Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Quản lý kinh tế bằng hạch toán phần 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.1 KB, 8 trang )

Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 41


O
BẢNG HỆ SỐ PHÂN PHỐI LƯƠNG KHOÁN THEO CHỨC DANH
CỦA BƯU ĐIỆN HÀ NỘI
(TRÍCH PHẦN SỬ DỤNG TẠI CÔNG TY VIỄN THÔNG HÀ NỘI)

T CHỨC DANH HỆ SỐ
CHỨC
DANH
GHI
CHÚ

1. Giám đốc công ty cấp I trực thuộc BĐHN 2,70
2. PGĐ, kế toán trưởng Cty cấp I trực thuộc BĐHN 2,20
3. Chủ tịch CĐ, Bí thư Đảng bộ Cty cấp I trực thuộc BĐHN 2,00
4.
Trưởng phòng, Trưởng Trung tâm Cty cấp I trực thuộc
BĐHN
2,00
5. Phó phòng, Phó trung tâm Cty cấp I trực thuộc BĐHN 1,80
6.
Kỹ sư, chuyên viên phòng ban Cty cấp I trực thuộc
BĐHN
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:

1,65


1,55
1,45

7. Công nhân nguồn, điều hoà 1,32
8. Công nhân máy tải ba, sửa chữa máy điện báo 1,32
9. Công nhân viba 1,33
10. Công nhân máy tính 1,32
11. Công nhân lái xe 1,34
12. Giao dịch viên 1,32
13. Công nhân khai thác nhắn tin tiếng Việt 1,32
14. Công nhân khai thác nhắn tin tiếng Anh 1,33
15. Công nhân 108 1,33
16. Công nhân 116 1,32
17. Nhân viên tiếp thị 1,35
18. Nhân viên văn thư đánh máy 1,30
19. Nhân viên kế toán sơ cấp, thủ quỹ 1,32
20. Nhân viên lao công tạp vụ 1,25
21. Hợp đồng thử việc có đào tạo 0,80
22. Hợp đồng thời vụ 0,50 - 0,80

Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 42

Căn cứ vào nội quy lương khoán, hệ số phân phối lương khoán theo chức
danh, hệ số chất lượng, các đơn vị trực thuộc Công ty sẽ tính ra tiền lương khoán tại
đơn vị mình trong tháng. Ví dụ tại Đài vô tuyến:



au khi các đơn vị thanh toán tiền lương khoán, kế toán công ty ghi sổ chi tiết tài

khoản 3341103(lương khoán) như sau:
CTY VIỄN THÔNG HN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3341103
(TRÍCH)
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(LƯƠNG
KHOÁN)
Tháng 6/1999
Trang thứ: 1 Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Số
chứ
ng
từ
Ng
ày
Nội dung
TK đối
ứng

số
đối
ứn
g
PS Nợ PS Có
Số dư đầu kỳ: 42.689.111,
90 5/6 ThụcKTNV ứng lương T6 kỳ
I
1111 2.400.000,
91 5/6 Lan Đài VT ứng lương T6 kỳI 1111 8.100.000
92 5/6 Hoà KDTT ứng lương T6 kỳ I 1111 12.000.000,


216 15/6 Tần Telex ứng lương T6-kỳII 1111 17.400.000,
217 15/6 Hà Nhắn tin ứng lương T6 –II 1111 17.600.000
218 15/6 Thục KTNV ứng lương T6 II 1111 1.600.000

327 30/6 HoàKDTT lương khoán 6/99 1111 15.488.056,
328 30/6 ThụcKTNV lương khoán 6/99 1111 4.519.304,
329 31/6 Tần thanh toán lương khoán 1111 38.681.438,
330 31/6 Yến108thanh toánlươngkhoán 1111 137.224.552,

Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 43

31/6 Pbổ lương quý II vào Z SX
62711
13
159.998.920,
31/6 Pbổ lương quý II vào Z SX
15421
13
992.622.680,

Phát sinh tháng: 422.566.971 1.152.621.600
Luỹ kế từ đầu năm: 2.141.258.442 2.147.317.224
Số dư cuối kỳ: 36.630.329

Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký tên) (ký tên)



Căn cứ vào sổ chi tiết tài khoản 3341101 và 3341103, kế toán Công ty vào sổ cái tài
khoản 334 để tính số phát sinh và số dư cuối kỳ:




. HẠCH TOÁN BHXH PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC
KHOẢN TIỀN THƯỞNG, TRỢ CẤP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Để thanh toán BHXH ph
ải trả cho người lao động, hàng tháng kế toán doanh
nghiệp phải lập “Bảng thanh toán tiền lương cho từng tổ đội, phân xưởng sản xuất và
các phòng ban căn cứ vào kết quả tính lương cho từng người. Trên bảng tính lương
cần ghi rõ các khoản phụ cấp, trợ cấp, các khoản khẩu trừ và số tiền người lao động
còn được lĩnh. Sau khi kế toán trưởng kiểm tra, xác nhận và ký giám đốc duyệt y,
“Bảng thanh toán ti
ền lương và bảo hiểm xã hội” sẽ được làm căn cứ để thanh toán
tiền lương và BHXH cho người lao động. Trường hợp người lao động bị ốm đau
khi nghỉ thì được hưởng 70% lương chính sách.
Để thanh toán các khoản phụ cấp, trợ cấp cho người lao động, hàng tháng kế
toán doanh nghiệp phải lập “Bảng thanh toán tiền lương cho từng tổ đội, phân xưởng
sản xuất và các phòng ban căn cứ vào kế
t quả tính lương cho từng người. Trên
bảng tính lương cần ghi rõ các khoản phụ cấp, trợ cấp, các khoản khẩu trừ và số tiền
người lao động còn được lĩnh. Khoản thanh toán về trợ cấp BHXH cũng được lập
tương tự. Sau khi kế toán ttưởng kiểm tra, xác nhận và ký giám đốcduyệt y, “Bảng
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 44

thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội” sẽ được làm căn cứ để thanh toán tiền

lương và BHXH cho người lao động.
Tài khoản hạch toán BHXH, BHYT, KPCĐ là TK 338:”Phải trả và phải nộp
khác:
Tại Công ty Viễn thông Hà Nội, tiền thưởng cho công nhân viên được tính
qua hệ số lương khoán. Nếu trong tháng nhân viên nào đạt thành tích tốt trong sản
xuất kinh doanh sẽ được đơn vị đề nghị Hội đồng lương khoán Công ty thưởng hệ số.
Có 2 mức thưởng là 0,05 và 0,1.
Ví dụ: Anh Nguyễn Văn A là kỹ sư máy tính, được hưởng hệ số lương khoán
là 1,45. Do lao động tốt, anh A sẽ được đề nghị thưởng mức 0,1, tức anh sẽ hưởng hệ
số 1,55.
Ngoài tiền thưởng, trong một số trường hợp công nhân viên trong công ty còn
được hưởng một khoản trợ cấp. Đó là trường hợp nữ CBCNV được ký hợp đồng lao
động diện từ 1 đến 3 n
ăm trở lên sinh con đúng kế hoạch thì ngoài tiền lương BHXH
còn được trợ cấp một khoản tiền tương đương 40% hệ số chức danh đang hưởng
bằng tiền lương khoán.Ví dụ: Chị B là công nhân khai thác nhắn tin có hệ số
chứcdanh là 1,32. Giả sử tiền lương khoán là 500.000 đồng/ tháng áp dụng cho chức
danh này. Như vậy tính ra số tiền trợ cấp trong 1 tháng nghỉ đẻ của chị B sẽ
là:500.000 đx40%=200.000
đ. Nếu chị B nghỉ đẻ trong 4 tháng thì sẽ được trợ cấp 1
khoản là: 4x200.000=800.000đ.
Hàng qúy kế toán công ty theo dõi các khoản tiền thưởng, tiền trợ cấp cho
CBCNV trong công ty rồi tập hợp để ghi sổ.

VI. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1. Trích lập các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
Công ty Viễn thông Hà Nội tiến hành trích lập các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
theo đúng chế độ hiện hành của nhà nước và quy định của ngành bưu điện.
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 45


Quỹ BHXH: hàng tháng trích 20% tổng quỹ lương cấp bậc của công nhân viên
trong công ty, trong đó, công ty trích 15% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, 5%
trừ vào tiền lương của công nhân viên.
Quỹ BHYT: trích 3% tổng quỹ lương cấp bậc của công nhân viên, trong đó,
2% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, 1% trừ vào lương của công nhân viên. Để
thuận tiện, Công ty trích một lần vào tháng đầu tiên của năm, căn cứ theo lương cấp
bậc của tháng đó. Số tiền trích được nhân với 12 tháng.
Quỹ
kinh phí công đoàn: trích 2% tổng quỹ lương cấp bậc theo quy định của
Nhà nước. Ngoài ra, theo thỏa ước lao động tập thể được Đại hội công nhân viên
chức Bưu điện TP Hà Nội thông qua, để có thêm kinh phí cho hoạt động công đoàn
tại cơ sở, tất cả CBCNV thuộc Bưu điện TP Hà Nội sẽ tự nguyện đóng góp công
đoàn phí hàng tháng bằng 1% thu nhập.
2. Các tài khoản sử dụng để hạch toán các kho
ản trích theo lương
S
TT
SỐ HIỆU
TK
TÊN TK GHI CHÚ
1 1542121 Chi phí bảo hiểm xã hội
2 1542122 Chi phí bảo hiểm y tế
3 1542123 Chi phí kinh phí công đoàn
Hạch toán các khoản
trích theo lương cho
các đơn vị SX
7 3382 Kinh phí công đoàn
8 3383 Bảo hiểm xã hội
9 3384 Bảo hiểm y tế

10 6271121 Chi phí bảo hiểm xã hội
11 6271122 Chi phí bảo hiểm y tế
12 6271123 Chi phí kinh phí công đoàn
Hạch toán các khoản
trích theo lương bộ
phận phòng ban

3. Hạch toán các khoản trích theo lương :
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ BHXH QUÝ II - CTY VIỄN
THÔNG
(TRÍCH PHẦN PHÂN BỔ BHXH, BHYT, KPCĐ)

Stt

Có TK 338 (3382 ÷ 3384) " Phải trả phải nộp khác"
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 46

Đối tượng sd
(ghi nợ TK)
TK
3383
(BHXH)
TK 3384
(BHYT)
TK
3382
(KPCĐ)
Cộng Có
TK 338

1 TK 627 - CPSXC
- TK 6271121
(BHXH)
7.428.12
0,
7.428.120,
- TK 6271122
(BHYT)
990.416, 990.416,
- TK 6271123
(KPCĐ)
990.416, 990.416,
2 TK 154 - CPSXKD
DD

- TK
1542121(BHXH)
55.080.0
00,
55.080.000,
- TK 1542122
(BHYT)
7.344.000, 7.344.000,
- TK 1542123
(KPCĐ)
7.344.00
0,
7.344.000,
3 - TK 3341103 (lg.
khoán)

20.836.0
40
4.167.208, 16.152.0
00,
41.152.248,
Cộng: 83.344.1
60,
12.501.624
,
24.486.4
16,
120.332.200,
Ngày tháng năm 1999
Người lập bảng Kế toán trưởng
(Ký tên) (Ký tên)

CTY VIỄN THÔNG HN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3383
(TRÍCH)
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(BẢO HIỂM XÃ
HỘI)
Tháng 6/1999
Trang thứ: 1 Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Số
chứ
ng
từ
Ngà
y

Nội dung
TK đối
ứng

số
đối
ứn
g
PS Nợ PS Có
Số dư đầu kỳ: 42.002.151,
117 30.6 KDTT nộp BHXH 6/99 3341103 586.872,
118 30.6 KTNV nộp BHXH 3341103 134.352,
119 31.6 Telex nộp BHXH 3341103 1.819.936,
120 31.6 Tr.tâm 108 nộp BHXH 3341103 2.379.804,
31.6 Trích BHXH Telex 1542121 15.379.421,
31.6 Trích BHXH KTNV 6271121 1.179.168,

Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 47

31.6 Thanh toán BHXH
Nhắntin
1111 701.298,
31.6 Thanh toán BHXH
KHKD
1111 157.214,

31.6 Nộp cho BHXH thành
phố
112 83.344.160,


Phát sinh tháng: 91.123.221 83.344.160
Luỹ kế từ đầu năm: 151.561.009 147.632.782
Số dư cuối kỳ: 45.930.378

Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký tên) (ký tên)








CTY VIỄN THÔNG HN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3384
(TRÍCH)
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(BẢO HIỂM Y TẾ)
Tháng 6/1999
Trang thứ: 1 Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Số
chứ
ng
từ
Ngà
y
Nội dung

TK đối
ứng

số
đối
ứn
g
PS Nợ PS Có
Số dư đầu kỳ: 537.481,
117 30.6 KDTT nộp BHYT 6/99 3341103 117.374,
118 30.6 KTNV nộp BHYT 6/99 3341103 26.870,
119 31.6 Telex nộp BHYT 6/99 3341103 363.987,
120 31.6 Tr.tâm 108 nộp BHYT
6/99
3341103 475.960,
Trường Đại học KTQD Phạm Thị Hà - Lớp KT9B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 48

31.6 Trích BHYT Telex 1542122 727.974,
31.6 Trích BHYT KTNV 6271122 53.741,

31.6 Nộp cho BHYT thành phố 112 12.501.624

Phát sinh tháng: 12.501.624 12.533.301
Số dư cuối kỳ: 569.158
Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký tên) (ký tên)





CTY VIỄN THÔNG HN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3382
(TRÍCH)
PHÒNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(KINH PHÍ CÔNG
ĐOÀN)
Tháng 6/1999
Trang thứ: 1 Đơn vị tính: đồng
Số tiền
Số
chứ
ng
từ
Ngà
y
Nội dung
TK đối
ứng

số
đối
ứn
g
PS Nợ PS Có
Số dư đầu kỳ: 6.584.818,
117 30.6 KDTT nộp KPCĐ 6/99 3341103
118 30.6 KTNV nộp BKPCĐ 6/99 3341103
119 31.6 Telex nộp KPCĐ 6/99 3341103
120 31.6 Tr.tâm 108 nộp KPCĐ 6/99 3341103

31.6 Trích KPCĐ Telex 1542123 727.974,
31.6 Trích KPCĐ KTNV 6271123 53.741,

31.6 Chi tổ chức giải bóng đá 1111 2.000.000,

×