Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương 7- Tạo động lực cho người lao động pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 15 trang )





QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Chương VII:TẠO ĐỘNG LỰC TRONG LAO ĐỘNG
Chương VII:TẠO ĐỘNG LỰC TRONG LAO ĐỘNG
GVHD: THẦY NGUYỄN VĨNH GIANG
GVHD: THẦY NGUYỄN VĨNH GIANG
HỌ TÊN SV: NGUYỄN THỊ DIỆU THÚY
HỌ TÊN SV: NGUYỄN THỊ DIỆU THÚY


NGUYỄN THỊ LÊ NA
NGUYỄN THỊ LÊ NA


I.Đ ng l c lao đ ng và các y u t nh h ngộ ự ộ ế ố ả ưở
1. Khái niệm:

Động lực lao động là sự khao khát và tự nguyện của người lao động
để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ
chức.

Sự hình thành động lực


I. Đ NG L C LAO Đ NG VÀ CÁC Y U T nh h ngỘ Ự Ộ Ế ỐẢ ưở
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực lao động:
Các yếu tố thuộc bản thân người lao động


Hệ thống nhu cầu
Mục tiêu làm việc
Khả năng và năng lực cá nhân
Khác biệt tình trạng kinh tế
Các đặc điểm cá nhân


I. Đ NG L C LAO Đ NG V À CÁC Y U T nh h ngỘ Ự Ộ Ế ỐẢ ưở
Các yếu tố thuộc môi trường:
Văn hóa doanh nghiệp
Phong cách quản lý
Chính sách nhân sự và thực hiện các chính sách nhân sự
Cơ cấu tổ chức
Các yếu tố thuộc ngành doanh nghiệp hoạt động
Văn hóa xã hội
Các phúc lợi xã hội và luật pháp hiện hành


II. Các h c thuy t t o đ ng l c trong lao đ ngọ ế ạ ộ ự ộ
1. Học thuyết nhu cầu của Maslow
Maslow chia các nhu cầu thành năm loại và sắp xếp theo thứ bậc như
sau:

Các nhu cầu sinh lý

Nhu cầu an toàn

Nhu cầu xã hội

Nhu cầu được tôn trọng


Nhu cầu tự hoàn thiện



II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ Ự

Các cá nhân khác nhau thì có những nhu cầu khác nhau và có thể thỏa
mãn bởi các phương tiện và những cách khác nhau.

Về nguyên tắc, các nhu cầu ở cấp thấp hơn phải được thỏa mãn trước
khi con người được khuyến khích để thỏa mãn các nhu cầu ở bậc cao
hơn.

Để tạo động lực cho người lao động, người quản lý cần phải quan tâm
đến tất cả các nhu cầu của con người và tìm các biện pháp đáp ứng
các nhu cầu đó.


II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ ự
2. Học thuyết về sư tăng cường tích cực (B.F.Skinner)

Những hành vi được thưởng có xu hướng lặp lại, còn nhứng hành vi
không được thưởng (hay bị phạt) sẽ có xu hướng không lặp lại.

Khoảng thời gian giữa thời điểm xảy ra hành vi và thời điểm thưởng
phạt càng ngắn bao nhiêu thì càng có tác dụng thay đổi hành vi

Các hình thức phạt đem lại các tác dụng tiêu cực và vì thế ít hiệu quả
hơn so với thưởng.



II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ Ự
3.Học thuyết về sự kỳ vọng (Victor Vroom)

Một sự nỗ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích nhất định và thành
tích đó sẽ đem lại kết quả và phần thưởng như mong muốn.
Nỗ lực cá nhân thành tích phần thưởng

Những việc nhà quản lý cần làm để tạo động lực.


II. CÁC H C THUY T T O Đ NGL CỌ Ế Ạ Ộ Ự
4. Học thuyết công bằng (J.Stacy Adams)

Mọi người đều muốn được đối xử công bằng

Mô hình xác định sự công bằng
Các quyền lợi của cá nhân Các quyền lơi của người khác
Sự đóng góp của cá nhân Sự đóng góp của người khác

Người quản lý cần phải tạo ra và duy trì sự công bằng trong tập thể lao
động.


II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ Ự
5.Học thuyết về hệ thống hai yếu tố (Frederic Herzberg)
Đây là học thuyết tạo động lực dựa trên cơ sở các yếu tố tạo nên sự
thỏa mãn và không thỏa mãn của con người trong công việc.
Nhóm 1: các yếu tố tạo động lực (thỏa mãn)

Sự thành đạt
Sự thừa nhận thành tích
Bản chất bên trong của công việc
Trách nhiệm, chức năng lao động
Sư thăng tiến.


II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ Ự
Nhóm 2: các yếu tố môi trường (không thỏa mãn)
Các chính sách và chế độ quản trị của công ty
Sự hướng dẫn trong công việc
Tiền lương
Các quan hệ con người
Các điều kiện làm việc.


II. CÁC H C THUY T T O Đ NG L CỌ Ế Ạ Ộ Ự
6.Học thuyết đặt mục tiêu ( E.Locker)
Thống nhất mục Tạo ra sự tập trung Thúc đẩy tăng
tiêu với người Tăng nỗ lực cá nhân kết quả thực
lao động Củng cố tính liên tục của nhiệm vụ hiện công
khuyến khích cá nhân phát triển việc
Tạo điều kiện để người
Lao động thực hiện mục tiêu



III. Các ph ng h ng, bi n pháp t o đ ng l cươ ướ ệ ạ ộ ự
1. Xác định nhiệm vụ và TCTH cho nhân viên


Xác định mục tiêu của tổ chức và làm cho người lao động hiểu rõ
mục tiêu đó.

Xác định nhiệm vụ cụ thể và TCTH công việc cho người lao động

Đánh giá thường xuyên và công bằng THCV của người lao động


III. CÁC PH NG H NG BI N PHÁP T O Đ NG L CƯƠ ƯỚ Ệ Ạ Ộ Ự
2.Tạo điều kiện để người lao động hoàn thành nhiệm vụ

Môi trường làm việc phù hợp

Cung cấp đầy đủ và kịp thời các điều kiện cho sản xuất liên tục

Tuyển chọn và bố trí phù hợp

Thiết kế lại công việc làm cho cv ngày càng phù hợp với khả năng của
người lao động


III. CÁC PH NG H NG BI N PHÁP T O Đ NG L CƯƠ ƯỚ Ệ Ạ Ộ Ự
3. Kích thích lao động

Kích thích vật chất
Tiền lương/ tiền công
Khuyến khích tài chính
Các loại phúc lợi
Kích thích tinh thần
Khen thưởng, động viên

Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Phương pháp làm việc

×