Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.48 KB, 14 trang )

MÔ T CÔNG VI C CÁC V TRÍ CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊNẢ Ệ Ị
1. KI M SOÁT VIÊN K TOÁN Ể Ế 2
2. KI M SOÁT VIÊN N I B Ể Ộ Ộ 2
3. CHUYÊN VIÊN PHÁT TRI N S N PH MỂ Ả Ẩ 2
4. CHUYÊN VIÊN KINH DOANH VÀ PHÁT TRI N TH TR NGỂ Ị ƯỜ 2
5. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P L NỆ Ớ 3
7. CHUYÊN VIÊN TH M Đ NH VÀ QU N LÝ R I RO TÍN D NGẨ Ị Ả Ủ Ụ 3
8. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI PỆ 3
9. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (CV bán các SP tín d ng tiêu dùng)ụ 4
10. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH H TR KINH DOANH (CV HTTD) Ỗ Ợ 4
11. CHUYÊN VIÊN K TOÁN TÀI CHÍNH _ D ÁN MISẾ Ự 4
12. CHUYÊN VIÊN NGU N V NỒ Ố 4
13 CHUYÊN VIÊN MARKETING 5
14. CHUYÊN VIÊN Đ U TẦ Ư 6
15. CHUYÊN VIÊN X LÝ N Ử Ợ 6
16. CHUYÊN VIÊN NHÂN SỰ 6
17. GI NG VIÊN ĐÀO T O Ả Ạ 6
18. CHUYÊN VIÊN ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI NẠ Ể 7
19. CHUYÊN VIÊN QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ 7
20. CHUYÊN VIÊN PHÁP CH & KI M SOÁT TUÂN TH Ế Ể Ủ 7
21. CHUYÊN VIÊN NGHI P V KHO QUỆ Ụ Ỹ 8
22. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH (PHÒNG K HO CH T NG H P)Ế Ạ Ổ Ợ 8
23. CHUYÊN VIÊN THANH TOÁN QU C T Ố Ế 8
24. CHUYÊN VIÊN QU N TR R I ROẢ Ị Ủ 9
25. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH D LI U TÍN D NG CÁ NHÂNỮ Ệ Ụ 9
26. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN Đ NH GIÁ Ị 9
27. CHUYÊN VIÊN CÔNG NGH THÔNG TIN (IT) BAO G M:Ệ Ồ 10
27.1 Chuyên viên H th ng M ng ệ ố ạ 10
27.2 Chuyên viên Ngân hàng Đi n tệ ử 10
27.3 Chuyên viên H tr B o m t ỗ ợ ả ậ 10
27.4 Chuyên viên H th ng PCệ ố 10


28. CHUYÊN VIÊN K TOÁN THẾ Ẻ 11
29. CHUYÊN VIÊN D CH V ATMỊ Ụ 11
30. CHUYÊN VIÊN BÁN VÀ TI P TH POSẾ Ị 11
31. CHUYÊN VIÊN TH TÍN D NG TIÊU DÙNGẺ Ụ 11
32. NHÂN VIÊN QU N LÝ THU H I N VAYẢ Ồ Ợ 12
33. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN D CH V KHÁCH HÀNG Ị Ụ 12
34. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN TELEMARKETING 12
35. KI N TRÚC SẾ Ư 12
36. K S XÂY D NGỸ Ư Ự 12
37. GIAO D CH VIÊN S C P Ị Ơ Ấ 13
38. TH QU Ủ Ỹ 13
39. NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG 13
40. NHÂN VIÊN LÁI XE 13
41. TH ĐI NỢ Ệ 14
42. TH KÝ VĂN PHÒNGƯ 14
1
1. KI M SOÁT VIÊN K TOÁN Ể Ế
Ki m soát tr c và sau khi h ch toán các ch ng t k toán: Ti t ki m, chuy n kho n, thu đ i ngo iể ướ ạ ứ ừ ế ế ệ ể ả ổ ạ
t , tài kho n (cá nhân, các t ch c kinh t )…phát sinh trong ngày ệ ả ổ ứ ế
Ki m soát các ch ng t trên máy tính (duy t máy)ể ứ ừ ệ
Th c hi n các công vi c k toán cu i ngày, tháng, năm, đ i chi u v i s sách c a b ph n kho quự ệ ệ ế ố ố ế ớ ổ ủ ộ ậ ỹ
cân v i s ti n m t t n kho th c t đ chu n b cho vi c khoá s sách k toánớ ố ề ặ ồ ự ế ể ẩ ị ệ ổ ế
Gi i thích h ng d n, thu th p thông tin t khách hàng đ nâng cao ch t l ng công tác k toán nóiả ướ ẫ ậ ừ ể ấ ượ ế
riêng và công vi c c a c phòng nói chung.ệ ủ ả
2. KI M SOÁT VIÊN N I B Ể Ộ Ộ
Ki m tra, ki m soát ho t đ ng nghi p v c a Ngân hàng nh m phát hi n nh ng thi u sót, đ xu t ýể ể ạ ộ ệ ụ ủ ằ ệ ữ ế ề ấ
ki n ch n ch nh k p th i góp ph n phòng ng a r i ro cũng nh đ m b o tính h p pháp trong ho tế ấ ỉ ị ờ ầ ừ ủ ư ả ả ợ ạ
đ ng kinh doanh, tuân th các quy ch , quy đ nh c a Techcombank.ộ ủ ế ị ủ
L p báo cáo ki m soát nh ng m t c n kh c ph c và ki m tra giám sát vi c th c hi n kh c ph cậ ể ữ ặ ầ ắ ụ ể ệ ự ệ ắ ụ
c a các chi nhánh, trung tâm nh trong báo cáo đã nêu ra.ủ ư

Đ a ra nh ng ý ki n nh m c i ti n và nâng cao hi u qu trong ho t đ ng kinh doanh c a các đ n v .ư ữ ế ằ ả ế ệ ả ạ ộ ủ ơ ị
Đ m b o an toàn v m t pháp lý cũng nh l i ích c a Ngân hàng trong giao d ch v i các đ i tác.ả ả ề ặ ư ợ ủ ị ớ ố
So n th o các h p đ ng có liên quan.ạ ả ợ ồ
3. CHUYÊN VIÊN PHÁT TRI N S N PH MỂ Ả Ẩ
Nghiên c u và n m v ng c u trúc h th ng chính sách, s n ph m d ch v ngân hàng doanh nghi pứ ắ ữ ấ ệ ố ả ẩ ị ụ ệ
hi n có c a Techcombank đ khai thác t i đa tính năng s n cóệ ủ ể ố ẵ
Nghiên c u nh ng chính sách, s n ph m ngân hàng đang có t i th tr ng n c ngoài và c a các đ iứ ữ ả ẩ ạ ị ườ ướ ủ ố
th c nh tranh trong n c đ đ xu t phát tri n s n ph m m i có th áp d ng phù h p v i đi uủ ạ ướ ể ề ấ ể ả ẩ ớ ể ụ ợ ớ ề
ki n c s h t ng và đ nh h ng chi n l c c a Techcombank.ệ ơ ở ạ ầ ị ướ ế ượ ủ
Xây d ng và phát tri n các s n ph m doanh nghi p m i, s an th o các chính sách liên quan đ nự ể ả ẩ ệ ớ ọ ả ế
khách hàng doanh nghi p d a trên k t qu kh o sát và n n t ng công ngh c a Techcombankệ ự ế ả ả ề ả ệ ủ
Đánh giá k t qu th c hi n các s n ph m đã ban hành đ đ xu t, c i ti nế ả ự ệ ả ẩ ể ề ấ ả ế
Kh o sát nhu c u th tr ng v d ch v ngân hàng doanh nghi p t đó thi t l p các ch ng trìnhả ầ ị ườ ề ị ụ ệ ừ ế ậ ươ
phát tri n s n ph m doanh nghi p phù h p.ể ả ẩ ệ ợ
Ph i h p v i các đ n v bán thúc đ y doanh thu trong các m ng s n ph m liên quan đ n khách hàngố ợ ớ ơ ị ẩ ả ả ẩ ế
doanh nghi p.ệ
Nghiên c u, c p nh t các văn b n pháp quy, chính sách c a Nhà n c v ho t đ ng tín d ng,ứ ậ ậ ả ủ ướ ề ạ ộ ụ
th ng m i, qu n lý r i ro đ xây d ng, ban hành và đi u ch nh các văn b n, quy đ nh, h ng d nươ ạ ả ủ ể ự ề ỉ ả ị ướ ẫ
c a Techcombank phù h p v i pháp lu t và chi n l c kinh doanh c a Techcombank. ủ ợ ớ ậ ế ượ ủ
4. CHUYÊN VIÊN KINH DOANH VÀ PHÁT TRI N TH TR NGỂ Ị ƯỜ
Xây d ng và m r ng các m i quan h v i các hi p h i, t ch c liên quan đ mang t i các đ u m iự ở ộ ố ệ ớ ệ ộ ổ ứ ể ớ ầ ố
khách hàng doanh nghi p nh hi p h i ngành, s k h ach đ u t , s th ng m i, c quan thu …ệ ư ệ ộ ở ế ọ ầ ư ở ươ ạ ơ ế
Xây d ng danh m c các ngành ngh m c tiêu và danh sách các khách hàng ti m năng cho tòan b hự ụ ề ụ ề ộ ệ
th ng khách hàng doanh nghi p Techcombankố ệ
Nghiên c u, cung c p thông tin v th tr ng ph c v cho vi c xây d ng chi n l c và đ nh h ngứ ấ ề ị ườ ụ ụ ệ ự ế ượ ị ướ
phát tri n khách hàng doanh nghi p và nhu c u th m đ nh theo yêu c u c a các đ n v trong hể ệ ầ ẩ ị ầ ủ ơ ị ệ
th ng Techcombankố
2
S an th o các b n tin ngành đ nh kỳọ ả ả ị
Chu n b , t ch c các ch ng trình ra m t s n ph m m i, th c hi n các ho t đ ng quan h côngẩ ị ổ ứ ươ ắ ả ẩ ớ ự ệ ạ ộ ệ

chúng ph c v phát tri n s n ph m theo s phân công c a Lãnh đ o phòng.ụ ụ ể ả ẩ ự ủ ạ
Phân tích, đánh giá hi u qu h at đ ng bán s n ph m ngân hàng doanh nghi p trên toàn h th ng.ệ ả ọ ộ ả ẩ ệ ệ ố
5. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P L NỆ Ớ
Xây d ng chi n l c khách hàng doanh nghi p l n, c c u, mô hình h at đ ng, chính sách…ự ế ượ ệ ớ ơ ấ ọ ộ
Ph i h p v i Phòng qu n tr s n ph m xây d ng các gói s n ph m phù h p và các gi i pháp choố ợ ớ ả ị ả ẩ ự ả ẩ ợ ả
khách hàng l nớ
Ph i h p v i các đ n v th c hi n bán v i khách hàng doanh nghi p l nố ợ ớ ơ ị ự ệ ớ ệ ớ
Chăm sóc các khách hàng hi n t i và bán chéo các s n ph m tín d ng và phi tín d ngệ ạ ả ẩ ụ ụ
Th c hi n các ch ng trình nh m đ ym nh h at dod ng khách hàng doanh nghi p l nự ệ ươ ằ ẩ ạ ọ ọ ệ ớ
Tìm ki m và ti p c n các d án trung dài h nế ế ậ ự ạ
6. CHUYÊN VIÊN QU N LÝ TI N T VÀ TÀI TR TH NG M IẢ Ề Ệ Ợ ƯƠ Ạ
Tham gia xây d ng các k ho ch, ch ng trình phát tri n d ch v thanh toán qu c t , thanh toánự ế ạ ươ ể ị ụ ố ế
trong n c, tài tr xu t nh p kh u, tài tr th ng m i trong n c, các s n ph m qu n lý ti n t .ướ ợ ấ ậ ẩ ợ ươ ạ ướ ả ẩ ả ề ệ
Tri n khai k ho ch bán hàng các s n ph m thanh toán qu c t (LC, nh thu, TT), tài tr xu t nh pể ế ạ ả ẩ ố ế ờ ợ ấ ậ
kh u, tài tr th ng m i trong n c (tài tr nhà cung c p, tài tr nhà phân ph i), qu n lý ti n t …ẩ ợ ươ ạ ướ ợ ấ ợ ố ả ề ệ
và các s n ph m khác liên quanả ẩ
Th c hi n h tr các chi nhánh tri n khai các ho t đ ng thanh toán toán qu c t , thanh toán trongự ệ ỗ ợ ể ạ ộ ố ế
n c, tài tr xu t nh p kh u, tài tr th ng m i trong n c, các s n ph m qu n lý ti n t .ướ ợ ấ ậ ẩ ợ ươ ạ ướ ả ẩ ả ề ệ
Qu n lý theo danh m c các s n ph m liên quanả ụ ả ẩ
7. CHUYÊN VIÊN TH M Đ NH VÀ QU N LÝ R I RO TÍN D NGẨ Ị Ả Ủ Ụ
G p g khách hàng, nghiên c u h s , ch t v n chuyên viên khách hàng, l p báo cáo tái th m đ nh,ặ ỡ ứ ồ ơ ấ ấ ậ ẩ ị
đ trình lên c p có th m quy n xem xét và phê duy t các kho n vay món thu c h n m c tín d ng,ệ ấ ẩ ề ệ ả ộ ạ ứ ụ
các kho n h n m c tín d ng ng n h n. ả ạ ứ ụ ắ ạ
Th c hi n tái th m đ nh t t c các kho n cho vay th nhân theo s n ph m, các kho n vay ng n h n,ự ệ ẩ ị ấ ả ả ể ả ẩ ả ắ ạ
chi t kh u, m L/C, b o lãnh thu c h n m c khách hàng đã đ c c p có th m quy n duy t h nế ấ ở ả ộ ạ ứ ượ ấ ẩ ề ệ ạ
m cứ
Tr c ti p cùng Chuyên viên Khách hàng ti n hành đ nh giá tài s n th ch p ho c tái th m đ nh cácự ế ế ị ả ế ấ ặ ẩ ị
kho n đ nh giá tài s n th ch p theo quy đ nh.ả ị ả ế ấ ị
Theo dõi, ki m tra vi c th c hi n các yêu c u c a c p phê duy t đ i v i các kho n vay. K p th iể ệ ự ệ ầ ủ ấ ệ ố ớ ả ị ờ
phát hi n nh ng vi ph m và các d u hi u nh h ng đ n m c đ an toàn c a kho n vay, trình c pệ ữ ạ ấ ệ ả ưở ế ứ ộ ủ ả ấ

có th m quy n x lý.ẩ ề ử
Ghi nh và th u hi u các chính sách tín d ng c a Techcombank, th c hi n th m đ nh tuân th cácớ ấ ể ụ ủ ự ệ ẩ ị ủ
chính sách và có th di n gi i n i dung áp d ng chính sách tín d ng vào h s c th . ể ễ ả ộ ụ ụ ồ ơ ụ ể
Hi u rõ v các s n ph m ph c v khách hàng doanh nghi p và các r i ro ti m n c a s n ph m để ề ả ẩ ụ ụ ệ ủ ề ẩ ủ ả ẩ ể
đ m b o n i dung ch t l ng c a công tác th m đ nhả ả ộ ấ ượ ủ ẩ ị
8. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG DOANH NGHI PỆ
Tr c ti p ph ng v n khách hàng đ thu th p các thông tin c n thi t.ự ế ỏ ấ ể ậ ầ ế
Căn c vào các quy trình nghi p v , quy đ nh, kinh nghi m ti n hành th m đ nh h s c a kháchứ ệ ụ ị ệ ế ẩ ị ồ ơ ủ
hàng ( xem xét tình tr ng tài chính, đánh giá tài s n, các báo cáo tài chính ), phát hi n ra nh ng thi uạ ả ệ ữ ế
sót không phù h p v i yêu c u, trên c s đó yêu c u khách hàng b sung cho hoàn ch nh, xác đ nhợ ớ ầ ơ ở ầ ổ ỉ ị
m c cho vay, m c phí thanh toán, b o lãnh h p lý. ứ ứ ả ợ
3
Ph i h p cùng v i Chuyên viên Phân tích và H tr Kinh doanh đ nh giá tài s n đ m b oố ợ ớ ỗ ợ ị ả ả ả
Trình c p có th m quy n phê duy t kho n vay.ấ ẩ ề ệ ả
Th c hi n các nghi p v qu n lý sau nh : Ki m tra đ nh kỳ, ki m tra đ t xu t, thông qua các kênhự ệ ệ ụ ả ư ể ị ể ộ ấ
thông tin khác nhau đ giám sát tình hình s d ng v n c a khách hàng có đúng nh cam k t hayể ử ụ ố ủ ư ế
không, đ ra các bi n pháp x lý các sai ph m c a khách hàng.ề ệ ử ạ ủ
Gi i quy t các khi u n i, th c m c c a khách hàng trong ph m vi quy n h n cho phép.ả ế ế ạ ắ ắ ủ ạ ề ạ
Duy trì, phát tri n quan h giao d ch c a khách hàng, thu hút khách hàng m iể ệ ị ủ ớ
9. CHUYÊN VIÊN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN (CV bán các SP tín d ng tiêu dùng)ụ
Tr c ti p tự ế h c hi n ti p th các s n ph m d ch v tín d ng tiêu dùng và các s n ph m bán l đ n cácự ệ ế ị ả ẩ ị ụ ụ ả ẩ ẻ ế
t ch c, công ty là khách hàng hi n t i ho c ti m năngổ ứ ệ ạ ặ ề
Đ nh kỳ tr c ti p đi ti p th các khách vãng lai t i các đi m có l u l ng ng i qua l i l n. Thu th pị ự ế ế ị ạ ể ư ượ ườ ạ ớ ậ
các yêu c u s d ng d ch v tín d ng tiêu dùng c a khách hàng đ phát tri n s n ph m m i.ầ ử ụ ị ụ ụ ủ ể ể ả ẩ ớ
Thu th p thông tin c a các đ i th c nh tranhậ ủ ố ủ ạ
Ph i h p theo dõi, qu n lý n i dung d ch v tín d ng tiêu dùng trên trang web c a Techcombank.ố ợ ả ộ ị ụ ụ ủ
10. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH H TR KINH DOANH (CV HTTD) Ỗ Ợ
H tr Chuyên viên Khách hàng trong quá trình phân tích và th m đ nh d án, thu th p thông tin t cácỗ ợ ẩ ị ự ậ ừ
ngu n khác nhau có liên quan t i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng, tính toán các ch tiêuồ ớ ạ ộ ả ấ ủ ỉ
tài chính d a vào các báo cáo tài chính và d án đ u t c a khách hàngự ự ầ ư ủ

H tr Chuyên viên Khách hàng trong vi c so n th o: h p đ ng tín d ng h n m c, h p đ ng tínỗ ợ ệ ạ ả ợ ồ ụ ạ ứ ợ ồ
d ng, h p đ ng c m c , th ch p, h p đ ng b o lãnh b ng tài s n đ m b o c a bên th 3 v iụ ợ ồ ầ ố ế ấ ợ ồ ả ằ ả ả ả ủ ứ ớ
khách hàng, thông báo tín d ng cho khách hàng.ụ
Cùng v i Chuyên viên Khách hàng th c hi n vi c đ nh giá, qu n lý, giám sát tài s n đ m b o, l pớ ự ệ ệ ị ả ả ả ả ậ
biên b n đ nh giá tài s n đ m b o.ả ị ả ả ả
H tr Chuyên viên Khách hàng trong vi c chuy n giao h s gi a phòng và các phòng, ban khác.ỗ ợ ệ ể ồ ơ ữ
Ph i h p v i Chuyên viên Khách hàng trong vi c th c hi n các chính sách chăm sóc khách hàng theoố ợ ớ ệ ự ệ
quy đ nh c a Techcombank. L u tr và qu n lý h s c a khách hàng.ị ủ ư ữ ả ồ ơ ủ
Theo dõi d n c a khách hàng, đ nh kỳ ph i h p v i Chuyên viên Khách hàng thông báo cho kháchư ợ ủ ị ố ợ ớ
hàng th c hi n các nghĩa v tr n g c, n lãi và các nghĩa v có liên quan khác đ i v iự ệ ụ ả ợ ố ợ ụ ố ớ
Techcombank.
11. CHUYÊN VIÊN K TOÁN TÀI CHÍNH _ D ÁN MISẾ Ự
Tham gia d án MIS _ D án phát tri n các h th ng thông tin qu nự ự ể ệ ố ả
Tham gia d án ABC_ D án h th ng qu n lý chi phí theo ho t đ ng đ xây d ng và hoàn thi n hự ự ệ ố ả ạ ộ ể ự ệ ệ
th ng thông tin qu n tr và các c ch qu n lý hi u qu ho t đ ng c a ngân hàngố ả ị ơ ế ả ệ ả ạ ộ ủ
12. CHUYÊN VIÊN NGU N V NỒ Ố
12.1 M ng Giao d ch Ti n t & Ngo i h iả ị ề ệ ạ ố
Tr c ti p th c hi n các giao d ch ngo i t v i th tr ng theo yêu c u c a b ph n thanh kho nự ế ự ệ ị ạ ệ ớ ị ườ ầ ủ ộ ậ ả
thông qua các h th ng đi n t , đi n tho i, fax nh m m c đích sinh l i.ệ ố ệ ử ệ ạ ằ ụ ờ
Theo dõi, nghiên c u tình hình th tr ng đ đ nh giá các giao d ch.th c hi n các ho t đ ng môi gi iứ ị ườ ể ị ị ự ệ ạ ộ ớ
các s n ph m tài chính, ti n t , ngo i h i qua sàn giao d ch.ả ẩ ề ệ ạ ố ị
4
Th c hi n vi c chăm sóc khách hàng là các T ch c Tín d ng.ự ệ ệ ổ ứ ụ
Ph i h p v i các Phòng/Ban có liên quan trong vi c phát tri n và bán các s n ph m do phòng phố ợ ớ ệ ể ả ẩ ụ
trách. ki m soát t t các r i ro trong quá trình giao d ch.ể ố ủ ị
Ki m soát các r i ro phát sinh trong quá trình giao d ch và báo cáo Lãnh đ o.ể ủ ị ạ
12.2 M ng Giao d ch trên th tr ng hàng hoá:ả ị ị ườ
Th c hi n các công vi c vi c môi gi i hàng hoá qua các S giao d ch Qu c t : đ t l nh lên các sànự ệ ệ ệ ớ ở ị ố ế ặ ệ
giao d ch theo yêu c u c a khác hàng thông qua h th ng đi n t , đi n tho i, fax, ị ầ ủ ệ ố ệ ử ệ ạ
Tham gia th c hi n các ho t đ ng qu ng bá các d ch v đ n khách hàng, h tr chăm sóc kháchự ệ ạ ộ ả ị ụ ế ỗ ợ

hàng,…nh m phát tri n h th ng khách hàng, nâng cao hình nh, uy tín c a Techcombank trên thằ ể ệ ố ả ủ ị
tr ng.ườ
Nghiên c u các ng d ng c a s n ph m, d ch v đ c i ti n và gi i thi u các s n ph m d ch vứ ứ ụ ủ ả ẩ ị ụ ể ả ế ớ ệ ả ẩ ị ụ
tài chính, các s n ph m phái sinh có liên quan đ n hàng hoá đ m r ng ph m v ho t đ ng kinhả ẩ ế ể ở ộ ạ ị ạ ộ
doanh.
Phân tích thông tin th tr ng trong và ngoài n c liên quan đ n các hàng hoá có giao d ch đ c pị ườ ướ ế ị ể ậ
nh t cho khách hàng và ph c v cho m c đích kinh doanh c a Techcombank.ậ ụ ụ ụ ủ
Ki m soát các r i ro phát sinh trong quá trình giao d ch và báo cáo Lãnh đ o.ể ủ ị ạ
12.3 M ng qu n lý thanh kho n, đi u hoà h th ng và giám sát r i roả ả ả ề ệ ố ủ
Theo dõi dòng ti n ra, vào và giám sát tình hình thanh kho n c a Techcombank báo cáo Lãnh đ oề ả ủ ạ
phòng đ đ xu t các bi n pháp đ m b o an toàn thanh kho n.ể ề ấ ệ ả ả ả
Đánh giá hi n tr ng v ngu n v n và s d ng v n c a toàn h th ng và c a Trung tâm Treasury.ệ ạ ề ồ ố ử ụ ố ủ ệ ố ủ
Yêu c u phòng Dealing th c hi n các giao d ch nh m đ m b o thanh kho n ho c h n ch r i ro lãiầ ự ệ ị ằ ả ả ả ặ ạ ế ủ
su t.ấ
Cân đ i v n, tình hình ngu n v n, huy đ ng v n, tr ng thái ngo i h i, t n kho n,… toàn h th ngố ố ồ ố ộ ố ạ ạ ố ồ ả ệ ố
và c a các Chi nhánh.ủ
12.4 M ng phát tri n s n ph m ả ể ả ẩ
Nghiên c u và n m v ng c u trúc h th ng s n ph m d ch v tài chính c a Trung tâm Treasury đứ ắ ữ ấ ệ ố ả ẩ ị ụ ủ ể
khai thác t i đa tính năng s n có.ố ẵ
Nghiên c u nh ng s n ph m huy đ ng, các s n ph m lien quan đ n ngo i t và th tr ng II và cácứ ữ ả ẩ ộ ả ẩ ế ạ ệ ị ườ
s n ph m tài chính phái sinh khác đang có t i th tr ng n c ngoài và c a các đ i th c nh tranhả ẩ ạ ị ườ ướ ủ ố ủ ạ
trong n c đ đ xu t phát tri n s n ph m m i có th áp d ng phù h p v i đi u ki n c s hướ ể ề ấ ể ả ẩ ớ ể ụ ợ ớ ề ệ ơ ở ạ
t ng và đ nh h ng chi n l c c a Techcombank.ầ ị ướ ế ượ ủ
Kh o sát nhu c u th tr ng v d ch v tài chính t đó thi t l p các ch ng trình phát tri n s nả ầ ị ườ ề ị ụ ừ ế ậ ươ ể ả
ph m phù h p.ẩ ợ
Xây d ng và phát tri n các s n ph m m i d a trên k t qu kh o sát và n n t ng công ngh c aự ể ả ẩ ớ ự ế ả ả ề ả ệ ủ
Techcombank
Theo dõi, c p nh t, đánh giá k t qu th c hi n các s n ph m đã phát tri n đ đ xu t các đi uậ ậ ế ả ự ệ ả ẩ ể ể ề ấ ề
ch nh c n thi t. ỉ ầ ế
13 CHUYÊN VIÊN MARKETING

Th c hi n ho t đ ng biên t p, vi t bài, đ a tin v các ho t đ ng c a Techcombank c b ng Ti ngự ệ ạ ộ ậ ế ư ề ạ ộ ủ ả ằ ế
Vi t và Ti ng Anh đ đăng t i trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng, trang Web và b n tin n i bệ ế ể ả ươ ệ ạ ả ộ ộ
c a ngân hàng nh m t o hình nh t t v ngân hàng đ i v i công chúng cũng nh khách hàng n i b .ủ ằ ạ ả ố ề ố ớ ư ộ ộ
Th c hi n vi c qu n lý th ng hi u: đ m b o tính th ng nh t, nh t quán và d nh n c a th ngự ệ ệ ả ươ ệ ả ả ố ấ ấ ễ ậ ủ ươ
5
hi u Techcombank.ệ
Theo dõi di n bi n tình hình th tr ng qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng, thu th p thông tinễ ế ị ườ ươ ệ ạ ậ
v các đ i th c nh tranh trong và ngoài ngành: tình hình ho t đ ng, chi n l c kinh doanh, chi nề ố ủ ạ ạ ộ ế ượ ế
l c Marketing.ượ
Th c hi n kh o sát các s n ph m ngân hàng tài chính c a các ngân hàng trong n c và n c ngoàiự ệ ả ả ẩ ủ ướ ướ
đ đ xu t các ý t ng phát tri n s n ph m m i ng d ng vào Techcombank.ể ề ấ ưở ể ả ẩ ớ ứ ụ
Th c hi n các ho t đ ng chăm sóc khách hàng: xây d ng c s d li u v khách hàng, gi i quy tự ệ ạ ộ ự ơ ở ữ ệ ề ả ế
th c m c và khi u n i c a khách hàng, th c hi n các ch ng trình chăm sóc khách hàng.ắ ắ ế ạ ủ ự ệ ươ
14. CHUYÊN VIÊN Đ U TẦ Ư
Tìm ki m các c h i đ u tế ơ ộ ầ ư
Phân tích công ty, đánh giá, l a ch n các ph ng án đ u t .L p báo cáo và các đ xu t đ u t và b oự ọ ươ ầ ư ậ ề ấ ầ ư ả
v ph ng án đ u t tr c h i đ ng đ u t .ệ ươ ầ ư ướ ộ ồ ầ ư
Đánh giá phân tích r i ro, xây d ng các ph ng án đ u tủ ự ươ ầ ư
Tham gia đàm phán, due dilligence, ký h p đ ng đ u t .ợ ồ ầ ư
Tham gia qu n lý d án đ u t .ả ự ầ ư
15. CHUYÊN VIÊN X LÝ N Ử Ợ
Ti p nh n, nghiên c u và phân tích các kho n n quá h n c a các phòng ban nghi p v kinh doanh sauế ậ ứ ả ợ ạ ủ ệ ụ
khi đã đ c Giám đ c Chi nhánh phê duy tượ ố ệ
Lên ph ng án x lý, khai thác tài s n nh n n nh m nhanh chóng thu h i v n và lãi cho ngân hàngươ ử ả ậ ợ ằ ồ ố
Tri n khai th c hi n ph ng án x lý đã đ c phê duy tể ự ệ ươ ử ượ ệ
Đôn đ c khách hàng th c hi n ph ng án tr n đã đ c phê duy tố ự ệ ươ ả ợ ượ ệ
Ph i h p cùng các phòng nghi p v kinh doanh có liên quan th c hi n vi c kê biên, xi t n , phát m iố ợ ệ ụ ự ệ ệ ế ợ ạ
tài s n đ m b o c a khách hàng ho c làm th t c kh i ki n, xúc ti n vi c t ch c th c hi n các phánả ả ả ủ ặ ủ ụ ở ệ ế ệ ổ ứ ự ệ
quy t c a toà đ thu h i nế ủ ể ồ ợ
Th c hi n các công vi c khác có liên quanự ệ ệ

16. CHUYÊN VIÊN NHÂN SỰ
Phân tích năng su t lao đ ng, các ch tiêu đo l ng k t qu công vi c c a các cán b nhân viên làmấ ộ ỉ ườ ế ả ệ ủ ộ
c s t v n cho Lãnh đ o v các gi i pháp tăng năng su t lao đ ng.ơ ở ư ấ ạ ề ả ấ ộ
Ti p nh n h s nhân s , nh p, l u tr , t ng h p và cung c p các thông tin nhân s trên toàn hế ậ ồ ơ ự ậ ư ữ ổ ợ ấ ự ệ
th ng.ố
Tham m u v b trí v trí công vi c toàn h th ng căn c vào K ho ch Kinh doanh, K ho ch Nhânư ề ố ị ệ ệ ố ứ ế ạ ế ạ
s và thay đ i Nhân s trong t ng th i kỳ.ự ổ ự ừ ờ
T v n cho khách hàng n i b , có kh năng phân tích và t ng h p các thông tin nhân s ph c v yêuư ấ ộ ộ ả ổ ợ ự ụ ụ
c u qu n tr c a các c p lãnh đ oầ ả ị ủ ấ ạ
17. GI NG VIÊN ĐÀO T O Ả Ạ
Xây d ng, thi t k ch ng trình đào t o các k năng m m: k năng qu n lý, k năng giao ti p, kự ế ế ươ ạ ỹ ề ỹ ả ỹ ế ỹ
năng truy n đ t thuy t trình,…. trình Lãnh đ o phê duy t.ề ạ ế ạ ệ
T ch c, tr c ti p tham gia gi ng d y các ch ng trình đào t o đã đ c phê duy t.ổ ứ ự ế ả ạ ươ ạ ượ ệ
T v n v đào t o phát tri n nhân s căn c vào L trình công danh và theo yêu c u phát tri n kinhư ấ ề ạ ể ự ứ ộ ầ ể
doanh.
6
Đánh giá, l a ch n các đ i t ng đào t o t các Phòng/Ban/Chi nhánh tham gia các ch ng trình đàoự ọ ố ượ ạ ừ ươ
t o đã đ c xây d ng nh m phát tri n nhân s theo yêu c u phát tri n kinh doanh.ạ ượ ự ằ ể ự ầ ể
Tham gia các ho t đ ng đào t o khác c a ngân hàng.ạ ộ ạ ủ
18. CHUYÊN VIÊN ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI NẠ Ể
Xây d ng K ho ch đào t o căn c vào k ho ch Kinh doanh, K ho ch Nhân s , ngu n đào t o,ự ế ạ ạ ứ ế ạ ế ạ ự ồ ạ
các y u t n i l c cho toàn h th ng và đi u ch nh k ho ch khi c n thi t.ế ố ộ ự ệ ố ề ỉ ế ạ ầ ế
Tìm hi u và khai thác các ngu n đào t o bên trong và bên ngoàiể ồ ạ
Ph i h p v i các đ n v trên toàn h th ng, v i các t ch c đào t o t ch c các khoá đào t o theo kố ợ ớ ơ ị ệ ố ớ ổ ứ ạ ổ ứ ạ ế
ho ch và theo nhu c u phát sinh.ạ ầ
Ti n hành đánh giá sau đào t o nh m l a ch n đ c nh ng t ch c đào t o ch t l ng, hi u quế ạ ằ ự ọ ượ ữ ổ ứ ạ ấ ượ ệ ả
cho ngân hàng.
Qu n lý các thông tin đào t o c a các CBNV, lý l ch đào t o và tài li u đào t o.ả ạ ủ ị ạ ệ ạ
T v n v đào t o phát tri n nhân s căn c vào L trình công danh và theo yêu c u phát tri n kinhư ấ ề ạ ể ự ứ ộ ầ ể
doanh.

Ti n hành Đào t o đ nh h ng cho CBNV m i trên đ a bàn Hà N i, ph i h p v i các Phòng ban cóế ạ ị ướ ớ ị ộ ố ợ ớ
liên quan t i các Chi nhánh không thu c khu v c Hà N i đào t o đ nh h ng cho Nhân viên m i t iạ ộ ự ộ ạ ị ướ ớ ạ
các đ n v này.ơ ị
T ng h p đánh giá k t qu công tác c a cán b nhân viên trên toàn h th ng theo đ nh kỳổ ợ ế ả ủ ộ ệ ố ị
19. CHUYÊN VIÊN QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ
Th c hi n ho ch đ nh, so n th o, ki m soát vi c so n th o các tài li u ch t l ng; ki m soát cácự ệ ạ ị ạ ả ể ệ ạ ả ệ ấ ượ ể
quá trình ch t l ng nh m xây d ng m t h th ng tài li u đ n gi n, g n nh và đ y đ t iấ ượ ằ ự ộ ệ ố ệ ơ ả ọ ẹ ầ ủ ạ
Techcombank.
Th c hi n ki m soát tài li u n i b , tài li u bên ngoài và ki m soát h s ch t l ng nh m đ mự ệ ể ệ ộ ộ ệ ể ồ ơ ấ ượ ằ ả
b o tính đ y đ v s l ng, s trang c a tài li u, đ m b o tính hi u l c (đang còn hi u l c, đã bả ầ ủ ề ố ượ ố ủ ệ ả ả ệ ự ệ ự ị
s a đ i hay đã b thay th ) c a các tài li u t i Techcombank.ử ổ ị ế ủ ệ ạ
Th c hi n đo l ng và phân tích ch t l ng n i b và ch t l ng bên ngoài đ tìm ki m các c h iự ệ ườ ấ ượ ộ ộ ấ ượ ể ế ơ ộ
c i ti n h th ng ch t l ng t i Techcombank.ả ế ệ ố ấ ượ ạ
20. CHUYÊN VIÊN PHÁP CH & KI M SOÁT TUÂN TH Ế Ể Ủ
So n th o các văn b n m u: H p đ ng tín d ng, h p đ ng c m c , th ch p….đ m b o tính phápạ ả ả ẫ ợ ồ ụ ợ ồ ầ ố ế ấ ả ả
lý cho các văn b n tr c khi trình c p lãnh đ o phê duy t. Tr giúp ki m tra, ki m soát v m t phápả ướ ấ ạ ệ ợ ể ể ề ặ
lý các văn b n n i b , các h p đ ng m u, các h p đ ng có giá tr t 30 tri u đ ng tr lên đ m b oả ộ ộ ợ ồ ẫ ợ ồ ị ừ ệ ồ ở ả ả
tính tuân th đ i v i các quy đ nh pháp lu t hi n hành.ủ ố ớ ị ậ ệ
H tr , t v n v m t pháp lý cho các chi nhánh, phòng ban trên toàn h th ng trong vi c ch đ o vàỗ ợ ư ấ ề ặ ệ ố ệ ỉ ạ
th c hi n ho t đ ng kinh doanh. Giám sát ho t đ ng tuân th c a các đ n v , phòng ban trên toàn hự ệ ạ ộ ạ ộ ủ ủ ơ ị ệ
th ng. K t h p v i đ i di n tuân th t i các phòng ban th c hi n ch c năng giám sát vi c th c hi nố ế ợ ớ ạ ệ ủ ạ ự ệ ứ ệ ự ệ
tuân th các đ n v , phòng ban trên toàn h th ng.ủ ơ ị ệ ố
C p nh t và thi t l p danh m c các văn b n các văn b n quy ph m pháp lu t v ho t đ ng ngânậ ậ ế ậ ụ ả ả ạ ậ ề ạ ộ
hàng và các văn b n quy ph m pháp lu t liên quan trên c s d li u lu t và công báo đ cung c pả ạ ậ ơ ở ữ ệ ậ ể ấ
t i các đ n v , phòng ban trên toàn h th ng. Đ a ra ý ki n góp ý, ki n ngh đ i v i các văn b n quyớ ơ ị ệ ố ư ế ế ị ố ớ ả
ph m pháp lu t do c quan ch c năng có th m quy n ban hành ho c d th o c a các văn b n quyạ ậ ơ ứ ẩ ề ặ ự ả ủ ả
ph m pháp lu t theo yêu c u, đ ngh c a c quan ch c năng có th m quy n.ạ ậ ầ ề ị ủ ơ ứ ẩ ề
Th c hi n công tác đào t o, ph bi n, giáo d c pháp lu t, n i quy, quy ch c a Ngân hàng choự ệ ạ ổ ế ụ ậ ộ ế ủ
7
CBNV. Ph i h p v i các đ n v có liên quan ti n hành ki m tra vi c th c hi n pháp lu t, n i quy,ố ợ ớ ơ ị ế ể ệ ự ệ ậ ộ

quy trình ki n ngh nh ng bi n pháp x lý.ế ị ữ ệ ử
21. CHUYÊN VIÊN NGHI P V KHO QUỆ Ụ Ỹ
Tham gia xây d ng, hoàn thi n các Quy trình, văn b n h ng d n th c hi n nghi p v liên quanự ệ ả ướ ẫ ự ệ ệ ụ
đ n ti n t , kho qu theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c và c a Techcombank theo s phân côngế ề ệ ỹ ị ủ ướ ủ ự
c a Lãnh đ o phòng.ủ ạ
Tr giúp ki m tra, ki m soát vi c ch p hành ch đ nghi p v v kho qu , v n chuy n và ti pợ ể ể ệ ấ ế ộ ệ ụ ề ỹ ậ ể ế
nh n tài s n/ti n t t i các đ n v trên toàn h th ng. ậ ả ề ệ ạ ơ ị ệ ố
Ki m tra và phát hi n k p th i các s c , các r i ro ti m n nh h ng đ n an toàn kho qu c a cácể ệ ị ờ ự ố ủ ề ẩ ả ưở ế ỹ ủ
đ n v , đ xu t các bi n pháp đ m b o an toàn kho qu . Ph i h p v i các phòng nghi p v có liênơ ị ề ấ ệ ả ả ỹ ố ợ ớ ệ ụ
quan ki m tra, t ng h p các v thi u, m t ti n, ngân phi u, tài s n đ m b o và các tài s n quý khácể ổ ợ ụ ế ấ ề ế ả ả ả ả
đ xác đ nh nguyên nhân, ki n ngh và đ xu t các bi n pháp x lý, phòng ng a.ể ị ế ị ề ấ ệ ử ừ
Cung c p thông tin và h ng d n cho b ph n k toán giao d ch và qu t i các đi m giao d ch vấ ướ ẫ ộ ậ ế ị ỹ ạ ể ị ề
đ c đi m nh n d ng các lo i m u, ti n gi , ti n h t th i h n l u hành, không đ tiêu chu n l uặ ể ậ ạ ạ ẫ ề ả ề ế ờ ạ ư ủ ẩ ư
thông.
Tham gia t p hu n k thu t nghi p v , quy trình liên quan đ n ti n t , kho qu cho các CBNV t iậ ấ ỹ ậ ệ ụ ế ề ệ ỹ ạ
các b ph n liên quan.ộ ậ
T ng h p, phân tích s li u liên quan đ n ti n m t t n qu t i các đ n v đ xây d ng h n m c t nổ ợ ố ệ ế ề ặ ồ ỹ ạ ơ ị ể ự ạ ứ ồ
qu phù h p và hi u qu cho các đ n v trên toàn h th ngỹ ợ ệ ả ơ ị ệ ố .
L p báo cáo ki m tra, ki m soát các ho t đ ng nghi p v liên quan đ n ti n t , kho qu . ậ ể ể ạ ộ ệ ụ ế ề ệ ỹ
22. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH (PHÒNG K HO CH T NG H PẾ Ạ Ổ Ợ )
Thu th p, t ng h p s li u v ho t đ ng kinh doanh và các k ho ch hành đ ng c a các đ n v trênậ ổ ợ ố ệ ề ạ ộ ế ạ ộ ủ ơ ị
toàn h th ngệ ố
Th c hi n phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các đ n v trên toàn h th ng.ự ệ ế ả ạ ộ ủ ơ ị ệ ố
Xây d ng k ho ch phát tri n kinh doanh hàng năm cho các chi nhánh, s giao d ch và các đ n v kinhự ế ạ ể ở ị ơ ị
doanh trên toàn h th ng theo đ nh h ng chi n l c chung c a ngân hàngệ ố ị ướ ế ượ ủ
K t xu t th ng kê s li u, xây d ng các t p báo cáo qu n tr n i b v tình hình ho t đ ng kinhế ấ ố ố ệ ự ậ ả ị ộ ộ ề ạ ộ
doanh c a Techcombank theo đ nh kỳ và theo các chuyên đ . Hi u và l p đ c các báo cáo chuyên đủ ị ề ể ậ ượ ề
đã đ c xây d ng s n, cung c p các báo cáo chuyên đ theo yêu c u c a các b ph n ch c năng.ượ ự ẵ ấ ề ầ ủ ộ ậ ứ
Làm vi c v i các s li u th ng kê đ có th phân tích các báo cáo qu n tr n i bệ ớ ố ệ ố ể ể ả ị ộ ộ
Làm vi c v i các phòng ban liên quan trong vi c đo l ng đánh giá hi u q a ho t đ ng c a cácệ ớ ệ ườ ệ ủ ạ ộ ủ

phòng ban H i s theo mô hình ho t đ ng c a ngân hàng.ộ ở ạ ộ ủ
Ch đ ng theo dõi, thu th p các thông tin và l p báo cáo đánh giá tình hình th c hi n k ho ch c aủ ộ ậ ậ ự ệ ế ạ ủ
các đ n v trên toàn h th ng theo tháng, quý, năm.ơ ị ệ ố
Hoàn thi n các báo cáo theo quy đ nh c a Ngân hàng nhà n c, các c quan liên quan và c aệ ị ủ ướ ơ ủ
Techcombank đã đ c phân theo các lĩnh v c qu n lý, n p ho c truy n báo cáo theo đ nh kỳ.ượ ự ả ộ ặ ề ị
23. CHUYÊN VIÊN THANH TOÁN QU C T Ố Ế
1. Ti p nh n h s yêu c u m L/C c a phòng D ch v Ngân hàng Doanh nghi p, các phòng giaoế ậ ồ ơ ầ ở ủ ị ụ ệ
d ch và các chi nhánh.ị
2. M th tín d ng, chuy n cho Ki m soát viên ki m soát và c p có th m quy n phê duy t.ở ư ụ ể ể ể ấ ẩ ề ệ
3. Ki m tra ch ng t hàng nh p kh u, làm thông báo cho khách hàng trình c p có th m quy n duy tể ứ ừ ậ ẩ ấ ẩ ề ệ
8
sau đó chuy n cho phòng Doanh nghi p, các phòng giao d ch, các chi nhánh. Liên h v i phòng D chể ệ ị ệ ớ ị
v Ngân hàng Doanh nghi p, phòng giao d ch, chi nhánh khi b ch ng t đ n h n thanh toánụ ệ ị ộ ứ ừ ế ạ
4. Làm đi n thông báo ra n c ngoài khi b ch ng t có sai sót, hu L/C, hay các v n đ liên quanệ ướ ộ ứ ừ ỷ ấ ề
đ n L/C khi có phát sinh. Trình c p có th m quy n phê duy t, phát đi n đi.ế ấ ẩ ề ệ ệ
5. Th c hi n nghi p v chuy n ti n qu c t . Ghi s ch ng t chuy n ti n và thanh toán L/C. H chự ệ ệ ụ ể ề ố ế ổ ứ ừ ể ề ạ
toán các nghi p v thanh toán qu c t phát sinh. L u các h s có liên quan.ệ ụ ố ế ư ồ ơ
24. CHUYÊN VIÊN QU N TR R I ROẢ Ị Ủ
24.1 M ng r i ro th tr ngả ủ ị ườ
Bao quát toàn b tình hình r i ro trong các ho t đ ng kinh doanh c a Techcombank.ộ ủ ạ ộ ủ
Xác đ nh, ghi nh n và đo l ng các r i ro ho t đ ng phát sinh trong ho t đ ng c a Techcombank.ị ậ ườ ủ ạ ộ ạ ộ ủ
Tham gia th m đ nh r i ro trên khía c nh r i ro ho t đ ng đ i v i vi c phát tri n các s n ph m m i.ẩ ị ủ ạ ủ ạ ộ ố ớ ệ ể ả ẩ ớ
Thông báo các hi n t ng r i ro ho c có th gây r i ro ho t đ ng cho toàn b h th ng trên c sệ ượ ủ ặ ể ủ ạ ộ ộ ệ ố ơ ở
các thong tin n i b ho c thong tin trong và ngoài h th ng ngân hàng.ộ ộ ặ ệ ố
24.2 M ng r i ro tín d ngả ủ ụ
Thu th p, pậ hân tích s li u tín d ng, nh n xét đánh giá tình hình r i ro c a danh m c tín d ng trênố ệ ụ ậ ủ ủ ụ ụ
toàn h th ng đ đánh giá ch t l ng tín d ngệ ố ể ấ ượ ụ
Ki m soát, đánh giá r i ro tín d ng, ki m soát vi c th c thi các chính sách qu n tr r i ro đ i v i cácể ủ ụ ể ệ ự ả ị ủ ố ớ
d ch v ngân hàng doanh nghi p và bán l trên toàn h th ng, đ xu t các bi n pháp nh m h n chị ụ ệ ẻ ệ ố ề ấ ệ ằ ạ ế
r i ro.ủ

Tham gia xây d ng h th ng x p lo i và đánh giá khách hàng cá nhân và doanh nghi p, thu th p vàự ệ ố ế ạ ệ ậ
l u tr thông tin x p h ng, ph i h p v i các b ph n có liên quan đ xem xét, đánh giá đ nh kỳ vư ữ ế ạ ố ợ ớ ộ ậ ể ị ề
tính chính xác và hi u qu c a h th ng.ệ ả ủ ệ ố
Nghiên c u k thu t qu n lý và giám sát ch t l ng danh m c tín d ng theo các tiêu chí khác nhau.ứ ỹ ậ ả ấ ượ ụ ụ
Theo dõi và giám sát, phân lo i các kho n cho vay c a toàn h th ng k p th i phát hi n nh ng kho nạ ả ủ ệ ố ị ờ ệ ữ ả
vay có v n đ .ấ ề
25. CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH D LI U TÍN D NG CÁ NHÂNỮ Ệ Ụ
Nghiên c u và phát triên các mô hình đánh giá r i ro tín d ng khách hàng cá nhânứ ủ ụ
Th c hi n các phân tích đánh giá r i ro và xây d ng h th ng báo cáo ph c v cho công tác qu n trự ệ ủ ự ệ ố ụ ụ ả ị
r i ro khách hàng cá nhânủ
Theo dõi và đo l ng hi u qu n danh m c tín d ng bán lườ ệ ả ụ ụ ẻ
26. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN Đ NH GIÁ Ị
1. Đ nh giá các b t đ ng s n, công trình xây d ng có giá tr ho c có tính ch t ph c t p (bi t th , nhàị ấ ộ ả ự ị ặ ấ ứ ạ ệ ự
hàng, khách s n và công trình công nghi p nh nhà x ng, k t c u công nghi p,…), các lo i máyạ ệ ư ưở ế ấ ệ ạ
móc thi t b , ph ng ti n v n t i theo yêu c u c a các đ n v kinh doanh.ế ị ươ ệ ậ ả ầ ủ ơ ị
2. Theo dõi di n bi n giá c , xu h ng v n đ ng c a th tr ng b t đ ng s n, th tr ng ch ngễ ế ả ướ ậ ộ ủ ị ườ ấ ộ ả ị ườ ứ
khoán và các lo i c phi u niêm y t, ch a niêm y t. K t h p, h tr các b ph n có liên quan xâyạ ổ ế ế ư ế ế ợ ỗ ợ ộ ậ
d ng chính sách v b t đ ng s n.ự ề ấ ộ ả
3. Đánh giá d toán các công trình xây d ng trong các d án đ u t có nhu c u vay v n c aự ự ự ầ ư ầ ố ủ
Techcombank, đánh giá năng l c máy móc thi t b /công ngh c a khách hàng. Đánh giá đ nh kỳ vự ế ị ệ ủ ị ề
các lo i c phi u nh n làm tài s n đ m b o.ạ ổ ế ậ ả ả ả
4. Nghiên c u d i góc đ công ngh s n xu t c a m t s ngành tr ng đi m theo nhu c u c a ngânứ ướ ộ ệ ả ấ ủ ộ ố ọ ể ầ ủ
hàng (công ngh s n xu t thép, ô tô, nh a, g , bao bì, gi y,…)ệ ả ấ ự ỗ ấ
9
5. K t h p, h tr chuyên viên phòng chính sách đ xây d ng chính sách v cho vay c m c ch ngế ợ ỗ ợ ể ự ề ầ ố ứ
khoán, CP OTC
27. CHUYÊN VIÊN CÔNG NGH THÔNG TIN (IT) BAO G M:Ệ Ồ
27.1 Chuyên viên H th ng M ng ệ ố ạ
1. Tham gia l p k ho ch phát tri n & t i u hoá h th ng m ngậ ế ạ ể ố ư ệ ố ạ
2. Tri n khai & Kh c ph c các s c h th ng đ ng truy nể ắ ụ ự ố ệ ố ườ ề

3 L p k ho ch & ph i h p v i nhà cung c p đ b o d ng đ ng truy nậ ế ạ ố ợ ớ ấ ể ả ưỡ ườ ề
4 Qu n lý, theo dõi, c u hình, nâng c p các thi t b truy n thôngả ấ ấ ế ị ề
5 Ph i h p v i chuyên viên b o m t đ đ m b o an toàn & an ninh h th ngố ợ ớ ả ậ ể ả ả ệ ố
6. T ng h p báo cáo tình tr ng h th ng.ổ ợ ạ ệ ố
7. Tham gia tri n khai, phát tri n các d ch v m ng.ể ể ị ụ ạ
8. So n th o các qui ch qu n lý truy n thông ạ ả ế ả ề
9. H tr ng i s d ng khi g p các s c m ngỗ ợ ườ ử ụ ặ ự ố ạ
27.2 Chuyên viên Ngân hàng Đi n tệ ử
1. Tham gia tri n khai các gi i pháp, ph n m m v d ch v gia tăng và thanh toán đi n t c a ngânể ả ầ ề ề ị ụ ệ ử ủ
hàng.
2. Qu n lý, duy trì các h th ng nh SWIFT, CITAD, E-commerce , PC – Banking, Home Banking.ả ệ ố ư
3. Phát tri n và nâng c p các d ch v theo yêu c u.ể ấ ị ụ ầ
4. H tr ng i s d ng khai thác, v n hành.ỗ ợ ườ ử ụ ậ
5 T ng h p và báo cáo ti n trình công vi c, báo cáo theo dõi h th ng cho lãnh đ o phòng theo đ nhổ ợ ế ệ ệ ố ạ ị
kỳ.
27.3 Chuyên viên H tr B o m t ỗ ợ ả ậ
1. Tham gia quá trình l p k ho ch đ m b o an toàn & an ninh h th ngậ ế ạ ả ả ệ ố
2. Thi t k & duy trì h th ng t ng l a (Firewall) và m ng riêng o (VPN)ế ế ệ ố ườ ử ạ ả
3. Nh n d ng và s a ch a các l h ng trên h th ng m ng c a Techcombankậ ạ ử ữ ỗ ổ ệ ố ạ ủ
4. Tri n khai & giám sát h th ng phát hi n t n công (IDS)ể ệ ố ệ ấ
5. Phân tích c nh báo & h tr chuyên viên h th ng s a l i b o m tả ỗ ợ ệ ố ử ỗ ả ậ
6. L p k ho ch tri n khai phòng ch ng & ngăn ch n Virus trên h th ngậ ế ạ ể ố ặ ệ ố
7 L p & tri n khai các qui ch đ m b o an toàn & an ninh trên h th ng m ng Techcombankậ ể ế ả ả ệ ố ạ
8 H tr ng i s d ng kh c ph c s c v an toàn & an ninh trên h th ngỗ ợ ườ ử ụ ắ ụ ự ố ề ệ ố
9 T ng h p báo cáo tình tr ng h th ng, các s c và bi u hi n đ có bi n pháp kh c ph c t c th i.ổ ợ ạ ệ ố ự ố ể ệ ể ệ ắ ụ ứ ờ
27.4 Chuyên viên H th ng PCệ ố
1. Cung c p thi t b tin h c (máy vi tính, ) căn c trên nhu c u th c t c a các b ph n trên toàn hấ ế ị ọ ứ ầ ự ế ủ ộ ậ ệ
th ng.ố
2. H tr b o trì, b o d ng đ nh kỳ toàn b các thi t b tin h c.ỗ ợ ả ả ưỡ ị ộ ế ị ọ
3. Phát hi n và đ xu t các ph ng án kh c ph c s c các thi t b c a ng i dùng cu i.ệ ề ấ ươ ắ ụ ự ố ế ị ủ ườ ố

4. Tham gia l p đ t, tri n khai các thi t b c a ng òi dùng cu i khi có yêu c uắ ặ ể ế ị ủ ư ố ầ
5. H tr ng i s d ng cu i v vi c khai thác, s d ng thi t b cu i.ỗ ợ ườ ử ụ ố ề ệ ử ụ ế ị ố
6 T ng h p và báo cáo ti n trình công vi c, báo cáo theo dõi thi t b cho lãnh đ o phòng theo đ nhổ ợ ế ệ ế ị ạ ị
10
kỳ.
28. CHUYÊN VIÊN K TOÁN THẾ Ẻ
Đ i chi u cân đ i các tài kho n ATM đ cân qu t i các máy ATM.ố ế ố ả ể ỹ ạ
Tra soát đ i chi u các giao d ch c a ch th t i máy ATM c a Techcombank, ki m soát thanh toánố ế ị ủ ủ ẻ ạ ủ ể
th gi a Techcombank và các Ngân hàng khác.ẻ ữ
H ch toán thanh toán cho các đ n v ch p nh n thạ ơ ị ấ ậ ẻ
Th c hi n tra soát, đ i chi u tình hình thanh toán t i Đ n v ch p nh n thự ệ ố ế ạ ơ ị ấ ậ ẻ
Cung c p thông tin c n thi t cho vi c tra soát, khi u n i, Chargeback theo yêu c u c a các t ch cấ ầ ế ệ ế ạ ầ ủ ổ ứ
th Qu c t , các ngân hàng khác và ch th c a Techcombank cho Phòng V n hành – Trung tâmẻ ố ế ủ ẻ ủ ậ
Th .ẻ
H ch toán các kho n tín d ng do Phòng Tín d ng tiêu dùng chuy n sangạ ả ụ ụ ể
29. CHUYÊN VIÊN D CH V ATMỊ Ụ
Qu n lý, ti p qu và v n hành h th ng máy ATM ả ế ỹ ậ ệ ố
H tr các đ n v /chi nhánh trong vi c tri n khai h th ng máy ATM t i các đ a bàn đ c phân côngỗ ợ ơ ị ệ ể ệ ố ạ ị ượ
qu n lý.ả
Th c hi n liên h liên k t qu ng cáo v i các đ i tác bên ngoài: chào bán qu ng cáo trên màn hìnhự ệ ệ ế ả ớ ố ả
ATM và hoá đ n ATM.ơ
Ph i h p v i các đ n v khác trong vi c tri n khai đ u t h th ng ATM c a Techcombank.ố ợ ớ ơ ị ệ ể ầ ư ệ ố ủ
30. CHUYÊN VIÊN BÁN VÀ TI P TH POSẾ Ị
Ti p th l p đ t POS t i đ a bàn Hà N i và các t nh lân c n.ế ị ắ ặ ạ ị ộ ỉ ậ
Ph i h p v i các đ n v trong vi c l p đ t POS Techcombank.ố ợ ớ ơ ị ệ ắ ặ
Qu n lý và theo dõi tình hình thanh toán gi a Đ n v ch p nh n th v i Techcombank.ả ữ ơ ị ấ ậ ẻ ớ
Chăm sóc đ n v ch p nh n th theo ch ng trình chăm sóc khách hàng ch p nh n th c aơ ị ấ ậ ẻ ươ ấ ậ ẻ ủ
Techcombank.
Tri n khai vi c ký các h p đ ng t i đ a bàn Hà N iể ệ ợ ồ ạ ị ộ
Xây d ng ph ng án, h tr các đ n v trong vi c tri n khai POS và các ch ng trình khác liên quanự ươ ỗ ợ ơ ị ệ ể ươ

t i t ng đ a bàn đ c phân công qu n lý.ạ ừ ị ượ ả
Nghiên c u, đ xu t phát tri n, tri n khai các s n ph m m i qua POSứ ề ấ ể ể ả ẩ ớ
31. CHUYÊN VIÊN TH TÍN D NG TIÊU DÙNGẺ Ụ
1. Th c hi n ti p th d ch v th và các s n ph m bán l đ n các t ch c, công ty là khách hàngự ệ ế ị ị ụ ẻ ả ẩ ẻ ế ổ ứ
hi n t i ho c ti m năng c a ngân hàngệ ạ ặ ề ủ
2. Đ nh kỳ tr c ti p đi ti p th các khách vãng lai t i các đi m có l u l ng ng i qua l i l nị ự ế ế ị ạ ể ư ượ ườ ạ ớ
3. Ti p th và m r ng đ i lý phát hành th c a Techcombank ế ị ở ộ ạ ẻ ủ
4. Bán chéo các s n ph m bán l .ả ẩ ẻ
5. Theo dõi và qu n lý các đ n v ch p nh n th c a Techcombankả ơ ị ấ ậ ẻ ủ
11
32. NHÂN VIÊN QU N LÝ THU H I N VAYẢ Ồ Ợ
Theo dõi qu n lý các kho n vay tín d ng khách hàng cá nhânả ả ụ
Nh c n khách hàng, đ m b o thu h i n vayắ ợ ả ả ồ ợ
Thông báo các chi nhánh, Trung tâm v các kho n n ph i thu h iề ả ợ ả ồ
Ph i h p v i các đ n v có liên quan v vi c thu h i nố ợ ớ ơ ị ề ệ ồ ợ
33. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN D CH V KHÁCH HÀNG Ị Ụ
1. Theo dõi, th ng kê, phân tích th ng xuyên các l i, tr c tr c x y ra, thông báo đ các b ph nố ườ ỗ ụ ặ ả ể ộ ậ
ch c năng xác đ nh nguyên nhân, x lý d t đi m các tr c tr c đ gi m thi u th c m c, khi u n i,ứ ị ử ứ ể ụ ặ ể ả ể ắ ắ ế ạ
nâng cao s hài lòng các yêu c u c a khách hàng.ự ầ ủ
2.Theo dõi, phân tích các yêu c u c a khách hàng, ph n h i c a nhân viên và xây d ng tiêu chí, cầ ủ ả ồ ủ ự ơ
ch đo l ng hi u qu ho t đ ng và th c hi n giám sát.ế ườ ệ ả ạ ộ ự ệ
3. Th c hi n các báo cáo đ nh kỳ v tình hình gi i quy t th c m c, khi u n i c a khách hàng choự ệ ị ề ả ế ắ ắ ế ạ ủ
Tr ng b ph n, Ban T ng giám đ c và các đ n v có liên quan.ưở ộ ậ ổ ố ơ ị
4. Ph i h p v i các đ n v đ xây d ng c s d li u v khách hàngố ợ ớ ơ ị ể ự ơ ở ữ ệ ề .
5. C p nh t th ng xuyên các ki n th c v s n ph m, d ch v , quy trình và h ng d n đào t o choậ ậ ườ ế ứ ề ả ẩ ị ụ ướ ẫ ạ
nhân viên.
34. CHUYÊN VIÊN/NHÂN VIÊN TELEMARKETING
L p k ho ch và tri n khai th c hi n các ch ng trình bán chéo s n ph m, ti p th s n ph m, đi uậ ế ạ ể ự ệ ươ ả ẩ ế ị ả ẩ ề
tra khách hàng qua các kênh đi n tho i, email, fax, website đ t m c tiêu đ ra.ệ ạ ạ ụ ề
Xây d ng các ch ng trình gi i thi u các s n ph m d ch v ngân hàng, qu ng bá uy tín, hình nhự ươ ớ ệ ả ấ ị ụ ả ả

c a ngân hàng. ủ
H ng d n các nhân viên th c hi n các ch ng trình ti p th và bán s n ph m. ướ ẫ ự ệ ươ ế ị ả ẩ
H ng d n và đào t o nhân viên các k năng liên quan đ n ti p th và bán s n ph m.ướ ẫ ạ ỹ ế ế ị ả ẩ
Đo l ng, đánh giá ho t đ ng bán và ti p th t i ban và l p các báo cáo theo yêu c u ườ ạ ộ ế ị ạ ậ ầ
35. KI N TRÚC SẾ Ư
Thi t k c i t o các chi nhánh, phòng giao d ch, phân tích, đánh giá đ đ a ra các ph ng án t i uế ế ả ạ ị ể ư ươ ố ư
nh t trình c p trên phê duy t.ấ ấ ệ
Tham gia cùng nhóm làm vi c l p các h s d án nh thi t k , báo cáo đ u t , phân tích k thu t choệ ậ ồ ơ ự ư ế ế ầ ư ỹ ậ
d án.ự
Thi t k ho c và ki m tra thi t k chi ti t các d án xây m i.ế ế ặ ể ế ế ế ự ớ
Giám sát k thu t d án đ i v i các ph n vi c liên quan t i hoàn thi n toà nhà, trang trí m thu t, l pỹ ậ ự ố ớ ầ ệ ớ ệ ỹ ậ ắ
đ t n i th t.ặ ộ ấ
Giúp cho các h i đ ng xét th u, thi tuy n ki n trúc, n i th t, đánh giá m t cách chính xác các y u tộ ồ ầ ể ế ộ ấ ộ ế ố
c n thi t đem l i l i ích đ u t .ầ ế ạ ợ ầ ư
36. K S XÂY D NGỸ Ư Ự
L p h s d án bao g m các t trình thi t k , d toán, h s m i th u, h p đ ng, h s nghi m thu.ậ ồ ơ ự ồ ờ ế ế ự ồ ơ ờ ầ ợ ồ ồ ơ ệ
Ki m tra chi ti t các h s do công ty t v n, nhà th u, đ i tác th c hi n.ể ế ồ ơ ư ấ ầ ố ự ệ
12
Làm vi c t i hi n tr ng v i các đ n v liên quan, chính quy n đ a ph ng, đ i tác trong các côngệ ạ ệ ườ ớ ơ ị ề ị ươ ố
vi c nh kh i công d án, giám sát, thi công, nghi m thu d án.ệ ư ở ự ệ ự
Giám sát k thu t d án.ỹ ậ ự
Giúp Tr ng phòng / tr ng nhóm đánh giá các h s chào th u, h s d toán, h s thi t k và cácưở ưở ồ ơ ầ ồ ơ ự ồ ơ ế ế
h s khác c a d án.ồ ơ ủ ự
L p ti n đ cho các d án đ c giaoậ ế ộ ự ượ
37. GIAO D CH VIÊN S C P Ị Ơ Ấ
1. M và qu n lý tài kho n ti n g i, ti n g i thanh toán, tài kho n ti t ki m c a khách hàng là cácở ả ả ề ử ề ử ả ế ệ ủ
t ch c kinh t , cá nhân.ổ ứ ế
2.H ch toán ch ng t phát sinh trong ngày k p th i, chính xác, đ y đ và ch u trách nhi m v cácạ ứ ừ ị ờ ầ ủ ị ệ ề
giao d ch th c hi n.ị ự ệ
3.Th c hi n vi c chuy n ti n thanh toán trong n c, thanh toán th tín d ng, d ch v W.U, thu đ iự ệ ệ ể ề ướ ẻ ụ ị ụ ổ

ngo i t k p th i, chính xác.ạ ệ ị ờ
4. Phong t a, gi i to tài kho n, s ti t ki m theo đ ngh c a các Phòng/ban liên quan.ỏ ả ả ả ổ ế ệ ề ị ủ
5. T v n khách hàng và gi i quy t các khi u n i c a khách hàng trong ph m vi th m quy n choư ấ ả ế ế ạ ủ ạ ẩ ề
phép, đ m b o bí m t thông tin cho khách hàngả ả ậ
38. TH QU Ủ Ỹ
1. Th c hi n thu, chi ti n m t, ngân phi u thanh toán và các lo i ngo i t . Ki m tra, ki m soát cácự ệ ề ặ ế ạ ạ ệ ể ể
lo i ch ng t tr c khi thu, chi: ch ký, ch ng minh th nhân dân, s ti n ạ ứ ừ ướ ữ ứ ư ố ề
2.Đ i chi u b ng kê thu, chi ti n kh p đúng v i ch ng t và th c t . ố ế ả ề ớ ớ ứ ừ ự ế
3. Ki m tra phát hi n ti n gi , l p biên b n thu gi theo đúng quy đ nh hi n hành. Ch n l c ti nể ệ ề ả ậ ả ữ ị ệ ọ ọ ề
không đ tiêu chu n l u thông, l t/bó ti n theo quy đ nhủ ẩ ư ạ ề ị
4. H ng d n khách hàng làm th t c n p/lĩnh ti n, gi i đáp m i th c m c cho khách hàng v cácướ ẫ ủ ụ ộ ề ả ọ ắ ắ ề
nghi p v liên quan. Nh p s li u vào máy, cân qu cu i ngày.ệ ụ ậ ố ệ ỹ ố
39. NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
Phân ph i tài li u t i các đ n v .ố ệ ớ ơ ị
Đóng d u và qu n lý con d u theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c và c a Techcombank.ấ ả ấ ị ủ ướ ủ
In n, phô tô văn b n, tài li u theo yêu c u c a Ban Lãnh đ oấ ả ệ ầ ủ ạ
Phân lo i, ghi chép, s p x p công văn gi y t giao d ch và l u tr m t cách khoa h c t o đi u ki nạ ắ ế ấ ờ ị ư ữ ộ ọ ạ ề ệ
thu n l i cho vi c tra c u ậ ợ ệ ứ
Ti p đón, h ng d n và ph c v các cá nhân, t ch c đ n giao d ch t i Ngân hàng.ế ướ ẫ ụ ụ ổ ứ ế ị ạ
Chu n b và th c hi n công tác ph c v khi có các cu c h p, h i th o, t p hu n, đào t o… theo yêuẩ ị ự ệ ụ ụ ộ ọ ộ ả ậ ấ ạ
c u c a lãnh đ o.ầ ủ ạ
40. NHÂN VIÊN LÁI XE
1. Lái xe đ a, đón cán b nhân viên ph c v công vi c k p th i và đ m b o an toàn.ư ộ ụ ụ ệ ị ờ ả ả
2. B o qu n gi , gìn xe, đ m b o xe luôn s n sàng th c hi n t t nhi m v đ c giaoả ả ữ ả ả ẵ ự ệ ố ệ ụ ượ
3. Tuân th theo đúng n i quy, quy đ nh c a Techcombank v qu n lý và s d ng xeủ ộ ị ủ ề ả ử ụ
4. Theo dõi và đ xu t các ph ng án b o d ng và s a ch a xeề ấ ươ ả ưỡ ử ữ
13
41. TH ĐI NỢ Ệ
Theo dõi và qu n lý h th ng đi n, n c t i H i sả ệ ố ệ ướ ạ ộ ở
Mua m i, b o d ng, s a ch a các thi t b đi n, đi n l nh, đi n tho iớ ả ưỡ ử ữ ế ị ệ ệ ạ ệ ạ

Th ng xuyên b o d ng, ch y th máy phát đi n tránh h ng hóc đ đ m b o s d ng đ c ngayườ ả ưỡ ạ ử ệ ỏ ể ả ả ử ụ ượ
khi có s c m t đi n x y ra. ự ố ấ ệ ả
42. TH KÝ VĂN PHÒNGƯ
Th c hi n các nhi m v do Giám đ c và các cán b giaoự ệ ệ ụ ố ộ
Qu n tr văn phòng, t ch c các cu c h p m t, g p g , trong và ngoài n c.ả ị ổ ứ ộ ọ ặ ặ ỡ ướ
Làm báo cáo theo yêu c uầ
Th c hi n các nghi p v th ký khácự ệ ệ ụ ư
14

×