Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chương trình đào tạo ngành kĩ thuật điện lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.77 KB, 4 trang )



1
NGÀNH KỸ THUẬT NHIỆT LẠNH

1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật Nhiệt - Lạnh trình độ đại học nhằm trang bị
cho sinh viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe,
có kiến thức và kỹ năng thực hành đại cương, cơ sở và chuyên ngành Nhiệt - Lạnh và
luôn được cập nhật về các lĩnh vực liên quan, có khả năng ứng dụng kiến thức được đào
tạo vào các hoạt động sản xuất và đời sống, có khả năng được đào tạo thêm để công tác
tại các trường đại học và các viện nghiên cứu chuyên ngành Nhiệt - Lạnh.
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
4.2. Yêu cầu về kỹ năng:
4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
4.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
5. Nội dung chương trình:

Stt Tên môn học Tín chỉ
Tên
giáo
trình
Tên


tác giả
Năm
xuất
bản
I Học kỳ I
1.
Anh văn 1 2

2.
Giáo dục quốc phòng (LT) 0

3.
Giáo dục quốc phòng (TH) 0

4.
Giáo dục thể chất 1 0

5.
Đại số 3

6.
Giải tích 1 4

7.
Vật lý 1 4

8.
Tin học đại cương 3




2
9.
Pháp luật Việt Nam đại cương 2

Tổng cộng
18

II Học kỳ II


10.
Hóa đại cương 2


11.
Anh văn 2 2


12.
Giáo dục thể chất 2 0


13.
Giải tích 2 4


14.
Vật lý 2 4



15.
Thí nghiệm vật lý 1


16.
Cơ học lý thuyết 3


17.
Vẽ kỹ thuật 1 2


18.
Kỹ năng giao tiếp _ ngành nghề 2



Tổng cộng 20


III Học kỳ III


19.
Thực tập cơ khí đại cương 1
2

20.
Anh văn 3

2

21.
Phương pháp tính
2

22.
Giáo dục thể chất 3
0

23.
Sức bền vật liệu 1
2

24.
Cơ lưu chất
2

25.
TN Cơ lưu chất
1

26.
Kỹ thuật điện
2

27.
Xác suất thống kê
2


28.
Vẽ kỹ thuật 2
2

29.
Kỹ thuật an toàn và môi trường
2

Tổng cộng 19

IV Học kỳ IV


30.
Nhiệt động lực học
3

31.
Anh văn 4
2

32.
Vẽ cơ khí
2

33.
Sức bền vật liệu 2
2



Kỹ thuật điện tử
3

34.
Nguyên lý máy
3

35.
Vật liệu nhiệt lạnh
2

36.
Lập & phân tích dự án
2

Tổng cộng 19



3
V Học kỳ V


37.
Chi tiết máy 3


38.
Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa M-LN 5



39.
Kỹ thuật thuỷ lực và khí nén 2


40.
TN Kỹ thuật thuỷ lực và khí nén 1


41.
Dung sai lắp ghép 1


42.
Truyền nhiệt 3


43.
TH Điện – điện tử 2


44.
Thí nghiệm nhiệt động và truyền nhiệt 1



Tổng cộng
18



VI Học kỳ VI
45.
Đường lối cách mạng ĐCSVN
3


46.
Kỹ thuật điều khiển tự động
3


47.
ĐAMH chi tiết máy
1


48.
Bơm, quạt, máy nén
2


49.
Đo lường nhiệt
2


50.
Thiết bị trao đổi nhiệt
2



51.
Kỹ thuật cháy
2


52.
Kỹ thuật lạnh
2



Tổng cộng
17


VII Học kỳ VII



53.
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2


54.
Tuabin hơi và tuabin khí 2


55.
Lò hơi và mạng nhiệt 3



56.
Kỹ thuật sấy 2


57.
Điều hòa không khí
2


58.
Năng lượng tái tạo 3


59.
Thiết bị điện 2


60.
Thực tập điện lạnh và điều hòa không khí 2



Tổng cộng
18


VIII Học kỳ VIII




61.
Thực tập tốt nghiệp 3


62.
Tự động hóa các quá trình nhiệt lạnh 2




4
63.
ĐAMH lò hơi 1


64.
Trung tâm nhiệt điện 2


65.
Kinh tế năng lượng 2


66.
Tự chọn (chọn 1 trong 3 môn):
1. QLSX
2. Quản trị kinh doanh
3. Quản lý dự án

2




Các môn học tự chọn (6 tín chỉ)


67.
Lắp đặt, vận hành và sửa chữa hệ thống lạnh 2


68.
Điện trong kỹ thuật lạnh 2


69.
Tối ưu hóa và QHTN 2


70.
Kỹ thuật nâng - vận chuyển 2


71.
Kỹ thuật thông gió công nghiệp 2


72.
Truyền khối 2



73.
Anh văn chuyên ngành 2



Tổng cộng 18


IX
Thực tập tốt nghiệp và làm luận văn tốt nghiệp
74.
Luận văn tốt nghiệp 10



×