Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.94 KB, 8 trang )

Tiết 20
Bài 11
HÌNH THOI
I/Mục tiêu :
_Hiểu địng nghĩa hình thoi ,các tính chất của hình thoi , các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác
là hình thoi
_Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng minh 1 tứ giác làhình thoi
_Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán và trong bài tóon thực tế
II/Phương pháp :
_Đặt vấn đề ,gợi mở
_Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
_GV:SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 73
_Thảo luận nhóm
IV/Các bước:

Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

? Nêu dấu hiệu nhận biết
hình bình hành & tính chất
nhận biết hình bình hành ?
-HS trả bài nêu lại tính chất
HBH.

BÀI MỚI
Hoạt động 2 : Định nghĩa
I/ Định nghĩa:
ĐN: Hình thoi là tứ giác có
4 cạnh bằng nhau.
A




D B


C
Tứ giác ABCD là hình thoi
<=> AB = BC = CD = AD





-GV đặc câu hỏi tứ giác có
bốn cạnh bằng nhau là hình
gì các em đã học (vì sao)
-Hướng dẫn HS cách vẽ
hình thoi.


-GV giới thiệu tứ giác trên
là hình thoi.

-Tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau là hình bình hành
(theo dấu hiệu nhận biết
cạnh đối nhau bằng nhau.)




-HS viết và đọc định nghĩa.
Hoạt động 3 : Tính chất của hình thoi
II/ Tính chất :
-Làm ?2

Định lí: Trong hình thoi
a) Hai đường chéo vuông góc
với nhau.
b) Hai đường chéo là các
đường phân giác của các góc
hình thoi.
GT

ABCD là hình thoi
KL

AC

BD
AC là ph/giác góc A
BD là ph/giác góc B
CA là ph/giác góc C
DB là ph/giác góc D



-Hình thoi là HBH nếu hình
thoi có các tính chất
củaHBH
-Các tính chất của HBH

(cho HS nhắc lại các tính
chất của HBH

-Cho HS hoạt động nhóm
?2 và chọn nhóm có kết quả
nhanh nhất trả lời và bổ
sung




-HS nêu tính chất HBH



-HS thảo luận nhóm


Hoạt động 4 : Dấu hiệu nhận biết
III/ Dấu hiệu nhận biết

SGK trang 105

-Qua định nghĩa và tính
chất của hình thoi ta rút ra
dấu hiệu nhận biết hình
thoi.


-HS nêu dấu hiệu nhận biết

-HS làm bài 73


Hoạt động 5 : củng cố bài

-Treo bảng phụ 73 và cho
từng HS trả lời
-HS làm và trả lời miệng.
-HS làm bài74
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà

-Học bài theo vở ghi và
SGK.
-LBT 75, 76, 77












Tiết 21
Bài 12
HÌNH VUÔNG
I/Mục tiêu :

_Hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật
và hình thoi.
_Biết vẽ 1 hình vuông ,biết cách chứng minh 1 tứ giác làhình vuông.
_Biết vận dụng các kiến thức bài học để chứng minh và tính bài toán trong thực tế.
II/Phương pháp :
_Đặt vấn đề ,gợi mở
_Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 105, 106, 107
_HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV/Các bước:

Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

-Nêu dấu hiệu nhận biết
hình thoi?
-Giải bài toán 78
-HS nêu dấu hiệu và làm
bài tập 78.
BÀI MỚI
Hoạt động 2 : Định nghĩa
I/ Định nghĩa:
ĐN: Hình thoi là tứ giác có 4
góc vuông và 4 cạnh bằng
nhau.
A B





D C
Tứ giác ABCD là hình vuông
=>








DACDBCAB
DCBA
0
90

Từ định nghĩa hình vuông ta
suy ra:

+ Hình vuông là hình chữ
nhật có 4 cạnh bằng nhau.
+ Hình vuông là hình thoi có
4 gốc vuông.


-Tứ giác nào vừa là hình
thoi vừa là hình chữ nhật?
-GV đưa ra định nghĩa
hình vuông.

-Vậy hình vuông có vừa là
hình thoi vừa là hình chữ
nhật không?

-HS trả lời(đ/n HCN, đ/n
hình thoi) => đ/n hình
vuông.


-HS trả lời.


Hoạt động 3 : Tính chất của hình vuông
II/ Tính chất :

Hình vuông có tất cả các tính
chất của HCN và Hthoi.

-Do hình vuông là hình
thoi và hình cữ nhật nên sẽ
có những tính chất gì?
-Cho HS làm ?1
GV nhận xét lại tính chất 2
đường chéo HV (2 đường
chéo bằng nhau, tại trung
điểm của mỗi đường, mỗi
đường chéo là phân giá
của một góc.)



-HS làm ?1.



Hoạt động 4 : Dấu hiệu nhận biết
III/ Dấu hiệu nhận biết

SGK trang 107

-Cho HS tự rút ra dấu hiệu
nhận biết HCN.
-GV nhắc lại dấu hiệu
nhận biết.

-HS đọc và ghi dấu hiệu
nhận biết.
Hoạt động 5 : củng cố bài

-HS thảo luận nhóm ?2 và
trả lời
-Làm bài tập 80, 81 treo
hình 106 cho HS trả lời tại
chỗ.

-HS thảo luận nhóm ?2.

-HS làm bài 81
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà

-Học bài theo vở ghi và

SGK.
-LBT 79, 82









×