Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

giáo án toán học: hình học 8 tiết 25+26 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.87 KB, 8 trang )

Tiết 25:
Chương II:
ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1 :
ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU

I/ Mục tiêu:
- HS nắm đc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.
- Vẽ đc và nhận biết đc 1 số đa giác lồi, 1 số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối
xứng và tâm đối xứng (nếu có) của đa giác đều.
II/ Phương pháp :
- Nêu vấn đề, gợi mở, khái quát.
- HS thảo luận hoạt động theo nhóm.
III/ Chuẩn bị :
- GV: Thước êke, compa, bút lông, bảng phụ hình 112 -> 117 & 120.
- HS : SGK, thước êke, compa,
IV/ Các bước :

Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: On tập kiến thức cũ
-HS ôn lại kiến thức đã học -GV nhắc lại tứ giác & tứ
giác lồi.

BÀI MỚI
Hoạt động 2 : Khái niệm đa giác
I) Khái niệm đa giác:
A
B

E


C

D

Hình gồm 5 đoạn thẳng AB,
BC, CD, DE, EA trong đó
bất kỳ hai đoạn thẳng nào
có 1 điểm chung cũng
không nằm trên một đường
thẳng.
-Các điểm A, B, C . . . là
các đỉnh của đa giác.
-Các đoạn AB, BC, CD . . .
là các cạnh của tam giác.

-HS nêu nhận xét các hình
đa giác (hình có nhiều đoạn
thẳng khép kín, trong đó bất
kỳ 2 đoạn thẳng nào đã có 1
điểm chung thì cũng không
cùng nằm trên một đường
thẳng.


-HS trả lời ?1








_HS nêu lại khái niệm tứ

-GV treo bảng phụ h
ình 112
-> 117 giới thiệu các đa
giác. Cho HS nhận xét các
hình đa giác là là hình như
thế nào.
-GV hình thành khái niệm
đa giác.
-GV yêu cầu HS nêu khái
niệm hình đa giác hình 117.

-Cho HS làm ?1




-Niêm khái niệm tứ giác lồi.
-GV yêu cầu HS đưa ra khái
niệm đa giác lồi và chỉ ra

Định nghĩa :SGK trang
114.

Câu ?3:
A B



G C

E D


Điền v
ào SGK trang 114
giác lồi và đa giác.



-HS làm ?2 và trả lời miệng





HS trả lời ?3
các đa giác lồi ở hình trên
(H112 -> 117)

_GV khái quát hoá (tứ giác
lồi có 2 đường chéo cắt
nhau)
- Làm ?2
-GV vẽ hình 119, HS tự làm
?3 và trả lời.

-GV giới thiệu cách gọi tên

các hình đa giác với n cạnh
(n = 3, 4, 5 . . . )
-Cho HS H/động nhóm bài
4, GV khái quát cách tìm

,
đường chéo tổng trong đa
giác.

Hoạt động 3 : Đa giác đều
Định nghĩa: SGK trang
115





-HS nêu Đ/nghĩa

đều,
H/vuông và Đ?nghĩa đa
giác đều.
_GV treo bảng phụ H.120 &
giới thiệu các đa giác đều.
Từ đó cho HS nhắc lại

đều, H/vuông đưa ra định
nghĩa đa giác đều.
-Cho HS làm bài tập 2
tr.115.

-Cho HS làm ?4 vẽ hình vào
SBT nêu trục đối xứng của

đều, H.vuông.
-GV nêu tâm đối xứng và
trục đối xứng của 4 đa giác
đều hình 120.
Hoạt động 4 : Củng cố bài
-Làm bài 5 SGK trang 115
-Học bài theo vở ghi và
SGK.

Hết


Tuần :
Tiết 26
Bài 2:
DIỆN TÍCH HÌNH CHƯ NHẬT
I/Mục tiêu :
- HS nắm vững công thức tính HCN, H.vuông , hình tam giác vuông.
- HS hiểu rõ để C/m các công thức tính diện tích cần vận dụng các tính chất của
diện tích đa giác.
- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích trong giải toán.
II/Phương pháp :
- Đặt vấn đề ,gợi mở , giải khái niệm.
- Thảo luận nhóm
_ III/Chuẩn bị:
- GV: SGK,thước , ekê,compa,bảng phụ hình 121
- HS: SGK, thước, bảng phụ.

IV/Các bước:

Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

HS trả lời -Nêu khái niệm đa giác và
đa giác lồi?
-định nghĩa đa giác đều?
-Nêu diện tích HCN?

BÀI MỚI
Hoạt động 2 : Khái niệm diện tích đa giác
I/ Khái niệm
-Số đo của phần mặt phẳng
giới hạn bởi một đa giác
được gọi là diện tích đa
giác đó.
-Mỗi đa giác có một diện
tích xác định. Diện tích đa
giá là một số dương.

Diện tích có các tích chất:
SGK trg 117.

Kí hiệu: Diện tích đa giác
ABCDE là S
ABCDE

Hỏi: Em hiểu thế nào là
diện tích HCN/

-Co HS làm ?1 từ đó rút ra
nhận xét :
+Thế nào là diện tích của
một đa giác.
+Diện tích của đa giác với
một số thực.
-GV rút kết lại nhận xét.
GV đặt câu hỏi cho tính
chất 1 &2 của diện tích đa
giác & nêu lại 3 tính chất
sau khi HS trả lời.
Hoạt động 3 : Công thức tính diện tích HCN
II/ Công thức tính diện
tích hình chữ nhật:



-HS nêu công thức tính
diện tích HCN.

-GV nêu công thức theo
SGK.
Hoạt động 4 : Công thức tính điện tích hình vuông, tam giác vuông
III/ Công thức tính diện
tích hình vuông, tam giác
vuông:
SGK trang 118


HS làm ?1





Hs làm ?3


-Cho HS nhắc lại H.vuông
là HCN có gì bằng nhau, và
diện tích

vuông bằng
2
1
dt HCN
-Cho HS trả lời ?3

Hoạt động 5 : củng cố bài

-HS thảo luận nhóm bài 6
trg 118
-HS trả lời theo nhóm bài
tập thêm
-GV hướng dẫn làm bài 6
trg 118.
-Bài tập thêm: Cho

ABC
có cạnh huyền BC= 5cm,
cạnh AB= 4cm.

+ Tìm diện tích

ABC
-Học bài theo vở
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà











Hết

×