Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

TĂNG CƯỜNG NGUỒN NHÂN LỰC CHO Y HỌC DỰ PHÒNG: TÁC ĐỘNG TỪ MỘT DỰ ÁN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )

TĂNG CƯỜNG NGUỒN NHÂN TĂNG CƯỜNG NGUỒN NHÂN
LỰC CHO Y HỌC DỰ PHÒNG: LỰC CHO Y HỌC DỰ PHÒNG:
TÁC ĐỘNG TỪ MỘT DỰ ÁNTÁC ĐỘNG TỪ MỘT DỰ ÁN
Hà Nội, ngày 26/4/2011
Nội dung trình bàyNội dung trình bày
1.1. Nhu cầu nguồn nhân lực cho y học Nhu cầu nguồn nhân lực cho y học
dự phòng trước khi có dự ándự phòng trước khi có dự án
2.2. Hệ thống giáo dục y học ở Việt Nam Hệ thống giáo dục y học ở Việt Nam
và sự bất cập trong đào tạo BS YHDPvà sự bất cập trong đào tạo BS YHDP
3.3. Giới thiệu DA tăng cường năng lực BS Giới thiệu DA tăng cường năng lực BS
YHDP: Chiến lược và cách tiếp cận.YHDP: Chiến lược và cách tiếp cận.
1. Nhu cầu nguồn nhân lực 1. Nhu cầu nguồn nhân lực
cho y học dự phòng cho y học dự phòng
trước khi có dự ántrước khi có dự án
Tuyến Trung ương
BV đa khoa
và chuyên
khoa trung
ương
Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố
Sở Y tế
Bộ Y tế
Viện nghiên
cứu (cho cả
hệ dự phòng
và điều trị)
Các trường
đại học Y,
Dược và Kỹ
thuật y học


Hệ thống sản
xuất và cung
cấp các dịch
vụ y tế
Bệnh viện
tỉnh, TP
Trung tâm
YHDP tỉnh, TP
Các trường cao
đẳng, trung cấp
Trung tâm sản xuất
và cung ứng DVYT
Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã
Ủy ban nhân
dân xã
Trạm y tế xã
Cán bộ Y tế thôn bản
PK Đa khoa khu vực
Trung tâm y tế huyện
Bệnh viện
Đội Vệ sinh phòng dịch Bộ phận tập huấn CB
Dược và TTBYT
Cán bộ Y tế thôn bản
Cán bộ Y tế thôn bản
Trung tâm YHDP
Sơ đồ Hệ thống y tế Việt Nam (2005)Sơ đồ Hệ thống y tế Việt Nam (2005)
Sơ đồ Hệ thống YTDP VN (NĐ 171Sơ đồ Hệ thống YTDP VN (NĐ 171 172)172)
Bộ Y tế
Cục Vệ sinh và An

toàn thực phẩm
Cục Y tế dự phòng
Việt Nam
Cục Phòng, chống
HIV/AIDS
 Viện VSDT TW
 Viện Pasteur
Tp.HCM
 Viện Vệ sinh dịch
tễ Tây Nguyên
 Viện Pasteur Nha
Trang
 Viện YHLĐ và
VSMT
 Viện Vệ sinh y tế
công cộng
Tp.HCM
 Viện Dinh dưỡng
 Viện Y học biển
 Trung tâm Kiểm
định quốc gia
sinh phẩm y học
 Trung tâm KH
sản xuất vacxin
sabin
 Viện Văc xin
 Viện Sốt rét-Ký sinh
trùng-Côn trùng TƯ
 Viện Sốt rét-Ký sinh
trùng-Côn trùng

Tp.HCM
 Viện SR-KST-Côn
trùng Qui Nhơn
22 Trung tâm
Phòng chống các
Bệnh xã hội
28 Trung tâm
Phòng chống
Sốt rét
64 Trung tâm
Y tế dự phòng
tỉnh/thành phố
5 Trung tâm
Sức khoẻ lao động
và Môi trường
8 Trung tâm
Kiểm dịch
Y tế Quốc tế
16 Trung tâm
Y tế Bộ, ngành
670 Trung tâm YTDP Huyện
14 Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
Sự thiếu hụt nhân lực trong YTDP Sự thiếu hụt nhân lực trong YTDP
sau Nghị định sau Nghị định 171 171 và và 172 172 ((20042004))
 Tuyến trung ương: 14 Viện nghiên cứu
 Tuyến tỉnh: 157 Trung tâm
 Tuyến huyện: 670 Trung tâm
Tổng cộng: 841 Viện và Trung tâm
• Toàn quốc thiếu khoảng 2,500 BS YHDP; 4,000 Kỹ

thuật viên YHDP;
• 3,500 BS làm trong lĩnh vực YTDP cần đào tạo lại;
• Các TT YHDP huyện và tỉnh cần trang bị thêm.
2. Hệ thống giáo dục y học 2. Hệ thống giáo dục y học
ở Việt Nam và sự bất cập ở Việt Nam và sự bất cập
trong đào tạo BS YHDPtrong đào tạo BS YHDP
Học chuyên khoa
Đào tạo sau đại học
BS chuyên
tu, hàm thụ
 BS đa khoa
 BS. Răng Hàm Mặt
 BS. Y học cổ truyền
 BS. Yhọc dự phòng
 CN Điều dưỡng
 CN Kỹ thuật y học
 CN Y tế công cộng
Thi đỗ vào kỳ thi quốc gia và ĐH, CĐ, TH
Sinh viên y khoa
Y sỹ
Điều dưỡng, Nữ
hộ sinh, Kỹ thuật
y học (trung cấp)
Học 3 nămHọc 3 năm
Học 4 năm
Học 2 năm
Học 4 năm
 CN Điều dưỡng
 CN Kỹ thuật y
học

Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học
Học 6 năm
Mô hình đào tạo BS YHDP trước 1998Mô hình đào tạo BS YHDP trước 1998
Sinh viên chuyên
khoa Vệ sinh dịch tễ
Sinh viên đa khoa (hệ 6 năm)
Bắt buộc
Kết quả:
• Rất nhiều SV không muốn trở thành BS YHDP khi
họ đã muốn trở thành BS Đa khoa khi mới nhập
trường  nhiều người trong số họ đã chuyển
sang làm ở BV sau khi tốt nghiệp BS chuyên khoa
YHDP  thiếu CBYT trong lĩnh vực YTDP.
1 2 3 4 5 6
Mô hình đào tạo BS YHDP từ Mô hình đào tạo BS YHDP từ 1998 1998 20052005
Sinh viên chuyên
khoa Vệ sinh dịch tễ
1 2 3 4 5 6
Sinh viên đa khoa (hệ 6 năm)
Tự nguyện
Kết quả:
• Rất ít sinh viên tự nguyện đăng ký học YHDP sau
khi đã học 5 năm như SV hệ đa khoa  vẫn thiếu
hụt BSYHDP.
Mô hình đào tạo BS YHDP từ 2005Mô hình đào tạo BS YHDP từ 2005
Sinh viên hệ Y học Dự phòng (hệ 6 năm)
• Thuận lợi: SV khi đăng ký thi tuyển đã biết mình sẽ trở
thành BS YHDP  sẽ không có nhiều người muốn
chuyển công tác sau khi tốt nghiệp.
• Khó khăn chính: Các Trường chưa có nhiều kinh

nghiệm đào tạo BS YHDP theo loại hình này và CB giảng
dạy các BM LS và CLS thường cho là SV YHDP không cần
học nhiều về LS và CLS “second class student”
1 2 3 4 5 6
Sinh viên đa khoa (hệ 6 năm)
3. Giới thiệu DA tăng cường 3. Giới thiệu DA tăng cường
năng lực BS YHDP: năng lực BS YHDP:
Chiến lược và cách tiếp cận;Chiến lược và cách tiếp cận;
““Nâng cao năng lực Nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứugiảng dạy và nghiên cứu
của của cán bộ y tế dự phòngcán bộ y tế dự phòng để đáp ứng được để đáp ứng được
những thách thức mớinhững thách thức mới trong việc phòng trong việc phòng
chống các bệnh dịch và các chống các bệnh dịch và các tác động có hại tác động có hại
của môi trường đối với sức khoẻcủa môi trường đối với sức khoẻ ””
Tên rút gọn:Tên rút gọn:
““Nâng cao năng lực giảng dạy Bác sỹ Y học dự Nâng cao năng lực giảng dạy Bác sỹ Y học dự
phòng của tám trường ĐH Y Việt Namphòng của tám trường ĐH Y Việt Nam””
3.1. Tên Dự án: 3.1. Tên Dự án:
3.2. Ý tưởng can thiệp của Dự án3.2. Ý tưởng can thiệp của Dự án
BS YHDP
làm việc
tốt hơn
SV YHDP được
đào tạo tốt hơn
Năng lực giảng dạy,
nghiên cứu của các
Khoa, BM giảng YHDP
được nâng cao
• Mục tiêu,chương trình,
• Tài liệu dạy/học
• Test lượng giá

• PP dạy/học, lượng giá SV
• Cơ sở thực hành
• Nâng cao năng lực cá nhân,
năng lực nhóm (BM, modules…)
trong giảng dạy và NC YHDP
• Đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ,
Trung tâm đào tạo
lại, đào tạo nâng cao,
đào tạo thày
3.3. Các nhóm hoạt động chính của DA3.3. Các nhóm hoạt động chính của DA
XĐ XĐ các KN và mức các KN và mức
độ KN SV cần họcđộ KN SV cần học
Bổ sung, sửa đổi Bổ sung, sửa đổi
chương trìnhchương trình
Phát triển Phát triển vật liệu vật liệu
dạy, họcdạy, học thích hợpthích hợp
Phát triển Phát triển công cụ công cụ
lượng giálượng giá SVSV
Điều tra NCĐT của các bên liên quan Điều tra NCĐT của các bên liên quan
(CBGD, BS YHDP, SV, chuyên gia…)(CBGD, BS YHDP, SV, chuyên gia…)
Các hoạt động khác: Các hoạt động khác:
Đào tạo Tiến sỹ, Thạc sỹ tại Đào tạo Tiến sỹ, Thạc sỹ tại
Hà Lan và VN;Hà Lan và VN;
Hỗ trợ phát triển cơ sở thực Hỗ trợ phát triển cơ sở thực
hành, thực tập và thực địa;hành, thực tập và thực địa;
Hỗ trợ phát triển Hỗ trợ phát triển ““ngân hàngngân hàng””
vật liệu dạy/học và test lượng vật liệu dạy/học và test lượng
giá liên trườnggiá liên trường
Hỗ trợ trang web liên trườngHỗ trợ trang web liên trường
1.1. Cuốn sách mỏng (booklet)Cuốn sách mỏng (booklet) giới thiệu các năng lực giới thiệu các năng lực

chính mà BS YHDP cần có khi tốt nghiệp chính mà BS YHDP cần có khi tốt nghiệp (đã xong);(đã xong);
2.2. Khung chương trìnhKhung chương trình đào tạo BSYHDP đã thống nhất đào tạo BSYHDP đã thống nhất
trong tám trườngtrong tám trường (đã xong);(đã xong);
3.3. Tài liệu dạy học, SGK, ngân hàng testTài liệu dạy học, SGK, ngân hàng test lượng giálượng giá
được chia sẻ trong tám trường được chia sẻ trong tám trường (đang triển khai)(đang triển khai)
4.4. Trang webTrang web với 5 chức năng với 5 chức năng (đang triển khai)(đang triển khai)
 Chia sẻ Chia sẻ thông tin chungthông tin chung như các trang web khác, như các trang web khác,
 Diễn đàn trao đổiDiễn đàn trao đổi, chia sẻ liên trường của Thày và Trò, chia sẻ liên trường của Thày và Trò
 Chia sẻ vật liệu dạy học và testChia sẻ vật liệu dạy học và test lượng giá liên trườnglượng giá liên trường
 ““Ngân hàngNgân hàng”” tài liệu tham khảo tài liệu tham khảo (thư viện điện tử)(thư viện điện tử)
 Phục vụ cho việc dạy, học qua mạng Phục vụ cho việc dạy, học qua mạng (e(e learning)learning)
3.4. Sản phẩm mong đợi và tiến độ3.4. Sản phẩm mong đợi và tiến độ
5.5. ThS, TS. được DA hỗ trợThS, TS. được DA hỗ trợ đào tạo đào tạo (đang triển khai)(đang triển khai);;
6.6. Trang thiết bị cho phòng thực tập, máy móc, máy Trang thiết bị cho phòng thực tập, máy móc, máy
tínhtính phục vụ giảng dạy và NCphục vụ giảng dạy và NC (đang triển khai)(đang triển khai)
7.7. Cơ sở thực địa Cơ sở thực địa (tại cộng đồng, nhà máy, xí nghiệp, (tại cộng đồng, nhà máy, xí nghiệp,
trung tâm y học dự phòng…)trung tâm y học dự phòng…) (đang triển khai)(đang triển khai);;
8.8. Nâng cao năng lựcNâng cao năng lực giảng dạy, nghiên cứu của cán giảng dạy, nghiên cứu của cán
bộ trong tám trường;bộ trong tám trường; (đang triển khai)(đang triển khai);;
9.9. Áp dụng Áp dụng phương pháp dạy, học phương pháp dạy, học tích cực (BPL…), tích cực (BPL…),
lượng giá sinh viênlượng giá sinh viên khách quankhách quan (đang triển khai);(đang triển khai);
10.10. Mạng lưới liên kếtMạng lưới liên kết giữa tám trường hỗ trợ lẫn nhau giữa tám trường hỗ trợ lẫn nhau
trong giảng dạy và nghiên cứu trong giảng dạy và nghiên cứu (đang triển khai)(đang triển khai)
3.4. Sản phẩm mong đợi và tiến độ (tiếp)3.4. Sản phẩm mong đợi và tiến độ (tiếp)
33 55. Lồng ghép giảng dạy với hệ . Lồng ghép giảng dạy với hệ BSĐKBSĐK
NămNăm 11 NămNăm 22 NămNăm 33 NămNăm 44
NămNăm 55 NămNăm 66
Sinh viên hệ đa khoa
Phần học giống như SV hệ đa khoa Phần học giống như SV hệ đa khoa (học (học
chung lớp)chung lớp)

Phần thiết kế riêng cho SV hệ YHDPPhần thiết kế riêng cho SV hệ YHDP (học (học
riêng lớp)riêng lớp)
Phần SV hệ YHDP làm khóa luận tốt Phần SV hệ YHDP làm khóa luận tốt
nghiệpnghiệp
NămNăm 55 NămNăm 66
Và hệ BS YHDP trước đây
3.5 Cách lồng ghép giảng với hệ 3.5 Cách lồng ghép giảng với hệ BSĐKBSĐK
Dự kiến phân bổ khung chương trình của SV hệ YHDP Dự kiến phân bổ khung chương trình của SV hệ YHDP
NămNăm 11 NămNăm 22 NămNăm 33 NămNăm 44 NămNăm 55 NămNăm 66
Phần học giống như SV hệ đa khoa Phần học giống như SV hệ đa khoa (học chung (học chung
lớp)lớp)
Phần thiết kế riêng cho SV hệ YHDPPhần thiết kế riêng cho SV hệ YHDP (học riêng)(học riêng)
Phần SV hệ YHDP làm khóa luận tốt nghiệpPhần SV hệ YHDP làm khóa luận tốt nghiệp
Năm Năm 66
Phần SV hệ YHDP học chương trình đặt hàng Phần SV hệ YHDP học chương trình đặt hàng
các BM khác ngoài khoa, BM YTCC.các BM khác ngoài khoa, BM YTCC.
3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (1)3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (1)
BMBM
Môn họcMôn học
BM BM
trong trong
khoakhoa
BM BM
ngoài ngoài
khoakhoa
Các cơ sở Các cơ sở
y tế tại y tế tại
chỗ khácchỗ khác
Các Các
trường trường

kháckhác
Quản lý bởiQuản lý bởi
Môn học 1Môn học 1
**** **** ** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 2Môn học 2
** **** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 3Môn học 3
**** **** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 4Môn học 4
****** ****** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
…… …… ** ****** ** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn họcMôn học
2020 **** **** ** ****
Quản lý bởiQuản lý bởi
ĐPVĐPV ĐPVĐPV Đầu mốiĐầu mối
Đầu Đầu
mốimối
Chủ Chủ
nhiệm nhiệm
BMBM
Chủ Chủ
nhiệm nhiệm
BMBM
Lãnh đạo Lãnh đạo
cơ sở y tếcơ sở y tế
LĐ các LĐ các
BM liên BM liên
quanquan
3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (2)3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (2)
BMBM

Môn họcMôn học
BM BM
trong trong
khoakhoa
BM BM
ngoài ngoài
khoakhoa
Các cơ sở Các cơ sở
y tế tại y tế tại
chỗ khácchỗ khác
Các Các
trường trường
kháckhác
Quản lý bởiQuản lý bởi
Môn học 1Môn học 1
**** **** ** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 2Môn học 2
** **** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 3Môn học 3
**** **** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 4Môn học 4
****** ****** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
…… …… ** ****** ** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn họcMôn học
2020 **** **** ** ****
Quản lý bởiQuản lý bởi
ĐPVĐPV ĐPVĐPV Đầu mốiĐầu mối
Đầu Đầu
mốimối
Chủ Chủ

nhiệm nhiệm
BMBM
Chủ Chủ
nhiệm nhiệm
BMBM
Lãnh đạo Lãnh đạo
cơ sở y tếcơ sở y tế
LĐ các LĐ các
BM liên BM liên
quanquan
3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (3)3.6. Nguồn CBGD cho BM và môn học (3)
BMBM
Môn họcMôn học
BM BM
trong trong
khoakhoa
BM BM
ngoài ngoài
khoakhoa
Các cơ sở Các cơ sở
y tế tại y tế tại
chỗ khácchỗ khác
Các Các
trường trường
kháckhác
Quản lý bởiQuản lý bởi
Môn học 1Môn học 1
**** **** ** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 2Môn học 2
** **** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn

Môn học 3Môn học 3
**** **** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn học 4Môn học 4
****** ****** ** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
…… …… ** ****** ** **** ĐPVĐPV Cố vấnCố vấn
Môn họcMôn học
2020 **** **** ** ****
Quản lý bởiQuản lý bởi
ĐPVĐPV ĐPVĐPV Đầu mốiĐầu mối
Đầu Đầu
mốimối
Chủ Chủ
nhiệm nhiệm
BMBM
Chủ Chủ
nhiệm nhiệm
BMBM
Lãnh đạo Lãnh đạo
cơ sở y tếcơ sở y tế
LĐ các LĐ các
BM liên BM liên
quanquan
3.7. Phương pháp nâng cao năng lực3.7. Phương pháp nâng cao năng lực
Năng lực
cá nhân
Năng lực
tổ chức
Năng lực
mạng lưới
20112008

Chỉ đảm bảo cá nhân
có thể giảng hoặc
cung cấp dịch vụ tốt
(individual capacity)
Có thể giảng hoặc
cung cấp dịch vụ
theo mạng lưới
(network capacity)
Có thể giảng hoặc
cung cấp dịch vụ
theo nhóm (team
work capacity)
3.8 Chiến lược chuyển giao năng lực3.8 Chiến lược chuyển giao năng lực
Đầu vào từ giảng viên,
chuyên gia bên ngoài
(nước ngoài, trường khác)
Đầu vào từ giảng viên,
chuyên gia tại trường (BM
trong và ngoài khoa YTCC)
Xây dựng
(Building)
Triển khai
(Operation)
Chuyển giao
(Transfer)
Quá trình nâng cao năng lực
Giai đoạn triển khai dự án
Thank you for your attentionThank you for your attention
Xin chân thành cảm ơn

×