PHẦN MỘT: ÔN TẬP TÓM TẮT CHƯƠNG TRÌNH THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN
I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. Giai thừa : n! = 1.2 n
0! = 1
n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) n
2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn;
mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là :
m + n.
3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách
chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.
4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : P
n
= n !.
5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :
)!kn(!k
!n
C
k
n
−
=
6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách :
= =
−
k k k
n n n k
n!
A , A C .P
(n k)!
Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị
7. Tam giác Pascal :
1
4
4
3
4
2
4
1
4
0
4
3
3
2
3
1
3
0
3
2
2
1
2
0
2
1
1
0
1
0
0
CCCCC
CCCC
CCC
CC
C
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
Tính chất :
k
1n
k
n
1k
n
kn
n
k
n
n
n
0
n
CCC
CC,1CC
+
−
−
=+
===
8. Nhị thức Newton :
*
n0n
n
11n1
n
0n0
n
n
baC baCbaC)ba( +++=+
−
a = b = 1 :
0 1 n n
n n n
C C C 2+ + + =
Với a, b ∈ {±1, ±2, }, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :
n
n
1
n
0
n
C, ,C,C
*
nn
n
1n1
n
n0
n
n
xC xaCaC)xa( +++=+
−
Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa
n
n
1
n
0
n
C, ,C,C
bằng cách :
- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, a = ±1, ±2,
- Nhân với x
k
, đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, , a = ±1, ±2,
- Cho a = ±1, ±2, ,
∫∫
±± 2
0
1
0
hay
hay
β
α
∫
Chú ý :
TRANG 1
* (a + b)
n
: a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x :
k n k k m
n
C a b Kx
−
=
Giải pt : m = 0, ta được k.
* (a + b)
n
: a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.
m r
k n k k
p q
n
C a b Kc d
−
=
Giải hệ pt :
∈
∈
Zq/r
Zp/m
, tìm được k
* Giải pt , bpt chứa
C,A
k
n
k
n
: đặt điều kiện k, n ∈ N
*
, k ≤ n. Cần biết đơn giản
các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung.
* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp
(bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp).
* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường
hợp.
* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy
số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :
số cách chọn thỏa p.
= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.
Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.
* Vé số, số biên lai, bảng số xe : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang
phải).
* Dấu hiệu chia hết :
- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.
- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.
- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.
- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.
- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.
- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.
II- ĐẠI SỐ
1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔
=
≠
==
b/ca
0b
0cb
a/b = c ⇔
≠
=
0b
bca
;
1n2
1n2
baba
+
+
=⇔=
2n
2n
2n 2n
b a
a b a b, a b
a 0
=
= ⇔ = ± = ⇔
≥
α=⇔=
≥
±=
⇔=
α
a
bbloga,
0a
ab
ba
TRANG 2
>
<
<
>
>=
⇔<−<⇔<+
b/ca
0b
b/ca
0b
0c,0b
cab;bcacba
2. Giao nghiệm :
<⇔
<
<
>⇔
>
>
}b,amin{x
bx
ax
;}b,amax{x
bx
ax
Γ
> ∨
< < <
⇔ ⇔
< Γ
≥
Γ
p
x a p q
a x b(neáua b)
;
x b
VN(neáua b)
q
Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.
3. Công thức cần nhớ :
a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện.
≤≤
≥
⇔≤
=
≥
⇔=
22
ba0
0b
ba,
ba
0b
ba
≥
≥
∨
≥
<
⇔≥
2
ba
0b
0a
0b
ba
)0b,aneáu(b.a
)0b,aneáu(b.a
ab
<−−
≥
=
b.
.
: phá
.
bằng cách bình phương :
2
2
aa =
hay bằng định nghĩa :
)0aneáu(a
)0aneáu(a
a
<−
≥
=
baba;
ba
0b
ba ±=⇔=
±=
≥
⇔=
a b b a b≤ ⇔ − ≤ ≤
b 0
a b b 0hay
a b a b
≥
≥ ⇔ <
≤ − ∨ ≥
0baba
22
≤−⇔≤
c. Mũ :
.1a0neáuy,1aneáuy,0y,Rx,ay
x
<<↓>↑>∈=
0 m/ n m m n m nn
m n m n m n m.n n n n
n n n m n
a 1; a 1/ a ; a .a a
a /a a ; (a ) a ; a / b (a/ b)
a .b (ab) ; a a (m n,0 a 1) a = 1
− +
−
= = =
= = =
= = ⇔ = < ≠ ∨
TRANG 3
α
=α
<<>
><
⇔<
a
log
nm
a,
)1a0neáu(nm
)1aneáu(nm
aa
d. log : y = log
a
x , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R
y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = log
a
a
α
log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N (
⇐
)
log
a
(M/N) = log
a
M – log
a
N (
⇐
)
2
aaa
2
a
MlogMlog2,Mlog2Mlog ==
(⇒)
log
a
M
3
= 3log
a
M, log
a
c = log
a
b.log
b
c
log
b
c = log
a
c/log
a
b,
Mlog
1
Mlog
a
a
α
=
α
log
a
(1/M) = – log
a
M, log
a
M = log
a
N ⇔ M = N
a a
0 M N(neáua 1)
log M log N
M N 0(neáu0 a 1)
< < >
< ⇔
> > < <
Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng
công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện.
4. Đổi biến :
a. Đơn giản :
Rxlogt,0at,0xt,0xt,0xt,Rbaxt
a
x2
∈=>=≥=≥=≥=∈+=
N?u trong ?? bài có ?i?u ki?n c?a x, ta chuy?n sang ?i?u ki?n c?a t b?ng cách bi?
n ??i tr?c ti?p b?t ??ng th?c.
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho
vào miền xác định của f.
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều
kiện của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số
bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) :
không đổi dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của
f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a
≠
0)
* S = x
1
+ x
2
= – b/a ; P = x
1
x
2
= c/a
Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x
1
,x
2
) = 0
không đối xứng, giải hệ pt :
=
+=
=
21
21
x.xP
xxS
0g
Biết S, P thỏa S
2
– 4P ≥ 0, tìm x
1
, x
2
từ pt : X
2
– SX + P = 0
* Dùng ∆, S, P để so sánh nghiệm với 0 :
TRANG 4
x
1
< 0 < x
2
⇔ P < 0, 0 < x
1
< x
2
⇔
>
>
>∆
0S
0P
0
x
1
< x
2
< 0 ⇔
<
>
>∆
0S
0P
0
* Dùng ∆, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x
1
< α < x
2
⇔ af(α) < 0
α < x
1
< x
2
⇔
<α
>α
>∆
2/S
0)(f.a
0
; x
1
< x
2
< α ⇔
α<
>α
>∆
2/S
0)(f.a
0
α < x
1
< β < x
2
⇔
a.f( ) 0
a.f( ) 0
β <
α >
α < β
; x
1
< α < x
2
< β ⇔
β<α
>β
<α
0)(f.a
0)(f.a
7. Phương trình bậc 3 :
a. Viête : ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
x
1
+ x
2
+ x
3
= – b/a , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= c/a , x
1
.x
2
.x
3
= – d/a
Biết x
1
+ x
2
+ x
3
= A , x
1
x
2
+ x
1
x
3
+ x
2
x
3
= B , x
1
.x
2
.x
3
= C
thì x
1
, x
2
, x
3
là 3 nghiệm phương trình : x
3
– Ax
2
+ Bx – C = 0
b. Số nghiệm phương trình bậc 3 :
• x = α ∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) :
3 nghiệm phân biệt ⇔
≠α
>∆
0)(f
0
2 nghiệm phân biệt ⇔
≠α
=∆
∨
=α
>∆
0)(f
0
0)(f
0
1 nghiệm ⇔
( )
∆
∆
α
= 0
< 0hay
f = 0
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng
sự tương giao giữa (C) : y = f(x) và (d) : y = m.
• Phương trình bậc 3 không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế :
dùng sự tương giao giữa (C
m
) : y = f(x, m) và (Ox) : y = 0
3 nghiệm ⇔
<
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
2 nghiệm ⇔
=
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
1 nghiệm ⇔ ∆
y'
≤ 0 ∨
>
>∆
0y.y
0
CTCÑ
'y
TRANG 5
c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC :
⇔
=
>∆
0y
0
uoán
'y
d. So sánh nghiệm với α :
• x = x
o
∨ f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x)
với α.
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của
f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT.
• Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương
giao của (C
m
) : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)
α < x
1
< x
2
< x
3
⇔
y'
CÑ CT
CÑ
0
y .y 0
y( ) 0
x
∆ >
<
α <
α <
x
1
< α < x
2
< x
3
⇔
<α
>α
<
>∆
CT
CTCÑ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< α < x
3
⇔
α<
<α
<
>∆
CÑ
CTCÑ
'y
x
0)(y
0y.y
0
x
1
< x
2
< x
3
< α ⇔
y'
CÑ CT
CT
0
y .y 0
y( ) 0
x
∆ >
<
α >
< α
8. Phương trình bậc 2 có điều kiện :
f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0), x ≠ α
2 nghiệm ⇔
>∆
≠α
0
0)(f
, 1 nghiệm ⇔
≠α
=∆
=α
>∆
0)(f
0
0)(f
0
Vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 ∨
=α
=∆
0)(f
0
Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN.
9. Phương trình bậc 4 :
TRANG 6
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
α
x
1
x
2
x
3
a. Trùng phương : ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0) ⇔
=
≥=
0)t(f
0xt
2
t = x
2
⇔ x = ±
t
4 nghiệm ⇔
>
>
>∆
0S
0P
0
; 3 nghiệm ⇔
>
=
0S
0P
2 nghiệm ⇔
>
=∆
<
02/S
0
0P
; 1 nghiệm ⇔
=
=∆
<
=
02/S
0
0S
0P
VN ⇔ ∆ < 0 ∨
<
>
≥∆
0S
0P
0
⇔ ∆ < 0 ∨
0
0
P
S
>
<
4 nghiệm CSC ⇔
=
<<
12
21
t3t
tt0
Giải hệ pt :
=
+=
=
21
21
12
t.tP
ttS
t9t
b. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ bx + a = 0. Đặt t = x +
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT :
2t ≥
c. ax
4
+ bx
3
+ cx
2
– bx + a = 0. Đặt t = x –
x
1
. Tìm đk của t bằng BBT : t ∈ R.
d. (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e với a + b = c + d. Đặt : t = x
2
+ (a + b)x. Tìm đk
của t bằng BBT.
e. (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c. Đặt :
2
ba
xt
+
+=
, t ∈ R.
10. Hệ phương trình bậc 1 :
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
. Tính :
D =
'b
b
'a
a
, D
x
=
'b
b
'c
c
, D
y
=
'c
c
'a
a
D ≠ 0 : nghiệm duy nhất x = D
x
/D , y = D
y
/D.
D = 0, D
x
≠ 0 ∨ D
y
≠ 0 : VN
D = D
x
= D
y
= 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
11. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đạt S = x + y, P = xy.
ĐK : S
2
– 4P ≥ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S
2
– 4P ≥ 0;
Thế S, P vào pt : X
2
– SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
TRANG 7
(α, β) là nghiệm thì (β, α) cũng là nghiệm; nghiệm duy nhất
⇒ α = β ⇒ m = ?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
12. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các
hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0.
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
13. Hệ phương trình đẳng cấp :
=++
=++
'dy'cxy'bx'a
dcybxyax
22
22
Xét y = 0. Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình
theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ≠ 0, đặt y = tx.
14. Bất phương trình, bất đẳng thức :
* Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của
.,
, log, mũ có
thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng
tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB.
* Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều
số âm : có đổi chiều
Chia bất phương trình : tương tự.
* Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm.
* Bất đẳng thức Côsi :
a, b ≥ 0 :
ab
2
ba
≥
+
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b.
a, b, c ≥ 0 :
3
abc
3
cba
≥
++
Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c.
* Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d
(ac + bd)
2
≤ (a
2
+ b
2
).(c
2
+ d
2
); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm :
Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm
bằng số điểm chung.
Nếu có điều kiện của x ∈ I, lập BBT của f với x ∈ I.
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x ∈ I :
Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x ∈ I.
f(x) ≤ m : (C) dưới (d) (hay cắt)
f(x) ≥ m : (C) trên (d) (hay cắt)
III- LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn lượng giác :
Trên đường tròn lượng giác, góc α đồng nhất với cung AM,
đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn
lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2π.
TRANG 8
2− π
2π
0
+
2π
0
2− π
Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội
của
6
π
(
3
1
cung phần tư) và
4
π
(
2
1
cung phần tư)
x = α +
n
k2 π
: α là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên
đường tròn lượng giác.
2. Hàm số lượng giác :
3. Cung liên kết :
* Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu π (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos
đối, tg cotg hiệu π).
* Đổi hàm, không đổi dấu : phụ
* Đổi dấu, đổi hàm : hiệu
2
π
(sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu).
4. Công thức :
a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc.
b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b.
c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a.
d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a.
e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân
ba.
f. Đưa về
2
a
tgt =
: đưa lượng giác về đại số.
g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2.
h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b.
5. Phương trình cơ bản : sinα = 0⇔ cosα = – 1 hay cosα = 1⇔ α = kπ,
sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ k2π; sinα = –1 ⇔ α = –
2
π
+ k2π,
cosα = 0 ⇔ sinα = –1 hay sinα = 1 ⇔ α =
2
π
+ kπ,
cosα = 1 ⇔ α = k2π, cosα = – 1 ⇔ α = π + k2π
sinu = sinv ⇔ u = v + k2π ∨ u = π – v + k2π
cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π
tgu = tgv ⇔ u = v + kπ
cotgu = cotgv ⇔ u = v + kπ
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c
* Điều kiện có nghiệm : a
2
+ b
2
≥ c
2
* Chia 2 vế cho
22
ba +
, dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản.
(cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo
2
u
tgt =
)
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos :
TRANG 9
α
0
A
x+k2
M
cos
chi u ế
sin
M
cotg
chi u xuyên tâm ế
tg
M
Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos.
Đặt : t = sinu + cosu =
2
t 1
2 sin u , 2 t 2,sinu.cosu
4 2
π −
+ − ≤ ≤ =
÷
8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2
4 2
t
t sinu cos u sin u , t ,sinu.cos u
π
−
= + = + ≤ ≤ =
÷
9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
π −
= − = − − ≤ ≤ =
÷
2
1 t
t sinu cosu 2sin u , 2 t 2,sinu.cosu
4 2
10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :
Đặt :
2
1
2 0 2
4 2
t
t sinu cos u sin u , t ,sin u.cos u
π
−
= − = − ≤ ≤ =
÷
11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) :
Xét cosu = 0; xét cosu ≠ 0, chia 2 vế cho cos
2
u, dùng công thức
1/cos
2
u = 1 + tg
2
u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu.
12. Phương trình toàn phương mở rộng :
* Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos
3
u.
* Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu.
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến :
Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt :
* t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x.
* t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π – x.
* t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π + x.
* t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng
* t = tg
2
x
: nếu cả 3 cách trên đều không đúng.
14. Phương trình đặc biệt :
*
=
=
⇔=+
0v
0u
0vu
22
*
=
=
⇔
≥
≤
=
Cv
Cu
Cv
Cu
vu
*
=
=
⇔
+=+
≤
≤
Bv
Au
BAvu
Bv
Au
* sinu.cosv = 1 ⇔
−=
−=
∨
=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
* sinu.cosv = – 1 ⇔
=
−=
∨
−=
=
1vcos
1usin
1vcos
1usin
Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1.
TRANG 10
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg
a. Dạng 1 :
=±
=±
)2(nyx
)1(m)y(F)x(F
. Dùng công thức đổi + thành nhân,
thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :
=−
=+
byx
ayx
b. Dạng 2 :
=±
=
nyx
m)y(F).x(F
. Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành
+.
c. Dạng 3 :
=±
=
nyx
m)y(F/)x(F
.
Dùng tỉ lệ thức :
db
ca
db
ca
d
c
b
a
−
−
=
+
+
⇔=
biến đổi phương trình (1) rồi dùng
công thức đổi + thành x.
d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản.
16. Toán ∆ :
* Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = π
* A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2.
* A, B, C ∈ (0, π) ; A/2, B/2, C/2 ∈ (0, π/2)
A + B ∈ (0, π) ; (A + B)/2 ∈ (0, π/2) ;
A – B ∈ (– π, π) , (A – B)/2 ∈ (– π/2, π/2)
Dùng các tính chất này để chọn k.
* Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin :
a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA
*
pr
R4
abc
Csinab
2
1
ah
2
1
S
a
====
)cp)(bp)(ap(p −−−=
* Trung tuyến :
222
a
ac2b2
2
1
m −+=
* Phân giác : ℓ
a
=
cb
2
A
cosbc2
+
IV- TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa, công thức, tính chất :
* F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F.
Họ tất cả các nguyên hàm của f :
∫
dx)x(f
= F(x) + C (C ∈ R)
*
α+
α
= + = +
α +
∫ ∫
1
u
du u C ; u du C
1
, α ≠ – 1
TRANG 11
u u
du
ln u C; e du e C;
u
= + = +
∫ ∫
∫
+=
Caln/adua
uu
sin udu cosu C= − +
∫
;
∫
+= Cusinuducos
∫
+−=
Cgucotusin/du
2
;
∫
+=
Ctguucos/du
2
*
= = −
∫
b
b
a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)
*
∫ ∫ ∫ ∫∫∫
+=−==
b
a
c
a
b
a
c
b
a
b
a
a
,;0
∫ ∫∫∫∫
=+=+
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf(
2. Tích phân từng phần :
udv uv vdu= −
∫ ∫
Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp.
a.
∫ ∫ ∫
=
nnnxn
xu:xcosx;xsinx,ex
b.
∫
= xlnu:xlnx
n
c.
∫ ∫
==
dxedvhayeu:xcose,xsine
xxxx
từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ
3. Các dạng thường gặp :
a.
∫
+
xcos.xsin
1n2m
: u = sinx.
∫
+
xsin.xcos
1n2m
: u = cosx.
∫
xcos.xsin
n2m2
: hạ bậc về bậc 1
b.
∫
xcos/xtg
n2m2
: u = tgx (n ≥ 0)
∫
xsin/xgcot
n2m2
: u = cotgx (n ≥ 0)
c.
∫
chứa a
2
– u
2
: u = asint
∫
chứa u
2
– a
2
: u = a/cost
∫
chứa a
2
+ u
2
: u = atgt
d.
∫
)xcos,x(sinR
, R : hàm hữu tỷ
R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx
R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx
R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨ u = cotgx
R đơn giản :
2
x
tgu =
TRANG 12
∫
π
−
π
=
2/
0
x
2
uñaëtthöû:
∫
π
−π=
0
xuñaëtthöû:
e.
∫
+=∈++
nqq/pnm
bxau:Zn/)1m(,)bxa(x
f.
∫
+=∈+
+
+
nnqq/pnm
bxaxu:Z
q
p
n
1m
,)bxa(x
g.
u
1
khx:cbxax)khx/[(dx
2
=++++
∫
h.
∫
++
)dcx/()bax(,x(R
, R là hàm hữu tỷ :
)dcx/()bax(u ++=
i.
∫
chứa (a + bx
k
)
m/n
: thử đặt u
n
= a + bx
k
.
4. Tích phân hàm số hữu tỷ :
∫
)x(Q/)x(P
: bậc P < bậc Q
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)
n
, ax
2
+ bx + c (∆ < 0)
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q :
n
n
2
21
n
)ax(
A
)ax(
A
ax
A
)ax(,
ax
A
ax
+
++
+
+
+
→+
+
→+
=+=<∆
++++
+
++
+
→<∆++
∫ ∫
atgtuñaët:)au/(du)0(
cbxax
dx
cbxax
B
cbxax
)bax2(A
)0(cbxax
22
222
2
5. Tính diện tích hình phẳng :
a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) :
∫
=
b
a
D
dx)x(fS
f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở .; f(x) : hàm lượng giác :
xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác.
b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x)
(C') : y = g(x) :
∫
−=
b
a
D
dx)x(g)x(fS
Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/.
c. D giới hạn bởi (C
1
) : f
1
(x, y) = 0 , (C
2
) : f
2
(x, y) = 0
α
/
b
D
a
S f(x) g(x) dx= −
∫
β
/
b
D
a
S f(y) g(y) dy= −
∫
TRANG 13
x=bx=a
f(x)
g(x)
y=a
f(y)
y=b
g(y)
Vi trng hp ) : nu biờn trờn hay biờn di b góy, ta ct D bng cỏc ng
thng ng ngay ch góy.
Vi trng hp ) : nu biờn phi hay biờn trỏi b góy, ta ct D bng cỏc ng
ngang ngay ch góy.
Chn tớnh
theo dx hay dy d tớnh toỏn hay D ớt b chia ct.
Cn gii cỏc h phng trỡnh ta giao im.
Cn bit v th cỏc hỡnh thng gp : cỏc hm c bn, cỏc ng trũn, (E) ,
(H), (P), hm lng giỏc, hm m, hm
.
.
Cn bit rỳt y theo x hay x theo y t cụng thc f(x,y) = 0 v bit chn
+
hay
( )
traựi: x,phaỷi: x,dửụựi: y,treõn: y =+==+=
6. Tớnh th tớch vt th trũn xoay :
a. D nh 5.a/ xoay quanh (Ox) :
[ ]
=
b
a
2
dx)x(fV
b.
[ ]
=
b
a
2
dy)y(fV
c.
=
b
a
22
dx)]x(g)x(f[V
d.
=
b
a
22
dy)]y(g)y(f[V
e.
+=
b
c
2
c
a
2
dx)x(gdx)x(fV
f.
+=
b
c
2
c
a
2
dy)y(fdy)y(gV
Chỳ ý : xoay quanh (Ox) : dx ; xoay quanh (Oy) : dy.
TRANG 14
a
b
f(x)
a
b
f(y)
b
f(x)
g(x
)
a
f(y)
a
g(y)
b
f(x)
g(x
0)
a b
a b
c
f(x) -g(x)
b
c
f(y)
-g(y)
a
V- KHO ST HM S
1. Tỡm lim dng
0
0
, dng 1
:
a. Phõn thc hu t :
1
1
ax
1
1
axax
Q
P
lim
)x(Q)ax(
)x(P)ax(
lim)0/0daùng(
)x(Q
)x(P
lim
=
=
b. Hm lg :
1
u
usin
limthửựccoõngduứng),0/0daùng(
)x(g
)x(f
lim
0uax
=
c. Hm cha cn :
)0/0daùng(
)x(g
)x(f
lim
ax
, dựng lng liờn hip :
a
2
b
2
= (a b)(a + b) phỏ , a
3
b
3
= (a b)(a
2
+ ab + b
2
) phỏ
3
d. Hm cha m hay log (dng 1
) : dựng cụng thc
e)u1(lim
u/1
0u
=+
2. o hm :
a. Tỡm o hm bng nh ngha :
o
o
o
xx
0
xx
)x(f)x(f
lim)x('f
=
Ti im x
o
m f i cụng thc, phi tỡm o hm tng phớa :
.lim)x(f,lim)x(f
o
xx
o
/
o
xx
o
/
+
+
==
Nu
)x(f)x(f
o
/
o
/
+
=
thỡ f cú o hm ti x
o
.
b. í ngha hỡnh hc :
k = tg = f
/
(x
M
)
c. f
/
+ : f , f
/
: f
f
//
+ : f lừm , f
//
: f li
d. f t C ti M
<
=
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
f t CT ti M
>
=
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
M l im un ca f f
//
(x
M
) = 0 v f
//
i du khi qua x
M
.
e. Tớnh o hm bng cụng thc : C
/
= 0, (x
)
/
= x
1
, (lnx)
/
= 1/x ,
( )
a
1
log x
xlna
=
, (e
x
)
/
= e
x
(a
x
)
/
= a
x
.lna, (sinx)
/
= cosx , (cosx)
/
= sinx, (tgx)
/
= 1/cos
2
x,
(cotgx)
/
= 1/sin
2
x, (ku)
/
= ku
/
, (u v)
/
= u
/
v
/
, (uv)
/
= u
/
v + uv
/
,
(u/v)
/
= (u
/
v uv
/
)/v
2
* Hm hp : (g
o
f)
/
= g
/
[f(x)]
. f
/
(x)
* o hm lụgarit : ly log (ln : c s e) 2 v , ri o hm 2 v; ỏp dng vi hm
[f(x)]
g(x)
hay f(x) dng tớch, thng, cha
n
f. Vi phõn : du = u
/
dx
3. Tim cn :
TRANG 15
x a
y
M
f(x)
∞=
→
ylim
ax
⇒ x = a : tcđ
bylim
x
=
∞→
⇒ y = b : tcn
0)]bax(y[lim
x
=+−
∞→
⇒ y = ax + b : tcx
* Vẽ đồ thị có tiệm cận :
- t c đ : khi y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c .
- t c x :khi x và y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.
- t c n :khi x càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c.
* Xét
)x(Q
)x(P
y =
• Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) ≠ 0
• Có tcn khi bậc P ≤ bậc Q : với x → ∞, tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao
nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q.
• Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có :
)x(Q
)x(P
bax)x(f
1
++=
, tcx
là y = ax + b. Nếu Q = x – α, có thể chia Honer.
* Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 :
c
y ax b
dx e
= + +
+
( d ≠ 0 )
• a ≠ 0, c ≠ 0 : có tcđ, tcx
• a = 0, c ≠ 0 : có tcn, tcđ.
• c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc.
4. Đồ thị các hàm thường gặp :
a/ y = ax + b :
b/ y = ax
2
+ bx + c
c/ y = ax
3
+ bx
2
+ c + d
a> 0 :
a < 0 :
d/ y = ax
4
+ bx
2
+ c
a > 0
TRANG 16
x
−∞
+∞
y b b
x
−∞
+∞
y
∞
∞
a > 0
a < 0
a = 0
a > 0 a < 0
> 0
< 0
= 0
ab < 0
ab > 0
a < 0
e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c ≠ 0)
ad - bc > 0 ad - bc < 0
f/ y =
edx
cbxax
2
+
++
(ad ≠ 0)
ad > 0
ad < 0
5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ :
g(x) = f(–x) : đx qua (Oy)
g(x) = – f(x) : đx qua (Ox)
(C
/
) : y =
)x(f
: giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0
đối xứng qua (Ox).
(C
/
) : y =
)x(f
: giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0
đối xứng qua (Oy).
6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m)
a/ Điểm cố định : M(x
o
, y
o
) ∈ (Cm), ∀m ⇔ y
o
= f(x
o
, m), ∀m ⇔ Am + B = 0, ∀m
(hay Am
2
+ Bm + C = 0, ∀m) ⇔
=
=
0B
0A
(hay
=
=
=
0C
0B
0A
). Giải hệ, được M.
b/ Điểm (Cm) không đi qua, ∀m : M(x
o
, y
o
) ∉ (Cm), ∀m ⇔ y
o
≠ f(x
o
,m), ∀m ⇔
y
o
= f(x
o
, m) VN m ⇔ Am + B = 0 VN m (hay Am
2
+ Bm + C = 0 VN m) ⇔
≠
=
0B
0A
(hay
<∆
≠
∨
≠
=
=
0
0A
0C
0B
0A
). Giải hệ , được M.
Chú ý :
C
B
A
=
VN ⇔ B = 0 ∨
=
≠
VNBCA
0B
TRANG 17
< 0
> 0
= 0
x < a
x > a
a
x = a
y < b
y > b
b
y = b
c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(x
o
, y
o
) ⇔
y
o
= f(x
o
, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các loại
phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x ≠ α, bậc 3, trùng phương.
7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN :
a. (C) : y = f(x), tx (C
/
) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm :
=
=
/
C
/
C
/
/
C
C
yy
yy
.
Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm.
b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x)
* Tại M(x
o
, y
o
) : y = f'(x
o
)(x – x
o
) + y
o
.
* Qua M (x
o
, y
o
): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – x
o
) + y
o
.
Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 /
bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến).
* // (∆) : y = ax + b : (d) // (∆) ⇒ (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx.
* ⊥ (∆) : y = ax + b (a ≠ 0) : (d) ⊥ (∆) ⇒ (d) : y =
a
1
−
x + m. Tìm m nhờ đk tx.
c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M ∈ (C
/
) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến
(C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ), M(x
o
,y
o
) ∈ (C
/
) ⇔ g(x
o
,y
o
) = 0; (d) qua M :
y = k(x – x
o
) + y
o
; (d) tx (C) :
=
=
ky
yy
C
/
dC
(1). Thế k vào (1) được phương trình ẩn x,
tham số x
o
hay y
o
. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số
tiếp tuyến), tìm được x
o
hay y
o
.
8. TƯƠNG GIAO :
* Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C
/
) : y = g(x) là : f(x) = g(x).
Số nghiệm pt = số điểm chung.
* Tìm m để (C
m
) : y = f(x, m) và (C
/
m
) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương
trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm
chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) : y
= m có n điểm chung.
* Biện luận sự tương giao của (C
m
) và (C
/
m
) :
• Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của
(C
m
) và (C
/
m
) = số điểm chung của (C) và (d).
• PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax
2
+ bx + c = 0 (x ≠ α)
hay dạng bậc 3 : x = α ∨ f(x) = 0 : lập ∆, xét dấu ∆, giải pt f(x) = 0 để biết m nào
thì α là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1.
9. CỰC TRỊ :
* f có đúng n cực trị ⇔ f
/
đổi dấu n lần.
* f đạt cực đại tại x
o
⇔
<
=
0)x(f
0)x(f
o
//
o
/
f đạt cực tiểu tại x
o
⇔
>
=
0)x(f
0)x(f
o
//
o
/
* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị ⇔ f có CĐ và CT ⇔
/
f
∆
> 0
TRANG 18
* f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị :
• Bên phải (d) : x = α ⇔ y
/
= 0 có 2 nghiệm α < x
1
< x
2
.
• Bên trái (d) : x = α ⇔ y
/
= 0 có 2 nghiệm x
1
< x
2
< α .
• 1 bên (Ox) ⇔
0
0
/
f
CD CT
y . y
∆ >
>
• 2 bên (Ox) ⇔
0
0
/
f
CD CT
y .y
∆ >
<
* Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện y
CĐ
.y
CT
< 0 (>0) có thể thay bởi y = 0 VN
(có 2 nghiệm.).
* Tính y
CĐ
.y
CT
:
• Hàm bậc 3 : y = y
/
(Ax + B) + (Cx
+ D)
y
CĐ
.y
CT
= (Cx
CĐ
+ D).(Cx
CT
+ D), dùng Viète với pt y
/
= 0.
• Hàm bậc 2/ bậc 1 :
v
u
y =
y
CĐ
.y
CT
=
)x(v).x(v
)x(u).x(u
CT
/
CÑ
/
CT
/
CÑ
/
, dùng Viète với pt y
/
= 0.
* Đường thẳng qua CĐ, CT :
• Hàm bậc 3 : y = Cx + D
• Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u
/
/ v
/
* y = ax
4
+ bx
2
+ c có 1 cực trị ⇔ ab ≥ 0, 3 cực trị ⇔ ab < 0
10. ĐƠN ĐIỆU :
a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 :
i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm ⇒ hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng)
ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm ⇒ hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm)
iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với x
1
< x
2
⇒ hàm số đạt cực đại tại x
1
và đạt cực tiểu tại x
2
.
Ngoài ra ta còn có :
+ x
1
+ x
2
= 2x
0
với x
0
là hoành độ điểm uốn.
+ hàm số tăng trên (−∞, x
1
)
+ hàm số tăng trên (x
2
, +∞)
+ hàm số giảm trên (x
1
, x
2
)
iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với x
1
< x
2
⇒ hàm đạt cực tiểu tại x
1
và đạt cực đại tại x
2
thỏa điều kiện x
1
+ x
2
= 2x
0
(x
0
là hoành độ điểm
uốn). Ta cũng có :
+ hàm số giảm trên (−∞, x
1
)
+ hàm số giảm trên (x
2
, +∞)
+ hàm số tăng trên (x
1
, x
2
)
b. Biện luận sự biến thiên của y =
1baäc
2baäc
i) Nếu a.m > 0 và y
/
= 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định.
ii) Nếu a.m < 0 và y
/
= 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định.
iii) Nếu a.m > 0 và y
/
= 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thì hàm đạt cực đại tại x
1
và đạt cực tiểu
tại x
2
thỏa x
1
< x
2
và
1 2
x x
p
2 m
+
=−
.
TRANG 19
iv) Nếu a.m < 0 và y
/
= 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thì hàm đạt cực tiểu tại x
1
và đạt cực đại
tại x
2
thỏa x
1
< x
2
và
1 2
x x
p
2 m
+
=−
.
c. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x ∈ I : đặt
đk để I nằm trong miền đồng biến (nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm
pt bậc 2 y
/
= 0 với α.
11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ :
a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát
thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung.
b. Với pt mũ, log,
.,
, lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy
biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt đồ thị f.
12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(x
o
, y
o
) :
Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa x
o
, y
o
, m; khử m, được F(x
o
, y
o
) =
0; suy ra M ∈ (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại ⇔ m ?
⇔
x
o
? (hay y
o
?)
• Nếu x
o
= a thì M ∈ (d) : x = a.
• Nếu y
o
= b thì M ∈ (d) : y = b.
13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG :
a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc)
tại I : đổi tọa độ : x = X + x
I
, y = Y + y
I
; thế vào hàm số : Y = F(X), cm :
F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I.
b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y
/
= 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay
là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số :
Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục
tung X = 0, tức x = a.
c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn :
M N I
M N I
M M
N N
x x 2x
y y 2y
y f(x )
y f(x )
+ =
+ =
=
=
d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt ⊥ (d) là
(d') : y = –
a
1
x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm x
A
,
x
B
, tính tọa độ trung điểm I của AB theo m; A, B đối xứng qua (d) ⇔ I ∈ (d)
⇔ m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm x
A
, x
B
, suy ra y
A
, y
B
.
14. Tìm điểm M ∈ (C) : y = ax + b +
edx
c
+
có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e ∈ Z) : giải
hệ
∈
+
++=
Zy,x
edx
c
baxy
MM
M
MM
⇔
∈
+
+
++=
Z
edx
c
,x
edx
c
baxy
M
M
M
MM
TRANG 20
⇔
=+∈
+
++=
ccuûasoáöôùcedx,Zx
edx
c
baxy
MM
M
MM
15. Tìm min, max của hàm số y = f(x)
Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, max.
16. Giải bất phương trình bằng đồ thị :
f < g ⇔ a < x < b, f > g ⇔
<
<
xb
ax
f ≤ g ⇔ a ≤ x ≤ b , f ≥ g ⇔
≥
≤
bx
ax
VI- HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
1. Tọa độ , vectơ :
* (a,b) ± (a
/
, b
/
) = (a ± a
/
, b ± b
/
)
k(a, b) = (ka, kb)
(a, b) = (a
/
, b
/
) ⇔
=
=
/
/
bb
aa
(a, b).(a
/
,b
/
) = aa
/
+ bb
/
22
ba)b,a( +=
/
/
/
v.v
cos( v ,v )
v . v
=
r r
r r
r r
ABAB),yy,xx(AB
ABAB
=−−=
M chia AB theo tỉ số k ⇔
MBkMA =
⇔
k1
kyy
y,
k1
kxx
x
BA
M
BA
M
−
−
=
−
−
=
(k ≠ 1)
M : trung điểm AB ⇔
2
yy
y,
2
xx
x
BA
M
BA
M
+
=
+
=
M : trọng tâm ∆ABC ⇔
++
=
++
=
3
yyy
y
3
xxx
x
CBA
M
CBA
M
(tương tự cho vectơ 3 chiều).
* Vectơ 3 chiều có thêm tích có hướng và tích hỗn hợp :
)'c,'b,'a(v),c,b,a(v
/
==
[ ]
=
//////
/
b
b
a
a
,
a
a
c
c
,
c
c
b
b
v,v
/ / /
[ v ,v ] v . v .sin( v ,v )=
r r r r r r
//
v,v]v,v[
⊥
TRANG 21
a
b
f
g
*
/
vv
⊥
⇔
/
v.v
= 0 ;
/ /
v // v [ v ,v ]⇔
r r r r
= 0 ;
///
v,v,v
đồng phẳng
⇔
0v].v,v[
///
=
[ ]
AC,AB
2
1
S
ABC
=
∆
[ ]
AS.AC,AB
6
1
V
ABC.S
=
/
'D'C'B'A.ABCD
AA].AD,AB[V =
A, B, C thẳng hàng ⇔
AB // AC
uuur uuur
* ∆ trong mp : H là trực tâm ⇔
=
=
0AC.BH
0BC.AH
H là chân đường cao h
a
⇔
=
BC//BH
0BC.AH
M là chân phân giác trong
∧
A
⇔
MC
AC
AB
MB −=
M là chân phân giác ngòai
∧
A
⇔
MC
AC
AB
MB +=
I là tâm đường tròn ngoại tiếp ⇔ IA = IB = IC.
I là tâm đường tròn nội tiếp ⇔ I là chân phân giác trong
∧
B
của ∆ABM với M là
chân phân giác trong
∧
A
của ∆ABC.
2. Đường thẳng trong mp :
* Xác định bởi 1 điểm M(x
o
,y
o
) và 1vtcp
v
= (a,b) hay 1 pháp vectơ (A,B) :
(d) :
−
=
−
+=
+=
b
yy
a
xx
:)d(,
btyy
atxx
oo
o
o
(d) : A(x – x
o
) + B(y – y
o
) = 0
* (d) qua A(a, 0); B(0,b) :
1
b
y
a
x
=+
* (AB) :
AB
A
AB
A
yy
yy
xx
xx
−
−
=
−
−
* (d) : Ax + By + C = 0 có
)B,A(n;)A,B(v =−=
* (d) // (∆) : Ax + By + C = 0 ⇒ (d) : Ax + By +
C
′
= 0
* (d) ⊥ (∆) ⇒ (d) : – Bx + Ay + C
/
= 0
* (d), (d
/
) tạo góc nhọn ϕ thì :
cosϕ =
( )
/
/
/
d
d
d
d
d
d
n .n
cos( n ,n )
n . n
≠
uur uuur
uur uuur
uur uuur
* d(M,(d)) =
22
MM
BA
CByAx
+
++
TRANG 22
* Phân giác của (d) : Ax + By + C = 0 và (d
/
) : A
/
x + B
/
y + C
/
= 0 là :
2/2/
///
22
BA
CyBxA
BA
CByAx
+
++
±=
+
++
/
d
d
n.n
> 0 : phân giác góc tù + , nhọn –
/
d
d
n.n
< 0 : phân giác góc tù – , nhọn +
* Tương giao : Xét hpt tọa độ giao điểm.
3. Mặt phẳng trong không gian :
* Xác định bởi 1 điểm M(x
o
, y
o
, z
o
) và 1 pháp vectơ :
n
= (A, B, C) hay 2 vtcp
'v,v
.
(P) : A(x – x
o
) + B(y – y
o
) + C(z – z
o
) = 0
n
= [
'v,v
]
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 có
n
= (A, B, C).
(P) qua A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c)
⇔
(P) : x/a + y/b + z/c = 1
* Cho M(x
o
, y
o
, z
o
), (P) : Ax + By + Cz + D = 0
d(M,(P)) =
222
ooo
CBA
DCzByAx
++
+++
* (P) , (P
/
) tạo góc nhọn ϕ thì : cos
ϕ
=
)n,ncos(
)'P()P(
* (P) ⊥ (P
/
) ⇔
)'P()P(
nn ⊥
, (P) // (P
/
) ⇔
)'P()P(
n//n
4. Đường thẳng trong không gian :
* Xác định bởi 1 điểm M (x
o
, y
o
, z
o
) và 1 vtcp
v
= (a, b, c) hay 2 pháp vectơ :
'n,n
:
(d) :
c
zz
b
yy
a
xx
:)d(,
ctzz
btyy
atxx
ooo
o
o
o
−
=
−
=
−
+=
+=
+=
]'n,n[v =
* (AB) :
A A A
B A B A B A
x x y y z z
x x y y z z
− − −
= =
− − −
* (d) = (P) ∩ (P
/
) :
0
0
Ax By Cz D
A' x B' y C' z D'
+ + + =
+ + + =
* (d) qua A, vtcp
v
thì :
d(M,(d)) =
v
]v,AM[
* ϕ là góc nhọn giữa (d), (d
/
) thì :
cosϕ =
)v,vcos(
/
d
d
* ϕ là góc nhọn giữa (d), (P) thì :
TRANG 23
sinϕ =
)n,vcos(
pd
* (d) qua M, vtcp
v
, (P) có pvt
n
:
(d) cắt (P) ⇔
n.v
≠ 0
(d) // (P) ⇔
n.v
= 0 và M ∉ (P)
(d) ⊂ (P) ⇔
n.v
= 0 và M ∈ (P)
* (d) qua A, vtcp
v
; (d
/
) qua B, vtcp
'v
:
(d) cắt (d
/
) ⇔ [
'v,v
] ≠
0
,
AB]'v,v[
= 0
(d) // (d
/
) ⇔ [
'v,v
] =
0
, A ∉ (d
/
)
(d) chéo (d
/
) ⇔ [
'v,v
] ≠
0
,
AB]'v,v[
≠ 0
(d) ≡ (d
/
) ⇔ [
'v,v
] =
0
, A ∈ (d
/
)
* (d) chéo (d
/
) : d(d, d
/
) =
]'v,v[
AB]'v,v[
* (d) chéo (d
/
) , tìm đường ⊥ chung (∆) : tìm
]'v,v[n =
; tìm (P) chứa (d), //
n
;
tìm (P
/
) chứa (d
/
), //
n
; (∆) = (P) ∩ (P
/
).
* (d) ⊥ (P), cắt (d
/
) ⇒ (d) nằm trong mp ⊥ (P), chứa (d
/
).
* (d) qua A, // (P) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, // (P).
* (d) qua A, cắt (d
/
) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, chứa (d
/
).
* (d) cắt (d
/
), // (d
//
) ⇒ (d) nằm trong mp chứa (d
/
), // (d
//
).
* (d) qua A, ⊥ (d
/
) ⇒ (d) nằm trong mp chứa A, ⊥ (d
/
).
* Tìm hc H của M xuống (d) : viết pt mp (P) qua M, ⊥ (d), H = (d) ∩ (P).
* Tìm hc H của M xuống (P) : viết pt đt (d) qua M, ⊥ (P) : H = (d) ∩ (P).
* Tìm hc vuông góc của (d) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d), ⊥ (P);
(d
/
) = (P) ∩ (Q)
* Tìm hc song song của (d) theo phương (∆) xuống (P) : viết pt mp (Q) chứa (d)
// (∆); (d
/
) = (P) ∩ (Q).
5. Đường tròn :
* Đường tròn (C) xác định bởi tâm I(a,b) và bk R : (C) : (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
* (C) : x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 có tâm I(–A,–B), bk R =
CBA
22
−+
* (d) tx (C) ⇔ d(I, (d)) = R, cắt ⇔ < R, không cắt ⇔ > R.
* Tiếp tuyến với (C) tại M(x
o
,y
o
) : phân đôi t/độ trong (C) :
(x
o
–a)(x–a) + (y
o
–b)(y–b) = R hay x
o
x + y
o
y + A(x
o
+ x) + B(y
o
+ y) + C = 0
* Cho (C) : F(x,y) = x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 thì P
M
/(C) = F(x
M
, y
M
) =
MB.MA
= MT
2
= MI
2
– R
2
với MAB : cát tuyến, MT : tiếp tuyến ; M ∈ (C) ⇔
P
M
/(C) = 0 , M trong (C) ⇔ P
M
/(C) < 0, ngoài ⇔ > 0.
* Trục đẳng phương của (C) và (C
/
) :2(A – A
/
)x + 2(B – B
/
)y + (C – C
/
) = 0
* (C), (C
/
) ngoài nhau ⇔ II
/
> R + R
/
: (có 4 tiếp tuyến chung); tx ngoài ⇔ = R +
R
/
(3 tiếp tuyến chung); cắt ⇔
/
RR −
< II
/
< R + R
/
(2 tt chung); tx trong ⇔ =
TRANG 24
/
RR −
(1 tt chung là trục đẳng phương) chứa nhau ⇔ <
/
RR −
(không có tt
chung).
6. Mặt cầu :
* Mc (S) xđ bởi tâm I (a, b, c) và bk R : (S) : (x – a)
2
+ (y – b
2
) + (z – c)
2
= R
2
.
* (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 có tâm I(–A,–B,–C), bk R =
DCBA
222
−++
* (P) tx (S) ⇔ d(I,(P)) = R, cắt ⇔ < R, không cắt ⇔ > R.
* Pt tiếp diện với (S) tại M : phân đôi tđộ (S).
* Cho (S) : F(x, y, z) = 0. P
M
/(S) = F (x
M
, y
M
, z
M
); P
M
/(S) = 0 ⇔ M ∈ (S), < 0
⇔ M trong (S), > 0 ⇔ M ngoài (S).
* Mặt đẳng phương của (S) và (S
/
) :
2(A – A
/
)x + 2(B – B
/
)y + 2(C – C
/
)z + (D – D
/
) = 0
* Tương giao giữa (S), (S
/
) : như (C), (C
/
).
* Khi (S), (S
/
) tx trong thì tiết diện chung là mặt đẳng phương.
* Khi (S), (S
/
) cắt nhau thì mp qua giao tuyến là mặt đẳng phương.
7. Elip : * cho F
1
, F
2
, F
2
F
2
= 2c, cho a > c > 0
M ∈ (E) ⇔ MF
1
+ MF
2
= 2a.
* (E) :
2
2
2
2
b
y
a
x
+
= 1 (a > b > 0) : tiêu điểm : F
1
(–c,0), F
2
(c,0); đỉnh A
1
(–a,0);
A
2
(a,0); B
1
(0,–b); B
2
(0,b); tiêu cự : F
1
F
2
= 2c, trục lớn A
1
A
2
= 2a; trục nhỏ
B
1
B
2
= 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn x = ± a/e; bk qua tiêu : MF
1
= a + ex
M
,
MF
2
= a – ex
M
; tt với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E),
(E) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a
2
A
2
+ b
2
B
2
= C
2
; a
2
= b
2
+ c
2
.
* (E) :
1
a
y
b
x
2
2
2
2
=+
(a > b > 0) : không chính tắc; tiêu điểm : F
1
(0,–c), F
2
(0,c);
đỉnh A
1
(0,–a), A
2
(0,a), B
1
(–b,0), B
2
(b,0), tiêu cự : F
1
F
2
= 2c; trục lớn A
1
A
2
= 2a;
trục nhỏ B
1
B
2
= 2b; tâm sai e = c/a; đường chuẩn y = ± a/e; bán kính qua tiêu MF
1
= a + ey
M
, MF
2
= a – ey
M
; tiếp tuyến với (E) tại M : phân đôi tọa độ (E); (E) tiếp
xúc (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a
2
B
2
+ b
2
A
2
= C
2
; a
2
= b
2
+ c
2
(Chú ý : tất cả các kết
quả của trường hợp này suy từ trường hợp chính tắc trên bằng cách thay x bởi y, y
bởi x).
8. Hypebol :
* Cho F
1
, F
2
, F
2
F
2
= 2c, cho 0 < a < c.
M ∈ (H) ⇔
21
MFMF −
= 2a
(H) :
2
2
2
2
b
y
a
x
−
= 1 (pt chính tắc)
tiêu điểm F
1
(–c,0), F
2
(c,0); đỉnh tr.thực A
1
(–a,0), A
2
(a,0); đỉnh trục ảo
B
1
(0,–b), B
2
(0,b); tiêu cự F
1
F
2
= 2c; độ dài trục thực A
1
A
2
= 2a; độ dài trục ảo
B
1
B
2
= 2b; tâm sai : e = c/a; đường chuẩn : x = ± a/e; bán kính qua tiêu : M
∈
nhánh
phải MF
1
= ex
M
+ a , MF
2
= ex
M
– a , M ∈ nhánh trái MF
1
= – ex
M
– a,
MF
2
= –ex
M
+ a; tiếp tuyến với (H) tại M : phân đôi tọa độ (H);
(H) tx (d) : Ax + By + C = 0 ⇔ a
2
A
2
– b
2
B
2
= C
2
> 0; tiệm cận y = ±
a
b
x
TRANG 25