Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.08 KB, 3 trang )

PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
I. NGUYÊN TẮC: Có 6 nguyên tắc:
1. Câu chủ động có tân ngữ (Object).
2. Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ cho câu bị động:
O (Chủ động)  S (bị động)
3. Căn cứ vào thì ngữ pháp của câu chủ động để lấy dạng “be” ở bị động cho đúng với thì của
nó.
4. Lấy động từ chính của câu chủ động làm phân từ 2 (cột 3) cho câu bị động.
Ví dụ: Do  Done.
5. Muốn nhấn mạnh chủ ngữ gây ra hành động, ta lấy chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ
cho câu bị động rồi đặt giới từ “by” trước tân ngữ (nếu tân ngữ đó là dụng cụ gây ra hành động
thì ta đặt “with” trước nó).
6. Nếu chủ ngữ gây ra hành động mà không rõ ràng, cụ thể, như: People, someone, they thì
ta không dùng “by” ở câu bị động. Ex: Someone took my car. My car was taken.
Tóm tắt: Active (chủ động): S + V + O
Passive (bị động): S + be + V cot 3 + by + O
II. DẠNG BỊ ĐỘNG THƯỜNG DÙNG.
THÌ NGỮ PHÁP
(TENSE)
THỂ CHỦ ĐỘNG
(ACTIVE)
THỂ BỊ ĐỘNG
(PASSIVE)
1. The Simple Present
Tense (Hiện tại đơn)
EX:
S + V + O
Tom eats a cake.
S + AM/IS/ARE + V (CỘT
3)
A cake is eaten by Tom


2. The Simple Past
Tense (Quá khứ đơn)
S + Ved/
CỘT 2
+ O S + WAS/WERE + V (CỘT
3/)
We were given a book by
THÌ NGỮ PHÁP
(TENSE)
THỂ CHỦ ĐỘNG
(ACTIVE)
THỂ BỊ ĐỘNG
(PASSIVE)
EX: The teacher gave us a book. teacher.
3. The Simple Future
Tense (Tương lai đơn)
EX:
S + SHALL/WILL + V + O
She will send a letter.
S + SHALL/WILL + BE + V
COT 3
A letter will be sent by her.
4. The Near Future
Tense (Tương lai gần)
EX:
S + am/is/are + Going to + V + O
She is going to learn English next
month.
S + am/is/are + going to be +
V cot 3

The English is going to be
learned by her.
5. The Present Perfect
Tense (Hiện tại hoàn
thành)
EX:
S + have/has + Vcot3 + O
The police have questioned me.
S + have/has + been + V cot3
I have been questioned by the
police.
6. The Present
Continuous Tense
(Hiện tại tiếp diễn)
EX:
S + am/is/are + Ving + O
People are listening the radio.
S + am/is/are + being + V cot
3
The radio is being listened.
7. The Past Continuous
Tense (Quá khứ tiếp
diễn)
Was: dùng cho ngôi
I/She/he/it.
EX:
S + was/were + Ving + O
She was reading a newspaper when
I came.
S + was/were + being + V cot

3
A newspaper was being read
by her when I came.
THÌ NGỮ PHÁP
(TENSE)
THỂ CHỦ ĐỘNG
(ACTIVE)
THỂ BỊ ĐỘNG
(PASSIVE)
8. Defective Verbs
(Động từ khuyết thiếu)
EX:
S + can/could/must/should + V +
O
I can play football.
S + can/could/must/should +
be + V cot 3
The football can be played by
me.

×