Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

5s-bí mật thành công trong quá trình khôi phục nền kinh tế của nhật bản p10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.86 KB, 8 trang )

Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
63
Tài liệu tham khảo (từ slide: 63-72)
1. Vài nét về Họat động của nhà máy và Quản lý sản xuất.
2. Tiếp cận thực tiễn
1) Vấn đề mấu chốt
2) Khu vực thí điểm (Mẫu)
3) Lý thuyết cơ bản của Quản lý sản xuất
(1) Giải quyết vấn đề hiệu quả
・ Lý thuyết cơ bản -1 “Điều kiện tốt nhất”
・ Lý thuyết cơ bản - 2 “Dòng sản xuất”
・ Lý thuyết cơ bản - 3 “Kiểm soát bằng hính ảnh “
・ Lý thuyết cơ bản - 4 “PDCA”
3. Các hoạt động tổng thể
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
64
1.
1. 1.
1. V
VV

àà
ài
ii
i n
nn

éé
ét


tt
t v
vv
về
ềề
ề ho
hoho
hoạ
ạạ
ạt
tt
t đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a nh
nhnh
nhà
àà
à m
mm


áá
áy
yy
y v
vv

àà
à qu
ququ
quả
ảả
ản
nn
n lý
lýlý
lý s
ss
sả
ảả
ản
nn
n xu
xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t
Ng
NgNg

Ngư
ưư
ườ
ờờ
ời
ii
i L
L L

ĐĐ
Đ
NH
NHNH
NHÀ
ÀÀ
À M
MM

ÁÁ
ÁY
YY
Y
P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M P, Q, C, D, S, M
P, Q, C, D, S, M
P:
P: P:
P: Khả năng SX, Q:
, Q: , Q:
, Q: Chất lượng, C:

, C: , C:
, C: Chi phí,
, ,
,
D:
D: D:
D: Giao hàng, S:
, S: , S:
, S: An toàn, M:
, M: , M:
, M: tinh thần làm việc
Nh
NhNh
Nhậ
ậậ
ận
nn
n nguyên
nguyênnguyên
nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u SX
SX SX
SX Giao
GiaoGiao
Giao h

hh

àà
àng
ngng
ng
Ph
PhPh
Phế
ếế
ế th
thth
thả
ảả
ải
ii
i,
, ,
, Lo
LoLo
Loạ
ạạ
ại
ii
i b
bb
bỏ
ỏỏ
ỏ,
, ,

, ph
phph
phế
ếế
ế ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m ch
chch
chấ
ấấ
ất
tt
t l
ll


ưư
ượ
ợợ
ợng
ngng
ng t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t
L
LL

ưư
ưu
uu
u tr
trtr
trữ
ữữ
ữ nguyên
nguyênnguyên
nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu

uu
u S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m d
dd
dở
ởở
ở dang
dang dang
dang L
LL

ưư
ưu
uu
u tr
trtr
trữ
ữữ
ữ th

thth
thà
àà
ành
nhnh
nh ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m
S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m t
tt
tồ
ồồ
ồn
nn

n kho
khokho
kho lâu
lâulâu
lâu ng
ngng
ngà
àà
ày
yy
y, (
, (, (
, (s
ss
sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m ch
chch
chế
ếế
ết
tt

t)
))
)
Thi
ThiThi
Thiế
ếế
ếu
uu
u h
hh

àà
àng
ngng
ng
K
KK
Kỹ
ỹỹ
ỹ thu
thuthu
thuậ
ậậ
ật
tt
t ph
phph
phù
ùù

ù h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p
K
KK
Kỹ
ỹỹ
ỹ thu
thuthu
thuậ
ậậ
ật
tt
t qu
ququ
quả
ảả
ản
nn
n lý
lýlý

PT nguồn lực*
•(Phát triển nguồn lực)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan

65
2.
2. 2.
2. Ti
TiTi
Tiế
ếế
ếp
pp
p c
cc
cậ
ậậ
ận
nn
n th
thth
thự
ựự
ực
cc
c ti
titi
tiễ
ễễ
ễn
nn
n
để phát hiện và giải quyết vấn đề hiệu quả
1. Cải tiến “Vấn đề mấu chốt”

Vấn đề mấu chốt định hướng, chứ không phải là công cụ định hướng.
Các công cụ chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu.
2. Tại “Khu vực thí điểm (mẫu)” với những nỗ lực lớn, chứ
không phải bắt đầu từ việc tiếp cận toàn bộ công ty*
**
*
3. Bằng “Lý thuyết cơ bản của quản lý SX” trước tiên,
chứ không phải bằng cách giới thiệu nhiều công cụ hay các công cụ
bậc cao
*D
DD

àà
ành
nhnh
nh cho
chocho
cho đ
đđ
đố
ốố
ối
ii
i t
tt

ưư
ượ
ợợ
ợng

ngng
ng l
ll

àà
à nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng nh
nhnh
nhà
àà
à m
mm

áá
áy
yy
y đ
đđ
đã
ãã
ã đư
đưđư
đượ
ợợ
ợc

cc
c xây
xâyxây
xây d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng.
. .
. Nh
NhNh
Nhà
àà
à m
mm

áá
áy
yy
y m
mm
mớ
ớớ
ới
ii
i c
cc
cầ

ầầ
ần
nn
n c
cc

óó
ó s
ss
sự
ựự

h
hh

ìì
ình
nhnh
nh th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh h
hh
hệ
ệệ
ệ th
thth

thố
ốố
ống
ngng
ng trong
trongtrong
trong to
toto
toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ
ộ công
côngcông
công ty
tyty
ty v
vv

àà
à c
cc
cầ
ầầ
ần
nn

n c
cc

óó
ó ch
chch
chươ
ươươ
ương
ngng
ng tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh đ
đđ
đà
àà
ào
oo
o t
tt
tạ
ạạ
ạo
oo
o ở
ởở

ở giai
giaigiai
giai đ
đđ
đo
oo
oạ
ạạ
ạn
nn
n
đ
đđ
đầ
ầầ
ầu
uu
u.

.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
66
1)
1) 1)
1) V
VV
Vấ
ấấ
ấn

nn
n đ
đđ
đề
ềề
ề m
mm
mấ
ấấ
ấu
uu
u ch
chch
chố
ốố
ốt
tt
t
Nh
NhNh
Nhữ
ữữ
ững
ngng
ng s
ss
số
ốố
ố v
vv

vấ
ấấ
ấn
nn
n đ
đđ
đề
ềề
ề nên
nênnên
nên đư
đưđư
đượ
ợợ
ợc
cc
c th
thth
thả
ảả
ảo
oo
o lu
lulu
luậ
ậậ
ận
nn
n d
dd


ưư
ướ
ớớ
ới
ii
i g
gg

óó
óc
cc
c đ
đđ
độ
ộộ
ộ c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a kh
khkh
khá
áá
ách
chch
ch h
hh


àà
àng
ngng
ng,
, ,
,
in order
in orderin order
in order to make clear what issue to be tackled first.
to make clear what issue to be tackled first.to make clear what issue to be tackled first.
to make clear what issue to be tackled first.
V
VV
Vấ
ấấ
ấn
nn
n đ
đđ
đề
ềề
ề m
mm
mấ
ấấ
ấu
uu
u ch
chch

chố
ốố
ốt
tt
t:
: :
: gi
gigi
giả
ảả
ải
ii
i quy
quyquy
quyế
ếế
ết
tt
t c
cc

áá
ác
cc
c v
vv
vấ
ấấ
ấn
nn

n đ
đđ
đề
ềề
ề quan
quanquan
quan tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng trong
trongtrong
trong m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t th
thth
thờ
ờờ
ời
ii
i
giai
giaigiai
giai nh

nhnh
nhấ
ấấ
ất
tt
t đ
đđ
đị
ịị
ịnh
nhnh
nh.

.
T
TT

ùù
ùy
yy
y v
vv

àà
ào
oo
o c
cc
cấ
ấấ

ấp
pp
p đ
đđ
độ
ộộ
ộ công
côngcông
công ty
tyty
ty,
, ,
, thông
thôngthông
thông th
thth
thư
ưư
ườ
ờờ
ờng
ngng
ng
Marketing
Marketing Marketing
Marketing v
vv

àà
à Ph

PhPh
Phá
áá
át
tt
t tri
tritri
triể
ểể
ển
nn
n s
ss
sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm/d
m/dm/d
m/dị
ịị
ịch
chch
ch v
vv
vụ

ụụ
ụ l
ll

àà
à đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m m
mm
mấ
ấấ
ấu
uu
u ch
chch
chố
ốố
ốt
tt
t.

.
Nh
NhNh

Như
ưư
ưng
ngng
ng tr
trtr
trư
ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c tiên
tiêntiên
tiên nên
nênnên
nên gi
gigi
giả
ảả
ải
ii
i quy
quyquy
quyế
ếế
ết
tt
t c
cc


áá
ác
cc
c v
vv
vấ
ấấ
ấn
nn
n đ
đđ
đề
ềề
ề ở
ởở
ở c
cc
cấ
ấấ
ấp
pp
p nh
nhnh
nhà
àà
à m
mm

áá

áy
yy
y.

.
P
PP
P (Năng lực sản xuất có đủ để đáp ứng nhu cầu khách hàng ?)
Q
QQ
Q (Chất lương sản phẩm đã thỏa mãn khách hành chưa ?),
C
CC
C (Chi phí có đáp ứng được yêu cầu về giá của khách hàng ?),
D
DD
D (Có giao hàng đúng theo yêu cầu của khách hàng ?)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
67
Từng bước, bắt đầu với khu vực thí điểm (mẫu)
Từng bước thay đổi, hiệu quả với 5S
2)
2) 2)
2)
2)
2) 2)
2)
Khu
KhuKhu

Khu
Khu
KhuKhu
Khu
v
vv
v
v
vv
v

ựự


ựự

c
cc
c
c
cc
c
th
thth
th
th
thth
th
í
íí

í
í
íí
í
đ
đđ
đ
đ
đđ
đ
i
ii
i
i
ii
i

ểể


ểể

m
mm
m
m
mm
m
(
((

(
(
((
(
m
mm
m
m
mm
m

ẫẫ


ẫẫ

u
uu
u
u
uu
u
)
) )
)
)
) )
)
N
NN


ăă
ăng
ngng
ng su
susu
suấ
ấấ
ất
tt
t
M
MM
Mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u th
thth
thí
íí
í đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m

B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 1
11
1 B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 2
22
2 B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 3
33

3
M
MM
Mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u th
thth
thí
íí
í đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m
Khu
KhuKhu
Khu v
vv
vự
ựự
ực
cc
c kh
khkh

khá
áá
ác
cc
c
To
ToTo
Toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ
ộ công
côngcông
công ty
tyty
ty
Khu
KhuKhu
Khu v
vv
vự
ựự
ực
cc
c
N

NN

ăă
ăng
ngng
ng su
susu
suấ
ấấ
ất
tt
t
To
ToTo
Toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ
ộ công
côngcông
công ty
tyty
ty
B
BB


ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 1
11
1
B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 1
11
1
Mẫu thí điểm
B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c 3
33

3 Khu
KhuKhu
Khu v
vv
vự
ựự
ực
cc
c
T
TT

áá
ái
ii
i sinh
sinhsinh
sinh
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
68
1) Điều kiện tốt nhất
Th
ThTh
Thự
ựự
ực
cc
c hi
hihi

hiệ
ệệ
ện
nn
n 4M (Nguyên
4M (Nguyên 4M (Nguyên
4M (Nguyên v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u,
, ,
, M
MM

áá
áy
yy
y m
mm

óó

óc
cc
c,
, ,
, Nhân
NhânNhân
Nhân công
côngcông
công v
vv

àà
à ph
phph
phươ
ươươ
ương
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p)
) )
)
trong
trongtrong
trong đ

đđ
đi
ii
iề
ềề
ều
uu
u ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t nh
nhnh
nhấ
ấấ
ất
tt
t,
, ,
, th
thth
thì

ìì
ì s
ss
sẽ
ẽẽ
ẽ không
khôngkhông
không c
cc

óó
ó ph
phph
phế
ếế
ế ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m.
. .
.
3)
3) 3)
3) Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên lý
lýlý

lý c
cc

ơơ
ơ b
bb
bả
ảả
ản
nn
n c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a Qu
QuQu
Quả
ảả
ản
nn
n lý
lýlý
lý s
ss
sả
ảả
ản
nn

n xu
xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t
2) Dòng sản xuất
Th
ThTh
Thự
ựự
ực
cc
c hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n to
toto
toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ

ộ quy
quyquy
quy tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh trôi
trôitrôi
trôi ch
chch
chả
ảả
ảy
yy
y*
* *
* nh
nhnh
như
ưư
ư m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t dòng
dòngdòng

dòng sông
sôngsông
sông,
, ,
, th
thth
thì
ìì
ì s
ss
sẽ
ẽẽ
ẽ không
khôngkhông
không
c
cc

óó
ó lãng
lãnglãng
lãng ph
phph
phí
íí
í trong
trongtrong
trong l
ll


ưư
ưu
uu
u kho
khokho
kho. *
. *. *
. *k
kk
kể
ểể
ể t
tt
từ
ừừ
ừ khi
khikhi
khi nh
nhnh
nhậ
ậậ
ận
nn
n nguyên
nguyênnguyên
nguyên v
vv
vậ
ậậ
ật

tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u đ
đđ
đế
ếế
ến
nn
n khi
khikhi
khi giao
giaogiao
giao h
hh

àà
àng
ngng
ng
3) Kiểm soát bằng hình ảnh
Th
ThTh
Thự
ựự
ực

cc
c hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tấ
ấấ
ất
tt
t c
cc
cả
ảả
ả c
cc

áá
ác
cc
c ho
hoho
hoạ
ạạ
ạt
tt
t đ

đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng d
dd
dễ
ễễ
ễ nh
nhnh
nhì
ìì
ìn
nn
n,
, ,
, th
thth
thì
ìì
ì s
ss
sẽ
ẽẽ
ẽ không
khôngkhông
không c
cc


óó
ó nh
nhnh
nhầ
ầầ
ầm
mm
m l
ll
lẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n trong
trongtrong
trong
v
vv
vậ
ậậ
ận
nn
n h
hh

àà
ành
nhnh
nh, hay
, hay , hay

, hay h
hh

àà
ành
nhnh
nh đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng nhanh
nhanhnhanh
nhanh.
. .
.
4) PDCA
Quay
Quay Quay
Quay vòng
vòngvòng
vòng PDCA (K
PDCA (KPDCA (K
PDCA (Kế
ếế
ế ho
hoho
hoạch,
, ,

, Th
ThTh
Thự
ựự
ực
cc
c hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n,
, ,
, Ki
KiKi
Kiể
ểể
ểm
mm
m tra
tratra
tra,
, ,
, H
HH

àà
ành
nhnh

nh đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng)
))
)
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
69
Lý thuyết cơ bản-1: “Điều kiện tốt nhất”
Ph
PhPh
Phươ
ươươ
ương
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p t
tt

áá
ác

cc
c nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệp
pp
p v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i
đ
đđ
đi
ii
iề
ềề
ều
uu
u ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt

tố
ốố
ốt
tt
t
Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t*
* *
*
<
<<
<N
NN
Nế
ếế
ếu

uu
u 4M
4M 4M
4M t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t (
((
(ổ
ổổ
ổn
nn
n đ
đđ
đị
ịị
ịnh
nhnh
nh)
) )
)
S
SS
Sẽ
ẽẽ
ẽ không
khôngkhông

không c
cc

óó
ó ph
phph
phế
ếế
ế ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m>
>>
>
M
MM

áá
áy
yy
y m
mm

óó
óc
cc
c t

tt
tố
ốố
ốt
tt
t*
* *
*
S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t
*
**
*

Nhân
NhânNhân
Nhân l
ll
lự
ựự
ực
cc
c (con
(con (con
(con ng
ngng
ngư
ưư
ườ
ờờ
ời
ii
i)
) )
) t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t
(
((
(ng

ngng
ngư
ưư
ườ
ờờ
ời
ii
i v
vv
vậ
ậậ
ận
nn
n h
hh

àà
ành
nhnh
nh SX
SXSX
SX)
))
)
Ch
ChCh
Chấ
ấấ
ất
tt

t l
ll

ưư
ượ
ợợ
ợng
ngng
ng, Chi
, Chi , Chi
, Chi
ph
phph
phí
íí
í,
, ,
, Kh
KhKh
Khố
ốố
ối
ii
i l
ll

ưư
ượ
ợợ
ợng

ngng
ng,
, ,
,
Giao
GiaoGiao
Giao h
hh

àà
àng
ngng
ng
Ch
ChCh
Chấ
ấấ
ất
tt
t l
ll

ưư
ượ
ợợ
ợng
ngng
ng đ
đđ
đạ

ạạ
ạt
tt
t yêu
yêuyêu
yêu
c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u,
, ,
, Gi
GiGi
Giá
áá
á c
cc
cả
ảả
ả đ
đđ
đạ
ạạ
ạt
tt
t yêu
yêuyêu

yêu
c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u,
, ,
, Kh
KhKh
Khố
ốố
ối
ii
i l
ll

ưư
ượ
ợợ
ợng
ngng
ng đ
đđ
đạ
ạạ
ạt
tt
t

yêu
yêuyêu
yêu c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u v
vv

àà
à Giao
GiaoGiao
Giao h
hh

àà
àng
ngng
ng
đ
đđ
đú
úú
úng
ngng
ng h
hh
hẹ

ẹẹ
ẹn
nn
n
Thu
ThuThu
Thuậ
ậậ
ật
tt
t ng
ngng
ngữ
ữữ
ữ “
““
“T
TT
Tố
ốố
ốt
tt
t*”
””
” ở
ởở
ở đâ
đâđâ
đây
yy

y không
khôngkhông
không c
cc

óó
ó ngh
nghngh
nghĩ
ĩĩ
ĩa
aa
a l
ll

àà
à nguyên
nguyênnguyên
nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u đ
đđ
đắ
ắắ
ắt
tt

t ti
titi
tiề
ềề
ền
nn
n,
, ,
, m
mm

áá
áy
yy
y m
mm

óó
óc
cc
c đ
đđ
đắ
ắắ
ắt
tt
t ti
titi
tiề
ềề

ền
nn
n m
mm

àà
à
nguyên
nguyênnguyên
nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u đư
đưđư
đượ
ợợ
ợc
cc
c l
ll

ưư
ưu
uu
u tr
trtr
trữ

ữữ
ữ v
vv

àà
à x
xx
xử
ửử
ử lý
lýlý
lý trong
trongtrong
trong đ
đđ
đi
ii
iệ
ệệ
ệu
uu
u ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tố

ốố
ốt
tt
t,
, ,
, m
mm

áá
áy
yy
y m
mm

óó
óc
cc
c thi
thithi
thié
éé
ét
tt
t b
bb
bị
ịị
ị đư
đưđư
đượ

ợợ
ợc
cc
c b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o d
dd

ưư
ưỡ
ỡỡ
ỡng
ngng
ng t
tt
tố
ốố
ốt
tt
t.

.
Tháng 3/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
70


LýLý
Lý thuy
thuythuy
thuyế
ếế
ết
tt
t c
cc

ơơ
ơ b
bb
bả
ảả
ản
nn
n-

-2:
2: 2:
2: “
““
“Dòng
DòngDòng
Dòng SX
SXSX
SX”
””
” Bước thứ nhất hướng tớI JIT

Nguyên liệu : Không có tồn kho lâu
ngày/nguyên liệu “chết

Sản xuất
Chu trình thứ 1
Thành phẩm:
Không có tồn kho lâu ngày, hàng “chết” trong kho
Giao hàng: Giao hàng đúng hẹn
Dòng
DòngDòng
Dòng SX
SX SX
SX ch
chch
chả
ảả
ảy
yy
y êm
êmêm
êm th
thth
thấ
ấấ
ấm
mm
m nh
nhnh
như
ưư

ư m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t dòng
dòngdòng
dòng sông
sôngsông
sông.

.
:Sản phẩm dở dang được kiểm soát tốtChu trình cuối

×