SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90phút;
GV biên khảo: Nguyễn Thanh Sơn
ĐỀ GỐC
001: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen
lực 30N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn
100rad/s?
A. 15s; B. 12 s; C. 30 s; D. 20 s;
002: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định ∆
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán tính đối với trục ∆
1
là I
1
= 9kg.m
2
. Vật
rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆
2
có momen động lượng là L
2
, momen quán tính đối với trục ∆
2
là I
2
= 4kg.m
2
. Biết động
năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L
1
/L
2
bằng
A. 4/9 B. 2/3 C. 9/4 D. 3/2
003: Một vật rắn lăn không trượt trên bề mặt nằm ngang. Động năng chuyển động quay của vật bằng động năng chuyển động tịnh
tiến của nó. Vật rắn đó là:
A. Khối trụ; B. Đĩa tròn; C. Khối cầu; D. Vành trụ;
004: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như
nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B. 24cm và 54cm; C. 90cm và 60cm; D. 54cm và 24cm;
005: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c t cm
π
π
= + ;
B.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= − ;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= − ;
D.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= + ;
006:
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i chu k
ỳ
T và biên
độ
A. T
ố
c
độ
trung bình l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c trong kho
ả
ng th
ờ
i
gian
2
3
T
là:
A.
9
2
A
T
;
B.
3
A
T
;
C.
3 3
2
A
T
;
D.
6
A
T
;
007:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng,
độ
c
ứ
ng k = 80N/m, v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng m = 200g dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i biên
độ
A = 5cm, l
ấ
y g = 10m/s
2
. Trong m
ộ
t chu k
ỳ
T, th
ờ
i gian lò xo giãn là:
A.
15
π
(s);
B.
30
π
(s);
C.
12
π
(s);
D.
24
π
(s);
008:
Nh
ậ
n
đị
nh nào sau
đ
ây v
ề
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c là
đ
úng:
A.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c luôn có t
ầ
n s
ố
khác v
ớ
i t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng c
ủ
a h
ệ
;
B.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c
đượ
c bù thêm n
ă
ng l
ượ
ng do m
ộ
t l
ự
c
đượ
c
đ
i
ề
u khi
ể
n b
ở
i chính dao
độ
ng riêng c
ủ
a h
ệ
do m
ộ
t c
ơ
c
ấ
u
nào
đ
ó;
C.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c khi c
ộ
ng h
ưở
ng có
đ
i
ể
m gi
ố
ng v
ớ
i dao
độ
ng duy trì
ở
ch
ỗ
c
ả
hai
đề
u có t
ầ
n s
ố
góc g
ầ
n
đ
úng b
ằ
ng t
ầ
n
s
ố
góc riêng c
ủ
a h
ệ
dao
độ
ng;
D.
Biên
độ
c
ủ
a dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i biên
độ
c
ủ
a ngo
ạ
i l
ự
c c
ưỡ
ng b
ứ
c và không ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
góc c
ủ
a
ngo
ạ
i l
ự
c;
009:
Hai dao
độ
ng c
ơ
đ
i
ề
u hoà có cùng ph
ươ
ng và cùng t
ầ
n s
ố
f = 50Hz, có biên
độ
l
ầ
n l
ượ
t là 2a và a, pha ban
đầ
u l
ầ
n l
ượ
t là π/3
và π. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a dao
độ
ng t
ổ
ng h
ợ
p có th
ể
là ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây:
A.
3 cos 100
2
x a t
π
π
= +
;
B.
3 cos 100
2
x a t
π
π
= +
;
C.
3 cos 100
3
x a t
π
π
= −
;
D.
3 cos 100
3
x a t
π
π
= −
;
010:
M
ộ
t v
ậ
t r
ắ
n có kh
ố
i l
ượ
ng m = 1,5kg có th
ể
quay quanh m
ộ
t tr
ụ
c n
ằ
m ngang. D
ướ
i tác d
ụ
ng c
ủ
a tr
ọ
ng l
ự
c, v
ậ
t dao
độ
ng nh
ỏ
v
ớ
i chu k
ỳ
T = 0,5s. Kho
ả
ng cách t
ừ
tr
ụ
c quay
đế
n tr
ọ
ng tâm c
ủ
a v
ậ
t là d = 10cm. L
ấ
y g = 10m/s
2
,
mômen quán tính c
ủ
a v
ậ
t
đố
i
v
ớ
i tr
ụ
c quay có giá tr
ị
nào sau
đ
ây:
A.
I ≈ 0,0095kg.m
2
;
B.
I ≈ 0,095kg.m
2
;
C.
I ≈ 0,95kg.m
2
;
D.
I ≈ 9,5kg.m
2
;
011:
Hai ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà d
ọ
c theo hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i tr
ụ
c Ox, c
ạ
nh nhau, v
ớ
i cùng biên
độ
và t
ầ
n s
ố
. V
ị
trí cân b
ằ
ng c
ủ
a chúng xem nh
ư
trùng nhau (cùng to
ạ
độ
). Bi
ế
t r
ằ
ng khi
đ
i ngang qua nhau, hai ch
ấ
t
đ
i
ể
m chuy
ể
n
độ
ng ng
ượ
c
chi
ề
u nhau và
đề
u có
độ
l
ớ
n c
ủ
a li
độ
b
ằ
ng m
ộ
t n
ử
a biên
độ
. Hi
ệ
u pha c
ủ
a hai dao
độ
ng này có th
ể
là giá tr
ị
nào sau
đ
ây:
A.
3
π
;
B.
2
π
;
C.
2
3
π
;
D.
π
;
012:
Hai ngu
ồ
n phát sóng A, B trên m
ặ
t n
ướ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f = 15Hz, cùng pha. T
ạ
i
đ
i
ể
m M trên m
ặ
t n
ướ
c cách
các ngu
ồ
n
đ
o
ạ
n d
1
= 14,5cm và d
2
= 17,5cm sóng có biên
độ
c
ự
c
đạ
i. Gi
ữ
a M và trung tr
ự
c c
ủ
a AB có hai dãy c
ự
c
đạ
i khác. Tính
t
ố
c
độ
truy
ề
n sóng trên m
ặ
t n
ướ
c.
A.
v = 15cm/s;
B.
v = 22,5cm/s;
C.
v = 0,2m/s;
D.
v = 5cm/s;
013:
M
ộ
t máy bay bay
ở
độ
cao 100m, gây ra
ở
m
ặ
t
đấ
t ngay phía d
ướ
i ti
ế
ng
ồ
n có m
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm L = 130dB. Gi
ả
thi
ế
t máy
bay là ngu
ồ
n
đ
i
ể
m. N
ế
u mu
ố
n gi
ả
m ti
ế
ng
ồ
n xu
ố
ng m
ứ
c ch
ị
u
đự
ng
đượ
c là L’ = 100dB thì máy bay ph
ả
i bay
ở
độ
cao bao nhiêu?
A.
3160 m;
B.
1300 m;
C.
316 m;
D.
13000 m;
014:
M
ộ
t
ố
ng có m
ộ
t
đầ
u b
ị
t kín t
ạ
o ra âm c
ơ
b
ả
n c
ủ
a n
ố
t
Đ
ô có t
ầ
n s
ố
130,5Hz. N
ế
u ng
ườ
i ta
để
h
ở
c
ả
đầ
u
đ
ó thì khi
đ
ó âm c
ơ
b
ả
n t
ạ
o có t
ầ
n s
ố
b
ằ
ng bao nhiêu?
A.
522 Hz;
B.
491,5 Hz;
C.
261 Hz;
D.
195,25 Hz;
015:
Để
đ
o t
ố
c
độ
c
ủ
a ôtô, c
ả
nh sát giao thông dùng m
ộ
t máy phát ra siêu âm có t
ầ
n s
ố
f
0
h
ướ
ng vào ôtô (
đ
ang ti
ế
n l
ạ
i g
ầ
n ho
ặ
c ra
xa tr
ạ
m CSGT). Sóng này ph
ả
n x
ạ
lên ô tô và máy thu c
ủ
a tr
ạ
m ghi
đượ
c sóng có t
ầ
n s
ố
f, t
ừ
đ
ó tính
đượ
c t
ố
c
độ
c
ủ
a ôtô. G
ọ
i c là
t
ố
c
độ
c
ủ
a âm, v là t
ố
c
độ
c
ủ
a c
ủ
a ô tô. Khi ôtô
đ
i ra xa tr
ạ
m CSGT thì t
ầ
n s
ố
thu
đượ
c là :
A.
0
.
c v
f f
c v
+
=
−
;
B.
0
.
c v
f f
c v
−
=
+
;
C.
0
.
c
f f
c v
=
+
;
D.
0
.
c v
f f
c
−
=
;
016:
Đ
i
ể
m t
ươ
ng t
ự
gi
ữ
a sóng âm và sóng ánh sáng là:
A.
C
ả
hai
đề
u là sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
;
B.
C
ả
hai
đề
u luôn là sóng ngang;
C.
C
ả
hai
đề
u truy
ề
n
đượ
c trong chân không;
D.
C
ả
hai
đề
u là quá trình truy
ề
n n
ă
ng l
ượ
ng;
017:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng LC có ω=10
7
rad/s,
đ
i
ệ
n tích c
ự
c
đạ
i c
ủ
a t
ụ
q
0
= 4.10
-12
C. Khi
đ
i
ệ
n tích c
ủ
a t
ụ
q = 2.10
-12
C thì dòng
đ
i
ệ
n
trong m
ạ
ch có giá tr
ị
A.
5
2 3.10
A
−
;
B.
5
2.10
A
−
;
C.
5
2 2.10
A
−
;
D.
5
2.10
A
−
;
018:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
đ
ang dao
độ
ng, có
độ
t
ự
c
ả
m L = 0,1mH. Ng
ườ
i ta
đ
o
đượ
c
đ
i
ệ
n áp c
ự
c
đạ
i gi
ữ
a hai b
ả
n t
ụ
là
10V và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c
đạ
i qua cu
ộ
n c
ả
m là 1mA. M
ạ
ch này c
ộ
ng h
ưở
ng v
ớ
i sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có b
ướ
c sóng là
A.
188,4m;
B.
18,84m;
C.
60m;
D.
600m;
019:
M
ạ
ch dao
độ
ng LC c
ủ
a m
ộ
t máy thu vô tuy
ế
n có L bi
ế
n thiên t
ừ
4mH
đế
n 25mH, C = 16pF, l
ấ
y
π
2
=10. Máy này có th
ể
b
ắ
t
đượ
c các sóng vô tuy
ế
n có b
ướ
c sóng t
ừ
:
A.
24m
đế
n 60m;
B.
48m
đế
n 120m;
C.
240m
đế
n 600m;
D.
480m
đế
n 1200m;
020:
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
đ
úng khi nói v
ề
sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
?
A.
Khi m
ộ
t
đ
i
ệ
n tích
đ
i
ể
m dao
độ
ng thì s
ẽ
có
đ
i
ệ
n t
ừ
tr
ườ
ng lan truy
ề
n trong không gian d
ướ
i d
ạ
ng sóng.
B. Đ
i
ệ
n tích dao
độ
ng không th
ể
b
ứ
c x
ạ
sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
.
C.
T
ố
c
độ
c
ủ
a sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
trong chân không nh
ỏ
h
ơ
n nhi
ề
u l
ầ
n so v
ớ
i t
ố
c
độ
ánh sáng trong chân không.
D.
T
ầ
n s
ố
c
ủ
a sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
ch
ỉ
b
ằ
ng n
ử
a t
ầ
n s
ố
đ
i
ệ
n tích dao
độ
ng.
021:
Nguyên t
ắ
c thu sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
d
ự
a vào
A.
hi
ệ
n t
ượ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch LC;
B.
hi
ệ
n t
ượ
ng b
ứ
c x
ạ
sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
c
ủ
a m
ạ
ch dao
độ
ng h
ở
;
C.
hi
ệ
n t
ượ
ng h
ấ
p th
ụ
sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
c
ủ
a môi tr
ườ
ng;
D.
hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
;
022:
Đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch RLC m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p có t
ấ
n s
ố
f. Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n s
ớ
m pha h
ơ
n
π
/4 so
v
ớ
i hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
. Giá tr
ị
đ
i
ệ
n dung C tính theo
độ
t
ự
c
ả
m L,
đ
i
ệ
n tr
ở
R và t
ầ
n s
ố
f là:
A.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=
−
;
B.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=
−
;
C.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=
+
;
D.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=
+
023:
Dung kháng c
ủ
a m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch RLC n
ố
i ti
ế
p có giá tr
ị
nh
ỏ
h
ơ
n c
ả
m kháng. Ta làm thau
đổ
i ch
ỉ
m
ộ
t trong các thông s
ố
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch b
ằ
ng cách nêu sau
đ
ây. Cách nào có th
ể
làm cho hi
ệ
n t
ượ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng
đ
i
ệ
n x
ả
y ra?
A.
T
ă
ng
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n.
B.
T
ă
ng h
ệ
s
ố
t
ự
c
ả
m c
ủ
a cu
ộ
n dây.
C.
Gi
ả
m
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch.
D.
Gi
ả
m t
ầ
n s
ố
dòng
đ
i
ệ
n.
024:
C
ầ
n ghép m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i các linh ki
ệ
n khác theo cách nào d
ướ
i
đ
ây,
để
có
đượ
c
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u mà dòng
đ
i
ệ
n
tr
ễ
pha
π
/4
đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch? Bi
ế
t t
ụ
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch này có dung kháng b
ằ
ng 20
Ω
.
A.
M
ộ
t cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m có c
ả
m kháng b
ằ
ng 20
Ω
.
B.
M
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng 20
Ω
.
C.
M
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng 40
Ω
và m
ộ
t cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m có c
ả
m kháng 20
Ω
.
D.
M
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n có
độ
l
ớ
n b
ằ
ng 20
Ω
và m
ộ
t cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m có c
ả
m kháng 40
Ω
.
025:
M
ộ
t m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
R = 15
Ω
m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i m
ộ
t cu
ộ
n dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n r và
độ
t
ự
c
ả
m L. Bi
ế
t
đ
i
ệ
n
áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u R là 30V, hai
đầ
u cu
ộ
n dây là 40V và hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là 50V. Công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a m
ạ
ch là:
A.
140W;
B.
60W;
C.
160W;
D.
40W;
026:
M
ộ
t
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b
ộ
ba pha có công su
ấ
t 11,4kW và h
ệ
s
ố
công su
ấ
t 0,866
đượ
c m
ắ
c theo ki
ể
u hình sao vào m
ạ
ch
đ
i
ệ
n ba pha có
đ
i
ệ
n áp dây là 380V. L
ấ
y
√
3
≈
1,732. C
ườ
ng
độ
hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n qua
độ
ng c
ơ
có giá tr
ị
là:
A.
35 ampe;
B.
105 ampe;
C.
60 ampe;
D.
20ampe;
027:
Đ
i
ệ
n n
ă
ng
ở
m
ộ
t tr
ạ
m phát
đ
i
ệ
n
đượ
c truy
ề
n
đ
i d
ướ
i hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
2kV, hi
ệ
u su
ấ
t trong quá trình truy
ề
n t
ả
i là H = 80%.
Mu
ố
n hi
ệ
u su
ấ
t trong quá trình truy
ề
n t
ả
i t
ă
ng
đế
n 95% thì ta ph
ả
i
A.
t
ă
ng hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
lên
đế
n 4kV.
B.
t
ă
ng hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
lên
đế
n 8kV.
C.
gi
ả
m hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
xu
ố
ng còn 1kV.
D.
gi
ả
m hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
xu
ố
ng còn 0,5kV.
028:
M
ộ
t
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b
ộ
ba pha ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng khi hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u m
ỗ
i cu
ộ
n dây là 220V.
Trong khi
đ
ó ch
ỉ
có m
ộ
t m
ạ
ng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ba pha do m
ộ
t máy phát ba pha t
ạ
o ra, su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
m
ỗ
i pha là
127V.
Để
độ
ng c
ơ
ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng thì ta ph
ả
i m
ắ
c theo cách nào sau
đ
ây?
A.
Ba cu
ộ
n dây c
ủ
a máy phát theo hình tam giác, ba cu
ộ
n dây c
ủ
a
độ
ng c
ơ
theo hình sao.
B.
Ba cu
ộ
n dây c
ủ
a máy phát theo hình tam giác, ba cu
ộ
n dây c
ủ
a
độ
ng c
ơ
theo tam giác.
C.
Ba cu
ộ
n dây c
ủ
a máy phát theo hình sao, ba cu
ộ
n dây c
ủ
a
độ
ng c
ơ
theo hình sao.
D.
Ba cu
ộ
n dây c
ủ
a máy phát theo hình sao, ba cu
ộ
n dây c
ủ
a
độ
ng c
ơ
theo hình tam giác.
029:
Trong m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có 2 ph
ầ
n t
ử
là X và Y.
Đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u gi
ữ
a hai
đầ
u c
ủ
a X ch
ậ
m pha
π
/2 so v
ớ
i dòng
đ
i
ệ
n trong
m
ạ
ch còn
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a hai
đầ
u c
ủ
a Y nhanh pha
ϕ
2
so v
ớ
i dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch, cho 0 <
ϕ
2
<
π
/2. Ch
ọ
n
đ
áp án
đ
úng:
A.
Ph
ầ
n t
ử
X là
đ
i
ệ
n tr
ở
, ph
ầ
n t
ử
Y là cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m.
B.
Ph
ầ
n t
ử
X là
đ
i
ệ
n tr
ở
, ph
ầ
n t
ử
Y là t
ụ
đ
i
ệ
n.
C.
Ph
ầ
n t
ử
X là
đ
i
ệ
n tr
ở
, ph
ầ
n t
ử
Y là cu
ộ
n dây t
ự
c
ả
m có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n r khác 0.
D.
Ph
ầ
n t
ử
X là t
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ầ
n t
ử
Y là cu
ộ
n dây t
ự
c
ả
m có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n r khác 0.
030:
M
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch không phân nhánh g
ồ
m m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R =80
Ω
m
ộ
t cu
ộ
n dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n r =20
Ω
,
độ
t
ự
c
ả
m L =
0,318H và m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C = 15,9
µ
F.
Đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng U = 200V, có
t
ầ
n s
ố
f thay
đổ
i
đượ
c và pha ban
đầ
u b
ằ
ng không. V
ớ
i giá tr
ị
nào c
ủ
a f thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai b
ả
n c
ự
c t
ụ
đ
i
ệ
n có giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i?
A.
f
≈
61Hz;
B.
f
≈
51Hz;
C.
f
≈
71Hz ;
D.
f
≈
55Hz ;
031:
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R; t
ụ
có
đ
i
ệ
n dung C
= 31,8
µ
F; cu
ộ
n dây có
độ
t
ự
c
ả
m L = 1,4/
π
(H),
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R
0
=
30
Ω
, m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p.
Đ
i
ệ
n áp
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là u = 100
√
2cos100
π
t(V).
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh R
để
công su
ấ
t to
ả
nhi
ệ
t trên
đ
i
ệ
n tr
ở
R
đạ
t c
ự
c
đạ
i. Giá tr
ị
c
ủ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
R và công su
ấ
t c
ự
c
đạ
i P
đ
ó là :
A.
R = 50
Ω
, P = 62,5W;
B.
R = 60
Ω
, P = 62,5W;
C.
R = 50
Ω
, P = 60,5W;
D.
R = 50
Ω
, P = 60,5W;
032:
Phát bi
ể
u nào d
ướ
i
đ
ây v
ề
ánh sáng
đơ
n s
ắ
c là
đ
úng?
A. Đố
i v
ớ
i các môi tr
ườ
ng khác nhau ánh sáng
đơ
n s
ắ
c luôn có cùng b
ướ
c sóng
B. Đố
i v
ớ
i ánh sáng
đơ
n s
ắ
c, góc l
ệ
ch c
ủ
a tia sáng
đố
i v
ớ
i các l
ă
ng kính khác nhau
đề
u có cùng giá tr
ị
C.
ánh sáng
đơ
n s
ắ
c là ánh sáng không b
ị
l
ệ
ch
đườ
ng truy
ề
n khi
đ
i qua l
ă
ng kính
D.
ánh sáng
đơ
n s
ắ
c là ánh sáng không b
ị
tách màu khi
đ
i qua l
ă
ng kính¸
033:
Trong thu
ỷ
tinh v
ậ
n t
ố
c ánh sáng s
ẽ
:
A.
B
ằ
ng nhau
đố
i v
ớ
i m
ọ
i tia sáng
đơ
n s
ắ
c
B.
L
ớ
n nh
ấ
t
đố
i v
ớ
i tia sáng tím
C.
L
ớ
n nh
ấ
t
đố
i v
ớ
i tia sáng
đỏ
D.
Ch
ỉ
ph
ụ
thu
ộ
c vào lo
ạ
i thu
ỷ
tinh
034:
Trong thí nghi
ệ
m Y-âng, ng
ườ
i ta s
ử
d
ụ
ng ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ
, kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai vân sáng liên ti
ế
p trên màn là
2mm. Vân t
ố
i th
ứ
3 cách vân sáng trung tâm m
ộ
t
đ
o
ạ
n là .
A.
7mm;
B.
6mm;
C.
5mm;
D.
4mm;
035:
Hai khe Y-âng cách nhau 1mm
đượ
c chi
ế
u b
ằ
ng ánh sáng
đơ
n s
ắ
c có b
ướ
c sóng 0,70
µ
m, màn
ả
nh
đặ
t cách hai khe 1m
Kho
ả
ng cách t
ừ
vân sáng th
ứ
4
đế
n vân sáng th
ứ
10
ở
cùng m
ộ
t bên vân trung tâm là:
A.
4,2mm;
B.
2,1mm;
C.
0,42mm ;
D.
0,21mm;
036:
Nh
ậ
n xét nào sau
đ
ây là
đ
úng:
A.
Quang ph
ổ
liên t
ụ
c ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t
độ
và thành ph
ầ
n c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a ngu
ồ
n sáng;
B.
M
ỗ
i nguyên t
ố
hoá h
ọ
c ch
ỉ
h
ấ
p th
ụ
nh
ữ
ng b
ứ
c x
ạ
nào mà nó có kh
ả
n
ă
ng phát x
ạ
;
C. Để
thu
đượ
c quang ph
ổ
v
ạ
ch h
ấ
p th
ụ
thì nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
đ
ám khí hay h
ơ
i h
ấ
p th
ụ
ph
ả
i cao h
ơ
n nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a ngu
ồ
n sáng phát ra
quang ph
ổ
liên t
ụ
c;
D.
Quang ph
ổ
v
ạ
ch phát x
ạ
c
ủ
a m
ộ
t ch
ấ
t thì ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ỉ
l
ệ
ph
ầ
n tr
ă
m các nguyên t
ố
và c
ấ
u t
ạ
o phân t
ử
c
ủ
a ch
ấ
t
ấ
y;
037:
Đặ
c
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây là
đ
úng v
ớ
i c
ả
ba lo
ạ
i b
ứ
c x
ạ
h
ồ
ng ngo
ạ
i, t
ử
ngo
ạ
i và tia X:
A.
Có tác d
ụ
ng nhi
ệ
t m
ạ
nh khi
đượ
c các v
ậ
t h
ấ
p th
ụ
;
B.
Có th
ể
gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n v
ớ
i h
ầ
u h
ế
t các kim lo
ạ
i;
C.
B
ị
thu
ỷ
tinh, n
ướ
c h
ấ
p th
ụ
r
ấ
t m
ạ
nh;
D.
Có th
ể
giao thoa, nhi
ễ
u x
ạ
.
038:
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A.
Hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n trong là hi
ệ
n t
ượ
ng b
ứ
t êlectron ra kh
ỏ
i b
ề
m
ặ
t kim lo
ạ
i khi chi
ế
u vào kim lo
ạ
i ánh sáng có b
ướ
c sóng
thích h
ợ
p.
B.
Hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n trong là hi
ệ
n t
ượ
ng êlectron b
ị
b
ắ
n ra kh
ỏ
i kim lo
ạ
i khi kim lo
ạ
i b
ị
đố
t nóng
C.
Hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n trong là hi
ệ
n t
ượ
ng êlectron liên k
ế
t
đượ
c gi
ả
i phóng thành êlectron d
ẫ
n khi ch
ấ
t bán d
ẫ
n
đượ
c chi
ế
u b
ằ
ng
b
ứ
c x
ạ
thích h
ợ
p.
D.
Hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n trong là hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a v
ậ
t d
ẫ
n kim lo
ạ
i t
ă
ng lên khi chi
ế
u ánh sáng vào kim lo
ạ
i.
039:
Gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n c
ủ
a k
ẽ
m là 0,350
µ
m, c
ủ
a
đồ
ng là 0,300
µ
m. N
ế
u l
ầ
n l
ượ
t chi
ế
u b
ứ
c x
ạ
có b
ướ
c sóng 0,320
µ
m vào m
ộ
t
t
ấ
m k
ẽ
m tích
đ
i
ệ
n d
ươ
ng và m
ộ
t t
ấ
m
đồ
ng tích
đ
i
ệ
n âm
đặ
t cô l
ậ
p thì:
A. Đ
i
ệ
n tích d
ươ
ng c
ủ
a t
ấ
m k
ẽ
m càng l
ớ
n d
ầ
n, t
ấ
m
đồ
ng s
ẽ
m
ấ
t d
ầ
n
đ
i
ệ
n tích âm;
B.
T
ấ
m k
ẽ
m v
ẫ
n tích
đ
i
ệ
n d
ươ
ng, t
ấ
m
đồ
ng v
ẫ
n tích
đ
i
ệ
n âm nh
ư
tr
ướ
c
C.
T
ấ
m k
ẽ
m và t
ấ
m
đồ
ng
đề
u d
ầ
n tr
ở
nên trung hoà v
ề
đ
i
ệ
n;
D.
T
ấ
m k
ẽ
m v
ẫ
n tích
đ
i
ệ
n d
ươ
ng, t
ấ
m
đồ
ng d
ầ
n tr
ở
nên trung hoà v
ề
đ
i
ệ
n.
040:
Kim lo
ạ
i làm cat
ố
t c
ủ
a m
ộ
t t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n có gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n là
λ
0
. Chi
ế
u l
ầ
n l
ượ
t t
ớ
i b
ề
m
ặ
t cat
ố
t hai b
ứ
c x
ạ
có b
ướ
c
sóng
λ
1
= 0,4
µ
m và
λ
2
= 0,5
µ
m thì v
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u c
ự
c
đạ
i c
ủ
a các electron b
ắ
n ra khác nhau 1,5 l
ầ
n. B
ướ
c sóng
λ
0
là :
A. λ
0
= 0,775
µ
m;
B. λ
0
= 0,6
µ
m;
C. λ
0
= 0,25
µ
m;
D. λ
0
= 0,625
µ
m;
041:
Gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n c
ủ
a
đồ
ng là 4,47eV. Khi chi
ế
u b
ứ
c x
ạ
có b
ướ
c sóng 0,14
µ
m vào m
ộ
t qu
ả
c
ầ
u cô l
ậ
p b
ằ
ng
đồ
ng thì qu
ả
c
ầ
u
đượ
c tích
đ
i
ệ
n
đế
n
đ
i
ệ
n th
ế
c
ự
c
đạ
i V
m
b
ằ
ng bao nhiêu? Ch
ọ
n
đ
áp án
đ
úng sau
đ
ây:
A.
V
m
≈
4,40V;
B.
V
m
≈
0,44V;
C.
V
m
≈
7,044V;
D.
V
m
≈
0,7044V;
042:
Trong quang ph
ổ
c
ủ
a nguyên t
ử
hi
đ
rô, b
ướ
c sóng c
ủ
a v
ạ
ch quang ph
ổ
th
ứ
nh
ấ
t trong dãy Laiman là
λ
0
= 122,0nm, c
ủ
a hai
v
ạ
ch H
α
và H
β
l
ầ
n l
ượ
t là
λ
1
= 656,0nm và
λ
2
= 486,0nm. B
ướ
c sóng hai v
ạ
ch ti
ế
p theo trong dãy Laiman là:
A.
λ
01
= 102,9
µ
m và
λ
02
= 97,5
µ
m;
B.
λ
01
= 102,9nm và
λ
02
= 97,5nm;
C.
λ
01
= 10,29
µ
m và
λ
02
= 9,75
µ
m;
D.
λ
01
= 10,29nm và
λ
02
= 9,75nm;
043:
Chùm sáng
đơ
n s
ắ
c có c
ườ
ng
độ
I
0
truy
ề
n vuông góc v
ớ
i b
ề
m
ặ
t c
ủ
a m
ộ
t môi tr
ườ
ng h
ấ
p th
ụ
có d
ạ
ng b
ả
n hai m
ặ
t song song
b
ề
dày d, h
ệ
s
ố
h
ấ
p th
ụ
c
ủ
a môi tr
ườ
ng
đố
i v
ớ
i b
ứ
c x
ạ
này là
α
. C
ườ
ng
độ
I c
ủ
a chùm sáng khi ló ra kh
ỏ
i b
ả
n là:
A.
0
d
I I e
α
=
;
B.
0
d
I I e
α
−
=
;
C.
0
d
I
I
e
α
=
;
D.
2
0
d
I I e
α
−
=
;
044:
Nh
ậ
n xét nào sau
đ
ây v
ề
hi
ệ
n t
ượ
ng quang phát quang là
đ
úng:
A.
Ánh sáng hu
ỳ
nh quang là ánh sáng t
ồ
n t
ạ
i trong th
ờ
i gian dài h
ơ
n 10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích t
ắ
t;
B.
Ánh sáng hu
ỳ
nh quang có b
ướ
c sóng nh
ỏ
h
ơ
n b
ướ
c sóng ánh sáng kích thích;
C.
Ánh sáng lân quang h
ầ
u nh
ư
t
ắ
t ngay sau khi t
ắ
t ánh sáng kích thích;
D.
Ánh sáng lân quang có b
ướ
c sóng dài h
ơ
n b
ướ
c sóng c
ủ
a ánh sáng kích thích;
045:
Nh
ậ
n xét nào sau
đ
ây là
đ
úng v
ề
c
ấ
u t
ạ
o c
ủ
a h
ạ
t nhân nguyên t
ử
:
A.
T
ỉ
l
ệ
v
ề
s
ố
prôtôn và s
ố
n
ơ
trôn trong h
ạ
t nhân c
ủ
a m
ọ
i nguyên t
ố
đề
u nh
ư
nhau;
B.
L
ự
c liên k
ế
t các nuclôn trong h
ạ
t nhân có bán kính tác d
ụ
ng r
ấ
t nh
ỏ
và là l
ự
c t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n;
C.
H
ạ
t nhân có n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng càng l
ớ
n thì càng b
ề
n v
ữ
ng.
D. Đồ
ng v
ị
là nh
ữ
ng nguyên t
ử
mà h
ạ
t nhân ch
ứ
a cùng s
ố
nuclôn A, nh
ư
ng s
ố
prôtôn và s
ố
n
ơ
trôn khác nhau;
046:
M
ộ
t h
ạ
t có
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng n
ă
ng l
ượ
ng ngh
ỉ
c
ủ
a nó. L
ấ
y t
ố
c
độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. T
ố
c
độ
c
ủ
a h
ạ
t
b
ằ
ng:
A.
v
≈
2,6.10
8
m/s;
B.
v
≈
2,6.10
7
m/s
C.
v
≈
2.10
7
m/s
D.
C. v
≈
2.10
8
m/s;
047:
M
ộ
t nguyên t
ố
phóng x
ạ
có chu k
ỳ
bán rã là T. Gi
ả
s
ử
ban
đầ
u có N
0
h
ạ
t nhân phóng x
ạ
thì sau th
ờ
i gian t s
ố
h
ạ
t nhân
đ
ã
phân rã tính b
ằ
ng công th
ứ
c nào
A.
0
2
t
T
N
N =
B.
N = N
0
. e
λt
C.
N = N
0
(1 - e
-λt
)
D.
N = N
0
(e
-λt
- 1)
048:
Trong dãy phân rã phóng x
ạ
235 207
92 82
X Y
→
có bao nhiêu h
ạ
t
α
và
β
phóng ra? Ch
ọ
n
đ
áp
đ
úng sau
đ
ây:
A.
3
α
và 4
β
;
B.
7
α
và 4
β
;
C.
4
α
và 7
β
;
D.
7
α
và 2
β
;
049:
H
ạ
t nhân
14
6
C
là m
ộ
t ch
ấ
t phóng x
ạ
β
-
, nó có chu kì bán rã là 5730 n
ă
m. Sau bao lâu thì l
ượ
ng ch
ấ
t phóng x
ạ
c
ủ
a m
ẫ
u ch
ỉ
còn b
ằ
ng 1/8 l
ượ
ng ch
ấ
t phóng x
ạ
ban
đầ
u c
ủ
a m
ẫ
u
đ
ó? Ch
ọ
n
đ
áp án
đ
úng sau
đ
ây:
A.
17190 n
ă
m;
B.
1719 n
ă
m;
C.
19100 n
ă
m;
D.
1910 n
ă
m;
050:
Trong ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân,
đạ
i l
ượ
ng nào KHÔNG
đượ
c b
ả
o toàn:
A. Độ
ng l
ượ
ng;
B.
N
ă
ng l
ượ
ng ngh
ỉ
;
C. Đ
i
ệ
n tích;
D.
S
ố
nuclôn.