Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

5s-bí mật thành công trong quá trình khôi phục nền kinh tế của nhật bản p6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.56 KB, 8 trang )

Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
31

““
“Seiso
SeisoSeiso
Seiso-

- Ki
KiKi
Kiể
ểể
ểm
mm
m tra
tratra
tra to
toto
toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ
ộ”
””



bước đầu để TPM (Duy trì Năng suất Tổng thể)
C
CC
Cấ
ấấ
ấp
pp
p đ
đđ
độ
ộộ
ộ c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a đ
đđ
đi
ii
iề
ềề
ều
uu
u
ki
kiki
kiệ
ệệ

ện
nn
n m
mm

áá
áy
yy
y m
mm

óó
óc
cc
c
Nên
NênNên
Nên ở
ởở
ở m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t c
cc
cấ
ấấ
ấp

pp
p đ
đđ
độ
ộộ

C
CC
Cấ
ấấ
ấp
pp
p đ
đđ
độ
ộộ
ộ th
thth
thự
ựự
ực
cc
c t
tt
tế
ếế
ế (
((
(t
tt


ìì
ình
nhnh
nh
tr
trtr
trạ
ạạ
ạng
ngng
ng th
thth
thự
ựự
ực
cc
c t
tt
tế
ếế
ế)
))
)
Seiso
SeisoSeiso
Seiso-

-Ki
KiKi

Kiể
ểể
ểm
mm
m tra
tratra
tra
to
toto
toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ
ộ ban
ban ban
ban đ
đđ
đầ
ầầ
ầu
uu
u
Seiso
SeisoSeiso
Seiso-


-Ki
KiKi
Kiể
ểể
ểm
mm
m tra
tratra
tra
h
hh

àà
àng
ngng
ng ng
ngng
ngà
àà
ày
yy
y
Seiso
SeisoSeiso
Seiso-

-ki
kiki
kiể
ểể

ểm
mm
m tra
tratra
tra
to
toto
toà
àà
àn
nn
n b
bb
bộ
ộộ

0
00
0
5
55
5
N
NN

ăă
ăm
mm
m
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI

Global Consulting, Japan
32
“Seiketsu” là gì? Ví dụ về Seiketsu.
Nghĩ
ĩĩ
ĩa gốc của từ tiếng Nhật “Seiketsu” là “vệ sinh”.
Trong 5S thông thường, “Seiketsu” được định nghĩ
ĩĩ
ĩa là để đảm bảo
các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở cấp độ cao, tuy nhiên mỗi
hoạt động Seiri, Seiton và Seiso đều có rất nhiều cấp độ và nên
được liên tục duy trì và nâng cấp.
“Seiketsu” là hoạt động ở cấp độ cao hơn nhiều chứ không phải
chỉ dừng ở việc đảm bảo các hoạt động Seiri, Seiton và Seiso ở
cấp độ cao. Hoạt động này giúp ngăn ngừa khỏi bụi bẩn ở cấp độ
mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Ví dụ như phòng vệ
sinh trong công nghiệp IC, phòng vệ sinh trong bện viện ….
Chìa khoá để thực hiện thành công “Seiketsu” là “ngăn ngừa” và
“vệ sinh”
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
33
出所:5Sテクニック, 工場管理編集部、日刊工業新
聞社
V
VV

íí
í d
dd

dụ
ụụ
ụ v
vv
về
ềề
ề Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu,
, ,
, Ng
NgNg
Ngă
ăă
ăn
nn
n ng
ngng
ngừ
ừừ
ừa
aa
a
M
MM

áá
áy
yy
y gây

gâygây
gây b
bb
bụ
ụụ
ụi
ii
i
B
BB

ưư
ướ
ớớ
ớc
cc
c Kaizen
Kaizen Kaizen
Kaizen th
thth
thứ
ứứ
ứ nh
nhnh
nhấ
ấấ
ất
tt
t,
, ,

, v
vv
vẫ
ẫẫ
ẫn
nn
n
ch
chch
chư
ưư
ưa
aa
a đ
đđ
đạ
ạạ
ạt
tt
t đư
đưđư
đượ
ợợ
ợc
cc
c c
cc
cấ
ấấ
ấp

pp
p đ
đđ
độ
ộộ
ộ c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a
Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu.

.
B
BB
Bằ
ằằ
ằng
ngng
ng Kaizen,
Kaizen, Kaizen,
Kaizen, đ
đđ
đã
ãã
ã đ

đđ
đạ
ạạ
ạt
tt
t đ
đđ
đế
ếế
ến
nn
n m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t c
cc
cấ
ấấ
ấp
pp
p đ
đđ
độ
ộộ
ộ c
cc
củ

ủủ
ủa
aa
a

““
“Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu”
””

K
KK
Kế
ếế
ết
tt
t qu
ququ
quả
ảả
ả c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a Kaizen
KaizenKaizen
Kaizen

Đ
ĐĐ
Đỡ
ỡỡ
ỡ b
bb
bụ
ụụ
ụi
ii
i
Đ
ĐĐ
Đỡ
ỡỡ
ỡ ầ
ầầ
ầm
mm
m
394 g/day
54 g/day
98 phon
92 phon
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
34
Vòng
VòngVòng
Vòng bi

bi bi
bi c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a chuyên
chuyênchuyên
chuyên gia
giagia
gia
Nachi
NachiNachi
Nachi ng
ngng
ngư
ưư
ườ
ờờ
ời
ii
i Nh
NhNh
Nhậ
ậậ
ật
tt
t trong
trongtrong

trong
t
tt

úú
úi
ii
i vô
vôvô
vô tr
trtr
trù
ùù
ùng
ngng
ng
Chuyên
ChuyênChuyên
Chuyên gia
giagia
gia Nachi
NachiNachi
Nachi đ
đđ
đã
ãã
ã t
tt

ìì

ìm
mm
m ra
rara
ra nguyên
nguyênnguyên
nguyên nhân
nhânnhân
nhân gây
gâygây
gây ra
rara
ra ti
titi
tiế
ếế
ếng
ngng
ng ồ
ồồ
ồn
nn
n l
ll

àà
à do
do do
do “
““

“b
bb
bụ
ụụ
ụi
ii
i b
bb
bẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n”
””

S
SS
Sự
ựự
ự c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết

tt
t c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu,
, ,
, Ng
NgNg
Ngă
ăă
ăn
nn
n ng
ngng
ngừ
ừừ
ừa
aa
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
35
Dây
DâyDây
Dây chuy

chuychuy
chuyề
ềề
ền
nn
n l
ll
lắ
ắắ
ắp
pp
p r
rr

áá
áp
pp
p cu
cucu
cuố
ốố
ối
ii
i
c
cc

ùù
ùng
ngng

ng
S
SS
Sả
ảả
ản
nn
n xu
xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t đ
đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng c
cc

ơơ
ơ đ
đđ
đi
ii
iệ
ệệ
ện

nn
n
Dây chuyền lắp ráp cuối cùng
cần phải “không
khôngkhông
không b
bb
bụ
ụụ
ụi
ii
i b
bb
bẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n”
””

Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
36
Công
CôngCông
Công ngh
nghngh
nghệ
ệệ
ệ m

mm
mớ
ớớ
ới
ii
i,
, ,
, lên
lênlên
lên khuôn
khuônkhuôn
khuôn tr
trtr
trự
ựự
ực
cc
c ti
titi
tiế
ếế
ếp
pp
p
Nh
NhNh
Nhậ
ậậ
ập
pp

p film
film film
film đ
đđ
đã
ãã
ã in
in in
in s
ss
sẵ
ẵẵ
ẵn
nn
n t
tt
từ
ừừ
ừ Nh
NhNh
Nhậ
ậậ
ật
tt
t
Phun
PhunPhun
Phun v
vv


àà
ào
oo
o film
film film
film đ
đđ
đã
ãã
ã in
in in
in s
ss
sẵ
ẵẵ
ẵn
nn
n
Lo
LoLo
Loạ
ạạ
ại
ii
i b
bb
bớ
ớớ
ớt
tt

t quy
quyquy
quy tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh in
inin
in
Ph
PhPh
Phế
ếế
ế ph
phph
phẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m cao
caocao
cao trong
trongtrong
trong qu
ququ
quá
áá
á tr

trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh phun
phunphun
phun nguyên
nguyênnguyên
nguyên
li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u v
vv

àà
ào
oo
o khuôn
khuônkhuôn
khuôn gây
gâygây
gây t
tt
tố
ốố

ốn
nn
n k
kk

éé
ém
mm
m
s
ss
sự
ựự
ự s
ss
sạ
ạạ
ạch
chch
ch s
ss
sẽ
ẽẽ
ẽ,
, ,
, “
““
“ng
ngng
ngă

ăă
ăn
nn
n ng
ngng
ngừ
ừừ
ừa
aa
a”
””

c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n ở
ởở
ở c
cc
cấ
ấấ
ấp
pp
p đ
đđ
độ
ộộ

ộ cao
caocao
cao h
hh

ơơ
ơn
nn
n nhi
nhinhi
nhiề
ềề
ều
uu
u
khi
khikhi
khi phun
phunphun
phun nguyên
nguyênnguyên
nguyên li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u v
vv


àà
ào
oo
o khuôn
khuônkhuôn
khuôn
Công
CôngCông
Công ngh
nghngh
nghệ
ệệ
ệ hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n nay
naynay
nay
Sau
SauSau
Sau khi
khikhi
khi phun
phunphun
phun nguyên
nguyênnguyên
nguyên li

lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u v
vv

àà
ào
oo
o khuôn
khuônkhuôn
khuôn
b
bb
bắ
ắắ
ắt
tt
t đ
đđ
đầ
ầầ
ầu
uu
u quy
quyquy
quy tr
trtr

trì
ìì
ình
nhnh
nh In
InIn
In
In
In In
In ấ
ấấ
ấn
nn
n c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n r
rr
rấ
ấấ
ất
tt
t nhi
nhinhi
nhiề
ềề
ều

uu
u nhân
nhânnhân
nhân l
ll
lự
ựự
ực
cc
c
v
vv

àà
à
th
thth
thờ
ờờ
ời
ii
i gian
giangian
gian s
ss
sả
ảả
ản
nn
n xu

xuxu
xuấ
ấấ
ất
tt
t d
dd

àà
ài
ii
i.

.
T
TT
Tỉ
ỉỉ
ỉ l
ll
lệ
ệệ
ệ ph
phph
phế
ếế
ế ph
phph
phẩ
ẩẩ

ẩm
mm
m cao
caocao
cao.

.
Gi
GiGi
Giớ
ớớ
ới
ii
i thi
thithi
thiệ
ệệ
ệu
uu
u công
côngcông
công ngh
nghngh
nghệ
ệệ
ệ m
mm
mớ
ớớ
ới

ii
i,
, ,
, tuy
tuytuy
tuy nhiên
nhiênnhiên
nhiên,
, ,
, -

- -

-
S
SS
Sự
ựự
ự c
cc
cầ
ầầ
ần
nn
n thi
thithi
thiế
ếế
ết
tt

t c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu,
, ,
, Ng
NgNg
Ngă
ăă
ăn
nn
n ng
ngng
ngừ
ừừ
ừa
aa
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
37
出所:5S改善ノウハウ集, 長田 貴、日本能率
協会
B
BB


àà
àn
nn
n l
ll

àà
àm
mm
m vi
vivi
việ
ệệ
ệc
cc
c hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n th
thth
thờ
ờờ
ời
ii
i
B

BB

àà
àn
nn
n l
ll

àà
àm
mm
m vi
vivi
việ
ệệ
ệc
cc
c không
khôngkhông
không b
bb
bụ
ụụ
ụi
ii
i b
bb
bẩ
ẩẩ
ẩn

nn
n
nh
nhnh
nhờ
ờờ
ờ ố
ốố
ống
ngng
ng h
hh

úú
út
tt
t kh
khkh
khí
íí
í
B
BB
Bộ
ộộ
ộ l
ll
lọ
ọọ
ọc

cc
c
qu
ququ
quạ
ạạ
ạt
tt
t
N
NN
Nắ
ắắ
ắp
pp
p
V
VV

íí
í d
dd
dụ
ụụ
ụ v
vv
về
ềề
ề Seiketsu
SeiketsuSeiketsu

Seiketsu,
, ,
, Ng
NgNg
Ngă
ăă
ăn
nn
n ng
ngng
ngừ
ừừ
ừa
aa
a
Tháng 11/2006 Hajime SUZUKI
Global Consulting, Japan
38
Ý
Ý Ý
Ý ngh
nghngh
nghĩ
ĩĩ
ĩa
aa
a g
gg
gố
ốố

ốc
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a t
tt
từ
ừừ
ừ “
““
“Seiketsu
SeiketsuSeiketsu
Seiketsu”
””
”: V
: V: V
: Vệ
ệệ
ệ sinh
sinhsinh
sinh
Để ngăn ngừa bệnh tật,
・ Trong công nghiệp thực phẩm
・ Trong bệnh viện
Cùng với hướng dẫn của chuyên gia Nhật Bản, Việt Nam đã
tổ chức các hoạt động phòng ngừa SARS thành công)

×