Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm Tin học đại cương 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 7 trang )

Trắc nghiệm Tin học đại cương
4
080801 Khái niệm hệ đếm thập phân?
1) Hệ đếm thập phân là hệ thống dùng 10 chữ số để ghi chép các con số đếm được
trong d•y số tự nhiên.
2) Hệ đếm thập phân (còn gọi là hệ cơ số 10 hay hệ 10) là hệ thống số biểu diễn
bằng mười chữ số: 0, 1, 2, , 9 (và có thể có thêm dấu cộng, dấu trừ hay dấu phẩy
thập phân).
3) Hệ đếm thập phân là hệ thống các con số biểu diễn bằng một d•y các chữ số 0,1
(có thể có dấu cộng, trừ và dấu phẩy). Tuỳ theo vị trí trong d•y, mỗi chữ số biểu
thị số đn vị, số chục, số trăm, nghìn , số phần chục, phần trăm, phần nghìn
4) Hệ đếm thập phân là hệ thống tổng thể các quy tắc ghi và đọc các số biểu diễn
bằng 10 chữ số theo một trật tự nào đó.
0802 Đổi số thập phân 1999 thành số hệ bát phân (Hệ 8)?
1) Số bát phân là: 3716.
2) Số bát phân là: 7317.
3) Số bát phân là: 2716.
4) Số bát phân là : 3717.
0803 Kết quả của phép nhân (2 x 6) trong hệ 8 là:
1) 11.
2) 12.
3) 13.
4) 14.
090901 Khái niệm về thuật toán? (Thuật toán là gì?)
1) Là một tập hợp tuỳ ý các lệnh máy tính nhằm thực hiện một quá trình tính toán
nào đó trong khoa học, kỹ thuật và kinh tế.
2) Là một bản qui tắc bao gồm các thao tác qui định công việc cho lập trình viên
và các thao tác viên khi quản lý dự án phần mềm giải quyết một một bài toán hay
một nhiệm vụ nào đó.
3) Là một bản hướng dẫn bao gồm một số hữu hạn các mệnh lệnh qui định chính
xác những phép toán và động tác cần thực hiện theo một trình tự đ• vạch rõ để giải


quyết một loại bài toán hay một nhiệm vụ nào đó.
4) Là một chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình dùng cho người sử dụng trong
quá trình sử dụng máy tính.
0902 Xác định kết qủa S khi thực hiện thuật toán sau đây:
Bước 1: Đặt S = 0, đặt i = 1
Bước 2: Tính S = S + i * i
Bước 3: Tính i = i +1
Bước 4: Kiểm tra điều kiện i<= 5? Nếu đúng thì quay lại bước 2, nếu sai thì dừng.
1) 45.
2) 55.
3) 50.
4) 35.
0903 Chỉ ra nhiều nhất một bước cần sửa trong các bước sau của thuật toán
tìm giá trị trung bình của một dãy gồm n số thực bất kỳ để thuật toán đúng?
(a[i] là 1 số thực, i = 1, 2, , n)
Bước 1: Gán tb = 0; i=1.
Bước 2: Gán i= i+1.
Bước 3: Kiểm tra điều kiện i>n ? Nếu đúng thì thông báo kết qủa tb và kết thúc
thuật toán, nếu sai tiếp bước 4.
Bước 4: Gán tb =tb+a[i]/n .
Bước 5: Quay về bước 2.
1) Cần sửa bước 3.
2) Cần sửa bước 4.
3) Cần sửa bước 2.
4) Cần sửa bước 1.
101001 Lĩnh vực Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật nghiên cứu
1) Cấu trúc dữ liệu.
2) Các thuật toán.
3) Cả 2 phương án 1 và 2.
4) Không có phương án nào đúng.

1002 Con người không thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào dưới đây?
1) Gõ lệnh từ bàn phím.
2) Ra lệnh bằng giọng nói.
3) Ra ký hiệu bằng tay.
4) Cả phương án 1 và 2.
111101 Trong các chức năng sau chức năng nào không phải là chức năng của
hệ điều hành ?
1) Quản lý các luồng thông tin vào ra.
2) Dịch và thực hiện các chương trình nguồn.
3) Quản lý các tệp tin.
4) Bảo mật.
1102 Trong các tệp tin sau, tệp tin nào không đúng là tệp tin chính (system
files) của hệ điều hành MS-DOS ?
1) IO.SYS
2) HIMEM.SYS
3) COMMAND.COM
4) MSDOS.SYS
121201 Chế độ đa chương trình là gì, chế độ ấy có tác dụng gì?
1) Là quá trình kết hợp nhiều chương trình vào một hệ thống chương trình duy
nhất để dễ bảo trì. Chế độ này đã làm giảm giá thành phần mềm một cách đáng kể.
2) Là quá trình đưa vào bộ nhớ trong nhiều chương trình cùng một lúc rồi dùng hệ
điều hành để điều phối CPU luân phiên thực hiện các chương trình ấy. Chế độ này
khai thác tối đa khả năng làm việc của CPU tránh gây lãng phí do CPU làm việc
không hết công suất.
3) Là quá trình thực hiện song song nhiều chương trình khác nhau bởi nhiều CPU
trong máy tính cỡ lớn. Chế độ này làm tăng tốc độ xử lý của các máy tính cỡ lớn
lên đến hàng trăm tỉ phép tính trong 1 giây.
4) Là quá trình liên kết nhiều máy tính vào một mạng máy tính để đồng thời thực
hiện nhiều chương trình trên nhiều máy tính nhằm tăng năng suất xử lý của toàn
bộ hệ thống.

1202 Ký hiệu * và ? được dùng đại điện cho một nhóm tệp trong phần tham
số chỉ tên của tệp dùng trong các lệnh của hệ điều hành MS-DOS. Trong đó:
1) 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ.
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu
? trở đi.
2) 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu *
trở đi. nhưng chỉ ở phần tên tệp, không ở trong phần mở rộng của tên tệp
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?
trở đi ở cả phần tên tệp và ở cả phần mở rộng của tên tệp.
3) 1. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu ?
trở đi.
2. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu *.
4) 1. Ký hiệu * được dùng để thay thế cho một nhóm ký tự bất kỳ từ vị trí có dấu *
trở đi.
2. Ký hiệu ? được dùng để thay thế cho một ký tự bất kỳ tại vị trí có dấu ?.
131301 Cho đoạn chương trình nhập dữ liệu của chương trình Pascal như
sau:
Giả sử mọi điều kiện để đoạn chương trình được thoả m•n. H•y cho biết
người sử dụng phải thực hiện công việc gì trong quá trình nhập liệu từ bàn
phím:
Write (' Nhap n = ') ;
Readln(n);
For i := n Downto 1 Do
Begin
Write('Nhap HT[', i,'] la ');
Readln(HT[i]);
Write('Muc TN cua nguoi do la ');
Readln(TN[i]);
End;
1) Nhập giá trị N là nguyên dương

Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
2) Nhập giá trị N là nguyên dương
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
3) Nhập giá trị N là nguyên dương
Nhập giá trị cho các biến HT tuần tự từ phần tử 1 đến phần tử N.
Nhập giá trị cho các biến TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.
4) Nhập giá trị cho N là nguyên dương.
Nhập giá trị cho các biến HT và TN tuần tự từ phần tử N đến phần tử 1.

×