Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

kinh te luong ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 44 trang )

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI MỨC ĐỘ CẬN
THỊ Ở THANH THIẾU NIÊN
Đề tài thuyết trình
Nhóm 8
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Mô hình hồi quy bội của tổng thể
1.2. Mô hình hồi quy bội của mẫu
1.3. Hệ số xác định
1.4. Bình phương R2 hiệu chỉnh
1.5. Kiểm định
Chương 2: MÔ HÌNH HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG TỚI MỨC ĐỘ CẬN THỊ Ở THANH THIẾU
NIÊN
2.1. Thưc tế
2.2. Mô hình hồi quy bội
2.3. Dự đoán dấu
Chương 3: ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH
Chương 4: KHÓ KHĂN, THUẬN LỢI VÀ NHỮNG ĐỀ
XUẤT
4.1 Những khó khăn và thuận lợi trong quá trình thực
hiện đề tài
4.1.1 Khó khăn
4.1.2 Thuận lợi
4.2 Những đề xuất của nhóm
Tật cận thị đang ngày càng phổ biến
Gây ra hậu quả nghiêm trọng nhưng nhiều
người vẫn thờ ơ, thiếu hiểu biết
Tìm hiểu nguyên nhân và tác động của nó
đến mức độ cận thị, đề ra giải pháp phòng


chống
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Thanh thi u niênế
Đ i ố
t ngượ

Trên đ a bàn Tp.HCMị
Ph m ạ
vi

Phát phi u kh o sátế ả

EVIEWS, MS EXCEL, MS
WORD

T ng h p, phân tíchổ ợ
Ph ng ươ
pháp
Ngủ
Cân
n ngặ
Mang
thai
Di
truy nề
sách
H cọ Gi i tríả
Kho ng ả
cách

Ánh
sáng
Ch ng 2: ươ MÔ HÌNH H I QUY CÁC Y U T NH H NG T I M C Đ C N TH THANH THI U NIÊNỒ Ế Ố Ả ƯỞ Ớ Ứ Ộ Ậ Ị Ở Ế
2.1. Th c tự ế
2.2. mô hình hồi quy bội
DOCAN = β1 + β2 TUOI + β3 NGU + β4 CANNANG
+ β5 MANGTHAI + β6 DITRUYEN + β7 GIAITRI + β8
KHOANGCACH + β9 HOC + β10 SACH + β11
ANHSANG
Giải thích ỷ nghĩa các biến

DOCAN: độ cận hiện tại ( xét độ cận của mắt nặng hơn –
đơn vị điôp)

TUOI : độ tuổi của thanh thiếu niên khi bắt đầu bị cận

NGU : thời gian ngủ trung bình một ngày (đơn vị giờ)

CANNANG: cân nặng( đơn vị kg) khi người đó sinh ra.

MANGTHAI: có được sinh đủ tháng hay không

DITRUYEN : bố mẹ có bị cận thị không.

GIAITRI: thời gian mà bạn sử dụng máy tính hay xem
tivi trong một ngày ( đơn vị giờ)

ANHSANG: đánh giá của người đó về việc có phải bị
cận do tác động của yếu tố ánh sáng hay không.


KHOANGCACH : khoảng cách trung bình khi xem tivi
(đơn vị mét)

HOC : thời gian tự học trung bình một ngày (đơn vị giờ)

SACH: khoảng cách từ mắt tới sách.( đơn vị mét)
Đ nh ị
l ngượ
Tuổi
Cân nặng
Khoảng
cách
Học
Giải trí
Ngủ
sách
Đ nh tínhị
Mang thai
Di truyền
Ánh sáng
Phân lo i bi nạ ế
2.3 d đoán d uự ấ

β2 mang dấu ( - ) : dự đoán bắt đầu bị cận lúc tuổi càng
nhỏ thì độ cận hiện tại càng lớn.

β3 mang dấu ( + ) khi ngủ quá nhiều hoặc quá ít thì khả
năng bị cận càng nặng.

β4 mang dấu ( -) khi sinh ra đủ tháng thì khả năng bị cận

càng thấp.

β5 kỳ vọng mang dấu (+) dự đoán rơi vào số 0 nếu sinh
không đủ tháng do đó khả năng bị cận cao

β6 mang dấu (+) rơi vào số 1 nếu ba mẹ bị cận do đó
khả năng bị cận tăng lên.

β7 mang dấu (+) nếu thời gian xem tivi hay sử dụng máy
tính càng nhiều thì mức độ bị cận càng cao.

β8 mang dấu (-) nếu khoảng cách từ vị trí ngồi đến tivi
càng gần thì mức độ bị cận càng cao.

β9 mang dấu (+) nếu thời gian tự học quá nhiều thì mức
độ bị cận càng tăng.

β10 mang dấu (+) nếu khoảng cách từ mắt đến sách quá
gần hoặc quá xa thì mức độ bị cận càng tăng.

β11 mang dấu (+) dự đoán rơi vào số 1 nếu việc bị cận
chịu tác động bởi yếu tố ánh sáng ( theo đánh giá của
từng cá nhân)
Ch ng 3: c l ng và ki m đ nhươ ướ ượ ể ị
3.1 c l ngƯớ ượ
mô hình chung
Dependent Variable: DOCAN
Method: Least Squares
Date: 05/08/11 Time: 22:37
Sample: 1 50

Included observations: 50
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TUOI -0.160399 0.033405 -4.801595 0.0000
NGU -0.099328 0.063997 -1.552065 0.1287
CANNANG -0.108408 0.295849 -0.366429 0.7160
MANGTHAI 1.625600 0.511279 3.179477 0.0029
DITRUYEN 0.138293 0.465921 0.296816 0.7682
GIAITRI -0.101216 0.041528 -2.437303 0.0195
KHOANGCACH 0.331251 0.139459 2.375255 0.0225
HOC 0.661494 0.113639 5.820994 0.0000
SACH 0.456756 1.598977 0.285655 0.7767
ANHSANG 0.077950 0.273246 0.285275 0.7769
C 3.978839 1.324196 3.004720 0.0046
R-squared 0.827515 Mean dependent var 2.846000
Adjusted R-squared 0.783289 S.D. dependent var 1.594117
S.E. of regression 0.742097 Akaike info criterion 2.432866
Sum squared resid 21.47764 Schwarz criterion 2.853511
Log likelihood -49.82166 F-statistic 18.71072
Durbin-Watson stat 1.716418 Prob(F-statistic) 0.000000
Nhìn vào mô hình chung ta thấy mô hình có Prob=0 do đó
có ít nhất một biến là có ý nghĩa. Xét từng biến thì có năm
biến có Prob khá cao nên ta cần kiểm định tính có ý nghĩa
của bốn biến này ở phần tiếp theo. Ngoài ra mô hình có R²
=0.8275 khá cao. Tức là 82.75% mức độ bị cận được giải
thích bởi các biến trong mô hình
Đồ thị của mô hình chung:
Kiểm định tính tương quan giữa các biến:
không có hi n t ng đa c ng tuy nệ ượ ộ ế
Kiểm định F-test cho từng biến


Qua kiểm định, hê số tự do, biến tuổi, cân nặng,
giải trí, khoảng cách có ý nghĩa trong mô hình

Biến ngủ không có ý nghĩa trong mô hình
Wald Test:
Equation: Untitled
Null
Hypothesis:
C(3)=0
F-statistic 0.134270 Probability 0.716026
Chi-square 0.134270 Probability 0.714045

Biến sách không có ý nghĩa trong mô hình
Wald Test:
Equation: Untitled
Null
Hypothesis:
C(10)=0
F-statistic 0.081382 Probability 0.776943
Chi-square 0.081382 Probability 0.775434
Biến học không có ý nghĩa
Wald Test:
Equation: Untitled
Null
Hypothesis:
C(9)=0
F-statistic 0.081599 Probability 0.776654
Chi-square 0.081599 Probability 0.775142
Bỏ biến cân nặng
Dependent Variable: DOCAN

Method: Least Squares
Date: 05/08/11 Time: 22:58
Sample: 1 50
Included observations: 50
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TUOI -0.161382 0.032935 -4.899950 0.0000
NGU -0.101694 0.062978 -1.614762 0.1142
MANGTHAI 1.599052 0.500613 3.194190 0.0027
DITRUYEN 0.167209 0.454193 0.368146 0.7147
GIAITRI -0.099550 0.040829 -2.438218 0.0193
KHOANGCACH 0.330338 0.137920 2.395148 0.0214
HOC 0.656315 0.111530 5.884650 0.0000
SACH 0.589610 1.540384 0.382768 0.7039
ANHSANG 0.051603 0.260748 0.197904 0.8441
C 3.667503 1.004621 3.650634 0.0007
R-squared 0.826922 Mean dependent var 2.846000
Adjusted R-squared 0.787979 S.D. dependent var 1.594117
S.E. of regression 0.734023 Akaike info criterion 2.396303
Sum squared resid 21.55158 Schwarz criterion 2.778708
Log likelihood -49.90758 F-statistic 21.23435
Durbin-Watson stat 1.717451 Prob(F-statistic)
Loại bỏ biến cân nặng là chính xác vì R², R² hiệu chỉnh đều
giảm không đáng kể
Bỏ biến di truyền
Variable Coefficie
nt
Std. Error t-Statistic Prob.
TUOI -0.159802 0.032962 -4.847998 0.0000
NGU -0.100703 0.063098 -1.595984 0.1184
CANNANG -0.123281 0.288232 -0.427714 0.6712

MANGTHAI 1.633366 0.504755 3.235955 0.0024
GIAITRI -0.100730 0.041020 -2.455649 0.0185
KHOANGCACH 0.331004 0.137858 2.401054 0.0211
HOC 0.665932 0.111360 5.979995 0.0000
SACH 0.464246 1.580449 0.293743 0.7705
ANHSANG 0.072095 0.269409 0.267606 0.7904
C 4.141714 1.191332 3.476541 0.0012

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×