1
Chương 2.
Tổng quan về doanh nghiệp
1. Khái niệm, phân loại DN
2. Phương thức hoạt động của DN trong cơ chế thị
trường
3. Các hình thức tổ chức DN
4. Nhiệm vụ và quyền hạn của DN
5. Cơ cấu tổ chức quản lý của DN
1. Khái niệm, phân loại DN
1.1. Khái niệm doanh nghiệp
-
Xét theo quan điểm Luật pháp
-
Xét theo quan điểm chức năng
-
Xét theo quan điểm phát triển
-
Xét theo quan điểm hệ thống
-
Theo cách tiếp cận quản trị doanh nghiệp
-
Theo đi#u kiện h%nh th&nh
2
3
1.1.1. Khái niệm DN theo Luật DN 2005
•
Đi#u 4 Luật doanh nghiệp năm 2005
Doanh nghiệp l& tổ chức kinh tế có tên riêng, có t&i
sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích
thực hiện các hoạt động kinh doanh.
1.1.1. Khái niệm DN theo Luật DN 2005
1.1.2. Quan điểm chức năng
•
Doanh nghiệp l& một đơn vị tổ chức sản xuất m& tại
đó lao động l& yếu tố trung tâm để kết hợp các yếu
tố sản xuất khác nhau nhằm cung cấp sản
phẩm/dịch vụ trên thị trường để nhận được phần
giá trị chênh lệch giữa giá bán sản phẩm với giá
th&nh của sản phẩm ấy. (M.Francois Peroux).
4
5
1.1.3. Khái niệm DN theo quan điểm phát triển
Doanh nghiệp l& một cộng đồng người sản xuất ra
của cải. Doanh nghiệp được sinh ra, phát triển, có
thất bại, có th&nh công, có lúc vượt qua những thời
kỳ nguy kịch v& có lúc phải ngừng sản xuất, thậm
chí tiêu vong do gặp phải những khó khăn không
vượt qua được. (D.Larua.A Caillat, 1992)
1.1.1. Khái niệm DN theo Luật DN 2005
1.1.4. Khái niệm DN theo quan điểm hệ thống
Doanh nghiệp bao gồm một tập hợp các bộ phận
được tổ chức, có tác động qua lại v& theo đuổi cùng
một mục tiêu. Các bộ phận tập hợp trong doanh
nghiệp bao gồm các phân hệ như: sản xuất, thương
mại, tổ chức, nhân sự…
6
7
1.1.5. Theo cách tiếp cận quản trị DN
•
Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế bao gồm
một tập thể lao động, hiệp tác và phân công
lao động với nhau để khai thác và sử dụng một
cách có hiệu quả các yếu tố sản xuất nhằm sản
xuất sản phẩm hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu
của xã hội.
1.1.1. Khái niệm DN theo Luật DN 2005
1.1.6. Theo đi#u kiện h%nh th&nh
•
DN l& một đơn vị kinh doanh th&nh lập nhằm mục
đích thực hiện 1 hoặc một số hoặc tất cả các công
đoạn của quá tr%nh đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ trên thị trường,
với mục tiêu cuối cùng l& sinh lợi.
8
Sản xuất- Dịch vụ
Cấp I
Khai thác
Trồng trọt Đánh bắt Hầm
mỏ
Cấp III
Dịch vụ
Ngân hàng Vận tải Phân
phối
Cấp II
Chế biến,
xây dựng
Hàng hoá tiêu dùng Hàng hoá cho sản xuất
Tiêu thụ lâu
dài
Tiêu thụ
một lần
Nhà x ởng Thiết bị
1.2. Phõn loi doanh nghip
1.2.1. Theo lnh vc SXKD
Các loại hình SX - KD
Khu vực công
Doanh
nghiệp
nhà n ớc
Khu vực t
Kinh
doanh
cá thể
Công
ty hợp
doanh
Công
ty
TNHH
Công ty
TNHH t
nhân
Công ty
TNHH của tổ
chức xã hội
khác
Khu vực tập thể
HTX
sản
xuất
HTX
tiêu
thụ
HTX kinh
doanh
dịch vụ
1.2.2 Theo loi h%nh s hu
11
1.2. Phân loại DN
1.2.3. Căn cứ vào hình thức pháp lý
•
DN Nhà nước
•
HTX
•
Hộ kinh doanh cá thể
•
Công ty cổ phần
•
Công ty hợp danh
•
Công ty TNHH
•
DN tư nhân
12
1.2. Phân loại DN
1.2.4. Căn cứ v&o số lượng sở hữu
(Loại h%nh sở hữu có thể l& Nh& nước, ngo&i Nh&
nước hoặc vốn đầu tư nước ngo&i)
•
Doanh nghiệp một chủ sở hữu
–
Doanh nghiệp Nhà nước
–
Doanh nghiệp tư nhân
–
Công ty TNHH một thành viên
•
Doanh nghiệp có nhi#u hơn 02 chủ sở hữu
–
Công ty: công ty đối nhân
–
Công ty đối vốn
•
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
•
Công ty cổ phần
13
1.2. Phân loại DN
1.2.5. Căn cứ v&o quy mô của doanh nghiệp
–
DN quy mô lớn
–
DN quy mô vừa
–
DN quy mô nhỏ
–
DN quy mô siêu nhỏ
1.2.6. Căn cứ v&o chức năng hoạt động
–
DN sản xuất
–
DN dịch vụ
–
DN sản xuất và dịch vụ
14
1.2. Phân loại DN
1.2.7. Căn cứ v&o loại h%nh sản xuất
–
DN SX khối lượng lớn (chỉ SX 1 loai sản phẩm có
quy mô lớn
–
DN SX đơn chiếc
–
DN SX hàng loạt
1.2.8. Căn cứ v&o tr%nh độ kỹ thuật
–
DN có trình độ kỹ thuật thủ công
–
DN có trình độ nửa cơ khí
–
DN cơ giới hóa và tự động hóa
15
1.2. Phân loại DN
1.2.9. Căn cứ v&o vai trò của nhân tố sản xuất
(Phân theo các yếu tố sản xuất)
–
DN sử dụng nhiều lao động
–
DN sử dụng nhiều vốn
–
DN sử dụng máy móc là chủ yếu
–
….
1.2.10. Căn cứ vào đặc điểm, tính chất, vị trí của DN
(Đây l& căn cứ mang tính định tính)
–
DN phụ thuộc nhiều vào nguyên nhiên liệu,
–
DN phụ thuộc vào lao động
–
DN phụ thuộc vào nơi bán hàng
16
•
Nghiên cứu thị trường v& lựa chọn sản phẩm h&ng hóa
•
Chuẩn bị các yếu tố sản xuất
•
Tổ chức sản xuất
•
Tổ chức tiêu thụ SP v& thu ti#n
Nghiên
cứu thị
trường
Chọn sản
phẩm hàng
hóa
Thiết kế
sản phẩm
Chuẩn bị
các yếu tố
sản xuất
Tổ chức
sản xuất
Điều tra
sau tiêu
thụ
Tổ chức
tiêu thụ
Sản xuất
hàng loạt
Sản xuất
&bán thử
nghiệm
2. Phương thức hoạt động của DN trong cơ
chế thị trường
17
2. Phương thức hoạt động của DN trong
cơ chế thị trường
2.1. Nghiên cứu thị trường, chọn sản phẩm h&ng hóa
a) Nghiên cứu cơ hội kinh doanh
•
Nghiên cứu v& phát hiện cầu
•
Nghiên cứu cung
•
Cân nhắc cơ hội kinh doanh
b) Nghiên cứu các đi#u kiện môi trường
•
Các vấn đ# v# luật pháp
•
Chính sách kinh tế vĩ mô
•
Vấn đ# v# khoa học công nghệ
•
Vấn đ# v# nguồn lực
18
2.2. Chuẩn bị các yếu tố sản xuất
•
Lựa chọn nhân tố lao động
•
Lựa chọn nhân tố tư liệu lao động
•
Lựa chọn nguyên vật liệu
2.3. Thiết kế hệ thống sản xuất v& tổ chức sản xuất
•
Lựa chọn địa điểm đặt DN v& các bộ phận của DN.
•
Lựa chọn quy mô sản xuất
•
Lựa chọn phương pháp tổ chức sản xuất (sản xuất
dây chuy#n, theo nhóm, sản xuất đơn chiếc)
•
Lựa chọn số cấp của bộ phận sản xuất
2. Phương thức hoạt động của DN trong
cơ chế thị trường
2.4. Tổ chức tiêu thụ sản phẩm v& thu ti#n
•
Tổ chức nghiên cứu v& dự báo thị trường
•
Tổ chức mạng lưới tiêu thụ
•
Xác định giá cả tiêu thụ
•
Xây dựng các chính sách hỗ trợ tiêu thụ
19
2. Phương thức hoạt động của DN trong
cơ chế thị trường
20
3. Các hình thức DN theo quy định của Luật pháp
•
Các doanh nghiệp th&nh lập v& hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp 2005
•
Các doanh nghiệp th&nh lập v& hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp Nh& nước 2003
•
Các hợp tác xã th&nh lập v& hoạt động theo Luật
Hợp tác xã năm 1996 v& năm 2005
•
Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị định
số 88/2006/NĐ-CP ng&y 29 tháng 08 năm 2006 của
Chính phủ v# Đăng ký kinh doanh.
4. Nhiệm vụ và quyền hạn của DN
4.1. Nhiệm vụ của DN
•
Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
•
Đảm bảo chất lượng h&ng hoá
•
Bảo đảm thực hiện quá tr%nh SX-KD
•
Tôn trọng các chế độ báo cáo thống kê, t&i chính kế
toán.
•
Tôn trọng v& thực hiện nghiêm túc chế độ hợp đồng
kinh tế
•
Bảo đảm các đi#u kiện l&m việc
4. Nhiệm vụ và quyền hạn của DN
4.2. Quy#n hạn của DN
•
Chủ động trong mọi hoạt động SXKD
•
Tự chủ trong lĩnh vực t&i chính
•
Tự chủ trong lĩnh vực sử dụng lao động
•
Tự chủ trong lĩnh vực quản lý
Bài tập
Hệ thống các nội dung sau:
1. Khái niệm, đặc điểm của mỗi loại h%nh DN theo Luật
2. Thuận lợi v& bất lợi của mỗi loại h%nh DN theo Luật
3. Quy tr%nh đăng ký kinh doanh mỗi loại h%nh DN
4. Tiêu chí lựa chọn loại h%nh DN hoạt động theo Luật
23
5. Cơ cấu tổ chức quản lý của DN
5.1. Khái niệm
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị l& tổng hợp các bộ
phận khác nhau có mối liên hệ v& quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau, được chuyên môn hoá, giao trách
nhiệm nhất định v& được bố trí theo từng cấp nhằm
thực hiện các chức năng quản trị DN.
24
5. Cơ cấu tổ chức quản lý của DN
5.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý của DN
5.2.1. Xác định số cấp quản lý trong DN
5.2.2 Xác định h%nh thức tổ chức các bộ phận chức
năng
5.2.3. Một số cơ cấu quản lý DN
25