Đáp án đề thi Duyên Hải -Môn Hoá khối 11.
Câu Sơ lược cách giải Điểm
Câu 1.
(2,0
điểm)
n
Cu
= 0,04 mol;
n
HNO3
=0,24mol ;
n
KOH
=0,21mol =>
n
Cu
=
n
Cu(NO3)2
=0,04 mol
KOH+ HNO
3
-> KNO
3
+ H
2
O
x x x
2KOH + Cu(NO
3
)
2
-> Cu(OH)
2
+ 2KNO
3
0,08 0,04 0,04 0,08
KNO
3
-> KNO
2
+ 1/2O
2 ;
Cu(OH)
2
->
CuO + H
2
O
(0,08+x) (0,08+x)
m
CuO
= 0,04.80 = 3,2 mol => Chất rắn gồm: CuO; KNO
2;
KOH dư
=> 20,76 gam chất rắn = (0,08+x).85+ 3,2 +(0,21-0,08-x).56= 20,76
=> x= 0,12mol ->
n
KOH pư
=0,2mol < 0,21mol -> KOH dư -> thỏa mãn
n
HNO3 pư
=0,24 – 0,12 = 0,12mol =>
n
H2O
= ½.
n
HNO3 pư
=0,06mol=> m
H2O
=1,08g
=> m khí=
m
Cu
+
m
HNO3
-
m
Cu(NO3)2
- m
H2O
= 2,56+7,56-7,52-1,08 = 1,52g
=> mdd= 2,56+25,2-1,52=26,24g
Trong A: C%HNO
3
dư= 7,56/26,24=28,81%
C% Cu(NO
3
)
2
= 7,52/26,24=28,66%
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 .
(2,0
điểm)
1.Khi ®un nãng dung dÞch NaHCO
3
:
2 NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
↑
a) Dung dÞch Na
2
CO
3
lÇn lît t¸c dông víi c¸c dung dÞch:
2 Mg
2+
+ 2 CO
3
2
−
+ H
2
O (MgOH)
2
CO
3
↓ + CO
2
↑
Mg
2+
+ 2 CO
3
2
−
+ 2 H
2
O Mg(OH)
2
↓ + 2 HCO
3
−
Ba
2+
+ CO
3
2
−
BaCO
3
↓
2 Al
3+
+ 3 CO
3
2
−
+ 3 H
2
O 2 Al(OH)
3
↓ + 3 CO
2
↑
2 Zn
2+
+ 2 CO
3
2
−
+ H
2
O (ZnOH)
2
CO
3
↓ + CO
2
↑
Zn
2+
+ 2 CO
3
2
−
+ 2 H
2
O Zn(OH)
2
↓ + 2 HCO
3
−
2 Fe
3+
+ 3 CO
3
2
−
+ 3 H
2
O 2 Fe(OH)
3
↓ + 3 CO
2
↑
b) Dung dÞch Na
2
S lÇn lît t¸c dông víi c¸c dung dÞch:
2 Mg
2+
+ S
2
−
+ 2 H
2
O Mg(OH)
2
↓ + H
2
S↑
2 Al
3+
+ 3 S
2
−
+ 6 H
2
O 2 Al(OH)
3
↓ + 3 H
2
S↑
Zn
2+
+ S
2
−
ZnS↓
2 Fe
3+
+ 3 S
2
−
2 FeS↓ + S↓
Fe
3+
+ 3 S
2
−
+ 3 H
2
O Fe(OH)
3
↓ + 3 HS
−
c) Dung dÞch NH
3
lÇn lît t¸c dông víi c¸c dung dÞch:
Mg
2+
+ 2 NH
3
+ 2 H
2
O Mg(OH)
2
↓ + 2 NH
4
+
Al
3+
+ 3 NH
3
+ 3 H
2
O Al(OH)
3
↓ + 3 NH
4
+
Zn
2+
+ 2 NH
3
+ 2 H
2
O Zn(OH)
2
↓ + 2 NH
4
+
Zn(OH)
2
+ 4 NH
3
[Zn(NH
3
)
4
]
2+
+ 2 OH
−
Fe
3+
+ 3 NH
3
+ 3 H
2
O Fe(OH)
3
↓ + 3 NH
4
+
0,25
0,25
0,25
2.
a.Cấu hình electron của Ni
2+
: [Ar]3d
8
• Xét phức [Ni(CN)
4
]
2-
:
CN
-
là phối tử trường mạnh, dẫn đến ion Ni
2+
ở trạng thái kích thích :
0,25
t
o
3d 4s 4p
3d
8
dsp
2
⇒ Ni
2+
ở trạng thái lai hóa dsp
2
⇒ [Ni(CN)
4
]
2-
có dạng vuông phẳng và ion trung tâm Ni
2+
không còn electron độc thân,
do đó ion [Ni(CN)
4
]
2-
có tính nghịch từ.
• Xét phức [FeF
6
]
3-
:
Cấu hình electron của Fe
3+
: [Ar]3d
5
F
-
là phối tử trường yếu
⇒ Fe
3+
ở trạng thái lai hóa sp
3
d
2
⇒ [FeF
6
]
3-
có dạng bát diện đều và ion trung tâm Fe
3+
còn 5 electron độc thân ⇒ có tính
thuận từ.
b.
- Tên của các ion phức :
Điclorotetraamincoban (III) : [CoCl
2
(NH
3
)
4
]
+
Triclorotrixianocobanat (III) : [CoCl
3
(CN)
3
]
3-
.
- Cấu trúc lập thể :
Co
Co
Co
Co
Cl
Cl
Cl
NH
3
CN
CN
Cl
CN
NH
3
H
3
N
Cl
Cl Cl Cl
H
3
N NH
3
NH
3
H
3
N
ClH
3
N
Cl
NC
CNNC
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0
điểm)
1.
a) Kc =
[ ] [ ]
[ ] [ ]
2
2 2
.
.
H O CO
H CO
=
0,5 0,425
0,6 0,459
×
×
= 0,7716 ; Kp = Kc(RT)
∆n
= 0,7716 (do ∆n = 0)
b) Tại CBHH: [H
2
O] = a ; [CO] = a ; [H
2
] = [CO
2
] = 0,2 – a
Ta có :
2
2
(0,2 )
a
a−
= 0,7716 → a = 0,094 và 0,2 – a = 0,106
Đáp số: Kc = Kp = 0,772; [H
2
] = [CO
2
] = 0,106 M và [H
2
O] = [CO] = 0,094 M.
0,5
0,5
2.
a) ∆G = –2.16,64 = –33,28 kJ/mol → ∆G
0
= – RTlnKp → nKp = –
33,28
8,314 298
−
÷
×
=13,43
Vậy Kp = 6,8. 10
5
.
b)Kp=
3
2 2
2
3
.
NH
N H
P
P P
nên đối với phản ứng
1
2
N
2
+
3
2
H
2
⇌ NH
3
. có K’p =
3
2 2
1 3
2 2
.
NH
N H
P
P P
=
P
K
= 825
0,5
0,5
3d
5
4s 4p 4d
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong các hợp chất tạp chức trên pK
1
là của nhóm
-COOH, pK
2
của -OH và -SH
pK
1
:
pK
2
:
COOH
OH
3,5
13
COOH
OH
NO
2
O
2
N
7
3,0
O
H
O
OH
O
H
O
O
-
BÒn
Hiệu ứng Octo
Liên kết H nội phân tử làm Cacbanion sinh ra
bền, bền hơn khi có nhóm hút e ở vòng thơm
làm giải toả điện tích âm và đồng thời cũng
làm lk O-H trong phân cực hơn.
Lk H với O bền hơn với S vì O âm điện hơn.
vì lk H nội phân tử ko làm H+ của phenol
không phân li được
lk H với S ko bền = với O
Có nhiều nhóm hút e làm lk O-H phenol phân
cực mạnh
Mỗi chất đúng cho 0,25. Tổng số: 0,25 x 8 = 2,0 điểm
Câu Sơ lược cách giải Điểm
Câu 5
(2,0
điểm)
HOBr
B
2
H
6
H
2
/Pd
CH
2
N
2
as
H
2
O
2
OH
-
OH
Br
O
H
H
H
A
OH
B
raxemic
BH
2
H
C
D
H
2
/Pd
E
G
Pd/t
0
H
Mõi
chát
đúng
cho
0,125
8 chất
đúng =
1,0
Câu Sơ lược cách giải Điểm
Câu 5 2.
a) Cấu tạo của limonen
limonen
O
O
O
OH
O
+ CO
2
2CH
2
C
CH
3
CH CH
2
. Cấu trúc của các đồng phân limonen
vµ
c. Các sản phẩm khi hiđrat hoá limonen
OH
OH
OH
OH
0,25
0,25
0,5
Câu 6
(2,0
điểm)
1. a) Cặp oxi-hóa khử:
+− 2
4
MnMnO
,
+− 32
72
CrOCr
Catot (+): quá trình khử:
eHMnO 58
2
4
++
+−
OHMn
2
2
4+
+
Anot (-): quá trình oxi hóa:
OHCr
2
3
72 +
+
eHOCr 614
2
72
++
+−
⇒
Sơ đồ pin (-) Pt Cr
2
O
7
2-
, Cr
3+
, H
+
MnO
4
-
, Mn
2+
, H
+
Pt (+)
b) Chọn điện cực làm việc thuận nghịch với ion Cu
2+
: Cu
2+
/Cu, [Cu(NH
3
)
4
]
2+
/Cu
[ ]
+
+=
++
2
log
2
0592,0
22
CuEE
o
CuCuCuCu
; [Cu
2+
] lớn
⇒
E lớn
⇒
cực (+)
(+) Cu
2+
/Cu: Cu
2+
+ 2e Cu
(-) [Cu(NH
3
)
4
]
2+
/Cu: Cu + 4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2e
⇒
Sơ đồ pin (-) Cu [Cu(NH
3
)
4
]
2+
, NH
3
Cu
2+
Cu (+)
0,5
0,5
2. a) Các quá trình tại các điện cực: (-) 2H
+
+ 2e
→
H
2
(+) Co
2+
→
Co
3+
+ 1e
Phương trình điện phân: 2H
+
+ Co
2+
→
Co
3+
+ H
2
b) Tinh thể màu xanh là muối Co
2
(SO
4
)
2
.nH
2
O
% m
Co
=
100.
2.59
M
= 16,16
⇒
M = 730
⇒
n = 18
Công thức hóa học của tinh thể: Co
2
(SO
4
)
2
.18H
2
O
0,5
0,5
Câu Sơ lược cách giải Điểm
Câu
7 (2
điểm
)
a/ Tại thời điểm khảo sát :
2 5
5
2
0,00286
N O
N O
P
C
RT
= =
(M) ⇒ tốc độ của phản ứng tại thời
điểm khảo sát là : v = K.
2 5
5 3 8 1
1,8.10 .2,86.10 5,148.10 ( . )
N O
C M S
− − − −
= =
Vậy : Tốc độ tiêu thụ N
2
O
5
: v
1
= 2v = 1,0296.10
-7
(M.S
-1
); v
2
= 4v = 2,0592.10
-7
(M.S
-1
);
v
3
= 2v = 5,148.10
-8
(M.S
-1
)
b/ Số mol ban đầu của N
2
O
5
là:
2 5
0
0
0,818( )
N O
P V
n mol
RT
= =
. Vì là phản ứng bậc 1: Ta có
5
0
0,818
ln 1,8.10 .30 ln
n
kt
n n
−
= ⇒ =
⇒ n = 0,8175 mol N
2
O
5
tại điểm khảo sát sau 30 giây.
Vậy
2 5
N O
n
bị phân hủy sau 30 giây là:
2 5
N O
n
= 6,022.10
23
.5.10
-4
= 3,011.10
20
(phân tử).
c/ Nếu phản ứng trên có phương trình
2 5( ) 2 2
1
2
2
K
N O NO O→ +
thì V phản ứng và K không
đổi vì tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bậc phản ứng (ở đây là bậc 1); nông độ các chất phản
ứng và hằng số tốc độ phản ứng (mà K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ) chứ không phụ thuộc vào
hệ số tỉ lượng của phương trình.
0,25x 3
0,75
0,5
Câu
8
(2,0
điểm)
1. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C và D trong sơ đồ sau:
0,25x 4
2.X: C
x
H
y
:
5:4
1
4,9
:
12
6,90
y:x
==
. X có dạng (C
4
H
5
)
n
,
khối lượng mol của X: M
X
= 106 g/mol
Công thức phân tử của X: C
8
H
10
. Theo đề bài X phải là o-xilen.
Cho B tác dụng với phenol ta được phenolphtalein
C
O
C
O
O
OH
+
2
H
2
SO
4
C
O
C
O
Phenolphtalein
Y
OH
HO
+
2H
2
O
A và B tác dụng với butan-1-ol đều tạo ra chất hữu cơ C:
0,2x 5
Câu Sơ lược cách giải Điểm
Câu 9
1, CH
3
COOH ⇌ CH
3
COO
-
+ H
+
K
a
= 1,8.10
-5
(2,0
điểm)
2.10
-3
αx
2.10
-3
(1-0,08) 1,6.10
-4
αx +1,6.10
-4
K
a
= 1,8.10
-5
= 1,6.10
-4
.(αx +1,6.10
-4
) / [2.10
-3
(1-0,08)] (1)
C
2
H
5
COOH ⇌ C
2
H
5
COO
-
+ H
+
K
a
= 1,3.10
-5
x 1,6.10
-4
x(1-α) αx αx +1,6.10
-4
K
a
= 1,3.10
-5
= αx.(αx +1,6.10
-4
)/ x(1-α) (2)
Từ (1),(2)-> αx = 4,7.10
-5
;
x =
7,95.10
-4
M
2, * pH = 7,21 = pK
a2
=> tạo 2 muối NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
với số mol bằng nhau
=> NaOH pư hết nấc 1 và ½ nấc 2 của axit H
3
PO
4
NaOH + H
3
PO
4
-> NaH
2
PO
4
+ H
2
O
0,01 0,01 0,01
2NaOH + H
3
PO
4
-> Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
0,02 0,01 0,01 ->
n
NaOH
=0,03 mol => V = 0,3lit
* pH = 9,765 = ½ (pK
a2
+ pK
a3
) -> tạo Na
2
HPO
4
2NaOH + H
3
PO
4
-> Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
0,04 0,02 0,02 ->
n
NaOH
=0,04 mol => V = 0,4lit
1,0
1,0
Câu 10
(2,0
điểm)
1. Tổng hợp M:
Cl
O
OH
HO
H
+
Cl
O
O
Mg/ete
ClMg
O
O
1.
2.
CHO
H
3
O
+
OH
O
O
OH
O
OCH
3
CH
3
OH
H
+
Tổng hợp anđehit trung gian:
Br
2
as
Br
Mg/ete
MgBr
1. CO
2
2. H
3
O
+
COOH
Br
2
xt
Br
COOH
-HBr
COOH
SOCl
2
COCl
khö
CHO
Chất khử là LiAlH(OC
4
H
9
-t)
3
, nếu thí sinh viết H
2
/Pd-C thì vẫn chấp nhận
Số đồng phân cấu hình của M là 4 vì có 2C
*
. Thí dụ:
O
H
(R)
(S)
OCH
3
H
0,5
0,5
0,5
H
+
CH
3
-CH-CH-CH
3
CH
3
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
CH
3
+
+
chuyÓn vÞ
(I)
(II)
(III)
2-Clo-2-metylbutan2-Clo-3-metylbutan
CH
3
-C-CH
2
-CH
3
CH
3
+
Cl
-
Cl
-
CH
3
-CH-CH=CH
2
CH
3
CH
3
-CH-CH-CH
3
CH
3
Cl
CH
3
-C-CH
2
-CH
3
CH
3
Cl
1.
Hết