TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA ĐÀO TẠO CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HỆ KỸ THUẬT VIÊN CAO CẤP
NGÀNH THƯ KÝ VĂN PHÒNG (VP10C/3)
Khóa học 2010 - 2012
(Ban hành theo quyết định số ……../QĐ-BGH ngày…..tháng…..năm…..
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ học kỳ 3 năm học 2010-2011
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo Kỹ thuật viên Ngành TKVP đào tạo thư ký, nhân viên văn
phòng có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, có nền tảng kiến thức, kỹ
năng về quản trị hành chính văn phòng để thực hiện các công việc thuộc nhiệm vụ
của thư ký, thư ký – trợ lý, nhân viên văn phòng tại các cơ quan hành chính sự
nghiệp, các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân, các công ty liên doanh, trường
học, văn phòng đại diện… Cụ thể:
- Cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị và quản trị
hành chính văn phòng để có thể áp dụng thực hiện các công việc văn phòng một
cách khoa học và hiệu quả trên cương vị Thư ký, Thư ký-Trợ lý và nhân viên văn
phòng.
- Rèn luyện cho sinh viên phong cách làm việc, giao tiếp chuyên nghiệp nhằm đáp
ứng tốt các yêu cầu của môi trường lao động.
- Xây dựng cho sinh viên ý thức tự giác học tập, trau dồi và nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ để không ngừng cải thiện hiệu quả làm việc.
- Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết và tự hào nghề nghiệp để từ đó hình thành ý
thức trách nhiệm với bản thân, với cộng đồng và ý thức tôn trọng sự khác biệt đa
dạng trong môi trường đa văn hóa.
2. Kiến thức và kỹ năng đạt được sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp nắm được những kiến thức, kỹ năng căn bản thuộc lĩnh vực
hành chính văn phòng để vận dụng vào thực tế công việc của người thư ký như xử
lý văn thư, sắp xếp-lưu trữ hồ sơ, tổ chức các chuyến công tác, tổ chức hội họp,
quản lý văn phòng phẩm và các trang thiết bị văn phòng…
- Sinh viên tốt nghiệp sử dụng các kỹ năng Truyền thông giao tiếp, Quản lý thời
gian, Tin học văn phòng, Soạn thảo và trình bày văn thư,… để thực hiện các công
việc hành chính văn phòng nhằm phục vụ mục tiêu phát triển của cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp. Sinh viên sử dụng được một ngoại ngữ (tiếng Anh) trong
giao tiếp thông thường và trong lĩnh vực chuyên môn hành chính văn phòng.
CTĐT KTV ngành Thư ký Văn phòng VP10C/3 (Khóa 2010 - 2012) Trang 1/7
- Sinh viên tốt nghiệp có khả năng tìm sự giúp đỡ, định hướng để không ngừng học
tập, cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ của bản thân đáp ứng yêu cầu ngày càng
cao của thị trường lao động.
- Sinh viên tốt nghiệp tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm trong
công việc, hiểu biết và chấp nhận sự khác biệt, tính đa dạng của của môi trường
làm việc đa văn hóa.
3. Cơ hội nghề nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ năng lực đảm nhận các vị trí công tác: Thư ký,
Thư ký-Trợ lý, Nhân viên văn phòng tại các cơ quan hành chính sự nghiệp, các
doanh nghiệp nhà nước và tư nhân, các công ty liên doanh, trường học, văn phòng
đại diện…
4. Thời gian đào tạo: 2 năm gồm 4 học kỳ học và 2 học kỳ thực tập tại doanh nghiệp.
5. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH, tú tài hoặc trình độ tương đương.
6. Hình thức tuyển sinh:
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (môn xét và điểm xét tuyển: do
Hội đồng Tuyển sinh quy định).
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng.
7. Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn tất chương trình đào tạo hệ Kỹ thuật viên theo qui định
của trường Hoa Sen.
8. Văn bằng:
- Bằng Kỹ thuật viên cao cấp (Diplôme de Technicien supérieur) ngành Thư ký văn
phòng do Trường Đại học Hoa Sen và Học viện Đào tạo xen kẽ IFA Pierre
SALVI (CCIV-Pháp) đồng cấp.
9. Cơ hội liên thông :
Sinh viên tốt nghiệp được Bộ giáo dục & Đào tạo công nhận tương đương trình
độ trung cấp của Việt Nam, có thể học liên thông lên Cao đẳng Quản trị văn phòng của
Đại học Hoa Sen và học lên các bậc cao hơn tại một số trường trong và ngoài nước.
CTĐT KTV ngành Thư ký Văn phòng VP10C/3 (Khóa 2010 - 2012) Trang 2/7
10. Phân phối theo khối kiến thức
Nội dung Total ĐVHT PM
HOA SEN
Ghi chú
Tổng LT BT TH
Môn cơ sở 192 12 0 192 112 42 38
Môn chuyên ngành 222 14 56 222 139 28 55
Môn bổ trợ 123 9 0 123 82 14 27
Ngoại ngữ 312 18 0 312 148 0 164
Tin học 148 11 148 148 54 0 94
Thực tập (26 tuần) 26 tuần 24 0 0 0 0 0
Total 997 88 204 997 535 84 378
10.1. Kiến thức cơ sở
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1 QT106DV01 Quản trị học
42 3 0 42 28 14
0
2 DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp
42 3 0 42 28 0
14
3
KT209KV01
Kế toán đại cương
52 3 0 52 28 0
24
4 HC102CV01 Tiếng Việt thực hành
56 3 0 56 28 28
0
Total
192 12 0 192 112 42
38 0
10.2. Kiến thức chuyên ngành
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1 HC103DV02
Quản trị và điều hành văn
phòng 1
56 3 0 56 42 0 14
2 HC201DV01
Quản trị và điều hành văn
phòng 2
42 3 0 42 28 14 0
3 HC207DV01 Soạn thảo văn thư
56 3 56 56 28 0 28
4 HC104DV01 Chăm sóc khách hàng
42 3 0 42 28 14 0
5 HC106KV01 Kỹ năng làm việc nhóm
26 2 0 26 13 0 13
Total
222 14 56 222 139 28 55
10.3. Kiến thức Bổ trợ
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
CTĐT KTV ngành Thư ký Văn phòng VP10C/3 (Khóa 2010 - 2012) Trang 3/7
Tổng LT BT TH
1 NS207DV01 Quản trị nhân sự
42 3 0 42 28 0 14
2 MK203DV01 Marketing căn bản
42 3 0 42 28 14 0
3
QT102MV01
Tâm lý giao tiếp trong
doanh Nghiệp
39 3 0 39 26 0 13
Total
123 9 0 123 82 14 27
10.4. Kiến thức Ngoại ngữ
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1
ANH108KV01 Anh văn kinh doanh 1 52 3 0 52 28 0 24
2
ANH212KV01 Anh văn kinh doanh 2 52 3 0 52 28 0 24
3 ANH231KV02 Anh văn giao tiếp 1
52 3 0 52 18 0 34
4 ANH220KV02 Anh văn giao tiếp 2
52 3 0 52 18 0 34
5 ANH113KV01 Anh văn văn thư 1
52 3 0 52 28 0 24
6 ANH217KV01 Anh văn văn thư 2
52 3 0 52 28 0 24
Total
312 18 0 312 148 0 164
10.5. Kiến thức Tin học
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1 TINV102TV01 Tin học đại cương
42 3 42 42 14 0 28
2 TINV101TV01 Kỹ thuật bàn phím
28 2 28 28 14 0 14
3 TINV215V01 Quản lý cơ sở dữ liệu
39 3 39 39 13 0 26
4 TINV212V01 Bảng tính
39 3 39 39 13 0 26
Total
148 11 148 148 54 0 94
10.6. Thực tập
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1 HC250KV01
Thực tập nhận thức (13
tuần)
13 tuần 12 0 0 0 0 0
2 HC251KV01
Thực tập tốt nghiệp (13
tuần)
13 tuần 12 0 0 0 0 0
Total
26 tuần 24 0 0 0 0 0
CTĐT KTV ngành Thư ký Văn phòng VP10C/3 (Khóa 2010 - 2012) Trang 4/7
11. Phân phối theo học kỳ
Học kỳ Total ĐVHT PM HOA SEN
Total LT TH BT
1
220 14 70 220 126 14 80
2
310 18 56 310 158 28 124
3
243 17 39 243 138 28 77
4 (Thực tập nhận thức 13
tuần)
13 tuần 12 0 0 0 0 0 13 tuần
5
224 15 39 224 113 14 97
6 (Thực tập tốt nghiệp 13
tuần)
13 tuần 12 0 0 0 0 0 13 tuần
Total
997 88 204 997 535 84 378
11.1. Học Kỳ 1
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1
HC103DV02
Quản trị và điều hành văn
phòng 1
56 3 0 56 42 0 14
2
ANH108KV01 Anh văn kinh doanh 1 52 3 0 52 28 0 24
3
TINV102TV01 Tin học đại cương 42 3 42 42 14 0 28
4
TINV101TV01 Kỹ thuật bàn phím 28 2 28 28 14 0 14
5 QT106DV01 Quản trị học 42 3 0 42 28 14 0
Học ghép Hk3
với VP10c/1
Total
220 14 70 220 126 14 80
11.2. Học Kỳ 2
STT MSMH Tên môn học Total ĐVHT PM HOA SEN
Tổng LT BT TH
1 DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp
42 3 0 42 28 0 14
2
KT209KV01
Kế toán đại cương
52 3 0 52 28 0 24
3 HC207DV01
Soạn thảo văn thư
56 3 56 56 28 0 28
CTĐT KTV ngành Thư ký Văn phòng VP10C/3 (Khóa 2010 - 2012) Trang 5/7