(nhưthườnglệ,tađặt
sốnàylàn(x)).RõràngcảAvàBđềuphảichứax.Ngoàira,A\{x}vàB\{x}có
thểlàmộttậpconbấtkỳcủaX\{x}.Vìthếtacó
n(x)=(2
n1
)
2
=4
n1
.
Từđâysuyra
1
( , )
| | .4
n
A B F
A B n
-
Î
Ç =
å
và
4
n
N = .
Nguyênlýbaohàmvàloạitrừ,mộtnguyênlýquantrọngcủagiảitíchtổhợp,
ngoàicáchchứngminhbằngquynạpcòncómộtcáchchứngminhrấtđẹpbằng
phépđếmtheophầntử.Taphátbiểulạinguyênlýnàyvàđưaracáchchứng
minhtổhợpchonó.
Vídụ11.(Nguyênlýbaohàmvàloạitrừ)NếuA
1
,A
2
,…,A
n
làcáctậphợpbất
kỳthìtacó
1
1
1
1 1 1
1
| | | | | | ( 1) | |
k
k
n
n
k
i i i j i i
i i j n i i n
i
A A A A A A
-
= £ < £ £ < < £
=
= - Ç + + - Ç Ç +
å å å U
Chứngminh.Xétmộtphầntửxbấtkỳ.Nếuxkhôngthuộc
1
n
i
i
A
=
U
thìxkhông
đượcđếmlầnnàoởvếtrái,cũngkhôngđượcđếmlầnnàoởvếphải.Nếux
thuộc
1
n
i
i
A
=
U
thìxđượcđếm1lầnởvếtrái.Tachứngminhxcũngđượcđếmmột
phầnởvếphải.Nhưthế,mộtphầntửxbấtkỳđượcđếmnhưnhauởcảhaivế,
dođóhaivếbằngnhau.
Thậtthế,vìxthuộc
1
n
i
i
A
=
U
nênxthuộcvàomộtsốtậpconA
i
.Giảsửxthuộcrtập
con.Khiđóxsẽđượcđếmrlầnởtổngthứnhấtởvếphải,
2
r
C lầnởtổngthứhai
…Nhưvậy,xsẽđượcđếm
1
1
( 1)
r
i i
r
i
C
-
=
-
å
lầnởvếphải.Cuốicùng,chúýrằng
( )
1
0 1
0 1 1 ( 1) 1 ( 1)
r r
r
i i i i
r r
i i
C C
-
= =
= - = - = - -
å å
,tasuyra
1
1
( 1) 1
r
i i
r
i
C
-
=
- =
å
,tứclàxđượcđếm1
lầnởvếphải(đpcm).
Bàitập
9.Chon ³ 1làmộtsốnguyênchotrước.VớimỗitậpconkhácrỗngAcủaE=
{1,2,…,n}taxácđịnhw(A)nhưsau:nếua
1
>a
2
>…>a
k
làcácphầntửcủaA
thìw(A)=a
1
–a
2
+…+(1)
k+1
a
k
.Hãytìmtổngtấtcảcácgiátrịw(A)khiAchạy
qua2
n
1tậpconkhácrỗngcủaE.
10.ChoX={1,2,…,n},p,qlàcácsốnguyêndương,1 £ p,q £ n.Chọnngẫu
nhiêncáctậpconA,BcủaXvới|A|=p,|B|=q.Hãytìmgiátrịtrungbìnhcủa
|AÇB|.
1
Trần Nam Dũng – Trường Đại học Khoa học tự nhiên Tp HCM, 2012
Tài liệu Tổ hợp dành cho Vietnam TST
1. Một số định lý cơ bản trong tổ hợp
Cho F là họ các tập con của X. Với x thuộc x, ta gọi d(x) là số phần tử của F chứa x.
Định lý 1.
Cho F là họ các tập con của tập hợp X. Khi đó
∑
݀
ሺ
ݔ
ሻ
ൌ
∑
|ܣ|
∈ி
௫∈
Chứng minh.
Xét
ma trận kề
M = (m
x,A
) của F. Nghĩa là M là ma trận 0-1 với |X| dòng
đánh số bởi các điểm x
X và |F| cột đánh số bởi tập A
F sao cho m
x,A
= 1 khi và chỉ
khi x
A. Để ý rằng d(x) bằng số số 1 trên dòng thứ x còn |A| là số số 1 trên cột thứ A.
Như vậy cả vế trái và vế phải đều biểu diễn số số 1 của M.
Nếu ta xét đồ thị G = (V, E) trên tập đỉnh V như một họ các tập con 2 phần tử của V t
hì ta
có định lý Euler.
Định lý 2.
(Euler, 1736) Trong mọi đồ thị, tổng bậc các đỉnh của nó bằng hai lần số cạnh
của nó và như thế, luôn là một số chẵn.
Định lý sau có thể được chứng minh bằng cách tương tự
Định lý 3.
∑
݀
ሺ
ݔ
ሻ
ൌ
∑
|ܻ ∩ ܣ|
∈ி
௫∈
với mọi Y
X.
∑
݀
ሺ
ݔ
ሻ
ଶ
ൌ
∑ ∑
݀ሺݔሻ ൌ
௫∈
∑ ∑
|ܣ
∈ி
∩ ܤ|
∈ி
.
∈ி
௫∈
(Hai tổng ở đẳng thức đầu ứng với số số 1 trên các hàng Y. Các tổng ở đẳng thức thứ hai
đếm số lần xuất hiện của x trong các tập có dạng A ∩ B).
Trường hợp đặc biệt khi F = E là tập con 2 phần tử, ta có
Định lý 4. Với đồ thị G = (V, E), ta có
∑
݀
ሺ
ݔ
ሻ
ଶ
ൌ
∑
ሺ݀
ሺ
ݔ
ሻ
݀
ሺ
ݕ
ሻ
ሻ.
ሺ௫,௬ሻ∈ா
௫∈
Định lý 5.
(Hall, 1935) Cho đồ thị hai phe X, Y. Với mỗi tập con A thuộc X, g
ọi G(A) là
tập các đỉnh thuộc Y kề với một đỉnh nào đó thuộc A. Khi đó điều kiện
cần và đủ để tồn
tại một đơn ánh f: X
Æ
Y sao cho x kề f(x) là |G(A)| ≥ |A| với mọi A khác rỗng thuộc X.
Chứng minh. Điều kiện cần là hiển nhiên: Nếu tồn tại đơn ánh f thì với mỗi A = {x
1
, x
2
,
…, x
r
} thuộc X, ta có G(A) chứa các phần tử phân biệt f(x
1
), …, f(x
r
), do đó |G(A)| ≥ r =
|A|.