Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.04 KB, 14 trang )

ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CĂN BẢN
Câu 1) Bộ nhớ Ram và Rom gọi là gì?
a) Secondary Memory
b) Receive Memory
c) Primary Memory
d) Random Access Memory.
Câu 2) Bit là gì?
a) Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin
đựoc sử dụng trong máy tính.
b) Là một phần tử nhỏ mang một
trong 2 giá trị 0 và 1.
c) Là một đơn vị đo thông tin.
d) Tất cả đều đúng.
Câu 3) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
a) 1 Byte = 8 Bit
b) 1Mb = 1024 Byte
c) 1Gb = 2
10
Mb
d) Tất cả đều đúng.
Câu 4) hex là hệ số đếm?
a) Nhị phân.
b) Thập phân
c) Bát phân
d) Thập lục phân.
Câu 5) Các thiết bị của máy tính như Ram, Ổ cứng, Màn hình, CPU gọi là gì?
a) Phần cứng.
b) Phần mềm
c) Database
d) Thiết bị nhập.
Câu 6) Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?


a) Chuột, bàn phím, máy Scan.
b) Màn hình, máy chiếu.
c) Máy in, Ram, màn hình
d) Tất cả đều sai.
Câu 7) Chương trình cho phép bạn định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm
việc cho phù hợp gọi là gì?
a) Display
b) Control Panel
c) Screen Saver
d) Tất cả đều có thể
Câu 8) Khi bạn xóa một tập tin nó thường được xóa vào thùng rác. Nếu không muốn xóa
vào thùng rác (Recycle bin) thì ta ấn tổ hợp phím nào?
a) Delete
b) Shift + Delete
c) Ctrl+ Delete
d) Tab + Delete
Câu 9) Khi tiến hành chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau. Bạn click chọn chuột
đồng thời ấn giữ phím nào?
a) Ctrl.
b) Alt
c) Shift
d) Tab
Câu 10) Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống?
a) Windows XP.
b) Windows NT
c) Linux.
d) Word 2003.
Câu 11) Để tạo mới một văn bản thì cách làm nào sau đây là đúng?
a) Dùng tổ hợp phím Ctrl + N
b) Dùng lệnh File  New

c) Dùng tổ hợp phím Ctrl + O
d) Đáp án a và b đều đúng.
Câu 12) Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a) Xuống hàng chưa kết thúc
Paragrap.
b) Xuống một trang màn hình
c) Nhập dữ liệu theo hàng dọc.
d) Tất cả đều sai.
Câu 13) Tổ hợp phím Ctrl +Shift + = có chức năng gì?
a) Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi.
b) Bật hoặc tắt chỉ số trên
c) Bật hoặc tắt chỉ số dưới.
d) Tất cả đều sai.
1
Câu 14) Để chia cột trong văn bản ta thực hiện thế nào trong các cách sau đây?
a) Chọn lệnh Format  Columns
b) Chọn lệnh Format  Fonts.
c) Dùng lệnh Format  Drop cap…
d) Tất cả đều sai.
Câu 15) Trong phần File  Page Setup Mục Guider có chức năng gì?
a) Quy định khoảng cách từ mép
đến trang in.
b) Chia văn bản thành nhiều đoạn
theo ý muốn
c) Phần trừ lề trống để đóng gáy tài
liệu
d) Quy định lề của trang in.
Câu 16) Để thay đổi đơn vị đo của thước ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Format  Tabs
b) Tools  Options  General

c) Tools  Options  Edit
d) Insert  Page number.
Câu 17) Hãy chọn đáp án đúng khi chèn tiêu đề của tài liệu
a) View  header and footer
b) Insert  header and footer
c) Insert  Pager number…
d) Tất cả đều không đúng.
Câu 18) Để di chuyển con trỏ trong bảng người ta dùng tổ hợp phím nóng.Vậy tổ
hợp phím Shift + Tab dùng để làm gì?
a) Di chuyển con trỏ đến ô liền
trước.
b) Di chuyển con trỏ đến ô liền sau
c) Di chuyển con trỏ đến ô bên trên
d) Di chuyển con trỏ về vị trí đầu
dòng.
Câu 19) Ví dụ khi ta đánh chữ cn trong văn bản sau đó ấn phím Spacebar Máy sẽ
hiện ra cụm từ Công Nghệ Thông Tin. Đây là chức năng gì?
a) AutoCorrect.
b) AutoText
c) AutoFormat
d) Tất cả đều sai.
Câu 20) Để thực hiện trộn thư trong word ta thực hiện câu lệnh nào sau đây?
a) Format  Letter and Maillings
 Mail Merge
b) Tools  Letters and Maillings
 Mail Merge
c) Tools  Option  Save
d) Không có cách nào đúng.
Câu 21) Một bảng tính Excel bao gồm?
a) 265 cột và 65535 dòng

b) 255 cột và 65365 dòng
c) 256 cột và 65536 dòng
d) 265 cột và 65265 dòng.
Câu 22) Các địa chỉ sau đây là kỉểu địa chỉ gì? A12, B3, C45
a) Tuyệt đối
b) Tương đối.
c) Địa chỉ hỗn hợp
d) Tất cả đều đúng.
Câu 23) Khi gõ công thức xong ấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là.
a) Không tìm thấy tên hàm.
b) Không tham chiếu đến được
c) Giá trị tham chiếu không tồn tại
d) Tập hợp rỗng
Cho bảng dữ liệu sau dùng cho câu 24  câu 26.
2
Câu 24) Khi ta nhập công thức sau =Count(C31:C35) và =Counta(C31:C35) kết
quả là
a) 4 và 5
b) 5 và 4
c) 5 và 5
d) Báo lỗi vì sai công thức
e) .
Câu 25) Khi ta nhập công thức sau: =Left(A31,2) Kết quả là
a) NV
b) VA
c) N
d) TT
Câu 26) Khi ta nhập công thức sau: = Sum(C31:C35) kết quả là
a) 23
b) 27

c) 25
d) 8
Cho bảng tính sau dùng cho câu 27  câu 30.
Câu 27) Điền công thức Cho cột khu vực để điền vào khu vực của từng người.
a) =Hlookup(C41,$E$50:$G$51,2,0)
b) =Hlookup(C41,$E$50:$g$51,2,1)
c) =Vlookup(C41,$E$50:$G$51,2,1)
d) =Vlookup(41,$E$50:$G$51,2,0)
Câu 28) Điền công thức cho cột chức vụ để điền vào chức vụ của từng người.
a) =Hlookup(B41,$A$51:$B$54,2,0)
b) =Hlookup(B41,$A$51:$B$54,2,1)
c) =Vlookup(B41,$A$51:$B$54,2,0)
d) =Vlookup(B41,$A$51:$B$54,2,1)
Câu 29) Khi ta nhập vào công thức =Match(“TN”,C40:C45,0) thì kết quả là
a) 2
b) 3
c) 4
d) Báo lỗi vì công thức sai
3
Câu 30) Khi ta nhập công thức =Index(A41:F45,2,3) Thì kết quả là a) KV
b) TN
c) LD
d) QD
Câu 31) Hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống?
a) Date
b) Today
c) Time
d) Count
Câu 32) Trong các phép toán dưới đây phép toán nào có độ ưu tiên cao nhất?
a) ^

b) *
c) %
d) +
Câu 33) Các tập tin khuôn mẫu của Excel có phần mở rộng là gì?
a) .htm
b) .xls
c) .doc
d) .xlt
Câu 34) Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?
a) Sum
b) Average
c) Count
d) Rank
Câu 35) Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập
phân?
a) Autocomplete
b) Format Cells
c) Auto Format
d) Saver As
Câu 36) Phần mở rộng của Power Point là gì ?
a) ppt
b) PPF
c) POP
d) POW
Câu 37) Chế độ xem Outline trong PowerPoint được dùng để ?
a) Tạo một đường viền quanh tờ
chiếu
b) Hiển thị tiêu đề và nội dung phác
thảo của văn bản trong mỗi tờ
chiếu

c) Tạo một tài liệu phác thảo
d) Phác thảo các ô của bảng trong
một tờ chiếu
Câu 38) Chế độ Slide Show dùng để làm gì?
a) Hiển thị các tờ chiếu của bảng trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho
phép soạn thảo văn bản.
b) Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu.
c) Hiển thị các tờ chiếu của bảng trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép
soạn thảo văn bản.
d) Chiếu tờ chiếu toàn màn hình.
Câu 39) Lựa chọn thực đơn nào để chèn thêm slide vào bản trình chiếu?
a) Insert  New Slide
b) Insert > Presentation  New
Slide
c) File  New
d) Insert  Blank
Câu 40) Chọn thực đơn nào để trình chiếu bảng chiếu
a) Slide Show  View Show
b) Slide Show  Show
c) View  Master
d) View  Show
Câu 41) Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho slide?
a) Slide Show Animation Schemes
b) Slide Show  Custom
Animation
c) Slide Show  Slide transition
d) Insert  Custom Animation
Câu 42) Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng của slide?
4
a) Slide Show Animation Schemes

b) Slide Show  Custom
Animation
c) Slide Show  Slide transition
d) Insert  Custom Animation
Câu 43) WWW là viết tắt của cụm từ tiếng anh nào?
a) World Wide Web
b) Wold Wide Web
c) World Wilde Web
d) Tất cả đều sai.
Câu 44) Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang web?
a) Là trang văn bản thông thường
b) Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu bên trong nó
c) Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thường với hình ảnh, âm thanh,
video, và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
d) Là trang văn bản chứa văn bản và hình ảnh.
Câu 45) Chương trình được dùng để xem web được gọi là gì?
a) Trình duyệt web
b) Bộ duyệt web
c) Chương trình xem web
d) Phần mềm xem web
Câu 46) Nút Back trên thanh công cụ trình duyệt có tác dụng gì?
a) Quay trở lại trang web trước đó
b) Quay trở lại cửa sổ trước đó
c) Quay trở lại màn hình trước đó
d) Đi đến trang web tiếp theo
Câu 47) Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
a) Trao đổi thông tin trực tuyến
b) Hộp thoại trực tuyến
c) Trao đổi thư thông qua môi
trường Internet

d) Tìm kiếm thông tin
Câu 48) Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?
a) www.google.com
b) www.24h.com.vn
c) www.vnexpress.net
d) www.yahoo.com
5
Câu 49) Khi muốn lưu một trang web vào ổ cứng để đọc khi không kết nối Internet bạn phải làm thế nào?
a) Nhấp chuột phải vào trang web và chọn Save AS…
b) Chọn File  Save As
c) Chọn Edit  Select All
d) Tất cả đều sai
Câu 50) Giao thức FTP được sử dụng để làm gì ?
a) Duyệt web
b) Đăng nhập vào một máy tính ở xa
c) Truyền dữ liệu
d) Nhận và gửi thư điện tử.
1. Hệ điều hành thường được lưu trữ ở đâu?
a. Bộ nhớ trong.
b. USB.
c. Đĩa mềm.
d. Bộ nhớ ngoài .
2. Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
a. Baitap.pas
b. Dethi.*
c. Thuattoan
d. Abc.def
3. Trong tin học, thư mục là 1:
a. Tập hợp các tệp và thư mục con.
b. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng.

c. Phần ổ đĩa chứa 1 tập hợp các tệp.
d. Mục lục để tra cứu thông tin.
4. Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ:
a. 1 văn bản.
b. 1 đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.
c. 1 gói tin.
d. 1 trang web.
5. Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Trong cùng 1 thư mục có thể lưu trữ 2 tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng
khác nhau.
b. 2 thư mục cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau.
c. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
d. Để chỉ 1 tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục đó làm phần tên của
tệp và bổ sung thêm phần mở rộng.
6. Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
a. \doc\baitap.exe
b. C:\pascal\baitap.exe
c. baitap\laptrinh\baitap.exe
d. .\tmp\baitap.exe
7. Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là:
a. Đĩa cứng.
b. Đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash.
c. Băng casset.
d. a và b.
8. Trong Windows Explore để chọn nhiều tập tin hoặc nhiều thư mục không liên tiếp
nhau ta ấn giữ phím:
a. Tab
b. Delete
c. Ctrl
d. Alt.

9. Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân?
a. 11010111
b. 10010110
c. 1010111
d. 1010111010
10. Hệ đếm nhị phân đượ sử dụng phổ biến trong tin học vì:
a. Dễ dùng.
b. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10.
c. 1 mạch điện có 2 trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương
ứng “1” và “0”.
d. Là số nguyên tố chẵn duy nhất.
11. Trong Windows Explore để tạo thư mục ta chọn:
a. File  New  Directory
b. File  New  File.
c. File  New  Folder.
d. Tất cả đều sai.
12. Trong Windows Explore để tìm tập tin hoặc thư mục ta chọn:
a. File Find  Files or folders. b. ToolsFindFiles or Folders
c. EditFindFiles or Folders d. Cả ba câu đều sai.
13. Một tập tin hoặc một thư mục gồm mấy thuộc tính:
a. 5 b. 3
c. 2 d. 4
14. Để thoát khỏi Windows Explore ta chọn:
a. File  Close b. Edit  Close.
c. File  Exit d. Edit  Exit.
15. Trong Windows khi chương trình được mở sẽ có một biểu tượng nhỏ xuất hiện ở :
a. Màn hình nền (Desktop) b. Trên thanh Taskbar.
c. Nằm ở một chổ do Windows xác định d. Tất cả đề sai.
16. Trong Microsoft Word 2003 để tạo một tập tin văn bản mới ( tờ giấy trắng) ta chọn:
a. File  New b. Edit  New.

c. File  New  File d. Tools  New
17. Trong Microsoft Word 2003 để lưu một tập tin ta chọn:
a. File  Save b. Edit  Save.
c. Edit  Save As d. Chỉ có câu b,c là đúng.
18 Trong Microsoft Word 2003 để lưu đổi tên một tập tin ta chọn:
a. File  Save b. File  Save As
c. Edit  Save d. Edit  Save As
19. Trong Microsoft Word 2003 để mở một tập tin có sẵn ta chon nút nào sau đây:
a. b.
c. d. Không có câu nào đúng.
20. Trong Micrsoft Word 2003 để mở hợp thoại Page Setup ta chọn:
a. File  Page Setup… b. Edit  Page Setup.
c. Tools  Page Setup d. Tất cả đều sai.
21.Trong Microsoft Word 2003 để in một tập tin ra giấy ta chọn:
a. File  Print… b. Edit  Print.
c. View  Print d. Format  Print.
22.Trong Microsoft Word 2003 để xem trước khi in một tập tin ra giấy ta bấm vào nút nào
dưới đây:
a. b.
c. d.
23.Trong Microsoft Word 2003 nút nào dưới đây dùng để tô màu nền cho đối tượng vẽ
( hình vẽ):
a. b.
c. d. Không có câu nào đúng.
24.Trong Microsoft Word nút nào dưới đây dùng để tô màu viền cho hình:
a. b.
c. Cả hai câu trên sai. D. Cả hai câu trên đúng.
25.Trong Microsoft Word 2003 nút nào dưới đây dùng để tô màu cho chữ:
a. b.
c. d. Câu a,b,c đều sai.

26. Trong Microsoft Word 2003 để chèn ký tự đặc biệt ta chọn:
a. Insert  Symbol… b. Format  Symbol…
c. View  Symbol… c. Tất cả đều sai.
27. Trong Microsoft Word 2003 để chèn hình ta chọn :
a. Insert  Picture  ClipArt… b. Insert  Picture  From File
c. Format  Picture  ClipArt d. Chỉ có câu a,b, đúng.
28. Trong Microsoft Word 2003 để định dạng Font cho chữ ta chọn:
a. Insert  Font b. Format  Font…
c. Insert  Picture  Font d. Format  Drop Cap
29.Trong Microsoft Word 2003 để tạo cột cho văn bản bạn phải chọn:
a. Insert  Columns b. Format  Columns
c. Cả hai cùng đúng. d. Cả hai cùng sai.
30.Trong Microsoft Word để tạo bảng biểu bạn phải chọn:
a. Insert  Insert Table. b. Format  Insert Table.
c. Table  Insert  Table… d. Tools Insert Table.
31.Trong Excel để xoá Sheet hiện hành ta chọn:
a. File  Delete b. Edit  Delete
c. Edit  Delete Sheet d. Tất cả đều sai.
32.Trong Excel để chèn thêm một Sheet mới bạn chọn:
a. Format  WorkSheet b. Insert Sheet
c. Insert  WorkSheet d. Format  Sheet.
33.Để thoát khỏi Excel bạn chọn:
a. File  Exit b. File  Close
c. d. Câu a,c đúng.
34.Trong Excel để đổi tên cho Sheet hiện hành bạn chọn:
a. File  Rename b. Edit  Rename
c. Format  Sheet d. Format  Sheet  Rename
35.Trong Excel để định dạng dữ liệu bạn chọn:
a. Format Cells… b. Ctrl + 1
c. Ctrl + 2 d. Câu a,b đúng.

36.Trong Excel để chèn thêm một dòng bạn chọn:
a. Insert  Columns b. Format  Rows
c. Insert  Rows c. Insert  Cells.
37.Trong Excel để chèn thêm một cột bạn chọn:
a. Insert  Columns b. Format  Rows
c. Insert  Rows c. Insert  Cells.
38.Trong Excel để điền công thức cho một ô bạn phải chọn:
a. Insert  Function b.
c. Bấm = rồi gõ cơng thức vào d. Tất cả đều đúng.
39.Trong Excel để gơm nhiều dòng hay nhiều cột hay nhiều ơ thành một ơ bạn chọn:
a. Format  Cells  Merge Cells b.
c. Cả hai cùng đúng d. Cả hai cùng sai.
40.Trong Excel để định dạng Font chữ bạn chọn:
a.Format  Font b. Format  Cells  Font
c. Ctrl + D d. Tất cả đều đúng.
41.Trong Excel để sắp xếp dữ liệu bạn chọn:
a. Table  Sort… b. Tools  Sort…
c. Data  Sort… d. Data  Filter  Sort…
42. Địa chỉ ơ “$D$26 là:
a. Địa chỉ tuyệt đối b. Địa chỉ tương đối
c. Địa chỉ hỗn hợp d. Cả 3 câu đều sai.
43. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:
a. Đúng b. Sai
c. 2007 d. 0
44. Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ơ: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm:
a. = Sum(A4; A6) b. = Average(A4 + A5 + A6)
c. = Sum(A4: A6) d. = Max(A4+A5+A6)
45. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895,2) là:
a. 123 b. 123.17
c. 123.16 d. 100

46. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
a. World Wide Web b. World Win Web
c. World Wired Web d. Windows Wide Web
47. Trang chủ (Homepage) là:
a. Trang web của cá nhân
b. Trang web hướng dẫn sử dụng website
c. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website
d. Địa chỉ chính thức của một website
48. Các Website cung cấp các máy tìm kiếm, ngoại trừ địa chỉ:
a. b.
c. d.
49. Mạng Internet là?
a. Mạng Client-Server b. Mạng tồn cầu
c. Mạng cục bộ LAN d. Mạng diện rộng WAN
50. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?
a. HTTP b. HTML
c. IP d. TCP/IP
1/. Phần Mềm là?
A/. Các chương trình ứng dụng và tập tin lưu trữ trên đóa.
B/. Hệ thống các thiết bò điện tử.
C/. Là bộ vi xử lý và các thiết bò RAM, ROM, Đóa,….
D/. Tất cả đều đúng.
2/. Windows XP là:
A/. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ hình. B/. Phần mềm ứng dụng.
C/. Hệ điều hành. D/. Tất cả đều đúng.
3/. Thư mục gốc là?
A/. Ổ đóa đang dùng. B/. Thư mục Windows.
C/. Thư mục My Documents. D/. Tất cả đều sai.
4/. Để chuyển qua lại giữa các chương trình ứng dụng đang làm việc trong Windows ta nhấn:
A/. Alt + Tab. B/. Alt + Esc.

C/. Ctrl + Tab. D/.Câu A, B đúng.
5/. Chạy một chương trình ứng dụng bằng cách?
A/. Double Click tại Shortcut của chương trình ứng dụng.
B/. Chọn Start \ Run, nhập tên tập tin chương trình ứng dụng, Ok.
C/. Chạy Explorer, Double Click tại tên tập tin chương trình ứng dụng.
D/. Tất cả đều đúng.
6/. Windows cho phép tên tập tin có thể có đặt tối đa?
A/. 255 ký tự B/. 128 ký tự
C/. 254 ký tự D/. 265 ký tự.
7/. Nhóm thuộc tính nào dùng cho tập tin của hệ điều hành Windows?
A/. Rename, Delete, Change. B/. Hidden, System, Readonly, Archive.
C/. Hiden, Readonly, Archive. D/. Hidden, Readonly, Archive.
8/. Virus máy tính có khả năng đặc trưng nào?
A/. Tự sao chép và lây lan. B/. Làm cho máy tính không hoạt
động.
C/. Làm thay đổi hoặc mất dữ liệu trên máy. D/. Làm hỏng phần cứng.
9/. Khi máy tính bò nhiễm Virus ta nên:
A/. Đònh dạng đóa cứng và cài đặt lại. B/. Tìm và xoá các tập tin bò nhiễm
Virus.
C/. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus. D/. Nâng cấp hệ điều hành mới.
10/. Internet Explorer là chương trình gì:
A/. Quản lý thư mục, tập tin. B/. Hệ điều hành.
C/. Phát hiện và diệt Virus. D/. Trình duyệt Web.
11/. Recycle Bin được dùng:
A/. Chứa các hình ảnh bò xóa. B/. Chứa các thư mục, tập tin bò xoá.
C/. Chứa thành phần hệ thống. D/. Chứa các tập tin đang làm việc.
12/. Chỉnh ngày giờ của hệ thống bằng cách:
A/. Control Panel \ Date and Time. B/. Contol Panel\ Mouse.
C/. Control Panel\ Display. D/. Control Panel\ Regional and language
options.

13/. Thay đổi ảnh nền Desktop bằng cách:
A/. Control Panel\ Display. B/. Control Panel\ Picture.
C/. Control Panel\ Fonts. D/. Control Panel\ System.
14/. Mở menu của cửa sổ đang làm việc ta nhấn tổ hợp phím nào?
A/. Alt + ESC. B/. Alt + Space Bar.
C/.Ctrl + Space Bar. D/. Shift + Alt.
15/. Tìm kiếm các tập tin ảnh . Jpg, có ký tự thứ 5,6 là HF, ta nhập tên tập tin đại diệân nào khi
tìm kiếm?
A/.*HF*.Jpg B/.???HF*.Jpg
C/ .????HF*.Jpg D/. Tất cả đều sai.
16/. Tìm kiếm trong Google các trang nói về thành phố Hà Nội ta nhập cụm từ nào:
A/. thành phố Hà Nội B/. “thành phố Hà Nội”
C/. “HÀ NỘI” OR “hà nội” D/. thành phố + Hà Nội
17/. Cho biết đòa chỉ là loại tổ chức gì?
A/. Tổ chức thương mại B/. Tổ chức chính phủ
C/. Tổ chức y tế D/. Tổ chức giáo dục
18/. Nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A/. Về trang khởi động mặc đònh. B/. Về trang chủ của Website đang xem.
C/. Về trang trắng không có nội dung. D/. Về trang www.msn.com.
19/. Đòa chỉ nào sai ?
A/. B/.
C/. D/. Tất cả đều sai.
20/. Đòa chỉ là tổ chức nào ?
A/. Tổ chức y tế. B/. Tổ chức thương mại, dòch vụ.
C/. Tổ chức chính phủ. D/. Tất cả đều sai.
21/. Để chèn WordArt vào văn bản ta chọn:
A/. Insert \ ClipArt. B/. Insert \Picture\ ClipArt.
C/. Format \ WordArt. D/. Insert \Picture\ WordArt.
22/. Đánh số thứ tự hoặc ký hiệu đầu đoạn ta chọn:
A/. Format \ Bulets and Numbering. B/. Format \ Borders and Shading.

C/. Format \ Bullets and Number. D/. Format \ Bullets and Numbering.
23/. Để chia cột đoạn văn bản ta chọn:
A/. Format \ Column. B/. Format \ Columns.
C/. Format \ Cols. D/. Insert \ Columns.
24/. Tìm kiếm và thay thế trong văn bản ta chọn:
A/. Edit \ Replace. B/. Edit \ Find.
C/. Edit \ Links . D/. Edit \ Goto.
25/. Hiện các thanh công cụ ta chọn:
A/. Format \ Print Layout. B/. Insert \ Toolbars.
C/. View \ Toolbox. D/. View \ Toolbars.
26/. Thay đổi tỷ lệ hiển thò văn bản, ta chọn:
A/. View \ Zoom. B/. Edit \ View.
C/. View \ View Screen. D/. View \ View Zoom.
27/. Chọn toàn bộ văn bản ta nhấn:
A/. Ctrl + C. B/. Ctrl + B.
C/. Ctrl + A. D/. Tất cả đều sai.
28/. Chèn ký hiệu, ký tự đặc biệt vào vò trí con trỏ trong văn bản bằng cách:
A/. Insert \ Special Characters. B/. Insert \ Symbol.
C/. Insert \ Symbols. D/. Tất cả đều sai.
29/. Tạo một bảng bằng cách:
A/. Table \ Insert \ Table. B/. Table \ Draw Table.
C/. Insert \ Table. D/. Câu A và B đúng.
30/. Chia các ô trên bảng bằng cách:
A/. Chọn các ô, Table \ Merge Cells. B/. Chọn các ô, Table \ Split Cells.
C/. Chọn các ô, Tables \ Merge Cells. D/. Tất cả đều sai.
31/. Xoá dữ liệu trên bảng bằng cách:
A/. Chọn bảng, nhấn Delete. B/. Chọn bảng, Table \ Delete \ Table.
C/. Chọn bảng, Table \ Delete \ Rows. D/.Chọn bảng, nhấn Ctrl + X.
32/. Xoá 1 cột trong bảng ta thực hiện:
A/. Chọn cột, Table \ Delete\ Table. B/. Chọn cột, nhấn Delete.

C/. Chọn cột, nhấn Ctrl + Delete. D/. Chọn cột, Table \ Delete \
Columns.
33/. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab trong bảng có tác dụng:
A/.Đến ô kế tiếp. B/. Đến ô kế tiếp hoặc tạo dòng mới.
C/. Về ô đứng trước. D/. Xuống dòng trong ô.
34/. Phục hồi nội dung vừa bò xoá bằng cách:
A/. Nhấn Ctrl + Y. B/. Nhấn Ctrl + X.
C/. Nhấn Ctrl + Z. D/. Nhấn Ctrl + D.
35/. Xem văn bản trước khi in ta chọn:
A/. File \ Print. B/. File \ Page Setup.
C/. View \ Print Layout. D/. File \ Print Preview.
36/. Số cột của bảng tính Excel gồm:
A/. 26 cột, từ cột A đến cột Z B/. 255 cột, từ cột A đến cột IU
C/. 128 cột, từ cột A đến cột DX D/. 256 cột, từ cột A đến cột IV
37/. Số dòng của bảng tính Excel gồm:
A/. 65535 dòng B/. 65536 dòng
C/. 65356 dòng D/. 64000 dòng
38/. Đòa chỉ nào là sai:
A/. D5:H20 B/. D$5:H$20
C/. $D$5:$H$20 D/. $H$20:$D$5
39/ Để hiệu chỉnh nội dung của 1 ô ta nhấn phím:
A/. Phím F3 B/. Phím F2
C/. Phím F4 D/. Phím F8
40/. 3 ô F1, F2, F3 được trộn thành 1 ô, vậy đòa chỉ của ô trộn này là đòa chỉ nào?
A/. F1:F3 B/. F22
C/. F3 D/. F1
41/. Kẻ khung cho các ô được chọn bằng:
A/. Format \ Cells, thẻ Border B/. Format \ Cells, thẻ Number
C/. Format \ Cells, thẻ Alignment D/. Format \ Cells, thẻ Patterns
42/. Kết quả của công thức sau: =Sum(10,20,-15,90)

A/. 105 B/. #VALUE!
C/. 100 D/. 95
43/. Kết quả của công thức sau: =Average(40,30,30,40)
A/. 35 B/. #NAME?
C/. 35.0 D/. Không phải các kết quả A, B, C.
44/. Kết quả của công thức sau: =MIN(20,-30,MAX(5,100,120),MIN(30,700,25,10))
A/. 0 B/. -30
C/. 10 D/. 20
45/. Kết quả của công thức sau: =MAX(20,30,50,MIN(60,40,45),MIN(300,90))
A/. 50 B/.90
C/. 40 D/. Không có câu nào đúng.
46/. Kết quả của công thức sau : =COUNT(“Hồng”,”Cúc”,”Mai”,”Lan”)
A/. 4 B/. 0
C/. #VALUE! D/. #NAME?
47/. Sắp xếp dữ liệu ta chọn:
A/. Format \ Sort B/. Filter \ Sort
C/. Data \ Filter \ Sort D/. Data \ Sort
48/. Lọc dữ liệu tự động (Auto Filter) ta chọn:
A/. Tools \ Filter \ Auto Filter B/.Data \ Filter \ Auto
C/. Data \ Filter \ Auto Filter D/.Format \ Filter \ Auto Filter
49/. Khi nhập công thức, để chuyển đổi đòa chỉ tương đối sang đòa chỉ tuyệt đối hoặc đòa chỉ hỗn
hợp ta nhấn phím:
A/. Phím Alt + F4. B/. Phím Ctrl + F4.
C/. Phím F4. D/. Phím F2.
50/. Vẽ đồ thò ta chọn:
A/. Insert \ Chart B/. Format \ Chart
C/. Data \ Chart D/. Edit \ Chart

×