Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN HÓA LỚP 12 TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2012 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.93 MB, 180 trang )





TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN HÓA
LỚP 12
TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2012
TAILIEUHOC.VN
TÓM TẮT CÁCH GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC 1999 - 2000
Ngày thi
: 14 / 3 (BẢNG A)
Câu I : Cho sơ đồ sau :
C D axeton
A B
G 1,4-đibrom-2-buten
n-Butan

550 - 600
o
C B1 C1 D1 glixerin trinitrat

A
1 1) CH
2
- CH
2


Mg


B2 C2 D2 isoamylaxetat
ete khan 2) H
3
O
+

A , A1 , B , B1, B2 . . . D2 là các hợp chất hữu cơ .
1) Hãy ghi các chất cần thiết và điều kiện phản ứng trên các mũi tên .
2) Viết công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên .
3) Viết các phương trình phản ứng tạo thành glixerin trinitrat từ n-butan theo sơ
đồ trên .
Cách giải

1) Hãy ghi các chất cần thiết và điều kiện phản ứng trên các mũi tên :
A , A
1 , B , B1, B2 . . . D2 là các hợp chất hữu cơ .
CrO
3
/ H
+
Mn(CH
3
COO)
2
ThO
2
, t
o



C D axeton

H
2
O / H
+

A B

Al
2
O
3
/ ZnO Br
2

G CH
2
Br-CH=CH-
CH Br
2

400-500
o
C
CH
3
CH
2
CH

2
CH
3
Cl
2
Cl
2
, H
2
O NaOH dd HNO
3
CH
2
-ONO
2

550 - 600
o
C B1 C1 D1 CH- ONO
2

450-500
o
C H
2
SO
4
đ CH
2
-ONO

2

A1 1) CH
2
- CH
2

HCl Mg CH
3
COOH
B2 C2 D2 CH
3
CO
2
C
5
H
11
-i


ete khan 2) H
3
O
+
H
+
, t
o



2) Viết công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên :
A: CH
2
=CH
2
; B : CH
3
CH
2
OH ; C: CH
3
-CH=O ; D : CH
3
-COOH ; A1 : CH
3
-CH=CH
2

;
G : CH
2
=CH-CH=CH
2
; B1 : CH
2
=CH-CH
2
-Cl ; C1 : CH
2

Cl-CHOH-CH
2
Cl
;
TAILIEUHOC.VN
D1 : CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH ; B2 : CH
3
-CHCl-CH
3
; C2 : ( CH
3
)
2
CH-MgCl ;
D
2 : ( CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH . ( Hoặc C là CH
3
COOH , D là Ca(CH

3
COO)
2
với điều
kiện phản ứng hợp lí ; hay
A là CH
4
B là CH  CH , C là CH
3
CH = O) .
3) Viết các phương trình phản ứng tạo thành glixerin trinitrat từ n-butan theo sơ đồ trên
:



550 - 600
o
C
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
4
+ CH
3

-CH=CH
2

450-500
o
C
CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2
ClCH
2
-CH=CH
2
+ HCl
ClCH
2
-CH=CH
2
+ Cl
2
+ H
2
O CH
2
Cl-CHOH-CH
2
Cl +

HCl
t
o

CH
2
Cl-CHOH-CH
2
Cl + 2 NaOH CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH + 2
NaCl

H
2
SO
4
đ CH
2
-ONO
2

CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH + 3 HNO
3

CH-ONO
2
+ 3 H
2
O

10-20
o
C CH
2
-ONO
2

Câu II :

1) Tám hợp chất hữu cơ A , B , C , D , E , G , H , I đều chứa 35,56% C ; 5,19% H ;
59,26% Br trong phân tử và đều có tỉ khối hơi so với nitơ là 4,822 . Đun nóng A hoặc B
với dung dịch NaOH đều thu được anđehit n-butiric , đun nóng C hoặc D với dung dịch
NaOH đều thu được etylmetylxeton . A bền hơn B , C bền hơn D , E bền hơn G , H và I
đều có các nguyên tử C

trong phân tử .
a. Viết công thức cấu trúc của A , B , C , D , E , G , H và I .
b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
2) Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25 . Khi
monoclo hoá ( có chiếu sáng ) thì M cho 4 hợp chất , N chỉ cho một hợp chất duy nhất .
a. Hãy xác định công thức cấu tạo của M và N .
b. Gọi tên các sản phẩm tạo thành theo da
nh phá
p IUPAC .

c. Cho biết cấu dạng bền nhất của hợp chất tạo thành từ N , giải thích .
Cách giải
: 1) a. M = 28 . 4,822 =135 (đvC ) .
( C
4
H
7
Br )
n
( 12 .4 + 7 + 80 )
n
= 135 n = 1
1:7:4
80
74,0
:
1
19,5
:
12
56,35
Br:H:C 
Công thức phâ
n tử c
ủa A , B , C , D , E , G , H , I là C
4
H
7
Br .
So sánh tỉ lệ số nguyên tử C và H suy ra các hợp chất có 1 liên kết đôi họăc 1 vòng no .

Thuỷ phân dẫn xuất halogen phải cho ancol , khi thuỷ phân A hoặc B thu được
anđehit n-butiric , vậy A ( hoặc B ) có mạch cacbon không phân nhánh và có C=C ở
đầu mạch ( vì nhóm C=C-OH sẽ chuyển thành nhóm C-CH=O ) .
Chất C ( hoặc D ) phải có C=C ở giữa mạch cacbon ( vì nhóm C=C-CH
3
sẽ chuyển
thành -CH-C-CH
3
) . OH

2
TAILIEUHOC.VN
O
Dựa vào các dữ kiện đầu bài suy ra :
CH
3
CH
2
H CH
3
CH
2
Br CH
3
Br
A : C=C ; B : C=C ; C : C =C
H Br H H H CH
3



C
H
3
CH
3
CH
3
H CH
3
CH
2
Br
D : C=C ; E : C=C ; G : C =C
H Br H CH
2
Br H H

H ( hoặc I ) : CH
3
; I ( hoặc H ) :


Br CH
3
Br
b. Các phương trình phản ứng :
CH
3
-CH
2

-CH=CHBr + NaOH [ CH
3
-CH
2
-CH=CH-OH ] + NaBr

3

CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH=O
CH
3
-CH=C-CH
3
+ NaOH [ CH
3
-CH=C-CH
3
] + NaBr
Br OH
CH
3
-CH
2
-C-CH

3

O
Nếu chất C và D , hoặc E và G là những đồng phân cấu taọ về vị trí của liên kết đôi
C = C (đồn
g phân có liên kết đôi ở phía trong mạch bền hơn đồng phân có liên kết đôi ở
đầu mạch, thí dụ CH
3
-CH=CBr-CH
3
: C và CH
3
-CH
2
Br=CH
2
: D )
2) a. M = 5,25 . 16 = 84 (đvC ) ; M
C
n
H
2n
= 84 12n + 2n = 84 n =
6
CTPT của M ( N ) : C
6
H
12
.
Theo các dữ kiện đầu bài , M và N có các CTCT :


M : CH
3
N :

Cl
Cl
b. CH
3 ;
Cl CH
3
; CH
3
; CH
2
Cl ; - Cl

(a
1
) ( a
2
) ( a
3
) ( a
4
) ( a
5
)
a
1

: 1-Clo-2-metylxiclopentan
a
2
: 1-Clo-3-metylxiclopentan a
4
: Clometylxiclopentan
a
3
: 1-Clo-1-metylxiclopentan a
5
: Cloxiclohexan

c. Cấu dạng bền nhất của N : Vì : Dạng ghế bền nhất . Nhóm thế
Cl ở vị trí e bền hơn ở vị trí a .
Câu III :
TAILIEUHOC.VN
COOH
1) Axit xitric hay là axit limonic HOOC-CH
2
-C(OH)-CH
2
-COOH có các giá trị
pKa là 4,76 ; 3,13 và 6,40 . Hãy gọi tên axit này theo danh pháp IUPAC và ghi ( có giải
thích ) từng giá trị pKa vào nhóm chức thích hợp .
2) Đun nóng axit xitric tới 176
o
C thu được axit aconitic ( C
6
H
6

O
6
) . Khử axit
aconitic sinh ra axit tricacbalylic ( hay là axit propan-1,2,3-tricacboxylic ) . Nếu tiếp tục
đun nóng axit aconitic sẽ thu được hỗn hợp gồm axit itaconic ( C
5
H
6
O
4
, không có đồng
phân hình học ) và axit xitraconic ( C
5
H
6
O
4
, có đồng phân hình học ) ; hai axit này
chuyển hoá ngay thành các hợp chất mạch vòng cùng có công thức phân tử C
5
H
4
O
3
.
Hãy viết sơ đồ các phản ứng xảy ra dưới dạng các công thức cấu tạo , và cho biết
axit aconitic có đồng phân hình học hay không ?
3) Người ta có thể tổng hợp axit xitric xuất phát từ axeton và các hoá chất vô cơ
cần thiết . Hãy viết sơ đồ các phản ứng đã xảy ra .
Cách giải

:
3,13
1:7:4
80
74,0
:
1
19,5
:
12
56,35
Br:H:C 
1) COOH COOH ở C
3
có pKa nhỏ nhất vì
HOOC - CH
2
- C - CH
2
- COOH chịu ảnh hưởng -I mạnh nhất
của
4,76 OH 6,40 2 COOH và OH .
(6,40) (4,76)
Axit 2-hiđroxipopan-1,2,3-tricacboxylic
2) COOH
170
o
C COOH [H
+
] COOH

HOOC-CH
2
C-CH-COOH HOOC-CH
2
C=CH-COOH HOOC-CH
2
CHCH
2
-
COOH
HO H -
H
2
O ( C
6
H
6
O
6
)
( C
6
H
8
O
7
) Axit aconitic ( C
6
H
8

O
6
)
Axit xitric Axit tricacbalylic
t
o
- CO
2


4


HOOC-CH
2
-CH=CH-COOH HOOC-CH
2
-C=CH
2

COOH
( C
5
H
6
O
4
) ( C
5
H

6
O
4
)
Axit xitraconic Axit itaconic
t
o
- H
2
O t
o
- H
2
O
CH
2





( C
5
H
4
O
3
) ( C
5
H

4
O
3
)
Axit aconitic có đồng phân hình học vì có đủ cả hai điều kiện cần và đủ .
TAILIEUHOC.VN
3)
O
Cl
2
O HC N CN
CH
3
-C-CH
3
Cl-CH
2
-C-CH
2
-Cl Cl-CH
2
-C-CH
2
-Cl

x t OH

5

2 KCN - 2 KCl


COOH H
2
O CN
HOOC-CH
2
-C-CH
2
-COOH NC-CH
2
-C-CH
2
-CN
OH
H
+
OH

Câu IV :

1) X là một đisaccarit không khử được AgNO
3
trong dung dịch amoniac . Khi
thuỷ phân X sinh ra sản phẩm duy nhất là M ( D-anđozơ , có công thức vòng ở dạng  ) .
M chỉ khác D-ribozơ ở cấu hình nguyên tử C
2
.


CH

3
OH CH
3
I H
2
O
M N Q dẫn xuất 2,3,4-tri-O-metyl của M
HCl xt bazơ xt H
+
xt
a. Xác định công thức của M , N , Q và X ( dạng vòng phẳng ) .
b. Hãy viết sơ đồ các phản ứng đã xảy ra .
2) Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,2 gam khí CO
2
;
12,6 gam hơi H
2
O và 2,24 lít khí N
2
( đktc ) . Nếu đốt cháy 1 mol A cần 3,75 mol O
2
.
a. Xác định công thức phân tử của A .
b. Xác định công thức cấu tạo và tên của A . Biết rằng A có tính chất lưỡng tính ,
phản ứng với axit nitrơ giải phóng nitơ ; với ancol etylic có axit làm xúc tác tạo thành
hợp chất có công thức C
5
H
11
O

2
N . Khi đun nóng A chuyển thành hợp chất vòng có công
thức C
6
H
10
N
2
O
2
. Hãy viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra và ghi điều kiện
(nếu có ) . A có đồng phân loại gì?
TAILIEUHOC.VN
Cách giải :
1) a. Từ công thức dẫn xuất 2,3,4-tri-O-metylcủa M suy ngược sẽ ra công thức của
Q , N và M , từ đó suy ra X
CH=O
CH
3
O H H H
H OCH
3

H OCH
3
CH
3
O OH
CH
2

OH CH
3
O H
dẫn xuất 2,3,4-tri-O-metylcủa M

H
2
O / H
+


6

H H
CH
3
I / bazơ H H
( N ) ( Q )
HO OCH
3
CH
3
O OCH
3

HO H CH
3
O H

CH

3
OH / HCl
5 2 OH 3
H H
H
2
O / x t H
( M )
4 1 1 4 (X)
HO OH HO
3 2 OH
HO H OH
5
b.Viết ngược với sơ đồ trên .
2) a. Số mol các sản phẩm sinh ra khi đốt cháy 0,2 mol chất A :

2
N)mol(1,0
4,22
24,2

OH)mol(7,0
18
6,12
2

2
CO)mol(6,0
44
2,26


- Nếu đốt cháy 1 mol A , số mol các sản phẩm sinh ra : 0,6 . 5 = 3 ( m
ol ) CO
2
;
0,7 . 5 = 3,5 (mol ) H O ; 0,1 . 5 =
2 2
, 7 nguyên tử H và 1 nguyê
n
tử N .
0,5 (mol ) N . Suy ra phân tử A chứa 3 nguyên tử C
Giả thiết A chứa nguyên tử O , công thức của A là C
x
H
y
O
z
N
t
. Phản ứng cháy :

(2)
ợc z = 2 .
b. Công thức phâ
n tử c
ủa A : C H O N
A
5
H
11

O
2
N , suy ra A chứa nhóm -COOH .




t
o


C H O N + 3,75 O x CO + y/2 H
2
O + t/2 N
2
(1)
x y z t 2 2
3,75 + z/
2 = x + y/4
Biết x = 3 ; y = 7 ; t = 1 ; Giải (2) ta đư
3 7 2
b.
A + HNO N
2
, suy ra A chứa nhóm -NH
2
.
2
+ C
2

H
5
OH C
Vậy A là aminoaxit .
t
o

TAILIEUHOC.VN

7
tử A phản ứng với nhau loại đi 2
H
O + 1/2 N
OOC
2
H
5
+ H
2
O
CH
NH
A hợp chất vòng C
6
H
10
N
2
O
2

(do 2 phân
phân tử H
2
O ) , suy ra A là

- aminoaxit . N
2
Công thức c
ấu tạo của A : CH
3
-CH-COOH
Tên của A : Alamin , axit

- aminopropionic .
Các phương trình phản ứng :

t
o

 C
3
H
7
O
2
N + 3,75 O
2
3 CO + 3,5 H
-CH-COOH t
o

CH CH NH + 2 H O
2 2 2
 CH -CH-COOH + HNO

CH -CH-COOH + N
2
+ H
2
O
3 2 3
NH
2
OH

HCl khan
 CH
3
-CH-COOH + C
2
H
5
OH

CH
3
-CH-C
NH
2
CO
-

Cl
+
NH
3

 2
3
3
2
3
NH
2
NH CHCH
3
NH
2


CO CH
3
-CH-COOC
2
H
5
+ NH
4
Cl
Câu V :



opyl
benzen ( A ) , ancol
một lọ đựng chất lỏng thấy xuất hiện

ất nào nói trên có th
ể phản ứng với nhau . Viết các
hươn
MTBE ) từ ancol , người ta thu
h phản ứng điều chế MTBE từ hiđrocacbon .
ng khi cho
ụng với HI .
: p-tol
uiđin
( p-metylanilin ) , axit benzoic ,
naphtalen . Trình bày ngắn gọn phương pháp hoá học để tách riêng từng chất .
ách giải
1) C
ó 5 lọ đựng riêng biệt các chất : cumen hay là isopr
benzylic ( B) , anisol hay là metyl phenyl ete ( C ) , benzanđehit (D) và axit benzoic ( E )
. Biết (A) , ( B ) , ( C ) , ( D ) là các chất lỏng .
a. Hãy sắp xếp thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi , giải thích .
b. Trong quá trình bảo quản các chất trên , có
tinh thể . Hãy giải thích hiện tượng đó bằng phương trình phản ứng hoá học .
c. Hãy c
h
o biết các cặp ch
p g trình phản ứng và ghi điều kiện ( nếu có ) .
2) Trong quá trình điều chế metyl tert-butyl ete (
được thêm 2 sản phẩm khác .
a. Viết phương trìn

b. Viết công thức cấu tạo hai sản phẩm nói trên .
c. Viết công thức cấu tạo các sản phẩm sinh ra và phương trình phản ứ
MTBE tác d
3)

một hỗn hợp các chất rắn gồm
C
:
H
ơn C) (yếu hơn D) -Không có -Có liên kết -Có liên kết
hiđro liên
phân tử (yếu phân tử
1) a. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi :


(CH
3
)
2
CHC
6
H
5
 C
6
H
5
OCH
3
 C

6
H
5
CH=O  C
6
H
5
CH
2
OH  C
6
H
5
COO
(
A ) ( C ) ( D ) ( B ) ( E )
    
-Phân cực -Phân cực -Phân cực -Phân cực -Phân cực
(yếu h
-Không có -Không có liên kết hiđro liên
liên kết liên kết hiđro .
mạnh
TAILIEUHOC.VN
hiđro . hiđro . hơn của E ) .
 A , B , C , D , E có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau .
b. Lọ đựng chất D ( C
6
H
5
CH=O )


8
(rắn , tin
h thể)
CH
2
C
6
H
5
+ H
2
O
OH
CH
2
C
6
H
5
)
2
+ H
2
O
3
OH
aOH d.d



o
)
3
C-I
3)-Khu y đều hỗn hợp rắn với lượng dư dung dịch NaOH loãng , chỉ axit benzoic phản
ứng tạ lấy hỗn hợp
rắn và ung dịch HCl loãng :
C H COOH + NaOH C H COONa + H O
huấy hỗn hợp rắn c
òn lại ( p-tolui
din , naphtalen) với lượng dư dung dịch HCl
chỉ p-toluidin phản ứng tạo muối tan . Lọc tách lấy naphtalen ; kiềm hoá dung
dịch m
2 C H CH=O + O (k k) 2 C
6
H
5
COOH
6 5 2
(lỏng)
c.
H
+
, t
o

C H COOH + C H CH OH C
6
H
5

COO
6 5 6 5 2

H
+

C H
5
CH=O + C
6
H
5
CH
2
OH C
6
H
5
-CH-OCH
2
C
6
H
5

6

H
+


C H CH=O + 2 C H CH OH C
6
H
5
CH(O
6 5 6 5 2
2) a.
xt ,
t
o

2 CH +
4
O
2
2 CH
+ o
H , t
(CH ) C=CH + HOH (CH
3
)
3
C-OH
3 2 2

Br
2
N
( Hoặc (CH
3

)
3
CH (CH
3
)
3
C-Br (CH
3
)
3
C-OH + Br )
a.s

140
o
C
CH
3
OH + (CH
3
)
3
C-OH CH
3
-O-C(CH)
3
+ H
2
O


H
+

b. 140
o
C
CH OH + CH OH CH
3
-O-CH
3
+ H
2
O
3 3
H
+

140 C
(CH ) C-OH + (CH ) C-OH (CH ) C-O-C(CH) + H O
3 3 3 3 3 3 3 2

H
+


c.
CH
3
-O-C(CH)
3

+ HI CH
3
OH + (CH
3

o thành natri benzoat tan ; hai chất còn lại không phản ứng , lọc tách
dung dịch . A
x
it hoá dung dịch natri benzoat bằng d

6 5 6 5 2
( rắn ) ( tan )
C
6
H
5
COONa + HCl C
6
H
5
COOH + NaCl

-K
loãng ,
uối , thu được p-toluidi
n :


TAILIEUHOC.VN


9
+ -
idin
Naphtalen
(không tan)





p-CH
3
C
6
H
4
NH
2
+ HCl p-CH
3
C
6
H
4
N H
3
Cl
NaOH loãng , dư
lọc


HCl loãng
a
C
6
H
5
COOH
(tan)

( rắn ) (tan)
p-CH
3
C
6
H
4
N
+
H
3
Cl
-
+ NaOH p-CH
3
C
6
H
4
NH
2

+ NaCl + H
2
O

-Có thể tách theo trình tự sau :
NaOH loãng
p-CH
3
C
6
H
4
N
+
H
3
Cl
-
p- tolu

HCl loãng , dư (tan)
Hỗn hợp rắn lọc
Axit benzoic + naphtalen

(không tan )

C
6
H
5

COON




























TAILIEUHOC.VN


10
Môn : HOÁ HỌC Bảng A
Thời gian : 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi : 13 / 3 / 2000
Câu I :

1) Cho các chất sau : HNO
3
, Cu , Fe , Na , S , C , NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
.
Hãy viết tất cả các phương trình phản ứng có thể tạo ra khí NO
2
, ghi rõ điều kiện phản
ứng (n
t mất nhãn đựng riêng biệt các
dung d
ợc mỗi dung dịch
? Viết các
ản ứng xảy ra và ghi điều kiện ( nếu có ) .
n sau đây ( có định luật bảo

? ) .

ếu có) .
2) Muối am
oni và m
uối kim loại kiềm giống và khác nhau cơ bản ở những điểm
nào ? Nêu ra một vài thí dụ cụ thể .
3) Trong phòng thí nghiệm hoá học có 8 lọ hoá chấ
ịch: NaCl, NaNO
3
, MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, CrCl
3
, Cr(NO
3
)
3
.
Bằng phương pháp hoá học , làm thế nào nhận biết đư

phương trình ph
4) Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng hạt nhâ
toàn nào được dùng khi hoàn thành phương trình trên

a.
92
U
238

90
Th
230
+
b.
92
U
235

82
Pb
206
+
Câu II :

1) Để xác định hàm lượng oxi tan trong nước người ta lấy 100,00 ml nước rồi cho
ngay MnSO
4
(dư) và NaOH vào nước . Sau khi lắc kĩ (không cho tiếp xúc với không khí)
ị Mn
2+


ành I
3
. Chuẩn độ I
3
-
hết
n tố O , Na , S tạo ra đư
ợc các muối A , B
đều có 2 nguyên tử Na
iến đổi
6,16 lít khí Z tại 27,3 C ; 1 atm . Biết rằng hai khối lượng đó
16,
0 gam .
Mn(OH)
2
bị oxi oxi hoá thành MnO(OH)
2
. Thêm axit (dư) , khi ấy MnO(OH)
2
b
-
khử thà
nh Mn
3+
. Cho KI ( dư ) vào hỗn hợp , Mn
3+
oxi hoá I
-
th

10,50 ml Na
2
S
2
O
3
9,800.10
-3
M.
a. Viết các phương trình ion của các phản ứng đã xảy ra trong thí nghiệm .
b. Tính hàm lượng ( mmol / l ) của o xi tan trong nước .
2) Từ các nguyê
trong phân tử . Trong một thí nghiệm hoá học người ta cho m
1
gam muối A b
o
thành m
2
gam muối B và
khác nhau
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra với công thức cụ thể của A , B .
b. Tính m
1
, m
2
.
Câu III :

1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có) của khí clo , tinh thể iot tác
b. Dung dịch NH

3
.
yển thành
hản ứng sau đây
ết năng lượng liên kết , E theo kJ.mol , của các liên kết như sau :
E , theo kJ.mol
-1
435,9 416,3 409,1 587,3
dụng với :
a. D
u
ng dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường , khi đun nóng )

2) Trong
công nghệ hoá dầu , các ankan được loại hiđro để chu
hiđrocacbon không no có nhiều ứng dụng hơn . Hãy tính nhiệt của mỗi p
:
C
4
H
10
C
4
H
6
+ H
2
; H
o
1

(1)
CH
4
C
6
H
6
+ H
2
; H
o
2
(2)
-1
Bi

TAILIEUHOC.VN
Liên kết H-H C-H C-C C=C


( Với các liên kết C-H , C-C , các trị số ở trên là trung bình trong các hợp chất
hiđrocacbon khác nhau ) .
Câu IV :

1) Hãy viết phương trình hoá học và cấu hình electron tương ứng của chất đầu ,

ối l
ượng) của Fe tinh khiết trong sắt cục .
Nếu lấy c
ùng một khối lượng sắt cục có cùng hàm lượng của Fe tinh khiết

sản phẩm trong mỗi t
ường hợp sau đây :
a. Cu
2+
( z = 29 ) nhận thêm 2 e .
b. Fe
2+
( z = 26 ) nhường bớt 1 e .
c. Br
o
( z = 35 ) nhận thêm 1 e .
d. Hg
o
( z = 80 ) nhường bớt 2 e .
2) Hoà tan 7,180 gam sắt cục chứa Fe
2
O
3
vào một lượng rất dư dung dịch H
2
SO
4

loãng rồi thêm nước cất đến thể tích đúng 500 ml . Lấy 25 ml dung dịch đó rồi thêm dần
12,50 ml dung dịch KMnO
4
0,096 M thì xuất hiện màu hồng tím trong dung dịch .
a. Xác định hàm lượng (phần trăm về kh
b.
nhưng chứa tạp chất FeO và làm lại thí nghiệm giống như trên thì lượng dung dịch

KMnO
4
0,096 M cần dùng là bao nhiêu ?
CâuV
:
1) Cho: E
o o 2+ +
ở 25 C của các cặp Fe / Fe và Ag / Ag tương ứng bằng - 0,440 V và
ạt động .
ật sắp xếp đó
b. Dựa và
o cấ ơn năng lượng ion hoá thứ
hất ( I
1
) của Mg so với Al ( Mg có I
1
= 7,644 eV ; Al có I
1
= 5,984 eV ) .

0,800 V. Dùng thêm điện cực hiđro tiêu chuẩn , viết sơ đồ của pin đư
ợc dùng để xác định
các thế điện cực đã cho . Hã
y cho biết phản ứng xảy ra khi pin được lập từ hai cặp đó
ho
2) a. Hãy xếp các nguyên tố natri , kali , liti theo thứ tự giảm trị số năng lượng ion
hoá thứ nhất ( I
1
). Dựa vào căn cứ nào về cấu tạo nguyên tử để đưa ra qui lu
?

u hình electron , hãy giải thích sự lớn h
n





















11
TAILIEUHOC.VN

12





M TẮT CÁCH GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
1999 - 2000


MÔN HÓA HỌC
Ngày thi
13 / 3 (BẢNG A) :
u I :
1) Các phương trình phản ứng tạo ra NO
2
:
Cu(NO
3
)
2
+ 2 NO
2
+ 2 H
2
O Cu + 4 HNO
3
đặc =
o

t
Fe
(NO
3
)

3
+ 3 NO
2
+ 3 H
2
O Fe + 6 HNO
3
đặc =
Na + 2 HNO
3
đặc = NaNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
o

t
S + 6 HNO
3
đặc = H
2
SO
4
+ 6 NO
2
+ 2 H
2

o
O
, khi đun nóng phân huỷ dễ dàng . Ví dụ
o

hãn rồi lấy ra một lượng nhỏ vào các ống nghiệm
ho dung dịch AgNO
3
lần lượt vào mỗi ống nghiệm (mẫu A) . Nếu thấy kết tủa trắng ,
ác dung dịch muối clorua .

AgNO
3
 tr l
3

ứng , suy ra các dung dịch :
Cho du


n lại

Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2 H
2
O


t
C + 4 HNO
3
đặc = CO
2
+ 4 NO
2
+ 2 H
2
O
t
o

2 Cu(NO
3
)
2
= 2 CuO + 4 NO
2
+ O
2

4 HNO
3
= 4 NO
2
+ O
2
+ 2 H
2

O
2) Muối amoni và muối kim loại kiềm nói chung đều dễ tan trong nước nhưng khác
nhau nhiều về độ bền bởi nhiệt : Muối kim loại kiềm có thể nóng chảy ở nhiệt độ cao và
không bị phân huỷ còn muối amoni rất kém bền
Na
4
Cl phân huỷ ở 350 C ; Na
2
CO
3
nóng
chảy ở 850
o
C , (NH ) CO phân huỷ ở nhiệt độ thường ; NaNO nóng chảy ở 284
o
C
Cl nóng chảy ở 800
o
C và sôi ở 1454
o
C , NH
4 2 3 2

chưa phân huỷ, NH NO phân huỷ ở > 70
o
C ,,,
4 2
3) Học sinh có thể làm theo cách s
a
u :

Đánh số thứ tự các lọ hoá chất mất n
( mẫu A) để làm thí nghiệm , các ống nghiệm này cũng được đánh số thứ tự thea các lọ .
C
nhận ra c

ắng AgCl , suy ra các dung dịch: NaCl , MgCl
2
, AlCl
3
, CrC
.
Mẫu A
Không có hiện tượng phản
NaNO , Mg(NO ) , Al(NO ) , Cr (NO )
3
.
3 3 2 3 3 3
ng dịch NaOH ( dư ) và
o lần lượt các dung dịch muối clor
ua :
- Nhận ra dung dịch
MgCl
2
do tạo ra  trắng Mg(OH)
2
.
MgCl
2
+ 2 NaOH = Mg(OH)
2

 trắng + 2 NaCl.
- Thấy không có hiện tượng phản ứng , nhận ra dung dịch NaCl .
- Thấy các kết tủa rồi tan trong dung dịch NaOH ( dư ) , suy ra 2 dung dịch
là AlCl
3
, CrCl
3
. Tiếp tục thêm nước brom vào : thấy dung dịch xuất hiện màu vàng do
Cr
+3
bị oxi hoá thành Cr
+6
, nhận ra dung dịch CrCl . Còn lại dung dịch AlCl .
3 3
AlCl
3
+ 3 NaOH = Al(OH)
3
 + 3 NaCl.
TAILIEUHOC.VN

13
Cr(OH) + NaOH = NaCrO + 2 H
2
O
r + 4
g làm tương tự như trên .
điện tích ) để
a.
92

U
238
90
Th
230
+ 2
2
He
4
+ 2
-

+ 7
2
He
4
+
o
n
1
+ 4
-

CrCl
3
+ 3 NaOH = Cr(OH)
3
 + 3 NaCl.
3 2
2 NaCrO + 3Br

2
+ 8 NaOH = 2 Na
2
CrO
4
+ 6 NaB
2
H
2
O
- Nhận ra mỗi dung dịch muối nitrat cũn
4) Áp dụng định luật bảo toàn vật chất ( bảo toàn số khối , bảo toàn
hoàn thành các phương trình phản ứng hạt nhân

b.
92
U
235

82
Pb
206
Câu II :
1) a. Các phương trình phản ứng :
Mn
2+
+ 2 OH
-
Mn(OH)
2



2 Mn(OH)
2
+ O
2
2 MnO(OH)
2
(1)
2 Mn
3+
+ 3 I
-
= 2 Mn
2+
+ I
3-
(3)
= S
4
O
6
2-
+ 3 I
-

(4)
b. Tính hàm lượng O
2
tan trong nước :

Hàm lượng O
2
:
B
Na
2
Z có thể là H
2
S , SO
2
. Vậy
ậy C ; m = 16,0 : 0,25 = 64,0 hay
ể là Na
2
S , Na
2
SO
3
,
Na SO + H
2
S 
= 78 . 0,25 = 19,5 (g)
MnO(OH)
2
 + 4 H
+
+ Mn
2+
= 2 Mn

3+
+ 3 H O
2
(2)

I
3-
+ 2 S
2
O
3
2-

mmol0257,0
2.2
50,10.10.8,9
n
3
O
2


l/
2) a. Đặt A là Na
2
X ; là Na
2
Y , ta có :
2
Y + Z

mmo257,0
100
.0257,0 
1000
l
X Na
Cứ 0,25 mol thì lượng A khác lượng B là 16,0 g .
V
)mol(25,0
4,22 3,300
nnn
ZBA

273.16,6
ứ 1 mol thì lượng A khác lượng B là m
1 phân tử A khác 1 phân tử B là 64,
0
đvC về khối lượng. Có th
Na
2
SO
4
.
So sánh các cặp chất , thấy A : Na
2
S ; B : Na
2
SO
4
.

Vậy:
Na S + H SO
2 2 4 2 4
b. Tính m
1
, m
2
:

m
1
m
2
= 19,5 + 16,0 = 142,0 . 0,25 = 35,5 (g)
Câu III
:
1) a.Các phương trình phản ứng của khí clo , tinh thể iot với dung d
thường , khi đun nóng) :
ịch NaOH (ở t
o


nguội
TAILIEUHOC.VN
Cl
2
+ 2 NaOH = NaCl + NaOCl + H
2
O


14
+ 3 H
2
O
+ 3 H
2
O
của khí clo , tinh thể iot với dung dịch NH
3
:
+ 6 NH
4
Cl
ho các chất
o

ay H
3
C - CH
2
- CH
2
H
3 2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
n kết ở
thành)

i j
ết thứ i , thứ j .
E
C-C
+ 2 E
H-H
)
C-H
- ( 3E
C-C C=C C-H H-H
)
nóng
3 Cl
2
+ 6 NaOH = 5 NaCl + NaClO
3

3 I
2
+ 6 NaOH = 5 NaI + NaIO
3

b.Các phương trình phản ứng
3 Cl
2
+ 8 NH
3
= N
2


3 I
2
+ 5 NH
3
= NI
3
.NH
3
+ 3 NH
4
I
2) Tính nhiệt của phản ứng :
* Tìm hệ số c
C
4
H
10
C
4
H
6
+ H
2
; H
1

(1)
-C
h CH


6 CH
4
C
6
H
6
+ 9 H
2
; H
o
2
(2)

m n Trong đó E
i
, E
j
là năng lượng liê
* Từ H
o
phản ứng
=  
i
E
i
_ 
j
E
j
vế đầu và cuối (tham gia , tạo

.
i = 1 j = 1 trong phản ứng
 ,  số liên k
o
Do đó H
1
= ( 10 E
C-H
+ 3E
C-C
) - (6 E
C-H
+ 2 E
C=C
+
Thay số , tính được H
o
1
= + 437,0 kJ.mol
-1

Tương tự , ta có
24 E + 3 E + 6 E + 9 E H
o
2
=
Thay số , tính được
H
o
2

= + 581,1 kJ.mol
-1

( H
o
2
> 0 , phản ứng thu nhiệt ) .
Câu IV
:
1) a. Cu
2+
+ 2e Cu
o

[Ar] 3d
9
+ 2e [Ar] 3d
10
4s
1



6
= [Kr]
2+

] 4f
14
5d

10

z = 18 )
3
+ 3 H
2
O

b. Fe
2+
- e Fe
3+

[Ar] 3d
6
- e [Ar] 3d
5


c. Br
o
+ e Br
-

[Ar] 3d
10
4s
2
4p
5

+ e [Ar] 3d
10
4s
1
4p

d. Hg
o
- 2e Hg
[Xe] 4f
14
5d
10
6s
2
- 2e [Xe
Kí hiệu [Ar] chỉ cấu hì
nh e của nguyên tử Ar (
[Kr] Kr ( z = 36 )
[Xe] Xe ( z = 54 )
2) a. Xác định hàm lượng của Fe trong sắt cục .
Gọi x là số mol Fe
2
O
3
và y là số mol Fe có trong 7,180 g sắt cục .
Fe
2
O
3

+ 3 H
2
SO
4
= Fe
2
(SO
4
)
x mol x mol
F
e
2
(SO
4
)
3
+ Fe = 3 FeSO
4

TAILIEUHOC.VN

15
x mol x mol 3 x mol
Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4

+ H
2

( y - x ) mol ( y - x ) mol
0 FeSO
4
+ 2 KMnO
4
+ 2 MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8
2
O




120,0
55005,12096,0
yx2 


251000 

1 8 H
2

SO Fe
2
(SO
4
)
3
+
4
5
H












































TAILIEUHOC.VN
bộgiáo dục v đo tạo kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2000-2001

hớng dẫn chấm đề th
i ch
ính thức

hoá học hữu cơ Bảng B

Câu I
(5 điểm):
1. Xuất phát từ brombenzen chứa
14
C ở vị trí 1 v các hoá chất vô cơ cần thiết
không chứa
14
C, hãy điều chế các hợp chất thơm chứa
14
C ở vị trí 3 : a) Anilin ;
b) Iotbenzen ; c) Axit benzoic.
2. Hon thnh sơ đồ các phản ứng sau v gọi tên các sản phẩm từ A đến F :
Na
2
Cr
2
O
4
2 H
Cl
2
(1 mol) H
2
O C D
Benzen (1 mol) A B

FeCl
3

t
O
, p HNO
3
(1 mol) Fe, HCl









































































































































































E








































F

E F
3. Khi oxi hoá etylenglicol bằng HNO
3
thì tạo thnh một hỗn hợp 5 chất. Hãy
viết công thức cấu tạo phân tử của 5 chất đó v sắp xếp theo trật tự giảm dần nhiệt độ
sôi của chúng (có giải thích).
Cách giải
:1.
a)
Br MgBr MgBr COOMgBr

14
ete khan
14 14 14

+ Mg ; + CO
2


COOMgBr COOH
14
+ H
3
O
+
+ MgBr
+
+ H
2
O (3)


COOH COOH

14
H
2
SO
4
14

+ HNO
3
+ H
2
O (4)
NO
2

COOH COONa

14

14

2 + Na
2
CO
3
2 + H
2

O + CO
2
(5)
NO
2
NO
2

COONa

14


CaO

14

+ NaOH rắn + Na
2
CO
3
(6)
NO
2
NO
2


14



14


+ 3 Fe + 7 HCl + 3 FeCl
2
+ 2 H
2
O (7)
NO
2
NH
3
Cl

TAILIEUHOC.VN

14


14


+ NaOH + NaCl + H
2
O (8)
NO
2
NH
2


14 14

b) + NaNO
2
+ 2 HCl + NaCl + 2 H
2
O
NH
2
N  N Cl


14
N  N Cl + KI + N
2
+ KCl
I

14 14
N  N Cl + CuCN C  N + N
2
+ CuCl

14 14

c)
2 C  N + 2 H
2
O + H

+
2 COOH + NH
4
+


O OH
2. Cl OH
Na
2
Cr
2
O
4
2 H
Cl
2
(1 mol) H
2
O

FeCl
3
t
O
, p O OH
OH OH OH
NO
2


Fe, HCl

HNO
3


NO
2
NH
3
Cl
Cl
FeCl
3

+ Cl
2
+ HCl (1)
A: Clobenzen
Cl OH

t
o
, p
+ H
2
O + HCl (2)
B: Phenol
OH O O OH


O 2 H
(3) ; (4)

O O OH
C: p-Benzoqui
non D: Hi®roquinon




TAILIEUHOC.VN
OH

OH + H
2
O (5)

+ HNO
3
NO
2
E: p-Nitrophenol
OH
NO
2
o-Nitrophenol
+ H
2
O
OH OH

( 6)
+ 3 Fe + 7 HCl F: p-Aminophenol

NO
2
NH
3
Cl
3. (B)
CH
2
OH CHO HOCH
2
- COOH COOH COOH
O O O O
CH
2
OH CH
2
OH OHC - CHO CHO COOH
(E)
(A) (C) (D) (Đ)
Đ > B > D > A > C
(Giải thích bằng hiệu ứng electron v liên kết hiđro).
Câu II
(3,5 điểm): N
Xinconiđin (X) có công thức cấu tạo :
CH=CH
2


C
9
HOH
Đó l đồng phân lập thể ở C
9
của xinconin (Y). N
1. Hãy ghi
dấu
vo mỗi nguyên tử cacbon bất đối v khoanh vòng tròn
nguyên tử nitơ có tính bazơ mạnh nhất trong phân tử X.
2. Cho từ từ dung dịch HBr vo X ở nhiệt độ phòng rồi đun nóng nhẹ, sinh ra
các sản phẩm chính l A (C
19
H
23
BrON
2
) , B (C
19
H
24
Br
2
ON
2
) , C (C
19
H
25
Br

3
ON
2
)
, v
D (C
19
H
24
Br
4
N
2
). Chế hoá D với dung dịch KOH trong rợu 90
o
thu đợc E
(C
19
H
20
N
2
)
Hãy viết công thức cấu tạo của A , B , C , D , E. Ghi dấu
vo mỗi nguyên tử
cacbon bất đối trong phân tử D v E.
Cách giải
: . .
1. N





CH=CH
2



CHOH


2. N
N N
(+)
Br
(-)


CH=CH
2
CH=CH
2

CHOH CHOH
(A) Br
(-)(+)
NH (B) Br
(-)(+)
NH
TAILIEUHOC.VN

N N


CHBr-CH
3





CHBr-CH
3

CHOH

CHBr


(C) Br
(-) (+)
NH (D) Br
(-) (+)
NH
N




CH=CH
2


CH
(E) N

Câu III
(5 điểm):
1. Cho hỗn hợp đẳng phân tử gồm axit benzoic v axit p-metoxibenzoic tác
dụng với hỗn hợp HNO
3
đặc v H
2
SO
4
đặc.
Viết công thức cấu tạo hai sản phẩm mononitro chính v cho biết chất no tạo
thnh với số mol nhiều hơn? Hãy so sánh tính axit của các chất gồm hai axit đầu v
hai sản phẩm, giải thích.
2. Có các hợp chất sau: H
3
NCH
2
COO

(A) , H
2
NCH
2
CONH
2
(B) ,

H
2
N-CO-NH
2
(C) , CH
3
CHOHCOOH (D). Cho biết từng hợp chất trên thuộc loại
hợp chất có chức hữu cơ no? Viết phơng trình phản ứng của từng hợp chất trên với:
a) Dung dịch HCl (d, nóng) ; b) Dung dịch NaOH (d, nóng).
Cách giải
:
1. HNO
3

COOH + CH
3
O COOH COOH + CH
3
O COOH
H
2
SO
4
đ
(A) (B) O
2
N (C) O
2
N (D)
- Số mol D nhiều hơn số mol C , vì B có nhóm CH

3
O- đẩy electron lm nhân
thơm giu electron hơn.
- Tính axit giảm dần theo chiều : C > D > A > B .
(giải thích bằng hiệ ứng electron của các nhóm thế)
2. A l aminoaxit có nhóm chức cacboxyl v nhóm chức amino
B l dẫn xuất của aminoaxit có nhóm chức amit v nhóm chức amino
C l dẫn xuất của axit cacbonic có nhóm chức amit (điamit)
D l

- hiđroxiaxit có nhóm chức cacboxyl v nhóm chức hiđroxyl
t
o

a) H
3
NCH
2
COO + HCl H
3
NCH
2
COOHCl
t
o

H
2
NCH
2

CONH
2
+ HCl + H
2
O Cl H
3
NCH
2
COOH + NH
4
Cl
t
o

H
2
N-CO-NH
2
+ 2 HCl + H
2
O 2 NH
4
Cl + CO
2


H
+

CH

3
CHCOOH + HCl CH
3
CHCOOH + H
2
O
OH Cl
t
o

b) H
3
NCH
2
COO + NaOH H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
TAILIEUHOC.VN
t
o

H
2
NCH
2
CONH

2
+ NaOH H
2
NCH
2
COONa + NH
3

t
o

H
2
N-CO-NH
2
+ 2 NaOH Na
2
CO
3
+ 2 NH
3

CH
3
CHCOOH + NaOH CH
3
CHCOOH + H
2
O
OH Cl

Câu IV
(4,5 điểm):
1. Viết phơng trình phản ứng điều chế D-fructozơ từ D-glucozơ, biết rằng
D-glucozazon khi tác dụng với benzanđehit tạo thnh ozon của D-glucozơ
(HOCH
2
(CHOH)
3
COCHO).
2. Chitin (tách từ vỏ tôm, cua ) đợc coi nh l dẫn xuất của xenlulozơ,
trong đó các nhóm hiđroxyl ở các nguyên tử C
2 đợc thay thế bằng các nhóm
axetylamino ( -NH-CO-CH
3
).
a) Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch của phân tử chitin.
b) Gọi tên một mắt xích của chitin.
c) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi đun nóng chitin với dung dịch HCl
đặc (d), đun nóng chitin với dung dịch NaOH đặc (d).
Cách giải
:
1. CH=O CH=N-NHC
6
H
5

C=N-NHC
6
H
5

+ C
6
H
5
NHNH
2
+ NH
3

+ 3 C
6
H
5
NHNH
2
(CH
3
OH)
CH
2
OH D-Glucozazon
CH
2
OH
CH=N-NHC
6
H
5
H
+

CH=O
C=N-NHC
6
H
5
+ 2 H
2
O CH=O + 2 C
6
H
5
NHNH
2

(CH
3
OH) (CH
3
OH)
CH
2
OH CH
2
OH


CH=O CH
2
OH (nhóm -CH=O dễ bị khử
CH=O + 2 H


C=O

hơn nhóm C=O )
(CH
3
OH)
CH
2
OH
CH
2
OH D-Fructozơ
2.a)
6
CH
2
OH CH
2
OH
O

4 1

O






3 2

O

NHCOCH
3
NHCOCH
3

b)
N-axetyt-2-amino-2-đeoxi--D-
glucopiranozơ

6
CH
2
OH CH
2
OH t
o
CH
2
OH
O

4 1
O
+ n H
2
O + nHCl n OH + nCH

3
COOH



3 2

NHCOCH
3
NHCOCH
3
NH
3
Cl
TAILIEUHOC.VN
c)

6
CH
2
OH CH
2
OH t
o
CH
2
OH CH
2
OH
O


4 1

+ n NaOH + nCH
3
COONa



3 2

NHCOCH
3
NHCOCH
3
NH
2
NH
2

Câu V (2 điểm):
1. Clorofom tiếp xúc với không khí ngoi ánh sáng sẽ bị oxi hóa thnh
photgen rất độc. Để ngừa độc ngời ta bảo quản clorofom bằng cách cho thêm một
lợng nhỏ ancol etylic để chuyển photgen thnh chất không độc.
Viết phơng trình phản ứng oxi hóa clorofom bằng oxi không khí thnh
photgen, phản ứng của photgen với ancol etylic v gọi tên sản phẩm.
2. Đun nóng vi giọt clorofom với lợng d dung dịch NaOH, sau đó nhỏ
thêm vi giọt dung dịch KMnO
4
thấy hỗn hợp xuất hiện mu xanh. Viết các phơng

trình phản ứng v giải thích sự xuất hiện mu xanh.
Cách giải
: as
1. 2 CHCl
3
+ O
2
2 COCl
2
+ 2 HCl
COCl
2
+ 2 C
2
H
5
OH O=C(OC
2
H
5
)
2
+ 2 HCl
Đietyl cacbonat
t
o

2. CHCl
3
+ 4 NaOH HCOONa + 3 NaCl + 2 HOH

HCOONa + 2 KMnO
4
+ 3 NaOH Na
2
CO
3
+ K
2
MnO
4
+ Na
2
MnO
4
+ 2 HOH
Anion MnO
4
2-
cho mu xanh.






















TAILIEUHOC.VN
bộ giáo dục v đo tạo kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 thpt năm học 2001-2002

hớng dẫn chấm đề thi chính thức
hoá học hữu cơ (Bảng A)
Ngy thi: 13/3/2002
Câu I
:(4 điểm)
1.(1,5 điểm). Khi xiclotrime hoá 1,3-butađien với sự có mặt của chất xúc tác cơ
kim, ngời ta đã điều chế đợc (Z, E, E)-1,5,9-xiclođođecatrien. Đây l một
phơng pháp đơn giản để điều chế hiđrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất xúc tác
thích hợp l các phức -alyl của kim loại chuyển tiếp ngời ta điều chế đợc (E,
E, E)-1,5,9-xiclođođecatrien v (Z, Z, E)-1,5,9-xiclođođecatrien.
Hãy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên.
2. (2,5
điểm). Sắp xếp sự tăng dần tính bazơ (có giải thích) của các chất trong từng
dãy sau:
a) CH
3

-CH(NH
2
)-COOH , CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
, CH
3-
CH
2
-CH
2
-NH
2
,
CHC-CH
2
-NH
2
.
b) -NH-CH
3
, -CH
2
-NH
2
, C
6

H
5
-CH
2
-NH
2
, p-O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
.

Lời giải:

1.


Z, E, E E, E, E Z, Z, E
2.
a) CH
3
-CH-COOH < CHC-CH
2
-NH
2
< CH

2
=CH-CH
2
-NH
2
< CH
3-
CH
2
-CH
2
-NH
2

NH
2

Tồn tại ở dạng Độ âm điện C
SP
> C
SP
2
> C
SP
3

ion lỡng cực

1


b) O
2
N- -NH
2
< -CH
2
-NH
2
<

-CH
2
-NH
2
< -NH-CH
3


Nhóm p-O
2
N-C
6
H
4
- Nhóm -C
6
H
4
-CH
2

- Nhóm -CH
2
- - Nhóm
hút e mạnh do có hút e yếu đẩy e, lm tăng v -CH
3
đẩy e,
nhóm -NO
2
(-I -C) mật độ e trên - Amin bậc II
lm giảm nhiều mật nhóm NH
2

độ e trên nhóm NH
2

Câu II: (5,5 điểm)
1. (2,0 điểm). Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau (các chất
từ A, G l các hợp chất hữu cơ, viết ở dạng công thức
cấu tạo):
2

Fe

Cl
2
(1 mol) Mg 1) Etilen oxit H SO Br
2
(1 mol) E
1
+ E

2

2 4
C H -CH A B C D
6 5 3
(1 mol) a.s. ete khan 2) H
2
O/H
+
15
O
C (1 mol) a.s. G
1
+ G
2


2. (3,5 điểm). Vi
ết sơ đồ phản ứng điều chế các hợp chất sau đây, ghi rõ các điều
kiện phản ứng (nếu có):
a) (1,5 điểm). Từ etanol v các hoá chất vô cơ cần thiết, điều chế:
(A) Propin (không quá 8 giai đoạn). (B) 1,1-Đicloetan (qua 4 giai đoạn).
TAILIEUHOC.VN
b) (2,0 điểm). Từ benzen v các chất vô cơ, hữu cơ (chứa không quá 3 nguyên tử
cacbon), điều chế:
(C) (D)
Lời giải:
1. Các phơng trình phản ứng:
a.s


C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(1 mol) C
6
H
5
-CH
2
Cl + HCl

ete khan

C
6
H
5
-CH
2
Cl + Mg C
6
H
5
-CH
2

MgCl
1) CH
_
CH
2

2


C H -CH MgCl C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
6 5 2

2) H
2
O/H
+



H

2
SO
4
, 15
O
C
C
6
H
5
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH + H
2
O

2


Fe + HBr
+ Br
2
Br
+ HBr

Br Br


a.s. + HBr

+ Br
2

Br + HBr

2.
H O 1) O
2 3
a) CH CH OH CH =CH HCHO

3 2 2 2

2) Zn
HX
Mg 1) HCHO H
2
O
CH
3
CH
2
X CH
3
CH
2
MgX CH
3

CH
2
CH
2
OH CH
3
CH=CH
2



Br 1) NaNH (hoặcKOH, ancol)
2 2
CH
3
CHBrCH
2
Br CH CHCH
3
2) H O (A)
2
1) NaNH
2

H O Br (hoặcKOH, ancol) 2 HCl
2 2

CH CH OH CH =CH CH BrCH Br CHCH CH
3
CHCl

2


3 2 2 2 2 2

2) H
2
O (B)

b)
H , Ni O CH OHCH
2
OH (C)
2 2

OH OH O
CuO H
+


CH Cl Cl Mg, ete
3 2

CH CH
2
Cl
3

AlCl
3



a.s


1) CH
2_
CH
2

CH
2
MgCl O CH
2
CH
2
CH
2
OH

1) HBr
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr 1) CH
3
COCH

3
CH
3

2) Mg, ete
2) H
3
O
+
CH
2
CH
2
CH
2
-C-CH
3

OH
H
2
SO
4


TAILIEUHOC.VN
Câu III: (2,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
7
H

9
N. Cho A phản ứng với
C
2
H
5
Br (d), sau đó với NaOH thu đợc hợp chất B có công thức phân tử C
11
H
17
N.
Nếu cũng cho A phản ứng với C
2
H
5
Br nhng có xúc tác AlCl
3
(khan) thì tạo ra
hợp chất C có cùng công thức phân tử với B (C
11
H
17
N). Cho A phản ứng với
H
2
SO
4
(đặc) ở 180
o
C tạo hợp chất D có công thức phân tử C

7
H
9
O
6
S
2
N, sau khi chế
hoá D với NaOH ở 300
o
C rồi với HCl sẽ cho sản phẩm E (E có phản ứng mu với
FeCl
3
). Mặt khác, nếu cho A phản ứng với NaNO
2
trong HCl ở 5
o
C, rồi cho phản
ứng với -naphtol trong dung dịch NaOH thì thu đợc sản phẩm có mu G.
Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G v viết các phơng trình
phản ứng (nếu có) để minh hoạ.
Lời giải
:
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
7
H
9
N, số nguyên tử C lớn hơn 6
v gần bằng số nguyên tử H. Vậy A có vòng benzen.
A phản ứng với NaNO

2
trong HCl ở 5
o
C, rồi cho phản ứng với -naphtol
trong dung dịch NaOH thì thu đợc sản phẩm có mu G, chứng tỏ A có nhóm
chức amin bậc I v A còn có nhóm metyl.
A phản ứng với H
2
SO
4
(đặc) ở 180
o
C tạo hợp chất D có công thức phân tử
C
7
H
9
O
6
S
2
N, đây l phản ứng sunfo hoá nhân thơm, có 2 nhóm -SO
3
H nên nhóm
metyl sẽ ở vị trí para v ortho so với nhóm amin.
Sau khi chế hoá D với NaOH ở 300
o
C rồi trung ho bằng HCl sẽ cho sản
phẩm có nhóm chức phenol E (E có phản ứng mu với FeCl
3

).
A phản ứng với C
2
H
5
Br nhng có xúc tác AlCl
3
(khan) tạo ra hợp chất C có
cùng công thức phân tử với B (C
11
H
17
N), l sản phẩm thế vo nhân benzen, vì ở vị
trí para so với nhóm -NH
2
đã có nhóm -CH
3
nên nhóm -C
2
H
5
sẽ thế vo vị trí
ortho.
Các amin bậc I rất dễ tham gia phản ứng thế ở nguyên tử nitơ bằng các dẫn xuất
halogen để tạo ra các amin bậc II hoặc bậc III (sau khi đã xử lí bằng kiềm). A
phản ứng với C
2
H
5
Br (d) nên sản phẩm B có công thức phân tử C

11
H
17
N sẽ l
N,N-đietylanilin.
Công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G v các phơng trình phản ứng:


1) C
2
H
5
Br(d) H
3
C

N(C
2
H
5
)
2
(B)

2) NaOH
NH
2

H
5

C
2
C
2
H
5
NH
2
C
2
H
5
Br (C)

AlCl
3
khan
CH
3

NH
2
NH
2

CH
3
H
2
SO

4
đặc HO
3
S SO
3
H 1) NaOH, 300
O
C HO OH
(A)
180
O
C 2) H
+

CH
3
(D)
ONa

CH
3
(E)

NaNO
2
+ HCl, 5
O
C H
3
C N=N

-naphtol/NaOH
(G)


3
TAILIEUHOC.VN

×