1
1
QUY TRÌNH Ủ CHUA CỦ VÀ LÁ SẮN
QUY TRÌNH Ủ CHUA CỦ VÀ LÁ SẮN
LÀM THỨC ĂN CHO ĐVTS
LÀM THỨC ĂN CHO ĐVTS
2
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Sắn – cây lương thực quan trọng, là thức ăn chính
trong chăn nuôi và NTTS ở nước ta.
Sắn có nhiều giống: KM 94, H34, Ba Trăng
Củ sắn giàu tinh bột (76,2-77,2%) – nghèo protein
(2,2-2,7%) & HCN cao (sắn KM94 - 490 mg/kg
VCK).
Lá sắn KM 94 giàu protein (21-28%) nhưng độc tố
HCN rất cao 800-3200 ppm (theo VCK).
3
3
Lá sắn, thường it được người dân sử dụng mà bỏ
phí ngoài đồng.
Củ sắn KM94 nếu không qua chế biến, ăn vào sẽ
bị ngộ độc.
Có nhiều phương pháp chế biến sắn nhằm giảm
HCN: phơi khô, ủ chua, nấu chín, …
Miền Trung: thu hoạch sắn vào mùa mưa nên
không thuận lợi cho việc phơi khô ⇒ ủ chua là PP
sử dụng hiệu quả củ và lá sắn.
4
4
S
S
ự biến đổi pH & HCN trong khối ủ theo thời gian
ự biến đổi pH & HCN trong khối ủ theo thời gian
5
5
QUY TRÌNH Ủ CHUA CỦ SẮN
QUY TRÌNH Ủ CHUA CỦ SẮN
6
6
•
Mục đích, yêu cầu
–
B o qu n làm th c n v t nuôi th i gian dài, ả ả ứ ă ậ ờ
không nh h ng ch t l ng & không gây c ả ưở ấ ượ độ
–
Ch ng th c n, gi i quy t tính th i v & ti t ủ độ ứ ă ả ế ờ ụ ế
ki m th i gianệ ờ
–
K thu t n gi n, d áp d ng ỹ ậ đơ ả ễ ụ
7
7
•
Kỹ thuật ủ chua
Kỹ thuật ủ chua củ sắn
–
B c 1ướ . Chu n b d ng c : h , v i sành, b xi ẩ ị ụ ụ ủ ố ủ ạ ể
m ng, túi nylon.ă
–
B c 2: Chu n b v t li u: c s n t i r a s ch, ướ ẩ ị ậ ệ ủ ắ ươ ử ạ
nghi n ho c thái lát m ng 1-2 mm, tr n v i mu i ề ặ ỏ ộ ớ ố
(0,5% kh i l ng t i).ố ượ ươ
–
B c 3. Cho v t li u vào d ng c và nén ch t ướ ậ ệ ụ ụ ủ ặ
y kín.đậ
8
8
K thu t chua lá s nỹ ậ ủ ắ
–
B c 1. Chu n b d ng c ướ ẩ ị ụ ụ ủ
–
B c 2. Chu n b v t li u: lá s n c t 2-5 cm, tr n ướ ẩ ị ậ ệ ắ ắ ộ
v i m t trong 3 ch t ph gia là r m t, b t s n, ớ ộ ấ ụ ỉ ậ ộ ắ
cám g o (5%) và mu i (0,5% kh i lu ng t i).ạ ố ố ợ ươ
–
B c 3. Cho kh i vào d ng c & nén ch t y ướ ố ủ ụ ụ ủ ặ đậ
kín.
9
9
•
Khai thác sử dụng
–
Quy trình chua trên, c s n c b o qu n t t > ủ ủ ắ đượ ả ả ố
6 tháng, lá s n 3-5 thángắ ⇒ ít nh h ng ch t ả ưở ấ
l ng.ượ
–
C và lá s n sau 21 ngày có th cho cá n. ủ ắ ủ ể ă Ủ
chua ch gi m HCN không m t hoàn toàn ỉ ả – ấ ⇒
khi s d ng c và lá các gi ng s n ng chua ử ụ ủ ố ắ đắ ủ
ph i chú ý n hàm l ng c t .ả đế ượ độ ố
10
10
Chuẩn bị dụng cụ ủ chua
Chuẩn bị dụng cụ ủ chua
11
11
Chuẩn bị vật liệu ủ: củ sắn tươi, rửa sạch
Chuẩn bị vật liệu ủ: củ sắn tươi, rửa sạch
12
12
Nghiền củ sắn bằng máy
Nghiền củ sắn bằng máy
13
13
Thái lát mỏng bằng máy quay tay (1-2 mm)
Thái lát mỏng bằng máy quay tay (1-2 mm)
14
14
Trộn với muối (0,5% khối lượng tươi)- cho vật liệu
Trộn với muối (0,5% khối lượng tươi)- cho vật liệu
vào vại sành & nén chặt đậy kín
vào vại sành & nén chặt đậy kín
15
15
Nén chặt khối ủ theo từng lớp
Nén chặt khối ủ theo từng lớp
16
16
Đậy khối ủ và lấp đất
Đậy khối ủ và lấp đất
17
17
Ủ chua sắn trong bao nylon
Ủ chua sắn trong bao nylon
18
18
QUY TRÌNH Ủ CHUA LÁ SẮN
QUY TRÌNH Ủ CHUA LÁ SẮN
19
19
Lá sắn khi thu hoạch, cắt nhắn 2-5 cm, trộn với cám
Lá sắn khi thu hoạch, cắt nhắn 2-5 cm, trộn với cám
hoặc bột sắn hoặc rỉ mật tỷ lệ 5% và muối 0,5%
hoặc bột sắn hoặc rỉ mật tỷ lệ 5% và muối 0,5%
20
20
Cho khối ủ vào dụng cụ ủ và nén chặt đậy kín
Cho khối ủ vào dụng cụ ủ và nén chặt đậy kín
21
21
Lá sắn sau 21 ngày ủ (trái) và 28 ngày ủ phải)
Lá sắn sau 21 ngày ủ (trái) và 28 ngày ủ phải)
22
22
Lá sắn sau 21 ngày ủ chua có thể cho cá ăn
Lá sắn sau 21 ngày ủ chua có thể cho cá ăn
23
23
C¸m ¬n sù chó ý
l¾ng nghe !