Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng: Quản lí hệ thống máy tính pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.76 KB, 13 trang )

BÀI BÁO CÁO NHÓM
Học phần : Quản lí hệ thống máy tính
Học phần : Quản lí hệ thống máy tính
Kiến trúc chipset của Intel từ 810 trở đi
1
Kiến trúc và chức năng của chip Super I/O
2
- Chipset 810 được sử dụng từ đời Pentium
II/III.
- Các tính năng kỉ thuật của chipset 810
+ Ngày giới thiệu vào 4/1999
+ Số hiệu của chip cầu bắc: 82810, 82810
DC 100, 82802AB/AC.
+ Tốc độ bus: 66/100Mhz
+ CPU phù hợp: Pen.II/III, xeon
+ Loai Ram: SDRAM
+ Ram tối đa: 256Mb
+ Hổ trợ XLSS, PCI, AGP, USB
+ Chip cầu nam: ICH/ICO
+ Số hiệu của chip cầu nam: 82801AA
- Một số đặc điểm cần lưu ý của chipset 810:
+ Dựa trên nền tảng công nghệ 440BX
+ Tích hợp chip đồ họa 3D với cổng đồ họa
tăng cường trực tiếp phục vụ các hình ảnh 2
chiều và 3 chiều.
+ Sử dụng hiệu quả bộ nhớ hệ thống nâng
cao hiệu năng đồ họa và xữ lí hình ảnh video.
+ Kiến trúc Hub nâng cao hiệu nâng cao vào/
ra
+ Tích hợp bộ điều khiển AC 97-Audio
Codec( Code/decode)


+ Loại bỏ bus ISA( kiến trúc chuẩn công
nghiệp)
Chipset 810 được cấu thành từ 3 chip
thành phần:82810, 82801 và 82802
* Intel 82810
Có tên là Hub điều khiển bộ nhớ, đồ họa. Nó
còn đóng vai trò cầu nối giữa bus hệ thống và
bus AHA, điều khiển bộ nhớ, cung cấp phương
tiện phục vụ mạng, quản lí năng lượng.

* Intel 82801
Hub điều khiển vào/ ra (ICH) có số hiệu
82801 kết nối trực tiếp với 82810 thông qua
bus AHA có tốc độ gấp đôi tốc độ bus PCI
trước kia và kết nối với 82802 thông qua bus
PCI. ICH tích hợp các dao diện IDE, Audio-
Codec, PCI, USB, bàn phím, chuột, máy in,
* Intel 82802
Có tên là Hub vi chương trình. FWH bao
gồm BIOS được lưu trong bộ nhớ kiểu flash
có thể cập nhật thường xuyên được, nó còn
hỗ trợ khả năng bảo mật, tích hợp
CMOS/RTC.


Các chipset của Pentium IV
Hiện nay, chipset 810 đã được cải tiến
và phát triển tới các thế hệ chipset hỗ trợ
cho các bộ vi xữ lí Pentium IV mới nhất
Tên chipset

Đặc trưng
845
Số hiệu TP của North Bridge 82845 MCH
Tốc độ bus 400 MHz
Hỗ trợ công nghệ siêu luồng Không
Kiến trúc Intel® Hub
CPU thích hợp Pentium IV
Loại RAM DDR266/200 MHz, SDRAM 133 MHz
Hỗ trợ AGP AGP-4x
Giao diện kết nối LAN Có
Cảnh báo LAN LAN*2.0
Hỗ trợ USB 4 cổng USB
Giao tiếp với ổ cứng ATA/100
Tăng tốc ứng dụng Có
Điều khiển âm thanh AC97
Tiết kiệm năng lượng Có
Số hiệu TP của South Bridge 82801BA ICH2
Sơ đồ hệ thống dùng chipset 875P của Pentium IV

×