Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Chương 5: GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ - ThS Nguyễn Thuý Anh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.73 KB, 74 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chương
2
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ
ThS Nguyễn Thuý Anh-ĐHNT- 2009


Tại sao??
Tiền có giá trị theo thời gian

Nội dung
1. Giá trị tương lai của tiền tệ
1. Giá trị tương lai của tiền tệ
2. Giá trị hiện tại của tiền tệ
2. Giá trị hiện tại của tiền tệ
3. Xác định lãi suất
3. Xác định lãi suất

Một số thuật ngữ

Giá trị tương lai (Future Value): FV

Giá trị hiện tại (Present Value): PV

Tỷ suất sinh lời, lãi suất chiết khấu: k

Kỳ hạn: n

Nội dung


1. Giá trị tương lai của tiền tệ
1. Giá trị tương lai của tiền tệ
2. Giá trị hiện tại của tiền tệ
2. Giá trị hiện tại của tiền tệ
3. Xác định lãi suất
3. Xác định lãi suất

Giá trị tương lai của tiền tệ

Giá trị tương lai của một khoản tiền

Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

Giá trị tương lai của một chuỗi tiền biến
đổi

Giá trị tương lai của một khoản tiền

Tính lãi đơn

Tính lãi kép

Một khoản tiết kiệm 100 USD, gửi trong vòng 5 năm, lãi suất 6%/năm, tính lãi đơn
Lãi hàng năm= 100 x 0.06 = $6
Tính lãi đơn
Việc tính lãi căn cứ trên số tiền gốc

Ví dụ: Tính lãi đơn
Hiện tại Tương lai 1 2 3 4 5
Lãi 6 6 6 6 6

Giá trị 100 106 112 118 124 130
Giá trị của 100 USD vào cuối năm thứ 5 là = 130 USD
Tính lãi đơn

Ví dụ: Tính lãi kép
Hiện tại Tương lai
1 2 3 4 5
Lãi 6.00
Giá trị 100 106.00
106=100+ 100x6%
= 100(1+6%)
Tính lãi kép
Việc tính lãi căn cứ trên số tiền cuối kỳ trước

Ví dụ: Tính lãi kép
Hiện tại Tươnglai
1 2 3 4 5
Lãi 6.00 6.36
Giá trị 100 106.00112.36
112,36=100(1+6%)+ 6%x100 (1+6%)
= 100(1+6%)(1+6%)
= 100(1+6%)
2
Tính lãi kép

Tính lãi kép

Công thức
FV k
n

= × +
PV ( )1

FV: Giá trị tương lai (Future Value)

PV: Giá trị hiện tại (Prensent Value)

k: Tỷ suất sinh lời

n: Kỳ hạn (thường là năm)
Giá trị tương lai của một khoản tiền

Ví dụ
Giả sử một người mở tài khoản
tiết kiệm 20 triệu VND vào
ngày con trai chào đời để 18
năm sau cậu bé có tiền vào đại
học. Lãi suất dự kiến là
10%/năm. Vậy người con sẽ
nhận được bao nhiêu khi vào
đại học?
Giá trị tương lai của một khoản tiền

Đặt FVF (k,n)= (1+k)
n
FVF (k,n) là thừa số giá trị tương lại
của một khoản tiền (Tra Bảng)
FV= PV x FVF(k,n)
Giá trị tương lai của một khoản tiền


Ví dụ : Nếu thay mức lãi suất là 15% thì số tiền
là bao nhiêu?
Giá trị tương lai của một khoản tiền

Lãi suất
Quan hệ giữa lãi suất và tiền tệ
Giá trị tương lai của một khoản tiền

Ví dụ
Phải mất bao nhiêu năm để tổng sản phẩm
quốc nội (GDP) của Việt Nam tăng gấp 2 lần
hiện nay nếu nền kinh tế chúng ta phấn đấu giữ
tốc độ tăng trưởng đều hàng năm là 7,2%?
Giá trị tương lai của một khoản tiền

Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều
Chuỗi tiền đều (annuity): sự xuất hiện của những
khoản tiền bằng nhau với những kỳ hạn bằng nhau
Ví dụ: Mua nhà trả góp, đóng tiền bảo hiểm nhân
thọ…
100T 100T 100T 100T
0 1 2 3 4

Ký hiệu:

CF: Dòng tiền cấu thành

FVA(annuity): Giá trị tương lai của một
chuỗi tiền đều cuối kỳ hạn


FVAD (annuity due): Giá trị tương lai của
một chuỗi tiền đều đầu kỳ hạn
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

0 1 2 3……n-1 n
CF CF CF CF CF
CF(1+k)
n-n
CF(1+k)
n-(n-1)
CF(1+k)
n-3
CF(1+k)
n-2
CF(1+k)
n-1
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

2 Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều
CF
CF(1+k)
CF(1+k)
n-3
CF(1+k)
n-2
CF (1+k)
n-1
0 1 2 3……n-1 n
CF CF CF CF CF
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều


Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều là tổng giá trị
các giá trị tương lai của các dòng tiền cấu thành tại
từng kỳ hạn
FVAn= CF + CF (1+k) + CF (1+k)
2
+….+ CF(1+k)
n-1
[ ]
12
)1( )1()1(1

+++++++=
n
kkkCFFVAn
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

Dãy số trong ngoặc là một cấp số nhân có công bội
q= (1+k) >1
[ ]
12
)1( )1()1(1

+++++++=
n
kkkS
k
k
S
n

1)1(
−+
=
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

k
k
CFxFVAn
n
1)1(
−+
=
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền đều

×