Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
A. L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong nh ng năm qua cùng v i quá trình phát tri n kinh t , cùng v i sữ ớ ể ế ớ ự
thay đ i sâu s c c a c ch kinh t , h th ng k toán Vi t Nam đã không ng ngổ ắ ủ ơ ế ế ệ ố ế ệ ừ
đ c hoàn thi n và phát tri n góp ph n tích c c vào vi c tăng c ng và nâng caoượ ệ ể ầ ự ệ ườ
ch t l ng qu n lý tài chính qu c gia, qu n lý doanh nghi p. Đ ng th i th cấ ượ ả ố ả ệ ồ ờ ự
hi n d ng l i phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo cệ ườ ố ể ế ề ầ ậ ơ
ch th tr ng theo đ nh h ng XHCN, n n kinh t n c ta đã có s bi n đ i sâuế ị ườ ị ướ ề ế ướ ự ế ổ
s c và phát tri n m nh m . N c ta đang trong quá trình ti n hành CNH - HĐHắ ể ạ ẽ ướ ế
thì nhu c u v v n càng tr nên c p bách h n, nh ng khi đã có v n r i thì vi cầ ề ố ở ấ ơ ư ố ồ ệ
s d ng v n nh th nào cho có hi u qu cũng là v n đ r t quan tr ng.ử ụ ố ư ế ệ ả ấ ề ấ ọ
Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, m i doanh nghi p đ u ph iể ế ạ ộ ả ấ ỗ ệ ề ả
có trong tay m t l ng v n nh t đ nh. Vi c t ch c, qu n lý, s d ng v n ti tộ ượ ố ấ ị ệ ổ ứ ả ử ụ ố ế
ki m và có hi u qu hay không mang tính quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri nệ ệ ả ế ị ế ự ồ ạ ể
c a doanh nghi p trong t ng lai.ủ ệ ươ
Ngày nay m t doanh nghi p mu n đ ng v ng trên th tr ng đòi h i doanhộ ệ ố ứ ữ ị ườ ỏ
nghi p đó ph i bi t s d ng v n tri t đ và không ng ng nâng cao hi u qu sệ ả ế ử ụ ố ệ ể ừ ệ ả ử
d ng v n kinh doanh mà đ c bi t là v n l u đ ng. Vi c nâng cao hi u qu sụ ố ặ ệ ố ư ộ ệ ệ ả ử
d ng v n s n xu t kinh doanh nói chung và v n l u đ ng nói riêng có ý nghĩaụ ố ả ấ ố ư ộ
h t s c quan tr ng, là s s ng còn c a các doanh nghi p đ kh ng đ nh v trí c aế ứ ọ ự ố ủ ệ ể ẳ ị ị ủ
mình trong n n kinh t th tr ng. Do đó vi c nâng cao hi u qu s d ng v nề ế ị ườ ệ ệ ả ử ụ ố
đang là v n đ b c thi t đ t ra đ i v i t t c các doanh nghi p thu c m i thànhấ ề ứ ế ặ ố ớ ấ ả ệ ộ ọ
ph n kinh t .ầ ế
Trong th c t hi n nay Vi t Nam, hi u qu s d ng v n đang là m tự ế ệ ở ệ ệ ả ử ụ ố ộ
v n đ đ c quan tâm. Nhìn chung hi u qu s d ng các ngu n tài chính c a cácấ ề ượ ệ ả ử ụ ồ ủ
doanh nghi p Vi t Nam còn đang m c th p so v i các doanh nghi p trên thệ ở ệ ở ứ ấ ớ ệ ế
gi i. N u chúng ta không có gi i pháp k p th i đ nâng cao hi u qu s d ng cácớ ế ả ị ờ ể ệ ả ử ụ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ngu n tài chính thì các doanh nghi p s khó đ ng v ng đ c trong môi tr ngồ ệ ẽ ứ ữ ượ ườ
c nh tranh qu c t và d n đ n nguy c t t h u.ạ ố ế ẫ ế ơ ụ ậ
M t khác, n n kinh t th tr ng luôn đi kèm v i c nh tranh gay g t, kh cặ ề ế ị ườ ớ ạ ắ ố
li t đòi h i các doanh nghi p ph i liên t c ph n đ u m i m t các ho t đ ngệ ỏ ệ ả ụ ấ ấ ở ọ ặ ạ ộ
s n xu t kinh doanh đ c bi t là s d ng v n sao cho có hi u qu , gi m thi u chiả ấ ặ ệ ử ụ ố ệ ả ả ể
phí, h giá thành, tăng doanh thu có l i nhu n.ạ ợ ậ
Xu t phát t vai trò và t m quan tr ng cũng nh yêu c u th c t v hi uấ ừ ầ ọ ư ầ ự ế ề ệ
qu s d ng v n l u đ ng trong doanh nghi p. Đ ng th i xu t phát t m c đíchả ử ụ ố ư ộ ệ ồ ờ ấ ừ ụ
c a b n thân mong mu n đ c nghiên c u và tìm hi u sâu h n v v n l u đ ng,ủ ả ố ượ ứ ể ơ ề ố ư ộ
cùng v i ki n th c đã đ c trang b trong quá trình h c t p t i tr ng và qua th iớ ế ứ ượ ị ọ ậ ạ ườ ờ
gian th c t p t i Công ty C ph n mía đ ng Thanh Hóa, đ c s góp ý c aự ậ ạ ổ ầ ườ ượ ự ủ
giáo viên h ng d n cùng v i t p th cán b công nhân viên trong Công ty, em đãướ ẫ ớ ậ ể ộ
quy t đ nh ch n đ tài 13 v i n i dung: ế ị ọ ề ớ ộ
“M t s bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng t i Côngộ ố ệ ệ ả ử ụ ố ư ộ ạ
ty C ph n mía đ ng Thanh Hóa” .ổ ầ ườ
Chuyên đ g m 3 ch ng:ề ồ ươ
Ch ng Iươ : Nh ng v n đ lý lu n chung v v n l u đ ng trong doanhữ ấ ề ậ ề ố ư ộ
nghi p.ệ
Ch ng IIươ : Th c tr ng hi u qu s d ng v n l u đ ng t i Công ty cự ạ ệ ả ử ụ ố ư ộ ạ ổ
ph n mía đ ng thanh Hóa.ầ ườ
Ch ng IIIươ : M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n l uộ ố ệ ằ ệ ả ử ụ ố ư
đ ng t i Công ty c ph n mía đ ng Thanh Hóa.ộ ạ ổ ầ ườ
Qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng là m t v n đ ph cả ệ ả ử ụ ố ư ộ ộ ấ ề ứ
t p mà gi i quy t nó không nh ng đòi h i ph i có ki n th c, năng l c mà cònạ ả ế ữ ỏ ả ế ứ ự
ph i có kinh nghi m th c t . Nh ng do nh ng h n ch v m t th i gian cũngả ệ ự ế ư ữ ạ ế ề ặ ờ
nh trình đ hi u bi t nên ch c ch n báo cáo không tránh kh i nh ng thi u sót.ư ộ ể ế ắ ắ ỏ ữ ế
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Em kính mong đ c s góp ý t n tình c a th y h ng d n và c a t t c cácượ ự ậ ủ ầ ướ ẫ ủ ấ ả
th y, cô trong khoa đ báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n.ầ ể ủ ượ ệ ơ
Em xin c m n! ả ơ
B. N I DUNGỘ
CH NG I:ƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V V N L U Đ NGỮ Ấ Ề Ậ Ề Ố Ư Ộ
TRONG DOANH NGHI P.Ệ
1.Lý lu n chung v vậ ề n kinh doanh:ố
Đ i v i m i doanh nghi p đ ti n hành b t kỳ m t quá trình s n xu t kinhố ớ ỗ ệ ể ế ấ ộ ả ấ
doanh nào đó cũng ph i có v n. V n là đi u ki n quy t đ nh có ý nghĩa quanả ố ố ề ệ ế ị
tr ng đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Có v n đ đ u tọ ố ớ ả ấ ủ ệ ố ể ầ ư
mua s m các y u t cho quá trình s n xu t kinh doanh đó là t li u lao đ ng, đ iắ ế ố ả ấ ư ệ ộ ố
t ng lao đ ng, s c lao đ ng. Do s tác đ ng c a s c lao đ ng và đ i t ngượ ộ ứ ộ ự ộ ủ ứ ộ ố ượ
thông qua t li u lao đ ng mà hàng hóa d ch v đ c t o ra, tiêu th trên thư ệ ộ ị ụ ượ ạ ụ ị
tr ng và doanh nghi p thu đ c ti n. Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinhườ ệ ượ ề ể ế ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi p, ngoài t li u lao đ ng thì doanh nghi p c n có đ iủ ệ ư ệ ộ ệ ầ ố
t ng lao đ ng và trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh thìượ ộ ạ ộ ả ấ
đ i t ng lao đ ng đ c bi u hi n d i hình thái c th là v n l u đ ng.ố ượ ộ ượ ể ệ ướ ụ ể ố ư ộ
1.1.Khái ni m v n kinh doanh:ệ ố
V n kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b tàiố ủ ệ ể ệ ằ ề ủ ộ
s n h u hình và vô hình đ c đ u t vào quá trình s n xu t kinh doanh nh mả ữ ượ ầ ư ả ấ ằ
m c đích sinh l i.ụ ờ
1.2.Phân lo i v n kinh doanh:ạ ố
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
3
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Để cho quá trình qu n lý và s d ng v n tr nên d dàng và thu n l i, đ tả ử ụ ố ở ễ ậ ợ ạ
hi u qu cao thì các doanh nghi p ph i phân lo i v n thành các lo i khác nhauệ ả ệ ả ạ ố ạ
tùy theo m c đích và lo i hình c a t ng doanh nghi p.Theo cách phân lo i chungụ ạ ủ ừ ệ ạ
thì v n đ c chia làm 2 lo i:ố ượ ạ
1.2.1.V n c đ nh: ố ố ị
V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n giá tr tài s n c đ nh và các kho n đ uố ố ị ể ệ ằ ề ị ả ố ị ả ầ
t dài h n.ư ạ
Đ đánh giá đâu là tài s n c đ nh thì căn c vào th i gian s d ng và giáể ả ố ị ứ ờ ử ụ
tr s d ng:ị ử ụ
- Th i gian s d ng t i thi u ph i là t m t năm tr lên.ờ ử ụ ố ể ả ừ ộ ở
- Ph i có giá tr đ l n theo quy đ nh phù h p v i tình hình kinh t c aả ị ủ ớ ị ợ ớ ế ủ
t ng th i kỳ ( hi n nay là t 10 tri u tr lên).ừ ờ ệ ừ ệ ở
* Các kho n đ u t dài h n trong doanh nghi p bao g m: ả ầ ư ạ ệ ồ
+ Đ u t ch ng khoán dài h nầ ư ứ ạ
+ Cho vay v n dài h nố ạ
+ Góp v n liên doanh dài h nố ạ
+ Đ u t kinh doanh b t đ ng s n.ầ ư ấ ộ ả
Tóm l i, v n c đ nh là bi u hi n b ng ti n giá tr c a tài s n c đ nh,ạ ố ố ị ể ệ ằ ề ị ủ ả ố ị
trong quá trình s n xu t kinh doanh nó s luân chuy n d n d n t ng ph n trongả ấ ẽ ể ầ ầ ừ ầ
nhi u chu kỳ s n xu t và hoàn thành m t vòng tu n hoàn khi tài s n c đ nh h tề ả ấ ộ ầ ả ố ị ế
th i gian s d ng, v n c đ nh là m t b ph n quan tr ng không th thi u trongờ ử ụ ố ố ị ộ ộ ậ ọ ể ế
v n kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, doanh nghi p mu n nâng cao hi uố ủ ệ ậ ệ ố ệ
qu s d ng v n kinh doanh tr c h t doanh nghi p c n ph i qu n lý, t ch cả ử ụ ố ướ ế ệ ầ ả ả ổ ứ
phân b , s d ng v n c đ nh. ổ ử ụ ố ố ị
1.2.2. V n l u đ ng:ố ư ộ
N u m i doanh nghi p ch có v n c đ nh đi u đó không đ m b o chu kỳế ỗ ệ ỉ ố ố ị ề ả ả
s n xu t kinh doanh đ c hình thành trên tài s n l u đ ng, là l ng ti n ngả ấ ượ ả ư ộ ượ ề ứ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
4
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
tr c đ có tài s n l u đ ng. Khác v i tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng ch thamướ ể ả ư ộ ớ ả ố ị ả ư ộ ỉ
gia vào m t chu kỳ s n xu t kinh doanh và chuy n d ch toàn b ho c m t l n vàoộ ả ấ ể ị ộ ặ ộ ầ
giá tr s n ph m. Đ c đi m c a tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh lúc nào cũngị ả ẩ ặ ể ủ ả ư ộ ả ố ị
th ng nh t v i nhau do đó ph i gi m t i thi u s chênh l ch.ố ấ ớ ả ả ố ể ự ệ
- C c u v n l u đ ng là t l gi a các b ph n c u thành v n l u đ ngơ ấ ố ư ộ ỷ ệ ữ ộ ậ ấ ố ư ộ
và m i quan h gi a các lo i và c a m i lo i so v i t ng s .ố ệ ữ ạ ủ ỗ ạ ớ ổ ố
- Xác đ nh c c u v n l u đ ng h p lý có ý nghĩa quan tr ng trong công tácị ơ ấ ố ư ộ ợ ọ
s d ng có hi u qu v n l u đ ng. Nó đáp ng nhu c u v v n trong t ng khâu,ử ụ ệ ả ố ư ộ ứ ầ ề ố ừ
t ng b ph n trên c s đáp ng đ c nhu c u s n xu t kinh doanh và nâng caoừ ộ ậ ơ ở ứ ượ ầ ả ấ
hi u qu s d ng v n.ệ ả ử ụ ố
- Đ qu n lý và s d ng v n có hi u qu thì vi c phân lo i v n l u đ ngể ả ử ụ ố ệ ả ệ ạ ố ư ộ
là r t c n thi t.ấ ầ ế
Căn c vào quá trình tu n hoàn và luân chuy n ứ ầ ể v n l u đ ng đ cố ư ộ ượ
chia làm 3 lo i:ạ
- V n d tr : là b ph n v n dùng đ mua ố ự ữ ộ ậ ố ể nguyên v t li u, ph tùng thayậ ệ ụ
th và d tr đ a vào s n xu t.ế ự ữ ư ả ấ
- V n s n xu t: là b ph n v n tr c ti p dùng cho giai đo n s n xu t nhố ả ấ ộ ậ ố ự ế ạ ả ấ ư
s n ph m d dang ch chi phí phân b .ả ẩ ở ờ ổ
- V n l u thông: là b ph n v n tr c ti p ph c v cho giai đo n l uố ư ộ ậ ố ự ế ụ ụ ạ ư
thông.
Căn c vào hình thái bi u hi n v n l u đ ng bao g m:ứ ể ệ ố ư ộ ồ
- V n b ng ti n và các kho n ph i thuố ằ ề ả ả
- V n v t t hàng hóaố ậ ư
- Tài s n l u đ ng khác.ả ư ộ
Căn c vào ngu n hình thành v n l u đ ng bao g m:ứ ồ ố ư ộ ồ
- V n l u đ ng b sung: là s v n ố ư ộ ổ ố ố doanh nghi p b sung t l i nhu n cácệ ổ ừ ợ ậ
kho n ti n ph i tr nh ng ch a đ n h n nh ti n l ng, ti n nhà…ả ề ả ả ư ư ế ạ ư ề ươ ề
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
5
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- V n l u đ ng do nố ư ộ gân sách c p: là lo i v n mà doanh nghi p nhà n cấ ạ ố ệ ướ
đ c nhà n c giao quy n s d ng.ượ ướ ề ử ụ
- V n liên doanh, liên k t: là v n do doanh nghi p liên doanh, liên k t v iố ế ố ệ ế ớ
các đ n v khác.ơ ị
- V n tín d ng: là v n mà doanh nghi p vay ngân hàng và các đ i t ngố ụ ố ệ ố ượ
khác đ kinh doanh.ể
M i doanh nghi p c n ph i xác đ nh cho mình m t c c u v n l u đ ngỗ ệ ầ ả ị ộ ơ ấ ố ư ộ
h p lý hi u qu . Đ c bi t quan h gi a các b ph n trong v n l u đ ng luônợ ệ ả ặ ệ ệ ữ ộ ậ ố ư ộ
thay đ i nên ng i ta c n ph i nghiên c u đ đ a ra m t c c u phù h p v iổ ườ ầ ả ứ ể ư ộ ơ ấ ợ ớ
đ n v mình trong t ng th i kỳ, t ng giai đo n.ơ ị ừ ờ ừ ạ
2. V n l u đ ng và ngu n v n l u đ ng c a ố ư ộ ồ ố ư ộ ủ doanh nghi p:ệ
2.1. V n l u đ ng, n i dung v n l u đ ng:ố ư ộ ộ ố ư ộ
2.1.1. Khái ni m v v n l u đ ng:ệ ề ố ư ộ
Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n ph i cóể ế ạ ộ ả ấ ệ ầ ả
v n. Trong n n kinh t th tr ng , v n là đi u ki n tiên quy t, có ý nghĩa quy tố ề ế ị ườ ố ề ệ ế ế
đ nh t i s thành b i trong kinh doanh c a doanh nghi p. Vì th nâng cao hi uị ớ ự ạ ủ ệ ế ệ
qu kinh doanh trong doanh nghi p cũng đ ng nghĩa v i vi c hi u qu qu n lýả ệ ồ ớ ệ ệ ả ả
và s d ng v n c a doanh nghi p. V y thì v n là gì? Có th hi u “ V n là m tử ụ ố ủ ệ ậ ố ể ể ố ộ
ph m trù kinh t , v n là bi u hi n b ng ti n c a t t c giá tr các tài s n đ cạ ế ố ể ệ ằ ề ủ ấ ả ị ả ượ
s d ng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, là giá tr ng raử ụ ạ ộ ả ấ ủ ệ ị ứ
ban đ u cho các quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m m cầ ả ấ ủ ệ ằ ụ
đích sinh l i”.ờ
Đ ti n hành s n xu t kinh doanh, ngoài các y u t v t li u lao đ ngể ế ả ấ ế ố ề ư ệ ộ
nh : máy móc thi t b , nhà x ng, ph ng ti n v n t i…Doanh nghi p còn c nư ế ị ưở ươ ệ ậ ả ệ ầ
các y u t v đ i t ng lao đ ng nh : Nguyên nhiên li u, s n ph m d dang,ế ố ề ố ượ ộ ư ệ ả ẩ ở
bán thành ph m…Khác v i t li u lao đ ng, các đ i t ng lao đ ng ch tham giaẩ ớ ư ệ ộ ố ượ ộ ỉ
vào m t chu kỳ s n xu t và không gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u, giá trộ ả ấ ữ ậ ấ ầ ị
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
6
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
c a nó đ c d ch chuy n toàn b ho c m t l n vào giá tr s n ph m. Nh ng đ iủ ượ ị ể ộ ặ ộ ầ ị ả ẩ ữ ố
t ng nói trên n u xét v hình thái hi n v t đ c g i là các tài s n l u đ ng, cònượ ế ề ệ ậ ượ ọ ả ư ộ
v hình thái giá tr đ c g i là v n l u đ ng c a doanh nghi p. Trong n n kinhề ị ượ ọ ố ư ộ ủ ệ ề
t , v n l u đ ng không ch ng ra đ mua nguyên v t li u, công c d ng c màế ố ư ộ ỉ ứ ể ậ ệ ụ ụ ụ
còn đ mua s c lao đ ng – m t y u t c b n c a m i quá trình s n xu t. Doể ứ ộ ộ ế ố ơ ả ủ ọ ả ấ
đó, v n l u đ ng c a m t doanh nghi p bao g m c giá tr tài s n l u đ ng vàố ư ộ ủ ộ ệ ồ ả ị ả ư ộ
c chi phí thuê m n s c lao đ ng.ả ướ ứ ộ
Tóm l i, v n l u đ ng là s v n ng ra đ hình thành tài s n l u đ ngạ ố ư ộ ố ố ứ ể ả ư ộ
nh m đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ c th cằ ả ả ả ấ ủ ệ ượ ự
hi n th ng xuyên, liên t c ( v n l u đ ng chuy n toàn b giá tr c a chúng vàoệ ườ ụ ố ư ộ ể ộ ị ủ
l u thông và t trong l u thông toàn b giá tr c a chúng hoàn l i m t l n sauư ừ ư ộ ị ủ ạ ộ ầ
m t chu kỳ kinh doanh.)ộ
2.1.2. Đ c đi m c a ặ ể ủ v n l u đ ng:ố ư ộ
Do đó v n l u đ ng cũng không ng ng v n đ ng qua các giai đo n c aố ư ộ ừ ậ ộ ạ ủ
chu kỳ kinh doanh: d tr , s n xu t và l u thông. Quá trình này đ c di n raự ữ ả ấ ư ượ ễ
th ng xuyên, liên t c đ c l p đi l p l i theo chu kỳ và đ c g i là quá trìnhườ ụ ượ ặ ặ ạ ượ ọ
tu n hoàn, chu chuy n c a v n l u đ ng.ầ ể ủ ố ư ộ
S v n đ ng c a v n l u đ ng đ c th hi n qua s đ sau:ự ậ ộ ủ ố ư ộ ượ ể ệ ơ ồ
T – H… SX – H’ – T’ ( Đ i v i các doanh nghi p s n xu t T’>T )ố ớ ệ ả ấ
T – H – T’ ( Đ i v i các doanh nghi p th ng m i T’>T )ố ớ ệ ươ ạ
S v n đ ng c a v n l u đ ng tr i qua các giai đo n và chuy n hóa tự ậ ộ ủ ố ư ộ ả ạ ể ừ
hình thái ban đ u là ti n t sang các hình thái v t t hàng hóa và cu i cùng quayầ ề ệ ậ ư ố
tr l i hình thái ti n t ban đ u g i là s tu n hoàn c a v n l u đ ng.ở ạ ề ệ ầ ọ ự ầ ủ ố ư ộ
- Giai đo n 1ạ ( T –H ): Kh i đ u vòng tu n hoàn v n l u đ ng d i hìnhở ầ ầ ố ư ộ ướ
thái ti n t đ c dùng đ mua s m các đ i t ng lao đ ng đ d tr cho s nề ệ ượ ể ắ ố ượ ộ ể ự ữ ả
xu t. Nh v y m i giai đo n này v n l u đ ng đã t hình thái ti n t chuy nấ ư ậ ở ỗ ạ ố ư ộ ừ ề ệ ể
sang hình thái v n v t t hàng hóa.ố ậ ư
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
7
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- Giai đo nạ 2 ( H….SX – H’ ): giai đo n này doanh nghi p ti n hành s nở ạ ệ ế ả
xu t ra s n ph m, các v t t d tr đ c đ a d n vào s n xu t. Tr i qua quáấ ả ẩ ậ ư ự ữ ượ ư ầ ả ấ ả
trình s n xu t s n ph m hàng hóa đ c t o ra. Nh v y giai đo n này, v nả ấ ả ẩ ượ ạ ư ậ ở ạ ố
l u đ ng đã t hình thái v n v t t hàng hóa chuy n sang hình thái v n s nư ộ ừ ố ậ ư ể ố ả
ph m d dang và sau đó chuy n sang hình thái v n thành ph m.ẩ ở ể ố ẩ
- Giai đo n 3ạ ( H’ – T ): doanh nghi p ti n hành tiêu th s n ph m và thuệ ế ụ ả ẩ
đ c ti n v và v n l u đ ng đã t hình thái v n thành ph m chuy n sang hìnhượ ề ề ố ư ộ ừ ố ẩ ể
thái v n ti n t - đi m xu t phát c a vòng tu n hoàn. Vòng tu n hoàn k t thúc.ố ề ệ ể ấ ủ ầ ầ ế
Nh v y, có th th y đ c đi m chu chuy n c a v n l u đ ng là ch thamư ậ ể ấ ặ ể ể ủ ố ư ộ ỉ
gia vào m t chu kỳ s n xu t kinh doanh và luôn thay đ i hình thái bi u hi n, chuộ ả ấ ổ ể ệ
chuy n giá tr to n b ngay trong m t l n hoàn thành m t vòng tu n hoàn sauể ị ả ộ ộ ầ ộ ầ
m i chu kỳ s n xu t kinh doanh. Và trong quá trình s n xu t kinh doanh, tài s nỗ ả ấ ả ấ ả
l u đ ng thay đ i hình thái không ng ng. Do đó t i m t th i đi m nh t đ nh v nư ộ ổ ừ ạ ộ ờ ể ấ ị ố
l u đ ng cùng t n t i d i các hình thái khác nhau trong các giai đo n mà v n điư ộ ồ ạ ướ ạ ố
qua.
2.1.3. Vai trò c a ủ v n l u đ ng:ố ư ộ
V n nói chung và v n l u đ ng nói riêng gi m t vai trò quy t đ nh trongố ố ư ộ ữ ộ ế ị
s n xu t kinh doanh, đ đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh đ c ti nả ấ ể ả ả ả ấ ượ ế
hành th ng xuyên, liên t c đòi h i doanh nghi p ph i có m t l ng tài s n l uườ ụ ỏ ệ ả ộ ượ ả ư
đ ng nh t đ nh. V n l u đ ng có m t trong t t c các khâu c a quá trình s nộ ấ ị ố ư ộ ặ ấ ả ủ ả
xu t kinh doanh, t khâu mua s m v t t s n xu t cho đ n khâu tiêu th s nấ ừ ắ ậ ư ả ấ ế ụ ả
ph m. Vi c s d ng v n l u đ ng và đ m b o đ c nhu c u v n l u đ ng sẩ ệ ử ụ ố ư ộ ả ả ượ ầ ố ư ộ ẽ
t o đi u ki n nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng. Do đó, v n l u đ ng cóạ ề ệ ệ ả ử ụ ố ư ộ ố ư ộ
tính quy t đ nh r t l n trong vi c thi t l p chi n l c s n xu t kinh doanh c aế ị ấ ớ ệ ế ậ ế ượ ả ấ ủ
doanh nghi p.ệ
Quy mô c a v n l u đ ng nh h ng tr c ti p đ n quy mô s n xu t kinhủ ố ư ộ ả ưở ự ế ế ả ấ
doanh c a doanh nghi p, đ c bi t đ i v i doanh nghi p th ng m i, nó làm tăngủ ệ ặ ệ ố ớ ệ ươ ạ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
8
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
kh năng c nh tranh c a doanh nghi p, nh có c ch d tr , kh năng tài chínhả ạ ủ ệ ờ ơ ế ự ữ ả
trong quan h đ i ngo i, t n d ng đ c c h i kinh doanh và kh năng cung c pệ ố ạ ậ ụ ượ ơ ộ ả ấ
tín d ng cho khách hàng, đó là m t l i th r t l n trong n n kinh t th tr ng cóụ ộ ợ ế ấ ớ ề ế ị ườ
tính c nh tranh gay g t hi n nay.ạ ắ ệ
Trong quá trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh giá tr c a v nạ ộ ả ấ ị ủ ố
l u đ ng đ c chuy n d ch toàn b ho c m t l n vào giá tr s n ph m và là nhânư ộ ượ ể ị ộ ặ ộ ầ ị ả ẩ
t chính t o nên giá thành s n ph m. Do đó, qu n lý t t v n l u đ ng có thố ạ ả ẩ ả ố ố ư ộ ể
gi m đ c chi phí và h đ c giá thành và làm tăng s c c nh tranh cho doanhả ượ ạ ượ ứ ạ
nghi p.ệ
V n l u đ ng v i đ c đi m v kh năng chu chuy n c a nó s giúp choố ư ộ ớ ặ ể ề ả ể ủ ẽ
doanh nghi p có th thay đ i đ c chi n l c s n xu t kinh doanh m t cách dệ ể ổ ượ ế ượ ả ấ ộ ễ
dàng, đáp ng k p th i nhu c u c a th tr ng cũng nh các nhu c u tài chínhứ ị ờ ầ ủ ị ườ ư ầ
trong các quan h kinh t đ i ngo i c a doanh nghi p.ệ ế ố ạ ủ ệ
2.2. Phân lo i ạ v n l u đ ng:ố ư ộ
Đ qu n lý, s d ng v n l u đ ng có hi u qu thì công vi c tr c tiên màể ả ử ụ ố ư ộ ệ ả ệ ướ
doanh nghi p ph i làm là phân lo i v n l u đ ng. Tùy thu c vào nh ng ho tệ ả ạ ố ư ộ ộ ữ ạ
đ ng c a mình mà doanh nghi p s l a ch n vi c phân chia v n l u đ ng theoộ ủ ệ ẽ ự ọ ệ ố ư ộ
các tiêu th c khác nhau.M i cách phân lo i v n l u đ ng đ u mang ý nghĩa riêng,ứ ỗ ạ ố ư ộ ề
song m c đích chung c a vi c phân lo i v n l u đ ng là giúp các nhà qu n lýụ ủ ệ ạ ố ư ộ ả
doanh nghi p huy đ ng đ c đ s v n và có nh ng nh n xét nh ng góc đệ ộ ượ ủ ố ố ữ ậ ở ữ ộ
khác nhau đ có gi i pháp qu n lý, s d ng v n l u đ ng có hi u qu .ể ả ả ử ụ ố ư ộ ệ ả
T góc đ qu n lý ừ ộ ả v n l u đ ng trong doanh nghi p có th phân lo i theoố ư ộ ệ ể ạ
các cách sau đây:
2.2.1. Phân lo i theo vai trò c a ạ ủ v n l u đ ng trong quá trình s n xu tố ư ộ ả ấ
kinh doanh:
Theo cách phân lo i này v n l u đ ng c a doanh nghi p đ c chia thành 3ạ ố ư ộ ủ ệ ượ
lo i:ạ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
9
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- V n l u đ ng trong khâu d tr s n xu t bao g m:ố ư ộ ự ữ ả ấ ồ
+ V n nguyên v t li u chính: là s ti n bi u hi n giá tr các lo i v t t dố ậ ệ ố ề ể ệ ị ạ ậ ư ự
tr cho s n xu t, khi tham gia vào s n xu t nó h p thành th c th c a s n ph m.ữ ả ấ ả ấ ợ ự ể ủ ả ẩ
+ V n v t li u ph : là giá tr nh ng lo i v t t d tr dùng cho s n xu t,ố ậ ệ ụ ị ữ ạ ậ ư ự ữ ả ấ
giúp cho vi c hình thành s n ph m nh ng không h p thành th c th ch y u c aệ ả ẩ ư ợ ự ể ủ ế ủ
s n ph m.ả ẩ
+ V n nhiên li u: là giá tr nh ng lo i nhiên li u d tr dùng trong s nố ệ ị ữ ạ ệ ự ữ ả
xu t.ấ
+ V n ph tùng thay th , ố ụ ế công c d ng c .ụ ụ ụ
- V n l u đ ng n m trong quá trình tr c ti p s n xu t, bao g m: ố ư ộ ằ ự ế ả ấ ồ
+ V n s n ph m đang ch t o: là nh ng giá tr s n ph m d dang trongố ả ẩ ế ạ ữ ị ả ẩ ở
quá trình s n xu t, xây d ng ho c đang n m trên các đ a đi m làm vi c đ i chả ấ ự ặ ằ ị ể ệ ợ ế
bi n ti p, chi phí tr ng tr t d dang…( chi phí ế ế ồ ọ ở s n xu t kinh doanh d dang).ả ấ ở
+ V n bán thành ph m t chố ẩ ự ế: là giá tr nh ng s n ph m d dang nh ngị ữ ả ả ở ư
khác v i s n ph m đang ch t o ch nó hoàn thành m t hay nhi u giai đo nớ ả ẩ ế ạ ở ỗ ộ ề ạ
ch bi n nh t đ nh( bán thành ph m ).ế ế ấ ị ẩ
- V n l u đ ng trong khâu l u thông bao g m:ố ư ộ ư ồ
+ V n thành ph m hàng hóa: là bi u hi n b ng ti n c a s s n ph mố ẩ ể ệ ằ ề ủ ố ả ẩ
nh p kho và chu n b các công vi c cho tiêu th .ậ ẩ ị ệ ụ
+ V n b ng ti n: bao gố ằ ề m ti n m t t n qu , ti n g i ngân hàng mà trongồ ề ặ ồ ỹ ề ử
quá trình luân chuy n v n l u đ ng th ng xuyên có b ph n t n t i d i hìnhể ố ư ộ ườ ộ ậ ồ ạ ướ
th c này.ứ
+ V n trong thanh toán: là nh ng kho n ph i thu và các kho n t m ngố ữ ả ả ả ạ ứ
c a ủ doanh nghi p đ i v i các đ i t ng trong và ngoài doanh nghi p phát sinhệ ố ớ ố ượ ệ
trong quá trình s n xu t kinh doanh.ả ấ
Cách phân lo i v n l u đ ng theo ph ng pháp này giúp cho vi c xem xét,ạ ố ư ộ ươ ệ
đánh giá hình th c phân b v n l u đ ng các khâu cho t ng thành ph n v nứ ổ ố ư ộ ở ừ ầ ố
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
0
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
trong quá trình luân chuy n v n và vai trò c a t ng thành ph n v n trong quáể ố ủ ừ ầ ố
trình kinh doanh. T đó đ ra các bi n pháp t ch c qu n lý thích h p nh m t oừ ề ệ ổ ứ ả ợ ằ ạ
ra m t k t c u v n l u đ ng h p lý đ tăng đ c t c đ chu chuy n v n l uộ ế ấ ố ư ộ ợ ể ượ ố ộ ể ố ư
đ ng phù h p v i yêu c u s n xu t kinh doanh.ộ ợ ớ ầ ả ấ
2.2.2. Phân lo i theo hình thái bi u hi n c a v n:ạ ể ệ ủ ố
Theo cách phân lo i này có th chia v n l u đ ng làm 3 lo i:ạ ể ố ư ộ ạ
- V n b ng ti n và các kho n ph i thu:ố ằ ề ả ả
+ V n b ng ti n: bao g m các kho n v n ti n t nh ti n m t t i qu ,ố ằ ề ồ ả ố ề ệ ư ề ặ ạ ỹ
ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n. Ti n là m t lo i tài s n c a ề ử ề ể ề ộ ạ ả ủ doanh nghi pệ
mà có th d dàng chuy n đ i thành các lo i tài s n khác ho c đ tr n . Doể ễ ể ổ ạ ả ặ ể ả ợ
v y, trong ho t đ ng kinh doanh đòi h i doanh nghi p ph i có m t l ng ti nậ ạ ộ ỏ ệ ả ộ ượ ề
nh t đ nh.ấ ị
+ Các kho n ph i thu: ch y u là kho n ph i thu t khách hàng, th hi nả ả ủ ế ả ả ừ ể ệ
s ti n mà khách hàng n ố ề ợ doanh nghi p phát sinh trong quá trình bán hàng hóa,ệ
d ch v d i hình th c bán tr c tr sau. Ngoài ra, trong m t s tr ng h p muaị ụ ướ ứ ướ ả ộ ố ườ ợ
s m v t t doanh nghi p còn ph i ng tr c ti n cho ng i cung ng, t đóắ ậ ư ệ ả ứ ướ ề ườ ứ ừ
hình thành kho n t m ng.ả ạ ứ
- V n v t t hàng hóa:ố ậ ư
Trong các doanh nghi p s n xu t, d tr v t t hàng hóa g m 3 lo i:ệ ả ấ ự ữ ậ ư ồ ạ
nguyên li u, v t li u, công c d ng c , s n ph m d dang, thành ph m, ba lo iệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ẩ ở ẩ ạ
này g i chung là hàng t n kho.ọ ồ
Trong doanh nghi p th ng m i, hàng t n kho ch y u là hàng hóa d tr . Hàngệ ươ ạ ồ ủ ế ự ữ
hóa d tr là hàng hóa mua v đ chu n b cho tiêu th . V n hàng hóa d tr baoự ữ ề ể ẩ ị ụ ố ự ữ
g m: hàng mua đang đi trên đ ng, hàng t n kho, hàng g i các đ i lý…Trongồ ườ ồ ử ạ
kinh doanh hàng hóa d tr có vai trò cung c p, đi u hòa làm n đ nh giá c đự ữ ấ ề ổ ị ả ể
đ m b o cho th tr ng phát tri n.ả ả ị ườ ể
- Tài s n l u đ ng khác:ả ư ộ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
1
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Là b ph n c a ộ ậ ủ v n l u đ ng trong doanh nghi p, nó đ c bi u hi nố ư ộ ệ ượ ể ệ
b ng ti n giá tr c a các kho n: chi phí tr tr c, chi phí ch k t chuy n, tài s nằ ề ị ủ ả ả ướ ờ ế ể ả
thi u ch x lý, các kho n th ch p, ký qu , ký c c ng n h n…ế ờ ử ả ế ấ ỹ ượ ắ ạ
Thông qua cách phân lo i này giúp cho ạ doanh nghi p có th tìm các bi nệ ể ệ
pháp phát huy ch c năng các thành ph n v n và bi t đ c k t c u v n l u đ ngứ ầ ố ế ượ ế ấ ố ư ộ
theo hình thái bi u hi n đ đ nh h ng đi u ch nh h p lý, có hi u qu . Đ ngể ệ ể ị ướ ề ỉ ợ ệ ả ồ
th i cách phân lo i này cũng giúp doanh nghi p xem xét đánh giá m c t n kho dờ ạ ệ ứ ồ ự
tr , th y đ c tính thanh kho n c a t ng lo i v n, đáp ng yêu c u và kh năngữ ấ ượ ả ủ ừ ạ ố ứ ầ ả
thanh toán qua đó giúp doanh nghi p ch đ ng đ c ngu n đ thanh toán cácệ ủ ộ ượ ồ ể
kho n n đ n h n.ả ợ ế ạ
2.2.3. Phân lo i ạ v n l u đ ng theo th i gian huy đ ng và s d ngố ư ộ ờ ộ ử ụ
v n:ố
Theo cách phân lo i này có th chia v n l u đ ng thành 2 b ph n:ạ ể ố ư ộ ộ ậ
- V n l u đ ng th ng xuyên c n thi t: là m c v n c n thi t t i thi u đố ư ộ ườ ầ ế ứ ố ầ ế ố ể ể
đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ c ti n hànhả ả ạ ộ ả ấ ủ ệ ượ ế
bình th ng, lien t c t ng ng v i m t quy mô kinh doanh nh t đ nh. Đây làườ ụ ươ ứ ớ ộ ấ ị
kho n v n đ c s d ng có tính ch t lâu dài và n đ nh.ả ố ượ ử ụ ấ ổ ị
- V n l u đ ng t m th i: là ph n v n l u đ ng s d ng không th ngố ư ộ ạ ờ ầ ố ư ộ ử ụ ườ
xuyên phát sinh b t th ng, có tính ch t ng n h n nh khi giá c v t t hàng hoáấ ườ ấ ắ ạ ư ả ậ ư
tăng lên ho c đ t xu t doanh nghi p nh n đ c m t đ n đ t hàng m i có tínhặ ộ ấ ệ ậ ượ ộ ơ ặ ớ
ch t riêng l thì khi đó doanh nghi p c n ph i huy đ ng thêm v n đ d trấ ẻ ệ ầ ả ộ ố ể ự ữ
ho c thanh ặ toán
Cách phân lo i này giúp cho ng i làm công tác qu n lý có đ nh h ng vàạ ườ ả ị ướ
gi i pháp đ huy đ ng v n thích h p đ i v i t ng lo i ngu n v n phù h p v iả ể ộ ố ợ ố ớ ừ ạ ồ ố ợ ớ
đ c đi m ặ ể doanh nghi p.ệ
2.3. Phân lo i ngu n hình thành ạ ồ v n l u đ ng:ố ư ộ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
2
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Đ ti n hành kinh doanh, ể ế doanh nghi p không th không có v n, m tệ ể ố ộ
doanh nghi p đang ho t đ ng cũng không th thi u v n. Do v y vi c huy đ ngệ ạ ộ ể ế ố ậ ệ ộ
v n đ m b o v n ph c v nhu c u s n xu t kinh doanh là nhi m v luôn đ cố ả ả ố ụ ụ ầ ả ấ ệ ụ ượ
các nhà qu n tr tài chính doanh nghi p quan tâm. V n kinh doanh c a doanhả ị ệ ố ủ
nghi p g m có v n c đ nh và v n l u đ ng. L ng v n l u đ ng này ph i đệ ồ ố ố ị ố ư ộ ượ ố ư ộ ả ủ
l n đ hình thành nên tài s n l u đ ng c n thi t cho quá trình s n xu t kinhớ ể ả ư ộ ầ ế ả ấ
doanh. Đ đ a ra quy t đ nh v huy đ ng v n tr c h t ph i xem xét nh ngể ư ế ị ề ộ ố ướ ế ả ữ
ngu n v n doanh nghi p có th khai thác, huy đ ng trong quá trình s n xu t kinhồ ố ệ ể ộ ả ấ
doanh đáp ng nhu c u v n kinh doanh nói chung v n l u đ ng nói riêng. M iứ ầ ố ố ư ộ ỗ
m t doanh nghi p khác nhau v i đ c đi m ngành ngh kinh doanh, quy mô, hìnhộ ệ ớ ặ ể ề
th c s h u khác nhau thì s hình thành v n l u đ ng cũng có s khác nhau.ứ ở ữ ự ố ư ộ ự
2.3.1. Phân lo i theo quan h s h u v v n:ạ ệ ở ữ ề ố
Theo tiêu th c này ứ v n l u đ ng chia làm 2 lo i:ố ư ộ ạ
- V n ch s h u: là ngu n v n l u đ ng đ c hình thành t v n ch số ủ ở ữ ồ ố ư ộ ượ ừ ố ủ ở
h u, s v n này thu c quy n s h u c a doanh nghi p, bao g m v n do ch sữ ố ố ộ ề ở ữ ủ ệ ồ ố ủ ở
h u đ u t v n, v n t b sung ch y u t l i nh n đ l i và qu đ u t phátữ ầ ư ố ố ự ổ ủ ế ừ ợ ậ ể ạ ỹ ầ ư
tri n, qu d phòng tài chính doanh nghi p, v n do ngân sách c p n u có. Ngu nể ỹ ự ệ ố ấ ế ồ
v n này không ph i b ra chi phí đ s d ng, doanh nghi p có quy n s h uố ả ỏ ể ử ụ ệ ề ở ữ
đ nh đo t, không có th i gian hoàn tr và nó có vai trò r t quan tr ng v i doanhị ạ ờ ả ấ ọ ớ
nghi p. Tùy theo lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhauệ ạ ệ ộ ầ ế
mà v n ch s h u có n i dung c th v n riêng.ố ủ ở ữ ộ ụ ể ố
- Các kho n n : là các kho n n đ c hình thành t v n vay các ngânả ợ ả ợ ượ ừ ố
hàng th ng m i ho c các t ch c tài chính khác, v n vay thông qua phát hànhươ ạ ặ ổ ứ ố
trái phi u, các kho n n phát sinh trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanhế ả ợ ạ ộ ả ấ
mà doanh nghi p ph i có trách nhi m thanh toán cho ch n nh ng ch a thanhệ ả ệ ủ ợ ư ư
toán. Ngu n v n này doanh nghi p ph i b ra chi phí đ s d ng v n, th i gianồ ố ệ ả ỏ ể ử ụ ố ờ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
3
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
s d ng v n có h n, doanh nghi p ch đ c s d ng trong th i gian th a thu n,ử ụ ố ạ ệ ỉ ượ ử ụ ờ ỏ ậ
h t th i gian này doanh nghi p ph i hoàn tr cho ch n .ế ờ ệ ả ả ủ ợ
Qua cách phân lo i này cho th y k t c u ạ ấ ế ấ v n l u đ ng c a doanh nghi pố ư ộ ủ ệ
đ c hình thành b ng v n c a ch doanh nghi p và v n t các kho n vay n đượ ằ ố ủ ủ ệ ố ừ ả ợ ể
xem xét năng l c tài tr và tính t ch v tài chính c a doanh nghi p.ự ợ ự ủ ề ủ ệ
2.3.2. Phân lo i theo th i gian ho t đ ng:ạ ờ ạ ộ
- Ngu n v n l u đ ng th ng xuyên: là ngu n có tính ch t n đ nh, lâuồ ố ư ộ ườ ồ ấ ổ ị
dài hình thành nên tài s n l u đ ng cho doanh nghi p. Ngu n v n này bao g mả ư ộ ệ ồ ố ồ
các kho n n dài h n và ngu n v n ch s h u.ả ợ ạ ồ ố ủ ở ữ
Cách xác đ nh:ị
= -
Ho c:ặ = -
Trong đó: Ngu n v n th ng xuyên = Ngu n v n ch s h u +N dài h n.ồ ố ườ ồ ố ủ ở ữ ợ ạ
- Ngu n ồ v n l u đ ng t m th i: là ngu n v n ng n h n d i m t năm,ố ư ộ ạ ờ ồ ố ắ ạ ướ ộ
ch y u đ đáp ng nhu c u có tính ch t t m th i v v n l u đ ng phát sinhủ ế ể ứ ầ ấ ạ ờ ề ố ư ộ
trong quá trình s n xu t c a doanh nghi p. Ngu n v n này bao g m các kho nả ấ ủ ệ ồ ố ồ ả
vay ng n h n ngân hàng, các t ch c tín d ng, các kho n n ng n h n khác…ắ ạ ổ ứ ụ ả ợ ắ ạ
2.4. K t c u ế ấ v n l u đ ng và các nhân t nh h ng:ố ư ộ ố ả ưở
2.4.1. K t c u ế ấ v n l u đ ng:ố ư ộ
V n l u đ ng có k t c u ph c t p, do tính ch t ho t đ ng không thu nố ư ộ ế ấ ứ ạ ấ ạ ộ ầ
nh t, ngu n c p phát và ngu n b sung luôn thay đ i. Đ nghiên c u nh m nângấ ồ ấ ồ ổ ổ ể ứ ằ
cao hi u qu s d ng v n l u đ ng tr c h t ph i ti n hành nghiên c u k t c uệ ả ử ụ ố ư ộ ướ ế ả ế ứ ế ấ
v n l u đ ng.ố ư ộ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
4
Ngu n VLĐồ
th ng xuyênườ
T ng ngu n v nổ ồ ố
th ng xuyênườ
Giá tr TSCĐị
(đã tr đi kh u hao)ừ ấ
Ngu n VLĐồ
th ng xuyênườ
T ng giá tr TSLĐổ ị N ng n h nợ ắ ạ
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
K t c u v n l u đ ng là t tr ng c a t ng kho n v n so v i t ng s v nế ấ ố ư ộ ỷ ọ ủ ừ ả ố ớ ổ ố ố
c a doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh. Thông qua k t c u v n l u đ ngủ ệ ạ ộ ờ ể ấ ị ế ấ ố ư ộ
cho th y s phân b c a v n trong t ng giai đo n luân chuy n ho c trong t ngấ ự ổ ủ ố ừ ạ ể ặ ừ
ngu n v n, t đó doanh nghi p xác đ nh ph ng h ng và tr ng đi m qu n lýồ ố ừ ệ ị ươ ướ ọ ể ả
nh m dáp ng v n k p th i đ i v i t ng th i kỳ kinh doanh.ằ ứ ố ị ờ ố ớ ừ ờ
các Ở doanh nghi p khác nhau thì k t c u v n l u đ ng cũng khác nhau vàệ ế ấ ố ư ộ
luôn thay đ i qua các th i kỳ. Vi c phân tích k t c u v n l u đ ng c a doanhổ ờ ệ ế ấ ố ư ộ ủ
nghi p theo các tiêu th c phân lo i khác nhau s giúp doanh nghi p hi u rõ h nệ ứ ạ ẽ ệ ể ơ
nh ng đ c đi m riêng v s v n l u đ ng mà mình đang qu n lý và s d ng.ữ ặ ể ề ố ố ư ộ ả ử ụ
M t khác, thông qua vi c thay đ i k t c u v n l u đ ng c a m i doanh nghi pặ ệ ổ ế ấ ố ư ộ ủ ỗ ệ
trong nh ng th i kỳ khác nhau có th th y đ c nh ng bi n đ i tích c c ho cữ ờ ể ấ ượ ữ ế ổ ự ặ
h n ch v m t ch t l ng trong công tác qu n lý v n l u đ ng c a t ng doanhạ ế ề ặ ấ ượ ả ố ư ộ ủ ừ
nghi p.ệ
2.4.2. Ph ng pháp xác đ nh nhu c u ươ ị ầ v n l u đ ng cho ho t đ ng s n xu tố ư ộ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p:ủ ệ
Nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi p là th hi n s v n ti n t c nầ ố ư ộ ủ ệ ể ệ ố ố ề ệ ầ
thi t doanh nghi p ph i tr c ti p ng ra đ hình thành m t l ng d tr hàngế ệ ả ự ế ứ ể ộ ượ ự ữ
t n kho ( v t t , s n ph m d dang, thành ph m ho c hàng hóa) và kho n choồ ậ ư ả ẩ ở ẩ ặ ả
khách hàng n sau khi đã s d ng kho n tín d ng c a ng i cung c p.ợ ử ụ ả ụ ủ ườ ấ
Nhu c u ầ v n l u đ ng c a doanh nghi p có th đ c xác đ nh theo côngố ư ộ ủ ệ ể ượ ị
th c:ứ
= + -
Số v n l u đ ng mà doanh nghi p ph i tr c ti p ng ra tùy thu c vào nhuố ư ộ ệ ả ự ế ứ ộ
c u v n l u đ ng trong t ng th i kỳ kinh doanh. Trong công tác qu n lý v n l uầ ố ư ộ ừ ờ ả ố ư
đ ng, m t v n đ quan tr ng là ph i xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th ngộ ộ ấ ề ọ ả ị ầ ố ư ộ ườ
xuyên c n thi t t ng ng v i m t quy mô và đi u ki n kinh doanh nh t đ nh.ầ ế ươ ứ ớ ộ ề ệ ấ ị
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
5
Nhu c uầ
VLĐ
M c d trứ ự ữ
hàng t n khoồ
Kho n ph i thuả ả
c a khách hàngủ
Kho n ph i trả ả ả
ng i cung c pườ ấ
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Nhu c u ầ v n l u đ ng đ c xác đ nh đúng đ n là c s đ doanh nghi pố ư ộ ượ ị ắ ơ ở ể ệ
t ch c các ngu n v n đáp ng đ y đ và k p th i nhu c u v n l u đ ng choổ ứ ồ ố ứ ầ ủ ị ờ ầ ố ư ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ạ ộ ả ấ
Vi c xác đ nh nhu c u ệ ị ầ v n l u đ ng th ng xuyên c a m t doanh nghi pố ư ộ ườ ủ ộ ệ
là m t v n đ r t ph c t p. Có hai ph ng pháp đ xác đ nh nhu c u v n l uộ ấ ề ấ ứ ạ ươ ể ị ầ ố ư
đ ng c a doanh nghi p:ộ ủ ệ
* Ph ng pháp tr c ti p:ươ ự ế
- Xác đ nh nhu c u v n hàng hoá d tr bình quân:ị ầ ố ự ữ
= *
Cách tính:
.
=
.
=
- Xác đ nh nhu c u v n công c d ng c :ị ầ ố ụ ụ ụ
* Ph ng pháp gián ti p:ươ ế
Đ c đi m c a ph ng pháp gián ti p này là d a vào th ng kê kinh nghi mặ ể ủ ươ ế ự ố ệ
đ xác đ nh nhu c u v n l u đ ng. đây có th chia làm 2 tr ng h p:ể ị ầ ố ư ộ Ở ể ườ ợ
- M t là d a vào kinh nghi m th c t c a doanh nghi p cùng lo i trongộ ự ệ ự ế ủ ệ ạ
ngành đ xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi p mình.ể ị ầ ố ư ộ ủ ệ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
6
Nhu c u v n hàngầ ố
hoá d tr bìnhự ữ
quân
S ngày d tr c nố ự ữ ầ
thi t bình quân m tế ặ
hàng i kỳ KH
Doanh s bán ra bìnhố
quân m t ngày theo giáộ
v n m t hàng i kỳ KHố ặ
S ngày trong kỳố
Doanh s bán ra trongố
kỳ theo giá v n m tố ặ
hang i
Doanh s bán ra bìnhố
quân m t ngày theo giáộ
v n m t hàng i kỳ KHố ặ
S ngày d ki nố ự ế
tăng gi m m t hàngả ặ
i năm KH
S ngày d tr h pố ự ữ ợ
lý bình quân năm BC
m t hàng iặ
S ngày d tr c nố ự ữ ầ
thi t bình quân m tế ặ
hàng i kỳ KH
+(-)
Nhu c u v nầ ố
CCDC kỳ KH
Tr giá CCDCị
gi m trong kỳả
KH
Tr giá CCDCị
tăng trong kỳ
KH
S d v nố ư ố
CCDC đ u kỳầ
KH
= + -
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
+ Vi c xác đ nh nhu c u v n l u đ ng theo cách này là d a vào h s v nệ ị ầ ố ư ộ ự ệ ố ố
l u đ ng tính theo doanh thu đ c rút ra t th c t ho t đ ng c a các doanhư ộ ượ ừ ự ế ạ ộ ủ
nghi p cùng lo i trong ngành. Trên c s xem xét quy mô kinh doanh d ki nệ ạ ơ ở ự ế
theo doanh thu c a doanh nghi p mình đ tính ra nhu c u v n l u đ ng c nủ ệ ể ầ ố ư ộ ầ
thi t.ế
Công th c:ứ
= *
Mà:
=
Ph ng pháp này t ng đ i đ n gi n, tuy nhiên m c đ chính xác b h nươ ươ ố ơ ả ứ ộ ị ạ
ch . Nó thích h p v i vi c xác đ nh nhu c u v n l u đ ng khi thành l p doanhế ợ ớ ệ ị ầ ố ư ộ ậ
nghi p v i quy mô nh .ệ ớ ỏ
- Hai là d a vào tình hình th c t s d ng v n l u đ ng th i kỳ tr cự ự ế ử ụ ố ư ộ ở ờ ướ
c a doanh nghi p đ xác đ nh nhu c u v n l u đ ng cho th i kỳ ti p theo khi cóủ ệ ể ị ầ ố ư ộ ờ ế
s thay đ i v quy mô s n xu t kinh doanh.ự ổ ề ả ấ
+ Đ c đi m c a ph ng pháp này là d a vào th ng kê kinh nghi m v v nặ ể ủ ươ ự ố ệ ề ố
l u đ ng bình quân năm báo cáoư ộ , nhi m v s n xu t kinh doanh năm k ho chệ ụ ả ấ ế ạ
và kh năng tăng ho c gi m t c đ luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch đả ặ ả ố ộ ể ố ư ộ ế ạ ể
xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi p năm k ho ch.ị ầ ố ư ộ ủ ệ ế ạ
Công th c:ứ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
7
T l % VLĐ bìnhỷ ệ
quân trên doanh
thu năm BC
Nhu c u v n l uầ ố ư
đ ng c n thi tộ ầ ế
T ng m c luânổ ứ
chuy n VLĐ kỳể
KH
T ng m c luânổ ứ
chuy n VLĐ kỳ BCể
VLĐ bình quân
năm BC
T l % VLĐ bìnhỷ ệ
quân trên doanh thu
năm BC
Nhu c uầ
VLĐ năm
KH
S d bìnhố ư
quân VLĐ
năm BC
T ng m c luânổ ứ
chuy n VLĐ nămể
KH
(1+Tỷ l tăngệ
gi m s ngàyả ố
luân chuy nể
VLĐ năm KH so
v i năm BC)ớ
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
= * *
Cách tính:
.
.
=
2.4.3. Các nhân t nh h ng đ n k t c u ố ả ưở ế ế ấ v n l u đ ng:ố ư ộ
K t c u v n l u đ ng ch u nh h ng c a nhi u nhân t : đ c đi m c aế ấ ố ư ộ ị ả ưở ủ ề ố ặ ể ủ
ngành ngh kinh doanh, trình đ t ch c…Vì v y m i doanh nghi p khác nhauề ộ ổ ứ ậ ỗ ệ
thì k t c u v n l u đ ng khác nhau, nó ph thu c vào các nhân t sau:ế ấ ố ư ộ ụ ộ ố
- Nh ng nhân t v cung ng v t t : Các ữ ố ề ứ ậ ư doanh nghi p h ng năm ph i sệ ằ ả ử
d ng nhi u lo i v t t khác nhau c a các đ n v cung ng khác nhau, kho ngụ ề ạ ậ ư ủ ơ ị ứ ả
cách gi a các doanh nghi p v i đ n v cung ng, kh năng cung ng c a thữ ệ ớ ơ ị ứ ả ứ ủ ị
tr ng nói chung, kỳ h n giao hàng, ch ng lo i. s l ng, giá c đ c cung c pườ ạ ủ ạ ố ượ ả ượ ấ
m i l n giao hàng, đ c đi m th i v c a ch ng lo i v t t cung c p khi có sỗ ầ ặ ể ờ ụ ủ ủ ạ ậ ư ấ ự
thay đ i đ u nh h ng đ n t tr ng c a t ng kho n v n trong v n l u đ ng.ổ ề ả ưở ế ỷ ọ ủ ừ ả ố ố ư ộ
- Nh ng nhân t v m t s n xu t: đ c đi m, k thu t công ngh s n xu tữ ố ề ặ ả ấ ặ ể ỹ ậ ệ ả ấ
c a ủ doanh nghi p, chu kỳ s n xu t, trình đ t ch c s n xu t nh h ng đ n tệ ả ấ ộ ổ ứ ả ấ ả ưở ế ỷ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
8
T ng m c luânổ ứ
chu n VLĐ nămể
BC
S v n l u đ ngố ố ư ộ
bình quân trong kỳ
V n l u đ ng bình quânố ư ộ
các quý 1, 2, 3, 4.
4
=
S ngày luân chuy nố ể
VLĐ năm BC
S ngày luân chuy n VLĐ nămố ể
k ho ch - s ngày luân chuy nế ạ ố ể
VLĐ năm BC
T l tăng(gi m)ỷ ệ ả
s ngày luânố
chuy n VLĐ nămể
KH so v i năm BCớ
* 100%
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
tr ng v n c đ nh b vào khâu s n xu t, thay đ i đ n t tr ng v n l u đ ng bọ ố ố ị ỏ ả ấ ổ ế ỷ ọ ố ư ộ ỏ
vào khâu d tr .ự ữ
- Nh ng nhân t v tiêu th s n ph m: đi u ki n tiêu th s n ph m, kh iữ ố ề ụ ả ẩ ề ệ ụ ả ẩ ố
l ng tiêu th s n ph m m i l n nhi u hay ít đ u nh h ng nh t đ nh đ n k tượ ụ ả ẩ ỗ ầ ề ề ả ưở ấ ị ế ế
c u ấ v n l u đ ng.ố ư ộ
- Nh ng nhân t v m t thanh toán: ph ng th c thanh toán đ c l a ch nữ ố ề ặ ươ ứ ượ ự ọ
theo các h p đ ng bán hàng, t ch c các th t c thanh toán, tình hình ch p hànhợ ồ ổ ứ ủ ụ ấ
k lu t thanh toán. N u ph ng th c thanh toán h p lý, gi i quy t thanh toán k pỷ ậ ế ươ ứ ợ ả ế ị
th i thì t tr ng v n trong khâu l u thông s thay đ i.ờ ỷ ọ ố ư ẽ ổ
3. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng ự ầ ế ả ệ ả ử ụ v n l u đ ng t i doanhố ư ộ ạ
nghi p:ệ
3.1.S c n thi t nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng:ự ầ ế ệ ả ử ụ ố ư ộ
S d ng v n l u đ ng có hi u qu là yêu c u khách quan đ i v i c chử ụ ố ư ộ ệ ả ầ ố ớ ơ ế
h ch toán kinh doanh, đó là kinh doanh ti t ki m và có hi u qu trên c s tạ ế ệ ệ ả ơ ở ự
ch v tài chính.ủ ề
H u h t các ầ ế doanh nghi p khi ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanhệ ế ạ ộ ả ấ
đ u h ng t i m c tiêu là thu đ c l i nhu n ( tr m t s doanh nghi p nhàề ướ ớ ụ ượ ợ ậ ừ ộ ố ệ
n c ngoài m c tiêu v l i nhu n còn h ng đ n các m c tiêu phát tri n kinh tướ ụ ề ợ ậ ướ ế ụ ể ế
xã h i, ph c v các l i ích công c ng cho toàn xã h i.). B i vì l i nhu n làộ ụ ụ ợ ộ ộ ở ợ ậ
ngu n tích lũy c b n đ doanh nghi p tái s n xu t m r ng, đ ng th i cũng làồ ơ ả ể ệ ả ấ ở ộ ồ ờ
ngu n ch y u đ nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho ng i lao đ ng. Nóồ ủ ế ể ờ ố ậ ấ ầ ườ ộ
là ch tiêu ch t l ng t ng h p ph n ánh k t qu kinh doanh cu i cùng c aỉ ấ ượ ổ ợ ả ế ả ố ủ
doanh nghi p. Đ c bi t trong n n kinh t th tr ng hi n nay, v i s tham giaệ ặ ệ ề ế ị ườ ệ ớ ự
c a nhi u thành ph n kinh t và s c nh tranh gay g t, vi c có t o ra l i nhu nủ ề ầ ế ự ạ ắ ệ ạ ợ ậ
hay không quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Vì th màế ị ế ự ồ ạ ể ủ ệ ế
l i nhu n đ c coi là đòn b y quan tr ng và là m t ch tiêu quan tr ng đ đánhợ ậ ượ ẩ ọ ộ ỉ ọ ể
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
1
9
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
giá hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, đ t đ c ch tiêu này đ mệ ả ả ấ ủ ệ ạ ượ ỉ ả
b o cho tình hình tài chính c a doanh nghi p đ c n đ nh.ả ủ ệ ượ ổ ị
Chính vì v y m c tiêu hàng đ u c a cácậ ụ ầ ủ doanh nghi p khi ti n hành s nệ ế ả
xu t kinh doanh là đ t đ c l i nhu n cao nh t, và đ đ t đ c m c tiêu đó đòiấ ạ ượ ợ ậ ấ ể ạ ượ ụ
h i doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n kinh doanhỏ ệ ả ừ ệ ả ử ụ ố
nói chung và v n l u đ ng nói riêng nh m đ t đ c l i nhu n cao, góp ph nố ư ộ ằ ạ ượ ợ ậ ầ
thúc đ y doanh nghi p phát tri n. M t khác, do đ c đi m chu chuy n c a v nẩ ệ ể ặ ặ ể ể ủ ố
l u đ ng, các vòng tu n hoàn di n ra liên t c,liên ti p t o thành vòng chu chuy nư ộ ầ ễ ụ ế ạ ể
c a v n l u đ ng t i m t th i đi m, v n l u đ ng t n t i nhi u hình thái khácủ ố ư ộ ạ ộ ờ ể ố ư ộ ồ ạ ở ề
nhau và m i khâu c a quá trình s n xu t kinh doanh. Do v y, đòi h i các doanhở ọ ủ ả ấ ậ ỏ
nghi p ph i tăng c ng công tác t ch c qu n lý v n l u đ ng vì t ch c qu nệ ả ườ ổ ứ ả ố ư ộ ổ ứ ả
lý v n l u đ ng liên quan m t thi t đ n vi c nâng cao hi u qu s d ng v n l uố ư ộ ậ ế ế ệ ệ ả ử ụ ố ư
đ ng.ộ
Th c t cho th y r ngự ế ấ ằ , trong đi u ki n s n xu t ch a cao nh n c taề ệ ả ấ ư ư ướ
hi n nay, hi u qu kinh t đ t đ c nhìn chung là th p, trình đ qu n lý còn nonệ ệ ả ế ạ ượ ấ ộ ả
kém, quá trình s n xu t kinh doanh còn g p nhi u kho khăn thì vi c b sung v nả ấ ặ ề ệ ổ ố
l u đ ng t l i nhu n đ l i là r t h n ch . Đ đáp ng nhu c u v n l u đ ngư ộ ừ ợ ậ ể ạ ấ ạ ế ể ứ ầ ố ư ộ
tăng thêm t t y u ph i s d ng v n bên ngoài nh : đi vay…th c ch t, đây làấ ế ả ử ụ ố ư ự ấ
kho n n mà doanh nghi p ph i tr chi phí s d ng v n do nh h ng t i chiả ợ ệ ả ả ử ụ ố ả ưở ớ
phí s n xu t kinh doanh t đó nh h ng t i giá thành, làm gi m l i nhu n c aả ấ ừ ả ưở ớ ả ợ ậ ủ
doanh nghi p mà m c tiêu c a m i doanh nghi p là t i đa hóa l i nhu n. Do đóệ ụ ủ ọ ệ ố ợ ậ
vi c s d ng v n h p lý ti t ki m, có hi u qu s t o đi u ki n cho doanhệ ử ụ ố ợ ế ệ ệ ả ẽ ạ ề ệ
nghi p gi m đ c l ng v n vay mà v n hoàn thành k ho ch s n xu t kinhệ ả ượ ượ ố ẫ ế ạ ả ấ
doanh, t đó gi m t i m c th p nh t chi phí s d ng v n t o đi u ki n tăng l iừ ả ớ ứ ấ ấ ử ụ ố ạ ề ệ ợ
nhu n cho doanh nghi p.ậ ệ
3.2. Các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng ỉ ệ ả ử ụ v n l u đ ng:ố ư ộ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
0
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
M t doanh nghi p đ c đánh giá là s d ng v n l u đ ng có hi u quộ ệ ượ ử ụ ố ư ộ ệ ả
nghĩa là v n l u đ ng c a doanh nghi p đó chu chuy n nhanh, vi c s d ng v nố ư ộ ủ ệ ể ệ ử ụ ố
l u đ ng là ti t ki m, h p lý, đ t doanh l i v n l u đ ng cao.ư ộ ế ệ ợ ạ ợ ố ư ộ
Đ đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng, doanh nghi p có th s d ngể ệ ả ử ụ ố ư ộ ệ ể ử ụ
m t s nhóm ch tiêu sau:ộ ố ỉ
3.2.1. Nhóm ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng ỉ ệ ả ử ụ v n l u đ trong s n xu t:ố ư ả ấ
. H s sinh l i c a v n l u đ ng: ệ ố ờ ủ ố ư ộ
H s sinh l i c a VLĐệ ố ờ ủ =
Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng tham gia vào quá trình ho tỉ ả ộ ồ ố ư ộ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh có th t o ra đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n. H sộ ả ấ ể ạ ượ ồ ợ ậ ệ ố
sinh l i c a v n l u đ ng càng cao ch ng t hi u qu s d ng v n l u đ ngờ ủ ố ư ộ ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ư ộ
c a doanh nghi p càng t t.ủ ệ ố
•H s đ m nhi m c a ệ ố ả ệ ủ v n l u đ ng:ố ư ộ
=
Ch tiêu này cho bi t đ có th thu v đ c m t đ ng doanh thu thiỉ ế ể ể ề ượ ộ ồ
doanh nghi p ph i b ra bao nhiêu đ ng v n l u đ ng. H s này càng nhệ ả ỏ ồ ố ư ộ ệ ố ỏ
ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, s v n ti t ki m đ c càng nhi u.ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ố ố ế ệ ượ ề
•H s vòng quay ệ ố v n l u đ ng:ố ư ộ
H s vòng quayệ ố
VLĐ =
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
1
LN tr c ho c sau thuướ ặ ế
VLĐ bình quân trong
VLĐ s d ng bìnhử ụ
quân trong kỳ
Doanh thu thu nầ
Doanh thu thu nầ
VLĐ bình quân
H s đ m nhi mệ ố ả ệ
c a VLĐủ
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Ch tiêu này cho bi t đ đ t đ c t ng doanh thu thu n trong kỳ thì ỉ ế ể ạ ượ ổ ầ v nố
l u đ ng ph i quay máy vòng. N u vòng quay tăng thì ch ng t hi u qu sư ộ ả ế ứ ỏ ệ ả ử
d ng v n tăng và ng c l i. Ch tiêu này g i là h s luân chuy n v n l u đ ng.ụ ố ượ ạ ỉ ọ ệ ố ể ố ư ộ
• Kỳ luân chuy n ể v n l u đ ng:ố ư ộ
=
Ch tiêu này th hi n đ dài ( s ngày) c n thi t cho m t chu kỳ ( vòngỉ ể ệ ộ ố ầ ế ộ
quay) c a v n l u đ ng. Th i gian c a m t vòng luân chuy n càng nh thì t củ ố ư ộ ờ ủ ộ ể ỏ ố
đ luân chuy n v n càng l n, hi u qu s d ng v n l u đ ng càng cao.ộ ể ố ớ ệ ả ử ụ ố ư ộ
3.2.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu trong kh năng thanh toán:ỉ ả ệ ả ả
• H s thanh toán hi n th i:ệ ố ệ ờ
H s thanh toánệ ố T ng giá tr TSLĐ + ĐT ng n h nổ ị ắ ạ
hi n th iệ ờ =
N ng n h nợ ắ ạ
H s này cho th y kh năng đáp ng các kho n n ng n h n c a doanhệ ố ấ ả ứ ả ợ ắ ạ ủ
nghi p. N u ch tiêu này b ng ho c l n h n 1 thì doanh nghi p có đ kh năngệ ế ỉ ằ ặ ớ ơ ệ ủ ả
thanh toán.
H s này ph n ánh kh năng chuy n đ i ệ ố ả ả ể ổ tài s n l u đ ng thành ti n đả ư ộ ề ể
trang tr i các kho n n ng n h n, vì th h s này cũng th hi n m đ đ mả ả ợ ắ ạ ế ệ ố ể ệ ứ ộ ả
b o kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p. Khi h s này th p thả ả ợ ắ ạ ủ ệ ệ ố ấ ể
hi n kh năng tr n c a doanh nghi p m c đ th p và cũng là d u hi u báoệ ả ả ợ ủ ệ ở ứ ộ ấ ấ ệ
tr c khó khăn ti m n v tài chính mà doanh nghi p có th g p ph i trong vi cướ ề ẩ ề ệ ể ặ ả ệ
tr n . N u h s này cao cho th y doanh nghi p có kh năng cho vi c s n sàngả ợ ế ệ ố ấ ệ ả ệ ẵ
thanh toán các kho n n đ n h n.ả ợ ế ạ
• H s thanh toán nhanh:ệ ố
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
2
S vòng quay VLĐ trong kỳ.ố
360
Kỳ luân chuy n VLĐể
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
H s thanh toán ệ ố T ng giá tr TSLĐ – Giá tr HTKổ ị ị
nhanh =
N ng n h n.ợ ắ ạ
H s này cho bi t kh năng hoàn tr các kho n n ng n h n đ n kỳệ ố ế ả ả ả ợ ắ ạ ế
thanh toán mà không ph thu c vào vi c bán tài s n d tr . Hay là không phụ ộ ệ ả ự ữ ụ
thu c vào vi c gi i phóng hàng t n kho. H s này càng cao càng t t.ộ ệ ả ồ ệ ố ố
• H s thanh toán t c th i:ệ ố ứ ờ
V n b ng ti n + Các kho n t ng đ ng ti nố ằ ề ả ươ ươ ề
=
N ng n h n.ợ ắ ạ
H s này ph n ánh kh năng thanh toán l p t c t i th i đi m xác đ nh, tệ ố ả ả ậ ứ ạ ờ ể ị ỷ
l này không ph thu c vào các kho n ph i thu và d tr .ệ ụ ộ ả ả ự ữ
3.2.3. Nhóm các ch tiêu b sung đ đánh giá hi u qu s d ng ỉ ổ ể ệ ả ử ụ v n l uố ư
đ ng trong qu n lý n , hàng t n kho:ộ ả ợ ồ
• H s nệ ố ợ:
H s nệ ố ợ =
T ng ngu n v n c a DN.ổ ồ ố ủ
H s này th hi n t l n trong t ng ngu n v n c a ệ ố ể ệ ỷ ệ ợ ổ ồ ố ủ doanh nghi p,ệ
hay nói m t cách khác là h s này cho ta th y t l t tài tr c a doanh nghi p,ộ ệ ố ấ ỷ ệ ự ợ ủ ệ
n u t l càng cao thì tính t ch v tài chính c a doanh nghi p càng l n.ế ỷ ệ ự ủ ề ủ ệ ớ
• Kỳ thu ti n trung bình:ề
Kỳ thu ti n trungề S d bình quân các kho n ph i thuố ư ả ả
bình =
Doanh thu thu nầ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
3
T ng s n c a DNổ ố ợ ủ
H s thanh toánệ ố
t c th iứ ờ
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Trong đó:
=
Kỳ thu ti n trung bình ph n ánh t c đ chuy n đ i các kho n ph i thuề ả ố ộ ể ổ ả ả
thành ti n m t c a ề ặ ủ doanh nghi p. Ch tiêu này cho th y kỳ thu ti n trung bìnhệ ỉ ấ ề
càng dài ch ng t l ng v n b chi m d ng trong thanh toán c a doanh nghi pứ ỏ ượ ố ị ế ụ ủ ệ
càng l n và ng c l i.ớ ượ ạ
• Vòng quay hàng t n kho:ồ
Vòng quay HTK =
Ch tiêu này ph n ánh s l n mà hàng t n kho bình quân luân chuy nỉ ả ố ầ ồ ể
trong kỳ. S vòng quay hàng t n kho càng cao ch ng t vi c t ch c và qu n lýố ồ ứ ỏ ệ ổ ứ ả
d tr c a doanh nghi p càng t t, doanh nghi p có th rút ng n chu kỳ kinhự ữ ủ ệ ố ệ ể ắ
doanh và gi m đ c l ng v n b vào hàng t n kho. N u vòng quay hàng t nả ượ ượ ố ỏ ồ ế ồ
kho th p, doanh nghi p đã d tr quá m c d n đ n l ng v t t hàng hóa b ấ ệ ự ữ ứ ẫ ế ượ ậ ư ị ứ
đ ng và tiêu th ch m. T đó có th d n đ n dòng ti n vào doanh nghi p bọ ụ ậ ừ ể ẫ ế ề ệ ị
gi m đi và doanh nghi p có th lâm vào tình tr ng khó khăn v tài chính.ả ệ ể ạ ề
4. Các nhân t nh h ng t iố ả ưở ớ v n l u đ ng:ố ư ộ
Trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, vi c t ch c huyả ấ ủ ệ ệ ổ ứ
đ ng và s d ng v n có m i quan h tác đ ng qua l i v i nhau. Có t ch c đ mộ ử ụ ố ố ệ ộ ạ ớ ổ ứ ả
b o đ y đ k p th i v n thì quá trình kinh doanh m i đ c di n ra liên t c vàả ầ ủ ị ờ ố ớ ượ ễ ụ
thu n l i, hi u qu s d ng v n m i cao. Ng c l i, n u s d ng v n có hi uậ ợ ệ ả ử ụ ố ớ ượ ạ ế ử ụ ố ệ
qu thì vi c huy đ ng v n m i đ c d dàng đ ph c v ho t đ ng s n xu tả ệ ộ ố ớ ượ ễ ể ụ ụ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p. Đ đ m b o đ c nh ng quan h này t n t i m tủ ệ ể ả ả ượ ữ ệ ồ ạ ộ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
4
Doanh thu thu nầ
HTK bình quân trong kỳ
S d bình quân cácố ư
kho n ph i thuả ả
2
S ph i thu đ u kỳ + s ph i thuố ả ầ ố ả
cu i kỳố
Chuyên đ ề th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
cách t i u ph i xem xét đ n các nhân t nh h ng đ có bi n pháp tác đ ngố ư ả ế ố ả ưở ể ệ ộ
đ i phó.ố
Trong môi tr ng kinh doanh, ườ doanh nghi p ch u tác đ ng b i nhi u y uệ ị ộ ở ề ế
t . Có nh ng nhân t tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh nóiố ữ ố ộ ự ế ạ ộ ả ấ
chung và đ n ho t đ ng qu n lý, nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng nóiế ạ ộ ả ệ ả ử ụ ố ư ộ
riêng, t o đi u ki n thúc đ y doanh nghi p phát tri n. Ng c l i, có nh ng nhânạ ề ệ ẩ ệ ể ượ ạ ữ
t h n ch , c n tr s phát tri n đó. Ta có th xem xét nh ng nhân t này theoố ạ ế ả ở ự ể ể ữ ố
tiêu th c sau:ứ
* Các nhân t khách quan:ố
- Đ c đi m ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p, các chính sách kinhặ ể ề ủ ệ
t tài chính c a nhà n c đ i v i lĩnh v c doanh nghi p đang ho t đ ng, s tăngế ủ ướ ố ớ ự ệ ạ ộ ự
tr ng c a n n kinh t .ưở ủ ề ế
Các nhân t này có nh h ng nh t đ nhố ả ưở ấ ị đ n ho t đ ng s n xu t kinhế ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi p. N u khi mà nhà n c đ a ra các chính sáchn hoãn n ,ủ ệ ế ướ ư ợ
mi n thu xu t kh u…thì đó là m t th i c , t o đi u ki n cho các doanh nghi pễ ế ấ ẩ ộ ờ ơ ạ ề ệ ệ
m r ngngành ngh kinh doanh, nâng cao hi u qu s d ng v n, thúc đ y doanhở ộ ề ệ ả ử ụ ố ẩ
nbghi p tăng tr ng cũng nh trong vi c c nh tranh th ng l i. Tuy nhiên cácệ ưở ư ệ ạ ắ ợ
nhân t này cũng t o ra thách th c cho các doanh nghi p nh vi c n c ta thamố ạ ứ ệ ư ệ ướ
gia vào t ch c th ng m i th gi i WTO, các doanh nghi p ph i đ i m t v iổ ứ ươ ạ ế ớ ệ ả ố ặ ớ
môi tr ng c nh tranh gay g t.ườ ạ ắ
- L m phát c a n n kinh t :ạ ủ ề ế
Do tác đ ng c a n n kinh t có l m phát, s c mua c a đ ng ti n b gi mộ ủ ề ế ạ ứ ủ ồ ề ị ả
sút, đ c bi t trong giai đo n hi n nay d n đ n vi c tăng giá các lo i v t t , hàngặ ệ ạ ệ ẫ ế ệ ạ ậ ư
hóa…Vì v y, n u ậ ế doanh nghi p không đi u ch nh k p th i thì giá tr c a các tàiệ ề ỉ ị ờ ị ủ
s n l u đ ng s b tr t giá theo s l m phát c a ti n t .ả ư ộ ẽ ị ượ ự ạ ủ ề ệ
- Các lo i r i ro: Khi tham gia kinh doanh trong đi u ki n n n ạ ủ ề ệ ề kinh t thế ị
tr ng có nhi u thành ph n kinh t tham gia, cùng c nh tranh. N u th tr ngườ ề ầ ế ạ ế ị ườ
Nguy n Th Lanễ ị L pớ
KT3A
2
5