Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

giáo trình hình thành ý nghĩa của kế toán kiểm toán trong doanh nghiệp p8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.14 KB, 10 trang )

- 3382: 2.29
- 3383: 45.8
- 3384: 6.780
Có 112: 54.96
NV7. Nợ 111: 180
Có 112: 180
NV8. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động:
Nợ 334: 180
Nợ 338: 3
Có 138.

Source: www.sara.com.vn - Designed by Nguyễn Anh Khường
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỠ HỮU VÀ NỢ PHẢI TRẢ

I. Kế toán vốn chủ sở hữu:
1. Khái niệm:
 Vốn CSH là vốn của CSH, các nhà đầu tư và doanh nghiệp
không thanh toán, nó không phải là một khoản nợ
 Vốn có thể được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau, có 3
nguồn chủ yếu sau:
 Nguồn vốn đóng góp ban đầu và bổ sung cho các
nhà đầu tư
 Nguồn vốn đóng góp bổ sung từ KQ hoạt động SX
KD
 Nguồn vốn chủ sở hữu khác
 Các nguyên tắc kế toán:
 Hạch toán rành mạch, rõ ràng từng nguồn vốn,
từng nguồn hình thành, từ các đối tượng góp vốn.
 Nguồn vốn CSH dung để hình thành các TS của
DN nói chung chứ không phải cho TS cụ thể nào
 Việc chuyển dịch từ vốn CSH này sang vốn CSH


khác theo đúng chế độ kế toán và thủ tục cần thiết.
 Trường hợp DN bị giải thể hoặc phá sản, các
CSHchỉ nhận được 1 phần GTrị còn lại theo tỉ lệ góp
vốn sau khi thanh toán các khoản nợ phải trả
2. Kế toán nguồn vốn Kinh doanh:
TK SD: 411
Bên nợ: các nguồn vốn KD giảm (Trả lại cho ngân sách, cho cấp trên…)
Bên có: Các nghiệp vụ làm tăng nguồn vốn KD (Nhận cấp phát, liên
doanh)
Dư có: Nguồn vốn KD hiện có của DN
Kế toán ghi tăng nguồn vốn:
Khi nhận do ngân sách cấp, do cấp trên cấp…
Nợ 111, 112, 151, 152, 156, 211, 213…
Nợ 133
Có 411
Bổ xung vốn KD từ lợi nhuận:
Nợ 421: ghi giảm lợi nhuận KD
Có 411:
Bổ xung từ quỹ dự phòng tài chính:
Nợ 415:
Có 411
Từ chênh lệch đánh giá lại TS: Nợ 412 Có 411
Bổ xung từ vốn CSH khác:
Nợ 414, 4312, 441
Có 411
Kế toán ghi giảm vốn Kinh doanh:
Trả vốn góp ngân sách, cho cổ đông, cho liên doanh
Nợ 411
Có 111, 112
Trả vốn góp cho cổ đông, cho liên doanh bằng hiện vật:

Nợ 411
Có 511, 333
Số K.hao chuyển đi nơi khác theo lệnh của cơ quan chủ quản
(Ko hoàn lại)
Nợ 411
Có 111, 112, 136…
Nộp cho cấp trên:
Nợ 411
Có 111, 112…
Giảm vốn kinh doanh do chênh lệch:
Nợ 411
Có 412
3. Kết chuyển lợi nhuận và phân phối lợi nhuận:
Lợi nhuận là KQ cuối cùng về Hoạt động SX-KD trong một thời kỳ nhất
định
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Lợi nhuận thực hiện trong năm còn bao gồm lợi nhuận trong năm trước
phát hiện trong năm nay và được trừ đi khoản lỗ của năm trước để XĐ
trong quyết toán.
Lợi nhuận được phân phối như sau:
Nộp thuế thu nhập DN theo quy định
Trừ các khoản tiền phạt, các khoản chi phí hợp lệ chưa được
trừ khi XĐ thu nhập chịu thuế.
Trừ các khoản lỗ ko trừ vào lợi nhuận trước thuế
Tiền thu về SD vốn dùng bổ xung nguồn vốn kinh doanh
Chia lãi cho liên doanh, cổ đông
Trích các quỹ của doanh nghiệp
TK Sử dụng: 421 (Lợi nhuận chưa phân phối)
4211: Lợi nhuận năm trước.
4212: Lợi nhuận năm nay.

Bên nợ:
- Số lỗ và coi như lỗ từ hoạt động Kinh doanh (kể cả số cấp dưới
nộp lên)
- Phân phối lợi nhuận
Bên có:
- Số lãi và coi như lãi từ các hoạt động sản xuất kinhdoanh và các
hoạt động khác.
-Xử lý số lỗi
Dư có: Số lợi nhuận chưa phân phối
Dư nợ: Số lỗ chưa xử lý (Nếu có)
Cách hạch toán:
Bước 1: Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ:
Kết chuyển KQ từ HĐ tiêu thụ, HĐ tài chính, hoạt động khác
Nợ 911: Kết quả HĐ KD
Có 421 (4212)
Nếu lỗ ghi:
Nợ 421 (4212)
Có 911
Bước 2: Tạm phân phối lợi nhuận:
Nợ 421 (4212)
Có 333 (3334), 414, 415, 431, 111…
Nếu tạm nộp thuế từ trước:
Nợ 3334,
Có 111, 112
Bước 3: Kết chuyển lợi nhuận còn lại chưa phân phối cho đến cuối
niên độ kế toán
Nợ 421 (4212): ghi giảm lợi nhuận kinh doanh năm
nay
Có 421 (4211): Ghi tăng lợi nhuận KD năm
trước.

Trường hợp lỗ năm N chưa được xử lý sẽ được chuyển thành lỗ
năm trước
Nợ 421 (4211): tăng số lỗ năm trước
Có 421 (4212): Giảm số lỗ năm nay.
Bước 4: Phân bổ bổ xung hoặc thu hồi số lợi nhuận tạm phân phối
trước:
Nếu số đã phân phối (số phải nộp, phải phân phối)
Nợ 421 (4211): Ghi giảm LN năm trứoc còn lại
Có 333, 414, 415, 431, 111, 112, 338…
Nếu số đã phân phối lớn hơn số phải phân phối:
Nợ 333, 338, 414, 415, 431, 111…
Có 421: Ghi tăng lợi nhuận năm trước
Trường hợp kinh doanh bị lỗ, theo quyết định của cấp có thẩm
quyền, số lỗ được xử lý, ghi:
Nợ 138, 111, 112: số liên doanh, cổ đông chịu
Nợ 411, 415: trừ vào quỹ dự phòng tài chính
Có 421 (4211): Số lỗ xử lý
Kế toán nguồn vốn đầu tư XDCB:
TK sử dụng: 441
Bên nợ: Phản ánh nghiệp vụ làm giảm nguồn vốn ĐTư XDCB
Bên có: Phản ánh nghiệp vụ làm giảm nguồn vốn ĐTư XDCB
Dư có: Nguồn vốn ĐTư XDCB hiện có.
Nghiệp vụ tăng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
Nợ 421, 414, 112, 152, 133
Có 441
Kết chuyển giảm nguồn vốn XDCB khi công tác Đtư XDCB mua sắm
TSCĐ hoàn thành:
Nợ 441: Giảm NVốn XDCB
Có 411: Tăng NVốn KD
Khi trả vốn Đtư XDCB cho ngân sách hoặc cho cấp trên:

Nợ 441
Có 111, 112…
4. Kế toán vốn vay:
TK SD: 311: Vay ngắn hạn
Bên nợ:
- Kết chuyển số tiền vay dài hạn đến hạn trả
- Số tiền vay giảm do tỉ giá ngoại tệ giảm
- Số tiền vay dài hạn đã trả trước hạn
Bên có: Số tiền vay ngắn hạn tăng
Dư có: Số tiền vay ngắn hạn chưa đến hạn trả
Định khoản:
Nợ 152, 153, 156
Nợ 133
Nợ 331, 315
Có 311
Hoặc
Nợ 521, 531, 532, 3331
Nợ 111, 112, 121, 128
Có 311
Trường hợp vay dài hạn
Nợ 211, 213, 241, 133: Vay mua sắm TSCĐ hoặc Đtư XDCB
Nợ 151, 152, 153, 133, 331, 221, 222, 228, 244, 111, 315
Có 341
Nếu lãi vay dài hạn phải trả đã trả, ghi:
Nợ 241: (Lãi trong thời gian XDCB)
Nọ 635 (Lãi trong thời gian KD)
Có 111, 112, 341, 338
5. Kế toán nợ phải trả:
Các loại nợ phải trả: Nợ nộp ngân sách, nợ nhà cung cấp, nợ đối tác, nợ
nội bộ, nợ Khác

Đối với kế toán mua bán hàng:
BT1.
Nợ 152, 153, 156
Nợ 211, 213, 241
Nợ 627, 641, 642, 611, 811
Nợ 133
Có 331
BT2.
Chiết khấu thương mại:
Nợ 331
Có 152, 153, 156
Có 133, 627, 641…
BT3. Phản ánh chiết khấu thanh toán, giảm giá, hàng bán trả lại
Nợ 331
Có 515, 111, 112, 311, 341, 131
Kế toán các khoản nộp ngân sách nhà nước

VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào
Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá dùng cho hoạt động SXKD, số
thuế GTGT của hàng NK được khấu trừ, Ghi:
Nợ 133
Có 333
Trường hợp được giảm thuế GTGT:

×