Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Quy trình vận hành cấp điện pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.3 KB, 24 trang )

Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
MC LC
1 QUY NH CHUNG
1.1 Mc ớch v phm vi ng dng
1.2 Biờn son, soỏt xột v phờ duyt.
1.3 Trỏch nhim
2 NH NGHA, T VIT TT V CC TI LIU LIấN QUAN
2.1 nh ngha, t vit tt
2.2 Ti liu liờn quan
3 NI DUNG
A S CUNG CP IN TON NH MY
1 S cung cp in
2 Din gii s cung cp in
B QUY TRèNH CP IN
1 QUY TRèNH VN HNH MY CT SF6 LOI HD4
1.1 Cỏc c im k thut chớnh
1.2 Cỏc thụng s k thut ca mỏy ct SF6 loi HD4
1.3 Cỏc quy tc an ton khi vn hnh mỏy ct
1.4 Thao tỏc úng ct
2 QUY TRèNH VN HNH MY BIN P
2.1 c im k thut ca mỏy bin ỏp
2.2 Cỏc thụng s k thut ca mỏy bin ỏp
2.3 Cỏc quy trỡnh an ton khi vn hnh mỏy bin ỏp
2.4 Thao tỏc úng ct mỏy bin ỏp
3 CP IN H TH
3.1 Gii thiu v MCC
3.1.1 V trớ MCC
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 1/24 Nơi đóng dấu kiểm soát


Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
3.1.2 Cỏc thit b k thut ca MCC
3.1.3 Phng thc iu khin v bo v
3.1.4 Mỏy ct h th
3.1.5 Thao tỏc úng ct MCC
3.2 Mỏy phỏt in d phũng
3.2.1 Gii thiu chung v mỏy phỏt d phũng
3.2.2 Mn hỡnh hin th v iu khin
3.2.3 Cỏc ch lm vic ca mỏy
3.2.4 Cỏc thao tỏc khi vn hnh mỏy phỏt d phũng
3.2.5 Mt s tớn hiu hin th trờn mn hỡnh iu khin
3.2.6 Mt s ch dn khi bo dng mỏy phỏt d phũng
3.2.7 Cỏc ký hiu, tớn hiu o v cnh bỏo
3.3 Cung cp ngun mt chiu
3.3.1 Gii thiu chung v h thng cp in mt chiu
3.3.2 Thụng s k thut
3.3.3 Cỏc thao tỏc vn hnh v kim tra
3.4 H thng cung cp ngun in ỏp liờn tc (UPS)
3.4.1 Khỏi nim chung
3.4.2 Thao tỏc ci t, kim tra v vn hnh
3.5 T thu thp (tớn hiu) v t iu khin t xa (RPC)
3.5.1 Gii thiu chung
3.5.2 Cu to v cỏc thụng s k thut ca t RPC
3.5.3 Cỏc thao tỏc vn hnh v kim tra
4. H S CễNG VIC
4.1 H s gm
1. QUY NH CHUNG

Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 2/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
1.1 Mc ớch v phm vi ỏp dng:
Vn bn ny quy nh trỡnh t, cỏch thc vn hnh cp in phc v hot ng
sn xut ca Cụng ty xi mng Cosevco Sụng Gianh nhm m bo ỏp ng nhu cu
s dng in n nh v kp thi.
Vn bn ny ỏp dng cho tt c cỏc cụng nhõn vn hnh MCC, VVVF v TBA
6/0,4 KV trong phm vi ton Cụng ty.
1.2 Biờn son, soỏt xột v phờ duyt
Vn bn ny do nhõn viờn Xng C in & TH son tho, Phú Giỏm c K
thut soỏt xột v Giỏm c Cụng ty phờ duyt.
Vic son tho, soỏt xột, sa i, phờ duyt, ban hnh, thu hi, hu b vn bn
ny phi tuõn th cỏc quy nh ca Quy trỡnh kim soỏt ti liu SCCC-QT-01.
1.3 Trỏch nhim:
PGKT, QPXC: m bo cho vn bn ny luụn c tuõn th
CBCNV liờn quan : Nghiờm chnh thc hin cỏc quy nh trong quy trỡnh ny.
2. NH NGHA, T VIT TT V TI LIU LIấN QUAN:
2.1 nh ngha, t vit tt:
+ Thut ng, nh ngha: Theo ISO 9000:2000 C s t vng
+ T vit tt: Xem ph lc 1 & 2 thuc quy trỡnh kim soỏt ti liu SCCC-QT-01
- MBA : Mỏy bin ỏp
- TBA : Trm bin ỏp
- SS : Trm in
- VVVF : Bin tn
- MCC : Trung tõm iu khin ng c
- ACC : Trung tõm iu khin ph.
- MCU : Khi iu khin ng c

- RPC : Trung tõm thu thp (Tớn hiu) v iu khin t xa.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 3/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
2.2 Ti liu liờn quan:
- Quy trỡnh kim soỏt ti liu SCCC-QT- 01
- Quy trỡnh kim soỏt h s VPYT-QT-02
- E01AA02, E01AA04, E01AA05, E01AA06, E01AM02: Ti liu k thut ca
ABB cung cp v cỏc ti liu k thut, vn hnh VVVF ti cỏc trm in SS01 n
SS14.
3. NI DUNG:
A. S MNG CUNG CP IN CA TON NH MY.
1. S cung cp in: (Tham kho bn v E01AC01_H_Single Line Diagram trong
ti liu k thut E01AA05 ca ABB)
2. Din gii s cung cp in:
H thng cung cp in ca ton Cụng ty gm 14 trm in t SS 01 n SS
14. Cỏc trm in SS 01, SS 03, SS04, SS 05, SS 06, SS 07, SS 08, SS11, SS 13, SS
14 c cung cp ngun in ỏp trung th (6,3KV) t trm phõn phi 110KV Sụng
Gianh. Cỏc trm cũn li c cung cp thụng qua cỏc trm khỏc: SS 02 (c cung
cp ngun t SS 03), SS 09 (c cung cp ngun t SS 08), SS 10 (c cung cp
ngun t SS 11).
Mi trm in c trang b mt mỏy ct trung th u vo (loi mỏy ct khớ
SF6) v mt mỏy ct trung th u ra (s mỏy ct trung th u ra ca mi trm ph
thuc vo ph ti ca trm ú). Riờng trm SS 02, SS 09 v SS 12 ch trang b giao
ct ph ti u vo (khụng trang b mỏy ct).
H thng cung cp in h ỏp cu mi trm c cung cp bi mỏy bin ỏp
phõn phi ca cỏc trm ú qua mỏy ct h ỏp ca t MCC. Cỏc ph ti chớnh (ch yu
l cỏc ph ti cụng sut va v nh vi mc in ỏp lm vic l 220V c cung cp

qua t ACC. H thng chiu sỏng c cung cp bi t chiu sỏng riờng bit. Ngoi
ra cũn cú h thng cỏc cm cung cp in ỏp 3 pha 380V cho cỏc mỏy hn, h thng
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 4/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
UPS cung cp ngun liờn tc cho cỏc thit b o lng cp trng v cỏc thit b iu
khin trong t RPC, t cung cp in 1 chiu cho cỏc mỏy ct trung th.
B. QUY TRèNH CP IN
1. QUY TRèNH VN HNH MY CT SF 6 LOI HD4
1.1 Cỏc c im k thut chớnh:
- Mỏy ct SF 6 l loi mỏy ct dựng khớ SF 6 ct in v dp h quang.
- Mỏy ct cú 2 ch lm vic ti ch hoc t xa tu theo vic chn ch lm
vic ca mỏy.
- Mỏy cú 2 h thng liờn ng: liờn ng c khớ v liờn ng in, cỏc liờn
ng ny cú tỏc dng chng thao tỏc nhm mỏy ct.
- Mi mỏy ct cú mt thit b o lng, iu khin v hin th in t gi l
REF 542.
- Trờn mỏy ct cú vch mu hin th ỏp sut khớ SF 6, cú c cu c khớ m s
ln úng ct mỏy ct.

Hỡnh 1 Mỏy ct SF6 (HD4)
1.2 Cỏc thụng s k thut ca mỏy ct SF 6 loi HD 4.
- Nh ch to : ABB
- Kiu : HD4
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 5/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007

Lần sửa đổi: 01- / / 2007
- in ỏp nh mc : 12 KV
- in ỏp s dng : 6 KV
- Tn s : 50Hz
- Dũng in nh mc 40
0
C : 2500/1250/630 A (Ph
thuc vo ph ti u ra ca mỏy ct)
- Dũng ct ngn mch : 31,5 kA
- in ỏp cung cp cho ng c tớch nng lũ xo :220 VAC
- in ỏp cun dõy ng/ cun dõy ct : 110 VDC
- Cun thp ỏp : 110 VDC
1.3 Cỏc quy tc an ton khi vn hnh mỏy ct:
- Ch nhng ngi cú chuyờn mụn v c o to mi c phộp vn hnh thao tỏc
mỏy ct.
- Ch úng mỏy ct khi cỏc thụng s v cht lng in t theo yờu cu ca mỏy.
- Trc khi thao tỏc mỏy ct cn quan sỏt ton b tỡnh trng ca mỏy, cỏc liờn ng an
ton cn thit phi t c thỡ mỏy ct mi thao tỏc c.
- Ch c thao tỏc mỏy ct khi khụng cú bt c bin cnh bỏo no treo trờn mỏy ct.
- Khi lm vic bo dng hay sa cha sau ph ti ca mỏy ct cn a mỏy ct ra v
trớ cỏch ly v úng giao tip a (Nu mỏy c trang b)
1.4 Thao tỏc úng ct.
Mỏy ct cú 2 ch lm vic: ti ch v t xa.
- Ch lm vic t xa c thc hin t phũng iu khin trung tõm, thụng thng
ch ny ỏp dng cho cỏc mỏy ct cp ngun cho ng c trung th, ng c chớnh
Lũ . . Mỏy ct s trng thỏi són sng úng nu cỏc iu kin an ton thit yu sau
c m bo:
p sut khớ SF 6 trong khong cho phộp.
Nỳt dng khn cp m.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 6/24 Nơi đóng dấu kiểm soát

Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
in ỏp mt chiu cung cp.
Cỏc tớn hiu o lng v bo v cho phộp.
Dao tip a ó m.
Mỏy ct ó a vo v trớ sn sng úng.
Lũ xo ó c tớch nng (nu lũ xo cha c tớch nng thỡ ngi vn hnh cú
th tớch nng bng tay quay).
- Ch lm vic ti ch c thc hin ngay ti mn hỡnh iu khin ca mỏy ct.
Thụng thng ch ny ỏp dng cho cỏc mỏy ct cp ngun cho MBA phõn phi,
MBA cp ngun cho cỏc bin tn cụng sut ln. . . Mỏy ct s trng thỏi sn sng
úng nu cỏc iu kin an ton thit yu c m bo. Thc hin thao tỏc úng ct
ngay trờn mn hỡnh iu khin ca mỏy ct.
- Kim tra mi thụng s ca mỏy ct khi mỏy ang lm vic. Trong trng hp cú li
cn bit chớnh xỏc li (hin th trờn mn hỡnh iu khin) x lý, khụng c phộp
úng mỏy ct khi khụng bit tỡnh trng hin ti ca nú. Sau khi úng li mỏy ct cn
theo dừi cỏc thụng s ca mỏy v ghi vo s giao ca.
- Bỏo ngay vi trng ca hoc ngi cú trỏch nhim mi tỡnh trng bt thng ca
mỏy.
2. QUY TRèNH VN HNH MBA.
2.1 c im k thut ca MBA:
Tt c cỏc MBA c trang b trong nh mỏy l loi MBA du, t trong nh
v c lm mỏt t nhiờn. Cụng sut ca cỏc MBA ph thuc ph ti ca tng khu
vc.
Cỏc MBA u c trang b cỏc bo v sau:
- Bo v quỏ dũng ct nhanh v quỏ dũng cú thi gian: c thc hin ngay trờn mỏy
ct trung th cp ngun cho MBA.
- Bo v bng rle hi cp 1 v cp 2: Cp 1 cnh bỏo; cp 2 dng mỏy.

Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 7/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
- Bo v nhit du MBA 2 mc: max cnh bỏo; maxmax dng mỏy.
- Bo v quỏ ỏp v thp ỏp . . . .
Thụng thng cú 3 loi MBA sau trong mt trm in:
MBA phõn phi: l cỏc MBA 6/ 0,4 KV cung cp in ỏp h th 380 V cho t
MCC, ACC, t chiu sỏng . . .
MBA cho cỏc bin tn cụng sut ln: L cỏc MBA 6/ 0,752 KV cung cp in
ỏp 752 V cho cỏc bin tn cụng sut ng c ln nh: mt s qut cú yờu cu
thay i tc , cỏc ng c phõn ly . . .
MBA chiu sỏng: l loi MBA 380/380V dựng riờng cho h thng chiu sỏng,
mc ớch ca cỏc MBA l lm gim lch pha trong dũng in h ỏp do h
thng chiu sỏng v cỏc ph ti 1 pha gõy nờn, ngoi ra nú cũn lm tng n
nh in ỏp ca cỏc h tiờu th 1 pha khi cú s giao ng in ỏp trờn li h
ỏp chớnh.
2.2 Cỏc thụng s k thut ca MBA:
Tham kho ti liu E21AF04_MVD_Distribution_Transformer trong ti liu k
thut E01AA02 ca ABB.
2.3 Cỏc quy tc an ton khi vn hnh MBA.
- Ch nhng ngi cú chuyờn mụn v c o to mi c phộp vn hnh úng ct
MBA.
- Ch úng MBA khi cỏc thụng s v cht lng in t theo yờu cu ca mỏy.
- Ch c úng MBA khi khụng cú bt c bin cnh bỏo no treo trờn mỏy ct in
cho MBA ú.
- Khụng c phộp lm bt c vic gỡ trong phũng mỏy nu mỏy ang lm vic.
- Khi lm vic, bo dng hay sa cha MBA cn a mỏy ct cp ngun cho MBA
ú ra v trớ cỏch ly, úng giao tip a li v treo cỏc bin bỏo an ton cn thit.

- nh k kim tra MBA theo ni dung sau:
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 8/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Mu sc ht hỳt m, mc du v cỏc hin tng rũ r du.
Tỡnh trng lm vic ca cỏnh tn nhit.
Tỡnh trng ca s cỏch in, u cos, sit li cỏc tip xỳc v in nu cn thit.
Kim tra cỏc u ni tip a ca mỏy.
Khi mỏy lm vic kim tra ting kờu v rung ca mỏy.
Kim tra nhit du MBA.
Kim tra mt kớnh phũng n, mt kớnh cỏc ng h.
Kim tra cht lng ca du.
Kim tra cỏc thit b bỏo chỏy.
2.4 Thao tỏc úng ct MBA.
- Khi cỏc cụng vic kim tra, sa cha, bo dng hon tt cn thu hi phiu cụng tỏc
v thc hin cp in cho MBA (nu cú yờu cu ca Lónh o hoc yờu cu ca cỏc
xng trc thuc).
- Cp ngun cho MBA bng cỏch úng mỏy ct trung th cp ngun cho MBA ú.
- Sau khi cp in cho MBA cn kim tra cỏc thụng s in, nu n nh thỡ tip tc
cp in cho cỏc ph ti bng cỏch úng mỏy ct h ỏp ti MCC.
- Khi MBA hot ng cn kim tra 1 ca 1 ln cỏc thụng s nh mc ca mỏy trờn
mn hỡnh hin th ca mỏy ct, xoỏ li v úng li mỏy ct cp in cho MBA. Tip
tc kim tra tỡnh trng hot ng ca MBA cho ti khi mỏy lm vic n nh.
- Bỏo cho Trng ca hoc ngi cú trỏch nhim mi hin tng bt thng ca MBA.
Ghi vo s giao ca mi hin tng bt thng v mi thụng s ca MBA.
3. Cp in h th
3.1 Gii thiu v MCC
3.1.1 V trớ ca MCC:

- MCC (Motor Control Center) - trung tõm iu khin ng c: c t tt c cỏc
TBA õy l h thng t dựng iu khin, giỏm sỏt v bo v ng c tp trung.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 9/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Mi ng c c cp ngun t mt ngn kộo nh ca MCC gi l MCU (Motor
Control Unit)- Khi iu khin ng c. MCU l mt t bo nh ca MCC, bờn trong
nú tớch hp cỏc thit b úng ct v iu khin ng c.
- H thng t MCC l h thng tớch hp nhiu thit b gm úng ct, giỏm sỏt v bo
v cho ng c. Bờn trong mi MCU gm cỏc thit b chớnh sau:
+ p tụ mỏt úng ct v bo v.
+ Contactor úng ct ngun in cho ng c.
+ Khi o lng v iu khin MCU : o dũng in, in ỏp, Bo v quỏ dũng,
quỏ ỏp, thp ỏp, ngn mch. . . . .
+ Cỏc thit b khi ng ng c nh: khi ng mm, chuyn i chiu quay
ca ng c. . .
- MCC c cp ngun 0,4 KV t mỏy ct h ỏp c lp sau MBA, h thng thanh
cỏi bng ng c lp t phớa sau t cp ngun cho cỏc ngn kộo (MCU) cp
cho cỏc ng c. Mi mt MCU c cp ngun qua cỏc cm lp phớa sau ca nú.
Cỏc MCU cú th kộo ra c.
3.2.1 Cỏc thit b k thut ca MCC:
Mỏy ct cp ngun chớnh (cú ng c truyn ng), c trang b cỏc nỳt n
ON, OFF l loi mỏy ct khụng khớ bỡnh thng.
Khi bo v bng vi x lý vi cỏc chc nng: quỏ dũng, ngn mch, chm t.
Mi MCC c trang b 3 bin dũng.
Khi o lng v ng h hin th (LCD) cú th la chn: dũng 3 pha (L1, L2,
L3), in ỏp 3 pha (U1, U2. U3), h s cụng sut cos, in nng tiờu th
KWh.

Cung cp in ỏp iu khin cho cỏc t khỏc.
Vi cỏc khu vc cú s dng ngun in s c do mỏy phỏt Diezen cung cp,
cũn c lp t thờm mỏy ct cho ngun d phũng.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 10/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Cp ngun cho cỏc h thng ph, cỏc h tiờu th khụng thuc qỳa trỡnh nh cỏc
t: ACC, MBA chiu sỏng, cm hn. . . .
Hỡnh 3: Cỏc thụng s trờn mỏy ct h ỏp
- Cỏc v trớ lm vic ca MCU:
V TR
Mễ T
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 11/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
ON (úng)
Tt c cỏc ngun chớnh v ngun iu khin ó
úng
OFF (Ct)
Tt c cỏc ngun chớnh v ngun iu khin ó
ct
TEST (Kim
tra th)
Ch cú ngun iu khin c úng
REMOVABL
E (Di chuyn)

Tt c ngun chớnh v ngun iu khin ó b
ct, MCU cú th di chuyn c
INSULATED
(Cỏch ly)
Tt c cỏc ngun chớnh v ngun iu khin ó
b ct, MCA v trớ cỏch ly.
- Ni dung kim tra MCC trong qỳa trỡnh vn hnh gm:
- in ỏp pha ca ngun cung cp.
- Dũng in cỏc pha.
- Tỡnh trng hot ng ca t MCC v cỏc MCU.
- Cỏc ting kờu bt thng trong cỏc MCU.
3.1.5 Thao tỏc úng ct MCC:
Trc khi úng ct in vo MCC phi kim tra tht cn thn, thỏo g ht cỏc
u tip a, cỏc bin bỏo v ro ngn tm thi. Sau khi sa cha mun úng in vo
MCC phi thu hi phiu cụng tỏc.
- Khi thao tỏc úng ct MCC cn theo nhng quy nh di õy:
úng in vo MCC ch tin hnh in ỏp ngun cung cp ó cú v ỳng yờu
cu cht lng in ỏp.
Ch úng in khi cú yờu cu ca phõn xng trc thuc.
úng MCC bng nỳt ON trờn mỏy ct tng ca MCC.
Khi cú s c cn xem xột cn thn cỏc li sau ú Reset v úng li mỏy ct.
Theo dừi mỏy ct cho ti khi vn hnh n nh.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 12/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Bỏo vi trng ca hoc ngi cú trỏch nhim mi tỡnh trng bt thng ca
mỏy ct v MCC.
Chỳ ý: Trong quỏ trỡnh thao tỏc úng ct, ngi vn hnh phi luụn theo dừi cỏc

thụng s v in ỏp v dũng in cỏc ng h o lp trờn t mỏy ct.
- Khi cú ngi lm vic di cỏc thit b in phi ct in trờn t MCU v treo bng
cỏc bin bỏo an ton cn thit.
- Chuyn v trớ cỏc hp iu khin ti ch ca cỏc thit b in v v trớ OFF khi thc
hin cụng vic sa cha, bo dng.
3.2 Mỏy phỏt d phũng.
3.2.1 Gii thiu chung v mỏy phỏt d phũng.
- Kiu mỏy : KTA 50G3
- Cụng sut mỏy Diezen : 1100 KW
- Cụng sut mỏy phỏt : 1000 KW
- in ỏp nh mc : 3x380/ 220 5%
- Tn s nh mc : 50Hz 2%
- Dũng in nh mc : 1894 A
- Tc nh mc : 1500r/ ph
- Thi gian khi ng n tc nh mc : 20 giõy
- Tiờu th nhiờn liu :L 293 lớt/ gi
- Khi ng bng ỏc quy: 24V 2x200 Ah
- H s cụng sut: 0,8
- Ni dõy theo hỡnh sao trung tớnh
- S cc: 04
- Lp cỏch in: B
- Trang b 3 PT100 trong 3 cun dõy Stator
3.2.2 Mn hỡnh hin th v iu khin
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 13/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Mỏy phỏt c trang b mt b o lng v ch th a nng, trờn ú ngi vn
hnh cú th la chn ch vn hnh: bng tay hoc t ng, cú th xem cỏc thụng

s lm vic ca mỏy, hin th cỏc cnh bỏo li .
Cỏc thụng s c hin th trờn mn hỡnh:
- Nhit cun dõy mỏy phỏt
- in ỏp L1 N; L2 N; L3 N; L1 L2; L2 L3; L3 L1.
- Dũng in 3 pha: L1, L2, L3
- Tn s mỏy phỏt
- Tc mỏy Diezen
- p sut du, nhit ca mỏy Diezen
- in ỏp cu ỏc quy
- Thi gian chy
Cỏc cnh bỏo hin th trờn mn hỡnh:
- Thp/ cao in ỏp
- Thp/ cao tn s
- Thp/ cao tc
- Li b np
- Dng khn cp
- p sut du thp
- Nhit mỏy Diezen cao
- Li khi ng
- Thp/ cao in ỏp ỏc quy
- Mt tớn hiu o tc
- Cnh bỏo quỏ dũng in.
3.2.3 Cỏc ch lm vic ca mỏy phỏt
Cú 2 ch lm vic: t ng v bng tay:
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 14/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
- Ch lm vic bng tay (MAN): ch ỏp dng trong trng hp chy th mỏy phỏt

hoc bo dng hoc khi ch t ng khụng hot ng c. Mỏy phỏt ch
sn sng, lnh khi ng c thc hin ti trm vn hnh ngay ti mỏy phỏt. Mỏy s
khi ng cho ti tc v in ỏp nh mc. Mỏy ct tng v cỏc mỏy ct cp ngun
d phũng cho cỏc trm ch cú th c úng hay m bng tay, khụng th úng m t
ng cỏc mỏy ct trong trng hp ny.
- Ch t ng (AUTO): L ch lm vic thụng thng ca mỏy phỏt. Mỏy s t
khi ng khi in li mt. Mỏy s khi ng cho ti tc v in ỏp nh mc.
Cỏc mỏy ct s t ng úng v cp in cho cỏc ph ti yờu cu.
3.2.4 Cỏc thao tỏc khi vn hnh mỏy phỏt d phũng:
Thụng thng mỏy phỏt s lm vic ch t ng, vỡ vy ngi vn hnh s
khụng khi ng mỏy trong ch ny.
- Khi in li mt mỏy phỏt s t ng khi ng, cỏc mỏy ct s t ng úng v
cp in cho cỏc ph ti cn thit.
- Khi cú in li tr li ngi vn hnh nhanh chúng ti cỏc trm in, chuyn khỏo
ch lm vic ca mỏy ct d phũng v v trớ ti ch sau ú ct mỏy ct cp ngun
d phũng bng nỳt OFF trờn mỏy.
- Nhanh chúng úng in cho cỏc t MCC bng mỏy ct chớnh.
- Chuyn li khoỏ ch lm vic ca mỏy ct d phũng v v trớ t ng.
- Mỏy ct s t ng dng sau 5 phỳt khi tt c cỏc trm ó c cp in tr li.
3.2.5 Mt s tớn hiu hin th trờn mn hỡnh iu khin:
Mn hỡnh iu khin v hin th ca mỏy phỏt s hin th cỏc thụng s cn thit
ca mỏy cng nh cỏc cnh bỏo li ca mỏy phỏt.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 15/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Hỡnh 4: Mn hỡnh iu khin v hin th ca mỏy phỏt.
B hin th s khụng hin th li no nu trong tỡnh trng khụng cú li v mn
hỡnh hin th s nh hỡnh 5

Hỡnh 5: Mn hỡnh khi khụng li
Nu cú mt li no xy ra mn hỡnh s hin th li ú, ng thi cú ốn cnh
bỏo vng. Mn hỡnh s hin th cú dng nh hỡnh v 6:
Hỡnh 6: Mn hỡnh khi cú li
( bit thờm chi tit v li ca mỏy xem cỏc ký hiu, tớn hiu o v cnh bỏo)
- D/G operation: mỏy ang hot ng
- D/G ready: mỏy trong trng thỏi sn sng cho khi ng
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 16/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
- D/G fault: cú li khụng th khi ng c.
3.2.6 Mt s ch dn khi bo dng mỏy phỏt d phũng.
Mỏy phỏt d phũng l mt thit b c bit quan trng khi nh mỏy hot ng,
vỡ vy cụng tỏc bo dng cng c bit quan tõm theo tng ngy. iu ny khụng
nhng m bo an ton khi vn hnh m cũn kộo di tui th ca mỏy.
- Cụng tỏc bo dng hng ngy:
Kim tra bng mt thng ton b mỏy phỏt, xem xột s rũ r du mỏy, du bụi
trn, nc lm mỏt . . . .
Kim tra v lm sch bi ton b mỏy, c bit l phn phỏt in.
Kim tra b lc khớ lm sch hoc thay th nu cn thit.
Kim tra mc nhiờn liu du (s du trong bỡnh luụn t mc 60%).
Kim tra mc nc lm mỏt nu thp hn mc min cn thờm vo cho bng
hn hp Ethylen Glycol.
(Chỳ ý: khụng m np bỡnh nc lm mỏt khi nhit nc ln hn 50
0
C).
Kim tra s lu thụng ca h thng nc lm mỏt.
Kim tra qut lm mỏt v sc cng ca dõy ai.

Kim tra mc du mỏy
Kim tra kt ni ca ỏc quy.
Kim tra mc axớt ca ỏc quy, in y bng nc ct nu xung di mc quy
(Xem vch chia trờn ỏc quy)
Khi ng mỏy sau khi cỏc cụng tỏc bo dng hon thin: ớt nht 1 tun chy
th mỏy 1 ln, thi gian t 15 n 30 phỳt trong trng thỏi khụng ti hay cú ti
va phi.
Khi mỏy chy cn kim tra cỏc yu t sau:
Kim tra bt k ting n v rung no ca mỏy
Kim tra s rũ r du, nc lm mỏt, nhit ca mỏy.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 17/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Kim tra Panel iu khin v cỏc thụng s vn hnh bỡnh thng ca mỏy.
Cụng tỏc bo dng sau 6 thỏng hoc 250 gi lm vic:
Lp li cỏc bo dng cn thit hng ngy.
Kim tra tt c cỏc thit b an ton v chc chn rng h thng lm vic
ỳng chc nng, k c h thng bỏo li (bng cỏch tỏc ng cỏc tớn hiu
in vo cỏc h thng ny v kim tra tớnh ỳng n ca nú).
Lm sch cỏc u ni ca ỏc quy.
Khi ng mỏy, quan sỏt tt c cỏc thit b o v chc chn rng cỏc thit b
o v ng h lm vic ỳng.
Sit cht cỏc kt ni ca h thng khớ thi.
Sit cht cỏc kt ni in
Tham kho ti liu bo dng v thc hin mt s bo dng c bit khỏc.
3.2.7 Cỏc ký hiu, tớn hiu o v cnh bỏo:
Kí HIU Mễ T NI DUNG Kí HIU
Cnh bỏo dng mỏy (mỏy ang dng)

Cnh bỏo mỏy dng cú li
Nhit nc lm mỏt cao
ỏp sut du thp
B np ỏc quy b li
Quỏ tc hoc quỏ tn s
Nỳt dng khn cp tỏc ng
Li khi ng (hoc vt)
Thp tc hoc thp tn s
Ngt in
Cnh bỏo quỏ dũng
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 18/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Quỏ in ỏp mt chiu
Thp in ỏp mt chiu
Cnh bỏo ph (Cnh bỏo hoc dng mỏy)
Quỏ in ỏp xoay chiu
Thp in ỏp xoay chiu
Nỳt dng mỏy hoc Reset
Ch iu khin t ng
Ch iu khin bng tay
L1 L2
L2 L3
L3 L1
in ỏp pha pha
L1 - N
L2 - N
L3 - N

in ỏp pha Trung tớnh
BAR
p sut ca du
Nhit
Thi gian chy ca mỏy
Cnh bỏo thụng thng
Tc ca mỏy phỏt
Ch th ph
3.3 Cung cp ngun mt chiu
3.3.1 Gii thiu chung v h thng cp in 1 chiu:
- T cp in mt chiu cung cp in ỏp mt chiu 110 VDC cho cỏc t mỏy ct
trung th. in ỏp xoay chiu 220V c chnh lu np cho h thng cỏc ỏc quy
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 19/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
trong t. in ỏp mt chiu ny c cp cho cỏc cun dõy bo v, cun ct ca mỏy
ct trung th v c duy trỡ liờn tc khi cỏc mỏy ct lm vic.
3.3.2 Thụng s k thut
- c quy:
Kiu c quy : TP 10 Ni Cd.
in mụi : KaOH
in ỏp nh mc : 110VDC
Thi gian s dng (cú np li) : 8hrs
S lng pin : 90
in ỏp ca mi pin : 1,2 VDC
- B np:
Kiu : TM 110/ 5
in ỏp cung cp : 230 VAC, 50Hz

Cụng sut nh mc : 1,2 kVA
in ỏp ra : 110 VDC 10%
Dũng in mt chiu : 5A
- Trang b o lng:
01 Am pe k o lng ti mt chiu.
01 Am pe k o dũng in np mt chiu.
01 Vụn k o in ỏp mt chiu.
- Trang b hin th:
Trng thỏi np/ khụng np bng chuyn mch ON/ OFF.
Bỏo li v cỏc s c bng ốn tớn hiu.
3.3.3 Cỏc thao tỏc vn hnh v kim tra.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 20/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
- Cụng tỏc kim tra: Thng xuyờn kim tra tỡnh trng hot ng ca t trong quỏ
trỡnh lm vic, kim tra cỏc thụng s lm vic ca t, h thng c quy, b np . . . luụn
trong trng thỏi lm vic bỡnh thng.
- Cỏc thao tỏc úng ct:
Cp in ỏp 220 V xoay chiu cho b np
úng cỏc ỏt tụ mỏt trong t.
úng cu chỡ cp in 1 chiu cho mỏy ct.
Khi t b ht c quy cn tin hnh np li cho t trong khong 10 phỳt sau ú
mi tin hnh cp in cho cỏc mỏy ct.
Khi mt in li trong khong thi gian di ngun mt chiu s khụng kh
nng cung cp. Vỡ vy phi cn ct cu chỡ mt chiu trong t cho ti khi cú
in v úng li mỏy ct.
3.4 H thng cung cp ngun in ỏp liờn tc (UPS)
3.4.1 Khỏi nim chung:

UPS l mt thit b in cung cp ngun xoay chiu 220 V 50 Hz liờn tc cho
cỏc thit iu khin cp trng, cỏc mỏy tớnh ca cỏc trm vn hnh, cỏc thit b trờn
mng truyn thụng, cỏc contactor ca t MCC, cung cp ngun cho t RPC v cỏc
thit b o lng . . . . Nú lm vic nh 1 bin tn 1 pha cú kh nng d tr nng
lng bng ỏc quy.
3.4.2 Thao tỏc ci t, kim tra v vn hnh
- Cỏc thao tỏc ci t v vn hnh ch thc hin khi ngun in ó cp vo UPS.
- Cú 2 ch vn hnh ca t UPS: Ch t xa (REMOTE) v ch ti ch (By
MAN).
Ch úng ct t xa c thc hin ti Phũng iu Khin Trung Tõm bng
cỏc thao tỏc trờn mn hỡnh iu khin thụng qua h thng Porfibus. õy l ch
vn hnh bỡnh thng.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 21/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Ch thao tỏc úng ct ti ch c thc hin bi nhõn viờn vn hnh trm
in. õy l ch vn hnh khi bo dng, sa cha.
- Thao tỏc úng:
Chuyn sang ch vn hnh ti ch.
Nhn nỳt Start khi ng t.
Khi t hot ng bỡnh thng thỡ cỏc ốn bỏo trờn pancel iu khin phi hin
th mu xanh (tr ốn Alarm Ch khi cú s c thỡ ốn sỏng mu ).
- Khi kim tra thụng s ca UPS:
S dng phớm ON/ OFF hin th thụng s.
S dng phớm , chn i tng cn xem (in ỏp vo, in ỏp ra, dũng
in np . . .)
Mun ci t thụng s thỡ s dng phớm Enter thay i thụng s.
Khi ci t xong thỡ nhn phớm Restart khi ng li t.

Khi t ó hot ng bỡnh thng thỡ chuyn sang ch REMOTE cú th
vn hnh t trung tõm.
3.5 T thu thp (tớn hiu) v t iu khin t xa (RPC).
RPC l mt t cú chc nng thu thp cỏc tớn hiu cp trng nh: cỏc tớn hiu
t cỏc cm bin (nhit , lu lng, ỏp sut, tc , rung . ), cỏc tớnh hiu phn
hi t cỏc thit b in . . .mó hoỏ, chuyn i d liu v truyn d liu v trung tõm,
ng thi nú cng nhn lnh iu khin t trung tõm iu khin ton b cỏc thit b
trờn dõy chuyn sn xut.
RPC l mt t rt quan trng trong s hot ng n nh ca ton b thit b
trờn dõy chuyn. Mt s lng rt ln cỏc u vo/ ra d liu c thu thp v x lý
ti õy.
3.5.2 Cu to v thụng s k thut ca t RPC:
- Khi cung cp ngun: SD 822
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 22/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
in ỏp vo 220 VAC 50Hz c cung cp t t UPS
in ỏp ra 24 VDC 5A
- Cỏc mụ un vo ra s/ tng t (AO, AI, DO, DI ).
- Cỏc mụ un truyn thụng: CI 854, CI 830 . . .
- Cỏc b chuyn i quang - in.
- CPU AC800M (ch cú cỏc trm cú phũng iu khin cc b nh SS 01, SS 12, SS
14, SS 09 ) . .
3.5.3 Cỏc thao tỏc vn hnh v kim tra:
T RPC luụn trong trng thỏi lm vic do vy ngi vn hnh cn thn trng
trong vic sa cha v bo dng. Do cú nhiu thit b in nờn cn quan tõm n
nhit lm vic bờn trong t v trỏnh bi t bờn ngoi.
Khi kin tra cỏc tớn hiu trờn cỏc mụ un cn chỳ ý cỏc ốn LED tng ng,

n cnh bỏo li trờn mụ un, kim tra cu chỡ (c bit i vi cỏc mụ un u vo
ra tng ng).
Mi mt mụ un cú mt a ch c nh vỡ vy trong qỳa trỡnh bo dng sa
cha khụng c thay i a ch ny.
4. H s cụng vic
4.1 H s gm:
Stt Tờn h s Ký hiu
n v
lu
Thi
gian lu
01 S theo dừi vn hnh trm in PXC-QT-02-BM.01 XC 2 nm
02 S theo dừi vn hnh mỏy phỏt
d phũng
PXC-QT-02-BM02 XC 2 nm
H s c phõn xng C in & TH, cỏn b trc ca lp, lu tr, bo qun
theo quy nh ca Quy trỡnh kim soỏt h s YTVP QT 02.
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 23/24 Nơi đóng dấu kiểm soát
Quy trình vận hành cấp ĐIệN
Mã hiệu: PXCĐ-QT-02
Lần ban hành: 02 - / /2007
Lần sửa đổi: 01- / / 2007
Đơn vị, cá nhân sử dụng Trang 24/24 Nơi đóng dấu kiểm soát

×