Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề thi cao đẳng môn toán khối a, a1, b, d năm 2014 kèm theo lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.57 KB, 3 trang )

ÐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI A, A1, B và D NĂM 2014
Môn thi : TOÁN
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
32
31   y x x
(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 .
Câu 2 (1,0 điểm) Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 2 5  z iz i
. Tìm phần thực,
phần ảo của z.
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân
2
2
1
2ln x

x
dx
x

Câu 4 (1,0 điểm): Giải phương trình: 3
2x+1
– 4.3
x
+1

= 0


()xR

Câu 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
 
2;5A
và đường
thẳng (d):
3x-4y+1=0
. Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d. Tìm
tọa độ điểm M thuộc d sao cho AM bằng 5
Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; -1),
B(1;2;3) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 3 =0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A
trên (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa A, B và vuông góc với (P).
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 45
0
. Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
22
22
7
22

  


    



x xy y
x xy y x y
( , )x y R

Câu 9 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) 2 5  f x x x
.
BÀI GIẢI
Câu 1. 1.
D
;
2
y 3x 6x

  
;
y 0 x 0 x 2

    

Bảng biến thiên:

Hàm số nghịch biến trên
 
;0

 
2;
; Hàm số đồng biến trên
 

0;2

Hàm số đạt cực đại tại
x2
,
CD
y3
; Hàm số đạt cực tiểu tại
x0
,
CT
y1



2. y(1) = 1; y’(1) = 3  Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
bằng 1 là : y = 3(x – 1) + 1 hay y = 3x – 2.
Câu 2: Đặt z = a + ib
Giả thiết  2(a + ib) – i(a – ib) = 2 + 5i  2a – b + (2b – a)i = 2 + 5i
 2a – b = 2 và 2b – a = 5  b = 4 và a = 3  phần thực là 3 và phần ảo là 4.
Câu 3:
2
2
1
1
2 ln (ln )

I xdx xd x
=
2

2
22
1
x3
ln x ln 2
22

  



Câu 4 :  3.3
2x
– 4.3
x
+ 1 = 0  3
x
= 1 hay 3
x
= 1/3 = 3
-1
 x = 0 hay x = -1.
Câu 5 : Ta có
d
n (3; 4)
, gọi H là hình chiếu của A lên (d)
Ta có phương trình AH là :
x 2 3t
y 5 4t




  

H  (d)  3(3t – 2) – 4(-4t + 5) + 1 = 0
 t = 1 vậy H (1; 1).
Vì AH = 5  M  H. Vậy M (1; 1).
Cách khác: Gọi  là đường thẳng qua A và vuông góc d thì  nhận
n (4;3)
làm vectơ
pháp tuyến, nên : 4(x + 2) + 3(y – 5) = 0  : 4x + 3y – 7 = 0
Phương trình đường tròn (C) tâm A bán kính R = 5 là (C) : (x + 2)
2
+ (y – 5)
2
= 25
Tọa độ M là nghiệm hệ phương trình :
22
3x 4y 1 0
(x 2) (y 5) 25
  


   


x1
y1







Vậy M (1; 1).
Câu 6: A (2; 1; -1); B (1; 2; 3); (P) : x + 2y – 2z + 3 = 0
n (1;2; 2)
là vectơ pháp tuyến của (P). Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc (P)
thì d :
x 2 t
y 1 2t
z 1 2t






  

(t  R)
Gọi H là hình chiếu của A trên (P) thì tọa độ của H thỏa hệ phương trình:
x 2 t
y 1 2t
z 1 2t
x 2y 2z 3 0







  


   


x1
y1
z1
t1











. Vậy H (1; -1; 1)
AB ( 1;1;4)
;
AB,n ( 10;2; 3) a

   



Gọi mp (Q) chứa A, B và vuông góc với (P) thì (Q) qua A và nhận
a
làm vectơ pháp
tuyến. Do đó (Q) : -10(x – 2) + 2(y – 1) – 3(z + 1) = 0 hay (Q): 10x – 2y + 3z - 15 = 0.
Câu 7. Ta có AC = SA =
a2
 V =
3
2
1 a 2
a .a 2
33


d( B; SCD) = d (A; SCD) =
a6
3
.

Câu 8.
22
22
x xy y 7 (1)
x xy 2y x 2y (2)

  


    




(2)  x = 2y hay x = -y – 1
* TH1: x = 2y và (1)  (y = -1; x =- 2) hay (y = 1; x = 2)

* TH2: x = -y – 1 và (1)  (y = 2; x = -3) hay (y = -3; x = 2)
S
D
C
B
A
Vậy hệ có các nghiệm là (2; 1); (-2; -1); (-3; 2); (2; -3).
Câu 9. f(x) =
2 x 5 x

D = [0; 5]; f’(x) =
1 1 2 5 x x
x 2 5 x 2 x. 5 x




f’(x) = 0  x = 4; f(0) =
5
; f(4) = 5; f(5) =
25

Vậy GTLN của f(x) trên [0; 5] là 5. GTNN của f(x) trên [0; 5] là
5

.
Trần Minh Quang, Trần Minh Thịnh
(Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)

×