Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

BỘ SƯU TẬP CÁC ĐỀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUNG CẤP ĐIỆN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 69 trang )

BỘ SƯU TẬP
DANH SÁCH VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT
CÁC ĐỀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHỔ BIẾN - MÔN CUNG CẤP
Đề 1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY LIÊN HỢP DỆT nằm trong khu công
nghiệp.
Đề 2. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY CHẾ TẠO MÁY CƠ KHÍ NÔNG
NGHIỆP nằm trong khu công nghiệp.
Đề 3. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY CHẾ TẠO VÒNG BI nằm trong khu công
nghiệp.
Đề 4. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY CHẾ TẠO MÁY CÔNG CỤ nằm trong
khu công nghiệp.
Đề 5. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY LUYỆN KIM MẦU nằm trong khu công
nghiệp.
Đề 6. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
1 nằm trong khu công nghiệp.
Đề 7. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN 1 nằm trong khu công
nghiệp.
Đề 8. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN 2 nằm trong khu công
nghiệp.
Đề 9. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp và Thiết kế hệ thống
cung cấp điện cho NHÀ MÁY CƠ KHÍ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
2 nằm trong khu công nghiệp.
eBook for You


Trang 1
Trờng đại học Bách khoa Hà Nội
Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp


Họ tên sinh viên :
Lớp :
Khóa :

I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy liên hợp dệt nằm trong khu công
nghiệp.

II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân xởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : 110kV hoặc 35kV.
5. Dung lợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 400MVA
6. Đờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đờng dây trên không dây nhôm
lõi thép.

7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 15km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết khấu 12%/năm, thời gian vận
hành của công trình 30 năm.

III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định phụ tải tính toán của phân xởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy liên
hợp dệt.
2. Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ khu công nghiệp.
3. Thiết kế mạng điện cao áp cho khu công nghiệp.
4. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy liên hợp dệt.
5. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Tính toán nâng cao công suất cos

của toàn nhà máy.
eBook for You
Trang 2
7. Thiết kế chiếu sáng cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
8. Thiết kế một trạm biến áp phân xởng của nhà máy liên hợp dệt.

IV. Các bản vẽ thuyết minh trên khổ A0
1. Biểu đồ phụ tải của khu công nghiệp, các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của
khu công nghiệp và sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của khu công nghiệp.
2. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy và các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của nhà
máy liên hợp dệt.
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy.
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân xởng sửa chữa cơ khí.
5. Sơ đồ mặt bằng và đi dây của phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Sơ đồ thiết kế trạm biến áp phân xởng




Cán bộ hớng dẫn




TS. Bạch Quốc Khánh
eBook for You
Trang 3
Bảng 1. Phụ tải của khu công nghiệp
TT

Tên phân xởng
Công suất đặt
(kW)
T
max
(h)
1 Nhà máy chế tạo phụ tùng ô-tô và xe máy 10000 4000
2 Nhà máy chế biến gỗ 5500 3500
3 Nhà máy đờng 7000 5000
4 Nhà máy chế biến nông sản 4000 5000
5 Nhà máy dệt Theo tính toán 5000
6 Khu dân c 5000 3000





Hình 1. Sơ đồ mặt bằng toàn

bộ khu công nghiệp

1

2

4

Từ Hệ thống
điện đến
Tỷ lệ :
1 : (2.
10
5
)

3

5

6

Đờng
giao thông
eBook for You
Trang 4
Bảng 2. Phụ tải của nhà máy liên hợp dệt
TT

Tên phân xởng Công suất đặt (kW)


Loại hộ tiêu thụ

1 PX kéo sợi 1400 I
2 PX dệt vải 2500 I
3 PX nhuộm và in hoa 1200 I
4 PX giặt là và đóng gói 600 I
5 PX sửa chữa cơ khí Theo tính toán III
6 PX mộc 150 III
7 Trạm bơm 100 III
8 Khu nhà văn phòng 150 III
9 Kho vật liệu trung tâm 50 III
10 Chiếu sáng phân xởng Theo diện tích





Hình
2
.
Sơ đồ mặt bằng toàn nhà máy liên hợp dệt

1

2

3

4


9

8
7

6

5

Tỷ lệ : 1/2500

eBook for You
Trang 5
Bảng 3. Danh sách thiết bị của PX SCCK
P
đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
Bộ phận dụng cụ
1 Máy tiện ren 2 IA616 7
2 Máy tiện ren 2 IA62 7
3 Máy tiện ren 2 IK62 10
4 Máy tiện ren cấp chính xác cao

1 I6 1,7

5 Máy doa tọa độ 1 2430 2
6 Máy bào ngang 2 7K36 7
7 Máy xọc 1 7420 2,8
8 Máy phay vạn năng 1 6H82 7
9 Máy phay ngang 1 6H82 7
10

Máy phay đứng 2 6H11 2,8
11

Máy mài tròn 2 3240 4,5
12

Máy mài phẳng 1 311MI 2,8
13

Máy mài tròn 1 3130 2,8
14

Máy khoan đứng 1 2125 2,8
15

Máy khoan đứng 1 2135 4,5
16

Máy cắt mép 1 866 4,5
17

Máy mài vạn năng 1 3A64 1,75
18


Máy mài dao cắt gọt 1 3818 0,65
19

Máy mài mũi khoan 1 36652 1,5
20

Máy mài sắc mũi phay 1 3667 1
21

Máy mài dao chốt 1 360 0,65
22

Máy mài mũi khoét 1 3659 2,9
23

Thiết bị để hóa bền kim loại 1 -58 0,8
24

Máy giũa 1 - 2,2
25

Máy khoan bàn 2 HC125 0,65
26

Máy mài tròn 1 - 1,2
27

Máy ép ay kiểu vít 1 - -
eBook for You

Trang 6
P
đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
28

Máy mài thô 1 3N634 2,8
29

Bản đánh dấu 1 - -
30

Bàn thợ nguội 10 - -
Bộ phận sửa chữa
31

Máy tiện ren 3 1616 4,5
32

Máy tiện ren 1 162 7
33

Máy tiện ren 1 1324M 7
34


Máy tiện ren 3 163A 10
35

Máy tiện ren 1 163 14
36

Máy khoan đứng 2 2A135 4,5
37

Máy khoan hớng tâm 1 253 4,5
38

Máy bào ngang 1 7A53 2,8
39

Máy bào ngang 1 7A36 10
40

Máy mài phá 1 5A634 4,5
41

Bàn 8 - -
42

Máy khoan bào 1 HCT2A 0,65
43

Máy biến áp hàn 1 CTĐ-24 24,6
















eBook for You
Trang 7




























Hình 3. Sơ đồ mặt
bằphân xởng sửa
chữa cơ khí
Kho

Phòng
thử
nghiệm

Văn
phòng
phân
xởng

34 34 34 32 33
38
31
31

31 35
37
39
42 36
36
43
41
41 41
41
40
Bộ phận sửa chữa

22
20
19
17
21
18
28
40
30
30
11
11
27
12
13
29
1
1 3 3 7

6 6
2 2
4
5
9
14
10
10
16
23 24 25 25
15
26
Bộ phận dụng cụ

Buồng
thông
gió

Bộ phận mài

Kho

8
A

A

eBook for You
Trang 1
Trờng đại học Bách khoa Hà Nội

Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp


Họ và tên sinh viên :
Lớp :
Khóa :

I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy cơ khí nông nghiệp nằm
trong khu công nghiệp.

II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân xởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : Chọn giữa 110kV hoặc 35kV.
5. Dung lợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 400MVA
6. Đờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đờng dây trên không dây nhôm
lõi thép.
7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 15km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết khấu 12%/năm, thời gian vận

hành của công trình 30 năm.

III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định phụ tải tính toán của phân xởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy chế tạo
máy cơ khí nông nghiệp.
2. Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ khu công nghiệp.
3. Thiết kế mạng điện cao áp cho khu công nghiệp.
4. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy chế tạo máy cơ khí nông nghiệp.
5. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Tính toán nâng cao công suất cos

của toàn nhà máy.
eBook for You
Trang 2
7. Thiết kế chiếu sáng cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
8. Thiết kế một trạm biến áp phân xởng của nhà máy cơ khí nông nghiệp.

IV. Các bản vẽ thuyết minh trên khổ A0
1. Biểu đồ phụ tải của khu công nghiệp, các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của
khu công nghiệp và sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của khu công nghiệp.
2. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy và các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của nhà
máy cơ khí nông nghiệp.
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy.
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân xởng sửa chữa cơ khí.
5. Sơ đồ mặt bằng và đi dây của phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Sơ đồ thiết kế trạm biến áp phân xởng



Cán bộ hớng dẫn





TS. Bạch Quốc Khánh
eBook for You
Trang 3
Bảng 1. Phụ tải của khu công nghiệp
TT

Tên phân xởng
Công suất đặt
(kW)
T
max
(h)
1 Nhà máy chế tạo máy cơ khí nông nghiệp Theo tính toán 5000
2 Nhà máy luyện kim 12000 5500
3 Nhà máy chế tạo vòng bi 7000 5000
4 Nhà máy lắp ráp ô-tô máy kéo 6000 4500
5 Nhà máy dệt 4500 5000
6 Khu đô thị cao tầng 5000 3000





Hình 1. Sơ đồ mặt bằng toàn bộ khu công nghiệp

1


2

4

Từ Hệ thống
điện đến
Tỷ lệ : 1 : (2.10
5
)

3

5

6

Đờng
giao thông
eBook for You
Trang 4
Bảng 2. Phụ tải của nhà máy chế tạo máy cơ khí nông nghiệp
TT

Tên phân xởng Công suất đặt (kW)

Loại hộ tiêu thụ
1 Ban quản lý và phòng thiết kế 80 III
2 PX cơ khí số 1 3600 I
3 PX cơ khí số 2 3200 I

4 PX luyện kim mầu 1800 I
5 PX luyện kim đen 2500 I
6 PX sửa chữa cơ khí Theo tính toán III
7 PX rèn 2100 I
8 PX nhiệt luyện 3500 I
9 Bộ phận nén khí 1700 III
10 Kho vật liệu 60 III
11 Chiếu sáng phân xởng Theo diện tích




6

7

1

10

9

Hình
2
.
Sơ đồ mặt bằng toàn nhà máy

chế tạo máy
cơ khí nông nghiệp


Tỷ lệ : 1/4500

3

5

2

4

8

eBook for You
Trang 5
Bảng 3. Danh sách thiết bị của PX SCCK
P
đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
Bộ phận DụNG cụ
1 Máy tiện ren 4 IK625 10
2 Máy tiện ren 4 IK620 10
3 Máy doa tọa độ 1 2450 4,5
4 Máy doa ngang 1 2614 4,5
5 Máy phay vạn năng 2 6H82 7
6 Máy phay ngang 1 6H84 4,5

7 Máy phay chép hình 1 6H 5,62
8 Máy phay đứng 2 6H12 7
9 Máy phay chép hình 1 642 1
10

Máy phay chép hình 1 6461 0,6
11

Máy phay chép hình 1 64616 3
12

Máy bào ngang 2 7M36 7
13

Máy bào giờng một trụ 1 MC38 10
14

Máy xọc 2 7M430 7
15

Máy khoan hớng tâm 1 2A55 4,5
16

Máy khoan đứng 1 2A125 4,5
17

Máy mài tròn 1 36151 7
18

Máy mài tròn vạn năng 1 312M 2,8

19

Máy mài phẳng có trục đứng 1 373 10
20

Máy mài phẳng có trục nằm 1 371M 2,8
21

Máy ép thủy lực 1 O-53 4,5
22

Máy khoan bàn 1 HC-12A 0,65
23

Máy mài sắc 2 - 2,8
24

Máy ép tay kiểu vít 1 - -
25

Bàn thợ nguội 10 - -
26

Máy giũa 1 - 1
27

Máy mài sắc các dao cắt gọt 1 3A625 2,8
eBook for You
Trang 6
P

đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
Bộ phận sửa chữa cơ khí và điện
1 Máy tiện ren 4 IA62 7
2 Máy tiện ren 3 1616 4,5
3 Máy tiện ren 4 IE6EM 3,2
4 Máy tiện ren 2 I63A 10
5 Máy khoan đứng 1 2A125 2,8
6 Máy khoan đứng 1 2A150 7
7 Máy phay vạn năng 1 6H81 4,5
8 Máy bào ngang 1 7A35 5,8
9 Máy mài tròn vạn năng 1 3130 2,8
10

Máy mài phẳng 1 - 4
11

Máy ca 2 872A 2,8
12

Máy mài hai phía 2 - 2,8
13

Máy khoan bàn 6 HC-12A 0,65
14


Máy ép tay 1 P-4T -
15

Bàn thợ nguội 8 - -
















eBook for You
Trang 7























1

1

1

1

2

2

2

2


4

5

5

6

7

8

8

9

10

11

12

12

13

14

14


15

16

17

18

19

20

21

22

25

25

25

25

25

25

25


25

25

25

23

23

Bộ phận dụng cụ

14

2

13

13

13

13

13

13

3


12

1

5

6

11

4

9

3

3

1

1

4

2

10

7


8

24

27

12

26

3

11

1

Kho linh
kiện điện
hỏng
Kho
phụ
tùng
Bộ phận sửa chữa điện

Bộ phậ
n sửa chữa cơ khí

Phòng thử
nghiệm

Phòng thử
nghiệm
15

15

15

15

Bộ phận
dụng cụ

Hình
3
.
Sơ đồ mặt bằng phân xởng sửa chữa cơ khí

A

A

15

15

15

15


eBook for You
Trang 1
Trờng đại học Bách khoa Hà Nội
Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp


Họ tên sinh viên :
Lớp :
Khóa :

I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo vòng bi nằm trong khu công
nghiệp.

II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân xởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : Chọn giữa 110kV hoặc 35kV.
5. Dung lợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 500MVA
6. Đờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đờng dây trên không dây nhôm

lõi thép.
7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 18km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết khấu 12%/năm, thời gian vận
hành của công trình 30 năm.

III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định phụ tải tính toán của phân xởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy chế tạo
vòng bi.
2. Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ khu công nghiệp.
3. Thiết kế mạng điện cao áp cho khu công nghiệp.
4. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy chế tạo vòng bi.
5. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Tính toán nâng cao công suất cos

của toàn nhà máy.
eBook for You
Trang 2
7. Thiết kế chiếu sáng cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
8. Thiết kế một trạm biến áp phân xởng của nhà máy chế tạo vòng bi.


IV. Các bản vẽ thuyết minh trên khổ A0
1. Biểu đồ phụ tải của khu công nghiệp, các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của
khu công nghiệp và sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của khu công nghiệp.
2. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy và các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của nhà
máy chế tạo vòng bi.
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy.
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân xởng sửa chữa cơ khí.
5. Sơ đồ mặt bằng và đi dây của phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Sơ đồ thiết kế trạm biến áp phân xởng




Cán bộ hớng dẫn




TS. Bạch Quốc Khánh

eBook for You
Trang 3
Bảng 1. Phụ tải của khu công nghiệp
TT

Tên phân xởng
Công suất đặt
(kW)
T
max
(h)
1 Nhà máy luyện kim 11000 5000
2 Nhà máy hoá chất 10000 6000
3 Nhà máy đờng 6000 5000
4 Nhà máy chế biến máy kéo 7500 4500
5 Nhà máy chế tạo vòng bi Theo tính toán 5000
6 Khu dân c 5000 3000






Hình 1. Sơ đồ mặt bằng
toàn bộ khu công nghiệp

1

2

4

Từ Hệ thống
điện đến
Tỷ lệ : 1 : (2.10
5
)

3

5

6

Đờng
giao thông
eBook for You
Trang 4
Bảng 2. Phụ tải của nhà máy chế tạo vòng bi
TT


Tên phân xởng Công suất đặt (kW)

Loại hộ tiêu thụ
1 Phòng thí nghiệm 120 I
2 Phân Xờng (PX) số 1 3500 I
3 PX số 2 4000 I
4 PX số 3 3000 I
5 PX số 4 2500 I
6 PX sửa chữa cơ khí Theo tính toán III
7 Lò ga 400 I
8 PX rèn 1600 I
9 Bộ phận nén ép 600 I
10 Trạm bơm 150 III
11 Chiếu sáng phân xởng Theo diện tích



Hình
2
.
Sơ đồ mặt bằng toàn nhà máy chế tạo vòng bi

3

2

1
8

6


T
ỷ lệ : 1/30
0
0

5

4

7

9

10

eBook for You
Trang 5
Bảng 3. Danh sách thiết bị của PX SCCK
P
đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
Bộ phận rèn
1 Búa hơi để rèn 2 M-412 10
2 Búa hơi để rèn 2 M-415A 28

3 Lò rèn 2 4,5
4 Lò rèn 1 6
5 Quạt lò 1 2,8
6 Quạt thông gió 1 2,5
7 Đe hai mỏ 2 -
8 Máy ép ma sát 1 A124 10
9 Lò điện 1 H-15 15
10

Bàn nắn 1 -
11

Dầm treo có pa-lăng điện 1 4,8
12

Máy mài sắc 1 3M634 3,2
13

Quạt ly tâm 1 BN8 7
14

Bàn 1 -
15

Bể nớc 1 -
16

Lò đứng 1 -
17


Máy biến áp 2 2,2
Bộ phận nhiệt luyện
18

Lò điện 1 -30 30
19

Lò điện để hoá cứng linh kiện 1 -90 90
20

Lò điện 1 H-30 30
21

Lò điện để rèn 1 H-32 36
22

Lò điện 1 C-20 20
23

Lò điện 1 B-20 20
24

Bể dầu 1 MB-40 4
25

Thiết bị tôI bánh răng 1 Y 18
26

Bể dầu tăng nhiệt độ 1 3
eBook for You

Trang 6
P
đm
(kW)
TT

Tên phân xởng SL Nhn máy

1 máy Toàn bộ
27

Bể nớc 1 -
28

Máy đo độ cứng đầu côn 1 TX 0,6
29

Máy đo độ cứng đầu tròn 1 T -
30

Bàn 1 -
31

Máy mài sắc 1 330-2 0,25
32

Bàn 1 -
33

Cần trục cánh có pa-lăng điện 1 1,3

34

Thiết bị cao tần 1 -605 80
35

Tủ 1 -
36

Bàn 1 -
37

Thiết bị đo bi 1 23
38

Tủ đựng bi 1 -
39

Bàn 1 -
40

Máy nén khí 1 45
Bộ phận mộc
41

Máy bào gỗ 1 C-4 6,5
42

Máy khoan 1 CBA 4,2
43


Bàn mộc 1 -
44

Máy cu đai 1 C80-3 4,5
45

Bàn 3 -
46

Máy bào gỗ 1 CP6-5 10
47

Máy cu tròn 1 -5 7
Bộ phận quạt gió
48

Quạt gió trung gian 1 9
49

Quạt gia số 9,5 1 12
50

Quạt số 14 1 18


eBook for You
Trang 7







































Buång th«ng giã

Phßng sinh ho¹t

Kho

Kho

Phßng sinh ho¹t

Bé phËn rÌn

11
17 17
4
2 2
9
1 1
3
3
5
6
7
7
10
13

12
14
20
21
23
24
25
18
19
33
26
27
31
32
29
28
30
22
34
39
38
37
35
36
45
45
45
47
46
43

42
44
40
48
49
50
Bé phËn qu¹t giã

Bé phËn
méc
Bé phËn nhiÖt luyÖn

8
15
41
16
H×nh
3
.
S¬ ®å mÆt b»ph©n x−ëng söa ch÷a c¬ khÝ

A

A

eBook for You
Trang 1
Trờng đại học Bách khoa Hà Nội
Bộ môn hệ thống điện
Cộng hòa X hội Chủ nghĩa Việt nam


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp


Họ tên sinh viên :
Lớp :
Khóa :

I. Đầu đề thiết kế
Thiết kế cung cấp điện cho khu công nghiệp bao gồm
1. Thiết kế mạng điện cao áp của khu công nghiệp
2. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy công cụ nằm trong khu
công nghiệp.

II. Các số liệu ban đầu
1. Phụ tải điện của khu công nghiệp (Hình 1 và Bảng 1)
2. Phụ tải điện của nhà máy (Hình 2 và Bảng 2)
3. Phụ tải điện của phân xởng sửa chữa cơ khí (Hình 3 và Bảng 3)
4. Điện áp nguồn cấp cho khu công nghiệp : Chọn giữa 110kV hoặc 35kV.
5. Dung lợng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực : 450MVA
6. Đờng dây cung cấp điện cho khu công nghiệp : Đờng dây trên không dây nhôm
lõi thép.
7. Khoảng cách từ nguồn đến khu công nghiệp : 12km
8. Thời gian xây dựng công trình trong 1 năm, suất triết khấu 12%/năm, thời gian vận
hành của công trình 30 năm.


III. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán
1. Xác định phụ tải tính toán của phân xởng sửa chữa cơ khí và toàn nhà máy chế tạo
máy công cụ.
2. Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ khu công nghiệp.
3. Thiết kế mạng điện cao áp cho khu công nghiệp.
4. Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy chế tạo máy công cụ.
5. Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Tính toán nâng cao công suất cos

của toàn nhà máy.
eBook for You
Trang 2
7. Thiết kế chiếu sáng cho phân xởng sửa chữa cơ khí.
8. Thiết kế một trạm biến áp phân xởng của nhà máy chế tạo máy công cụ.


IV. Các bản vẽ thuyết minh trên khổ A0
1. Biểu đồ phụ tải của khu công nghiệp, các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của
khu công nghiệp và sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của khu công nghiệp.
2. Biểu đồ phụ tải toàn nhà máy và các phơng án thiết kế mạng điện cao áp của nhà
máy chế tạo máy công cụ.
3. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy.
4. Sơ đồ nguyên lý mạng điện hạ áp của phân xởng sửa chữa cơ khí.
5. Sơ đồ mặt bằng và đi dây của phân xởng sửa chữa cơ khí.
6. Sơ đồ thiết kế trạm biến áp phân xởng



Cán bộ hớng dẫn





TS. Bạch Quốc Khánh


eBook for You
Trang 3
Bảng 1. Phụ tải của khu công nghiệp
TT

Tên phân xởng
Công suất đặt
(kW)
T
max
(h)
1 Nhà máy chế tạo máy công cụ Theo tính toán 5000
2 Nhà máy luyện kim 12000 5500
3 Nhà máy chế tạo vòng bi 5500 5000
4 Nhà máy lắp ráp ô-tô máy kéo 8000 4500
5 Nhà máy chế tạo ống thép 4000 4500
6 Khu dân c 5000 3000





Hình 1. Sơ đồ mặt bằng toàn bộ khu công nghiệp


1

2

4

Từ Hệ thống
điện đến
Tỷ lệ : 1 : (2.10
5
)

3

5

6

Đờng
giao thông
eBook for You

×